ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 80/2007/QĐ-UBND
|
Long Xuyên, ngày 21 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11
năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An
Giang năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh An Giang”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định
số 51/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có tham gia vào
quan hệ sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P. TH, KT, XDCB, NC, TT. Công báo.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1.
Giá đất được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định theo Quyết định này sử dụng làm căn
cứ để:
a)
Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật;
b)
Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường
hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c)
Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các
tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm
2003;
d)
Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp
luật;
đ)
Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát
triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
e)
Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà
gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá
theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3.
Quy định này không áp dụng đối với:
a)
Các phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đã được phê duyệt từ ngày 31 tháng
12 năm 2007 trở về trước.
b)
Trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện
các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng
quyền sử dụng đất.
Điều 2. Các loại đất được quy định giá
Căn
cứ Luật Đất đai năm 2003 và tình hình thực tế của địa phương, giá các loại đất
được quy định:
1.
Đất nông nghiệp gồm các loại đất:
a)
Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cỏ chăn nuôi, đất lan bồi, đất
trồng cây hàng năm khác).
b)
Đất trồng cây lâu năm.
c)
Đất nuôi trồng thủy sản.
d)
Đất rừng sản xuất.
2.
Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:
a)
Đất ở: đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất ở ven đô.
Đất ở ven đô là khu vực tiếp giáp giữa đất ở đô thị và đất
ở nông thôn trong cùng một huyện, thị xã và thành phố (gọi tắt là huyện). Phạm
vi đất ở ven đô do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định, giới hạn từ chân lộ giới
vào trong 100 mét. Luật Đất đai năm 2003 và khung giá đất của Chính phủ không
có giá đất ở ven đô thị. Nhưng xét tình hình thực tế của địa phương, cần thiết
phải có giá đất ở vùng ven đô thị để không có sự cách biệt quá lớn giữa giá đất
ở đô thị và đất ở nông thôn liền kề.
b)
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng các khu công nghiệp; đất
xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
c)
Đất dùng cho các mục đích: xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự
nghiệp; an ninh, quốc phòng; các cơ sở tôn giáo; đình, đền, miếu, am, từ đường,
nhà thờ họ; nghĩa trang, nghĩa địa; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi
nông nghiệp khác.
d)
Đất chưa sử dụng (đất bằng, đất đồi núi, núi đá không có cây rừng).
Chương 2:
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 3. Đất nông nghiệp
Việc
định giá đất nông nghiệp được thực hiện căn cứ vào vị trí đất theo bảng giá đất
như sau:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được
phân tối đa 3 vị trí. Đất tại vị trí 1 có giá cao nhất.
Vị
trí được xác định cụ thể trong bảng giá đất theo từng huyện, thị xã và thành
phố.
2.
Giá đất rừng sản xuất: phân thành 1 vị trí.
3.
Giá đất trong một số trường hợp đặc biệt:
a)
Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là
đất ở thì giá đất tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng
vùng.
b)
Đối với đất nông nghiệp trong phạm vi giới hạn đô thị của thành phố, thị xã,
thị trấn được tính bằng với giá đất của vị trí 1.
c)
Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao
thông nông thôn, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II) được
xác định như sau:
-
Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ hiện hữu, bờ
sông, bờ kênh hiện hữu được xác định là vị trí 1;
-
Giới hạn cự ly từ 151 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;
-
Các khu vực còn lại được tính bằng giá đất của vị trí 3.
Điều 4. Đất ở nông thôn
Việc
định giá đất ở nông thôn được thực hiện căn cứ vào phân loại xã và vị trí đất
theo bảng giá đất như sau:
1.
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã (kể cả chợ ở nông thôn nằm ngoài trung tâm
chợ xã), trung tâm hành chính xã được xác định giá đất theo từng chợ, từng
trung tâm hành chính cụ thể.
2.
Mỗi loại có 2 mức giá tương ứng với 2 vị trí:
a)
Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.
b)
Vị trí 2: các dãy nhà phía trong tính bằng 60% của vị trí 1.
c)
Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét
đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét)
tính bằng 60% của vị trí 1.
3. Giới hạn phạm vi bán kính tiếp giáp đối với trung tâm
chợ xã, các trung tâm chợ nông thôn nằm ngoài trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã là 100 mét.
Điều 5. Đất ở đô thị
Đất
ở đô thị được phân theo loại đường phố và vị trí để định giá. Loại đường phố
căn cứ vào điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh
dịch vụ, có khả năng sinh lợi, khoảng cách đến trung tâm đô thị, thương mại
dịch vụ. Mỗi loại đường phố được phân từng đoạn đường phố; mỗi đường phố hoặc
đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí (căn cứ vào vị trí tiếp giáp mặt tiền
đường phố hay ở phía trong của đường phố).
1.
Phân loại đường phố: thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc được phân thành 04
loại đường phố; các huyện được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại I
có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.
2.
Phân đoạn đường phố: căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được
phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.
3.
Phân loại vị trí: mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:
a)
Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:
- Vị
trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất
- Vị
trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 3 mét trở
lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường
láng nhựa hoặc láng xi-măng, hệ thống cấp thoát nước tương đối hoàn chỉnh), giá
đất bằng 60% của vị trí 1.
- Vị
trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt
kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
- Vị
trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt
kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.
Trừ
các đường hẻm đã xác định giá đất cụ thể trong bảng giá đất.
b)
Các thị trấn:
- Vị
trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất.
- Vị
trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 2,5 mét
trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
- Vị
trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt
kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
- Vị
trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt
kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.
Điều 6. Đất ở ven đô thị, trục giao thông
1.
Được phân theo 2 vị trí đất, gồm vị trí 1 và vị trí 2. Giá đất tính bằng giá
bình quân giữa đất ở đô thị với đất ở nông thôn liền kề.
a)
Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.
b)
Vị trí 2: các dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của trục giao thông tính bằng 60%
của vị trí 1.
2.
Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét
đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét)
tính bằng 60% của vị trí 1.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh
1.
Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị, ven đô, nông
thôn: bằng 70% giá đất ở liền kề.
2.
Đất chuyên dùng làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch ngói: bằng giá đất nông
nghiệp liền kề.
Điều 8. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác (đất
chuyên dùng) và đất chưa sử dụng
1.
Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất
do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ
đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo
tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ
thuật). Giá đất tính bằng với giá đất ở liền kề.
2.
Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5
Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao
gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh
doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao
động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại
chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu
thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ
gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc,
công cụ sản xuất nông nghiệp). Giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề.
3.
Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất trồng cây hàng năm và đất
nuôi trồng thủy sản liền kề; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá
đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề.
4.
Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và các loại đất chưa xác định mục đích
sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không
có rừng cây) thì giá đất bằng với giá loại đất liền kề.
Điều 9. Đất khu vực giáp ranh, tiếp giáp
1.
Xác định phạm vi giáp ranh:
a)
Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường
phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã và thành phố vào sâu địa phận
mỗi huyện là 500 mét.
b)
Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định
từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là
300 mét.
c)
Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng một loại đô thị theo quy định
hiện hành thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành
chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 200 mét.
d)
Trường hợp khu vực đất giữa các huyện bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều
rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông,
bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên vào sâu địa phận của mỗi huyện như quy định tại điểm
a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên
100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
đ)
Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ
chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, đường liên xã được
giới hạn cự ly tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu.
2.
Trường hợp phân vệt giáp ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến thửa
đất cùng một hộ sử dụng có 2 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được
tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
3.
Giá đất khu vực giáp ranh bằng giá bình quân của các loại đất liền kề.
Điều 10. Xử lý một số trường hợp
đặc biệt đối với đất ở đô thị và ven đô thị
1.
Trường hợp thửa đất ở đô thị cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 25 mét: thì
25 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu
trên 25 mét) tính bằng 60% giá đất vị trí 1.
2.
Đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên): thì tính theo giá đất của
đường phố có giá cao nhất và nhân 1,2.
3.
Trường hợp cùng trên một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác
nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đoạn giáp ranh (trên địa bàn
huyện) được tính giá như sau:
a)
Đối với đất ở đô thị giáp ranh giữa 2 đoạn đường có mức giá khác nhau; đất ở đô
thị giáp ranh với đất ở ven đô thị được tính giá bình quân của đoạn giáp ranh
trong phạm vi 50 mét.
b)
Đối với đất ở ven đô thị hoặc đất ở đô thị giáp ranh với đất ở nông thôn được
tính giá bình quân của 2 đoạn giáp ranh trong phạm vi 100 mét.
4.
Trường hợp đất mặt tiền đường là đất ở đô thị, phía sau là đất ở ven đô hoặc
mặt tiền là đất ở ven đô thị, phía sau là đất ở nông thôn thì không áp dụng
cách tính giá đất giáp ranh.
5.
Đối với thửa đất có vị trí không nằm mặt tiền đường mà phải qua con mương lộ
thì giá đất bằng 80% giá đất nằm ngay mặt tiền đường.
6.
Đối với các đường dân sinh hai bên hông cầu:
a)
Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:
-
Đối với các đường có chiều rộng từ 3 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận
lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
-
Đối với các đường có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ
tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
b)
Các huyện:
-
Đối với các đường có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận
lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
-
Đối với các đường có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém, giá đất
bằng 40% của vị trí 1.
Chương 3:
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 11. Bảng giá các loại đất
1.
Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định cùng với bản Quy định
này.
2.
Bảng giá các loại đất được xác định theo địa bàn: huyện, thị xã và thành phố
đối với từng loại đất, gồm:
a)
Đất ở đô thị, ven đô thị.
b)
Đất ở nông thôn.
c)
Đất nông nghiệp.
Điều 12. Điều chỉnh giá các loại đất
1.
Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để điều chỉnh lại giá
đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp trong các trường hợp sau:
a)
Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục
đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất.
b)
Khung giá đất của Chính phủ có điều chỉnh.
2.
Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà
nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa
chọn hình thức giao đất mà giá đất trong Quy định này chưa sát với giá chuyển
nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường
thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế
trên thị trường tại địa phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không
bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ.
Chương 4:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Tổ chức thực hiện
1.
Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành, kiểm tra việc tổ chức thực
hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất
theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới thống kê giá đất, điều tra và theo dõi biến
động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.
2.
Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh
tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG
XUYÊN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
Toàn
bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên. Một
phần địa giới hành chính các phường Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ
Hòa, Bình Khánh, Bình Đức. Bao gồm:
1.
Phường Mỹ Thạnh:
- Nam giáp rạch Cái Sắn Lớn.
-
Bắc giáp phường Mỹ Thới.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.
Riêng
khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn Lớn, rạch Mương
Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết
khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3).
2.
Phường Mỹ Thới:
- Nam giáp phường Mỹ Thạnh.
-
Bắc giáp phường Mỹ Quý.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.
Riêng
khu dân cư đường Trần Quang Khải lấy hết khu vực giới hạn từ cống Bà Thứ đến
hết ranh đất khu dân cư Tỉnh đội và rạch Gòi Bé trở ra Quốc lộ 91.
3.
Phường Mỹ Quý:
- Nam giáp phường Mỹ Thới.
-
Bắc giáp phường Mỹ Phước.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây giáp rạch Gòi Lớn, rạch Ngã Bát và rạch Hương Chùa.
4.
Phường Mỹ Phước:
- Nam giáp phường Mỹ Quý.
-
Bắc giáp phường Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây giáp chân lộ giới phía Tây của đường vành đai trong.
Riêng
khu dân cư Tiến Đạt lấy hết ranh giới khu dân cư.
5.
Phường Mỹ Hòa:
-
Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.
-
Tây giáp thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
-
Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ rạch Mương Khai Lớn đến thị trấn Phú
Hòa cách chân lộ giới Tỉnh lộ 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 300 mét về
phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh đến rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ
giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai
Lớn đến thị trấn Phú Hòa).
6.
Phường Bình Khánh:
- Nam giáp phường Mỹ Bình và phường Mỹ Hòa.
-
Bắc giáp phường Bình Đức.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.
7.
Phường Bình Đức:
- Nam giáp phường Bình Khánh.
-
Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây: từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu; đường vành đai trong và đường tránh
(trục đô thị Long Xuyên - Châu Thành) đến ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại
Quân đội trở ra Quốc lộ 91; đoạn từ ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại Quân
đội đến giáp ranh thị trấn An Châu cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía
Tây.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ ………đến…….
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
|
A
|
Phường
Mỹ Long
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Hưng Đạo - Kim Đồng
|
1
|
19.500
|
|
2
|
Hai
Bà Trưng
|
Nguyễn
Trãi - Ngô Gia Tự
|
1
|
19.500
|
|
3
|
Nguyễn
Huệ
|
Suốt
đường
|
1
|
19.500
|
|
4
|
Hùng
Vương
|
Lý
Thái Tổ - Ngô Gia Tự
|
1
|
16.000
|
|
5
|
Ngô
Gia Tự
|
Suốt
đường
|
1
|
19.500
|
|
6
|
Phan
Đình Phùng
|
Suốt
đường
|
1
|
15.000
|
|
7
|
Lý
Thái Tổ
|
Trần
Hưng Đạo - Phà An Hòa
|
1
|
15.000
|
|
8
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Suốt
đường
|
1
|
15.000
|
|
9
|
Điện
Biên Phủ
|
Suốt
đường
|
1
|
13.000
|
|
10
|
Nguyễn
Văn Cưng
|
Suốt
đường
|
1
|
18.000
|
|
11
|
Lý
Tự Trọng
|
Suốt
đường
|
1
|
15.000
|
|
12
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Suốt
đường
|
1
|
15.000
|
|
13
|
Thi
Sách
|
Nguyễn
Trãi - Đặng Dung
|
1
|
15.000
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 91)
|
Cầu
Cái Sơn - cầu Hoàng Diệu
|
1
|
19.500
|
|
B
|
Phường
Mỹ Bình
|
|
|
|
|
15
|
Tôn
Đức Thắng
|
Suốt
đường
|
1
|
16.000
|
|
16
|
Nguyễn
Thái Học
|
Suốt
đường
|
1
|
12.000
|
|
17
|
Châu
Văn Liêm
|
Tôn
Đức Thắng - Lê Triệu Kiết
|
1
|
12.000
|
|
Lê
Triệu Kiết - Lê Lợi
|
1
|
14.000
|
|
Lê
Lợi - Nguyễn Du
|
1
|
12.000
|
|
18
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
Hoàng Diệu - Lê Hồng Phong
|
1
|
16.000
|
|
Lê
Hồng Phong - cầu Nguyễn Trung Trực
|
1
|
12.000
|
|
19
|
Lê
Lợi
|
Suốt
đường
|
1
|
12.000
|
|
20
|
Lý
Thường Kiệt
|
Trần
Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng
|
1
|
12.000
|
|
21
|
Lê
Hồng Phong
|
Trần
Hưng Đạo - Lê Lợi
|
1
|
12.000
|
|
C
|
Phường
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
22
|
Hà
Hoàng Hổ
|
Trần
Hưng Đạo - Trần Khánh Dư
|
1
|
19.500
|
|
Trần
Khánh Dư - Phan Tôn
|
1
|
16.000
|
|
D
|
Phường
Đông Xuyên
|
|
|
|
|
23
|
Hà
Hoàng Hổ
|
Phan
Tôn - cầu Bà Bầu
|
1
|
15.000
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
A
|
Phường
Mỹ Long
|
|
|
|
|
24
|
Thi
Sách
|
Đặng
Dung - Trần Nhật Duật
|
2
|
10.000
|
|
25
|
Huỳnh
Thị Hưởng
|
Suốt
đường
|
2
|
11.000
|
|
26
|
Chu Văn An
|
Lý
Thái Tổ - Nguyễn Trãi
|
2
|
10.000
|
|
27
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Trãi
|
2
|
10.000
|
|
Nguyễn
Trãi - Đặng Dung
|
2
|
9.000
|
|
28
|
Phạm
Hồng Thái
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
29
|
Phan
Chu Trinh
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
30
|
Lê
Thị Nhiên
|
Suốt
đường
|
2
|
12.000
|
|
31
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Nguyễn
Trãi - Lý Thái Tổ
|
2
|
12.000
|
|
Lý
Thái Tổ - cầu Cái Sơn
|
2
|
9.000
|
|
32
|
Phan
Thành Long
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
33
|
Đoàn
Văn Phối
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
34
|
Kim
Đồng
|
Nguyễn
Trãi - Lý Thái Tổ
|
2
|
10.000
|
|
35
|
Lê
Minh Ngươn
|
Nguyễn
Trãi - cầu Duy Tân
|
2
|
12.000
|
|
36
|
Lương
Văn Cù
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
37
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Suốt
đường
|
2
|
7.500
|
|
38
|
Huỳnh
Văn Hay
|
Suốt
đường
|
2
|
7.500
|
|
39
|
Tản
Đà
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
40
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
41
|
Hùng
Vương
|
Lý
Thái Tổ - rạch Cái Sơn
|
2
|
8.000
|
|
42
|
Trần
Nhật Duật
|
Trần
Hưng Đạo - Hùng Vương
|
2
|
10.000
|
|
43
|
Đặng
Dung
|
Hùng
Vương - Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
7.500
|
|
B
|
Phường
Mỹ Bình
|
|
|
|
|
44
|
Trần
Quốc Toản
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
45
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
46
|
Lê
Triệu Kiết
|
Suốt
đường
|
2
|
10.000
|
|
47
|
Ngô
Quyền
|
Suốt
đường
|
2
|
8.000
|
|
48
|
Lý
Thường Kiệt
|
Tôn
Đức Thắng - Lê Lợi
|
2
|
11.000
|
|
49
|
Lê
Hồng Phong
|
Trần
Hưng Đạo - Lê Văn Nhung
|
2
|
10.000
|
|
50
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
Lý
Thường Kiệt - Phan Bá Vành
|
2
|
9.000
|
|
51
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Thái Ngọc - Ngọc Hân
|
2
|
9.000
|
|
52
|
Phan
Bá Vành
|
Tôn
Đức Thắng - Thủ Khoa Huân
|
2
|
9.000
|
|
53
|
Ngọc
Hân
|
Trần
Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
|
2
|
9.000
|
|
C
|
Phường
Mỹ Phước
|
|
|
|
|
54
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
Tầm Bót - cầu Cái Sơn
|
2
|
8.000
|
|
D
|
Phường
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
55
|
Trần
Bình Trọng
|
Võ
Thị Sáu - Trần Khánh Dư
|
2
|
9.000
|
|
56
|
Trần
Khánh Dư
|
Hà
Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng
|
2
|
9.000
|
|
57
|
Bùi
Thị Xuân
|
Suốt
đường
|
2
|
8.000
|
|
58
|
Võ
Thị Sáu
|
Hà
Hoàng Hổ - ranh ĐH An Giang
|
2
|
8.000
|
|
59
|
Bùi
Văn Danh
|
Trần
Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân
|
2
|
8.000
|
|
Đ
|
Phường
Đông Xuyên
|
|
|
|
|
60
|
Hà
Hoàng Hổ
|
Cầu
Bà Bầu - cầu Ông Mạnh
|
2
|
8.000
|
|
E
|
Phường
Bình Khánh
|
|
|
|
|
55
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
Nguyễn Trung Trực - đường Hàm Nghi
|
2
|
9.200
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
A
|
Phường
Mỹ Long
|
|
|
|
|
61
|
Đặng
Dung nối dài
|
Điện
Biên Phủ - Kim Đồng
|
3
|
5.000
|
|
62
|
Lê
Văn Hưu
|
Lý
Thái Tổ - cổng sau Nhà Văn hóa
|
3
|
5.000
|
|
63
|
Hồ
Xuân Hương
|
Điện
Biên Phủ - Lô 24
|
3
|
5.000
|
|
64
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Điện
Biên Phủ - Lương Thế Vinh
|
3
|
7.000
|
|
65
|
Lê
Thánh Tôn
|
Điện
Biên Phủ - cuối hàng rào cung Thiếu nhi
|
3
|
5.000
|
|
66
|
Lương
Thế Vinh
|
Suốt
đường
|
3
|
5.000
|
|
67
|
Nguyễn
Phi Khanh
|
Lê
Văn Hưu - Lô số 13A5
|
3
|
5.000
|
|
68
|
Trần
Hữu Trang
|
Lê
Văn Hưu - Lô số 13A6
|
3
|
4.000
|
|
69
|
Nguyễn
Trãi Nối dài
|
Kim
Đồng - Lương Thế Vinh
|
3
|
5.000
|
|
70
|
Nguyễn
Văn Sừng
|
Suốt
đường
|
3
|
5.000
|
|
71
|
Trần
Nhật Duật
|
Đoạn
còn lại
|
3
|
5.000
|
|
72
|
Châu
Thị Tế
|
Hùng
Vương - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
7.000
|
|
73
|
Nam Đặng Dung
|
Chu Văn An - Kim Đồng
|
3
|
5.000
|
|
B
|
Phường
Mỹ Bình
|
|
|
|
|
74
|
Nguyễn
Đăng Sơn
|
Suốt
đường
|
3
|
7.000
|
|
75
|
Lê
Lai
|
Suốt
đường
|
3
|
6.000
|
|
76
|
Nguyễn
Du
|
Suốt
đường
|
3
|
5.000
|
|
77
|
Yết
Kiêu
|
Trần
Hưng Đạo - Cô Bắc
|
3
|
7.000
|
|
Cô
Bắc - Lê Văn Nhung
|
3
|
5.000
|
|
78
|
Lê
Quý Đôn
|
Suốt
đường
|
3
|
7.000
|
|
79
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Lý
Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
|
3
|
7.000
|
|
80
|
Các
đường nhánh khu HC tỉnh
|
Nguyễn
Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt
|
3
|
5.000
|
|
81
|
Phùng
Hưng
|
Suốt
đường
|
3
|
7.000
|
|
82
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Suốt
đường
|
3
|
7.000
|
|
83
|
Lê
Văn Nhung
|
Trần
Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học
|
3
|
7.000
|
|
84
|
La
Sơn Phu Tử
|
Lý
Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
|
3
|
7.000
|
|
85
|
Khúc
Thừa Dụ
|
Suốt
đường
|
3
|
7.000
|
|
86
|
Nguyễn
Xí
|
Suốt
đường
|
3
|
4.000
|
|
87
|
Lê
Sát
|
Suốt
đường
|
3
|
4.000
|
|
88
|
Phạm
Văn Xảo
|
Suốt
đường
|
3
|
4.000
|
|
89
|
Cô
Giang
|
Yết
Kiêu - Nguyễn Thái Học
|
3
|
4.000
|
|
90
|
Cô
Bắc
|
Yết
Kiêu - Nguyễn Thái Học
|
3
|
4.000
|
|
C
|
Phường
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
91
|
Võ
Thị Sáu
|
Đoạn
còn lại
|
3
|
4.000
|
|
92
|
Bùi
Văn Danh
|
Bùi
Thị Xuân - MG Hoa Lan
|
3
|
7.000
|
|
93
|
Phan
Liêm
|
Suốt
đường
|
3
|
4.000
|
|
94
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Trần
Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên
|
3
|
5.000
|
|
95
|
Trần
Quang Diệu
|
Suốt
đường
|
3
|
5.000
|
|
96
|
Hẻm
Sông Hồng
|
Trần
Hưng Đạo - cuối hẻm
|
3
|
4.000
|
|
97
|
Hẻm
12
|
Bệnh
viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu
|
3
|
4.000
|
|
98
|
Hẻm
7, 8
|
Trần
Hưng Đạo - hẻm 12
|
3
|
4.000
|
|
99
|
Phan
Tôn
|
Suốt
đường
|
3
|
4.000
|
|
100
|
Trần
Bình Trọng
|
Trần
Khánh Dư - Phan Tôn
|
3
|
6.000
|
|
D
|
Phường
Đông Xuyên
|
|
|
|
|
101
|
Đường số 1 khu DC Bà Bầu
|
Hà
Hoàng Hổ - cuối khu dân cư (đường chính của KDC Bà Bầu)
|
3
|
5.000
|
|
102
|
Ung
Văn Khiêm
|
Hà
Hoàng Hổ - Lê Thiện Tứ
|
3
|
6.000
|
|
103
|
Ung
Văn Khiêm nối dài
|
Lê
Thiện Tứ - ranh Bệnh viện
|
3
|
5.000
|
|
Đ
|
Phường
Mỹ Phước
|
|
|
|
|
104
|
Tô
Hiến Thành
|
Trần
Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài
|
3
|
6.000
|
|
105
|
Đường
Kênh Đào
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Kênh Đào
|
3
|
5.000
|
|
106
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
Tầm Bót - cầu Rạch Gòi Lớn
|
3
|
5.000
|
|
107
|
Hùng
Vương
|
Rạch
Cái Sơn - Tô Hiến Thành
|
3
|
6.000
|
|
108
|
Lý
Thái Tổ dự kiến
|
Ung
Văn Khiêm - cuối ranh KDC Tiến Đạt
|
3
|
4.000
|
|
E
|
Phường
Mỹ Quý
|
|
|
|
|
109
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
rạch Gòi Lớn - Phạm Cự Lượng
|
3
|
5.000
|
|
110
|
Đường
số 5A
|
Từ
đường số 2 đến trụ sở UBND phường
|
3
|
5.000
|
|
111
|
Đường
số 5B
|
Từ
đường số 1 - đường số 2
|
3
|
5.000
|
|
112
|
Đường
số 1
|
Từ
đường 5A đến lô 16I1
|
3
|
5.000
|
|
113
|
Đường
số 2
|
Từ
đường số 4 đến lô 25H2
|
3
|
5.000
|
|
G
|
Phường
Bình Khánh
|
|
|
|
|
114
|
Quản
Cơ Thành
|
Suốt
đường
|
3
|
6.000
|
|
115
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Hàm
Nghi - cầu Trà Ôn
|
3
|
6.000
|
|
H
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
116
|
Chưởng
Binh Lễ
|
Quốc
lộ 91 - bến Phà Vàm Cống
|
3
|
4.000
|
|
I
|
Phường
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
117
|
Hà
Hoàng Hổ
|
Cầu
Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT
|
3
|
5.000
|
|
118
|
Đường
Tỉnh lộ 943
|
Đường
vào cầu Tôn Đức Thắng - cầu Bằng Lăng
|
3
|
4.000
|
|
119
|
Đường
số 1 cầu Tôn Đức Thắng
|
Tỉnh
lộ 943 - cầu Tôn Đức Thắng
|
3
|
5.000
|
|
IV
|
ĐƯỜNG
LOẠI 4
|
|
|
|
|
A
|
Phường
Mỹ Long
|
|
|
|
|
120
|
Dự định cặp CA p. Mỹ Long
|
Nam Đặng Dung - dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ
|
4
|
3.000
|
|
B
|
Phường
Mỹ Bình
|
|
|
|
|
121
|
Đường
vòng Yết Kiêu
|
Nguyễn
Xí - Lê Văn Nhung
|
4
|
3.000
|
|
122
|
Lê
Văn Nhung
|
Nguyễn
Thái Học - Lê Hồng Phong
|
4
|
2.000
|
|
123
|
Hẻm
141
|
Nguyễn
Thái Học - Yết Kiêu
|
4
|
2.500
|
|
124
|
Hẻm
Bạch Hổ
|
Tôn
Đức Thắng - Lê Triệu Kiết
|
4
|
2.500
|
|
125
|
Hẻm
tổ 10 Ngô Quyền
|
Suốt
hẻm
|
4
|
2.500
|
|
126
|
Hẻm
Huỳnh Thanh
|
Suốt
hẻm
|
4
|
2.500
|
|
127
|
Các
hẻm trên đường Nguyễn Thái Học
|
Suốt
hẻm
|
4
|
2.500
|
|
C
|
Phường
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
128
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Bình Trọng - Võ Thị Sáu
|
4
|
2.000
|
|
129
|
Bùi
Văn Danh
|
MG
Hoa Lan - Phan Tôn
|
4
|
3.000
|
|
130
|
Hẻm 1,2,3,4,5 (K.Đông An 1)
|
Trần
Hưng Đạo - cuối hẻm
|
4
|
2.000
|
|
131
|
Hẻm
9
|
Trần
Hưng Đạo - hẻm 12
|
4
|
3.500
|
|
132
|
Hẻm 4, 5, 6 (K. Đông An 5)
|
Trần
Hưng Đạo - cuối hẻm
|
4
|
1.500
|
|
133
|
Hẻm
2, 3 (K. Đông An 5)
|
Trần
Hưng Đạo - cuối hẻm
|
4
|
2.000
|
|
134
|
Hẻm
1 (K. Đông An 5)
|
Trần
Hưng Đạo - cuối hẻm
|
4
|
2.000
|
|
135
|
Các
hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Bà Bầu
|
4
|
2.400
|
|
136
|
Võ
Thị Sáu
|
Ngã
ba VTS - Khu B ĐHAG
|
4
|
2.500
|
|
137
|
Đường
cặp rạch Cái Sơn
|
Rạch
Xẻo Chanh - giáp ĐHAG
|
4
|
2.000
|
|
D
|
Phường
Đông Xuyên
|
|
|
|
|
138
|
Bùi
Văn Danh
|
Phan
Tôn - cầu ông Mạnh
|
4
|
2.000
|
|
139
|
Đường
số 2 và các đường nhánh của KDC Bà Bầu
|
Các
đường nhánh trong KDC Bà Bầu
|
4
|
3.000
|
|
140
|
Trịnh
Văn Ấn
|
Đường
số 2 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
141
|
Trần
Văn Thạnh
|
Đường
số 5 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
142
|
Trần
Văn Lẫm
|
Đường
số 6 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
143
|
Đinh
Trường Sanh
|
Đường
số 7 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
144
|
Lê
Thiện Tứ
|
Đường
số 8 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
145
|
Nguyễn
Ngọc Ba
|
Đường
số 9 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
146
|
Trịnh
Đình Phước
|
Đường
số 10 KDC khóm Đông Thành
|
4
|
3.500
|
|
147
|
Các
hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ
|
Phan
Tôn - cầu ông Mạnh
|
4
|
2.400
|
|
148
|
Đường
cặp rạch Bà Bầu
|
|
4
|
1.600
|
|
149
|
Đường
cặp rạch Ông Mạnh
|
|
4
|
1.400
|
|
150
|
Hẻm
Kinh 3
|
|
4
|
1.200
|
|
151
|
Hẻm
Kinh 2
|
Hà
Hoàng Hổ - cuối đường
|
4
|
1.600
|
|
152
|
Đường
vào trường Hùng Vương
|
Hà
Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương
|
4
|
3.500
|
|
Cổng
trường Hùng Vương - cuối đường
|
4
|
1.280
|
|
153
|
Lý
Thái Tổ nối dài
|
Ung
Văn Khiêm - Khu QH Đại học
|
4
|
3.500
|
|
154
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Khu
TT Sở Vóa hóa TT - Ung Văn Khiêm
|
4
|
3.500
|
|
155
|
Đường
tổ 69
|
Lý
Thái Tổ nối dài - khu cán bộ
|
4
|
3.000
|
|
156
|
Các
đường KDC Thiên Lộc
|
|
4
|
2.000
|
|
157
|
Ngô
Văn Sở
|
Suốt
đường
|
4
|
3.500
|
|
158
|
Trần
Bình Trọng nối dài
|
Phan
Tôn - Ung Văn Khiêm
|
4
|
2.000
|
|
159
|
Đường
số 3
|
Đinh
Trường Sanh - Trần Văn Lẫm - cuối ranh quy hoạch dân cư
|
4
|
2.000
|
|
160
|
Đường
tổ 68 (giáp ranh Mỹ Phước
|
Ngã
ba khu B Đại học An Giang - cuối đường
|
4
|
1.000
|
|
Đ
|
Phường
Mỹ Phước
|
|
|
|
|
161
|
Các
đường còn lại thuộc khóm Đông Thịnh 5
|
Khu
tái định cư Đại học AG và KDC Tiến Đạt
|
4
|
2.500
|
|
162
|
Các
đường Khu dân cư Xẻo Trôm 1, 2
|
Toàn
bộ
|
4
|
1.800
|
|
163
|
Triệu
Quang Phục
|
Suốt
đường
|
4
|
2.100
|
|
164
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Cầu
Cái Sơn - Triệu Quang Phục
|
4
|
2.200
|
|
Triệu
Quang Phục - cầu Rạch Gừa
|
4
|
1.500
|
|
165
|
Khu
dân cư Xẻo Chanh
|
Cầu
Kênh Đào - hết khu dân cư
|
4
|
1.200
|
|
166
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Suốt
đường
|
4
|
3.200
|
|
167
|
Phạm
Cự Lượng
|
Trần
Hưng Đạo - VP. Khóm Đông Thịnh 6
|
4
|
2.500
|
|
VP.
Khóm Đông Thịnh 6 - Xẻo Trôm 4
|
4
|
3.500
|
|
168
|
Các
đường đối diện nhà lồng Chợ Mỹ Phước
|
Suốt
đường
|
4
|
3.500
|
|
169
|
Ung
Văn Khiêm
|
Ranh
P. Đông Xuyên - hết đường nhựa hiện hữu
|
4
|
2.500
|
|
170
|
Đường
cặp Rạch Cái Sơn
|
Trần
Hưng Đạo - Đại học An Giang
|
4
|
1.500
|
|
171
|
Đường
cặp rạch Tầm Bót
|
Sông
Hậu - rạch Xẻo Dứa
|
4
|
1.000
|
|
172
|
Các
hẻm đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn
cầu Cái Sơn - cầu Tầm Bót
|
4
|
1.000
|
|
Đoạn
từ cầu Tầm Bót - cầu Gạch Ròi Lớn
|
4
|
800
|
|
173
|
Đường
Rạch Xẻo Chanh
|
Rạch
Cái Sơn - cầu Tầm Bót
|
4
|
1.200
|
|
174
|
Đường
cặp rạch Ba Đá
|
Phạm
Cự Lượng - rạch Tầm Bót
|
4
|
800
|
|
175
|
Đường cặp rạch Xẻo Thoại
|
Rạch
Tầm Bót - rạch Ba Đá
|
4
|
800
|
|
176
|
Các
đường còn lại xung quanh KDC chợ Mỹ Phước
|
4
|
3.000
|
|
177
|
Các
đường còn lại thuộc KDC Xẻo Trôm 4
|
4
|
1.250
|
|
E
|
Phường
Mỹ Quý
|
|
|
|
|
178
|
Đường
vào chợ Mỹ Quý
|
Lê
Chân - chợ Mỹ Quý
|
4
|
2.000
|
|
179
|
Dương
Diên Nghệ
|
Suốt
đường
|
4
|
1.500
|
|
180
|
Lê
Chân
|
Trần
Hưng Đạo - ngã tư KDC trại cá giống
|
4
|
1.500
|
|
Đoạn
còn lại
|
4
|
1.000
|
|
181
|
Khu
dân cư trại Cá giống
|
Các
đường trong khu dân cư
|
4
|
1.000
|
|
182
|
Thánh
Thiên
|
Suốt
đường
|
4
|
2.000
|
|
183
|
Đường
số 4
|
Suốt
đường
|
4
|
2.000
|
|
184
|
Các
đường nội bộ còn lại KDC chợ Mỹ Quý (toàn bộ)
|
4
|
1.000
|
|
185
|
Đường
vào Chợ Mỹ Quý
|
Phạm
Cự Lượng - UBND phường
|
4
|
3.600
|
|
Lô
16 I 1 - Lê Chân
|
4
|
3.000
|
|
Phạm
Cự Lượng - đường số 4
|
4
|
3.000
|
|
Lô
25 H 2 - Lê Chân
|
4
|
3.000
|
|
186
|
Đường
liên Khóm Mỹ Phú
|
Phạm
Cự Lượng - cầu Đôi
|
4
|
1.000
|
|
187
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Cầu
Rạch Gừa - ngã ba Dương Diên Nghệ
|
4
|
1.000
|
|
188
|
Đường
cặp rạch Gòi Lớn
|
Đình
Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo
|
4
|
1.000
|
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Đôi nhỏ
|
4
|
800
|
|
Cầu
Đôi nhỏ - điểm B3 trường BTX (bên hữu)
|
4
|
500
|
|
Cầu
Đôi - Mương Lý Sỹ (bên tả)
|
4
|
800
|
|
Mương
Lý Sỹ - cầu sắt trường BTX B3 (bên tả)
|
4
|
500
|
|
189
|
Hẻm
cặp XN Cơ Khí
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Rạch Gừa
|
4
|
800
|
|
190
|
Đường
Chùa Hiếu Nghĩa
|
Trần
Hưng Đạo - ngã ba Hùng Vương
|
4
|
1.500
|
|
Ngã
ba Hùng Vương - ngã ba Thoại Ngọc Hầu
|
4
|
900
|
|
191
|
Đường
vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản
|
Suốt
đường
|
4
|
3.000
|
|
192
|
Đường
Ngã Cạy
|
Cầu
Đôi - trường Bùi Thị Xuân điểm B1
|
4
|
800
|
|
Đoạn
còn lại
|
4
|
500
|
|
G
|
Phường
Mỹ Thới
|
|
|
|
|
193
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
NM
Gạch ACERA- cầu Rạch Gòi Lớn
|
4
|
3.500
|
|
194
|
Trần
Quang Khải
|
Trần
Hưng Đạo - trụ sở UBND phường
|
4
|
2.000
|
|
Trụ
sở UBND phường - VP. khóm Tây An
|
4
|
1.500
|
|
195
|
Trần
Quý Cáp
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Đình
|
4
|
1.500
|
|
196
|
Trần
Văn Ơn
|
Trần
Hưng Đạo - vào 150 mét
|
4
|
1.000
|
|
197
|
Đường
cặp rạch Cái Sao
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Đình (bờ tả, hữu)
|
4
|
700
|
|
Cầu
Đình - vàm sông Hậu (bờ tả, hữu)
|
4
|
500
|
|
Cầu
Cái Sao - hết giới hạn đô thị về phía Tây (bờ tả, hữu)
|
4
|
700
|
|
198
|
Đường
cặp rạch Gòi Lớn
|
Vàm
rạch Gòi Lớn - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m)
|
4
|
800
|
|
199
|
Đường
cặp rạch Gòi Bé
|
Vàm
rạch Gòi Bé - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m)
|
4
|
800
|
|
200
|
Đường
cặp công viên Mỹ Thới
|
Trần
Hưng Đạo - hết ranh công viên Mỹ Thới
|
4
|
2.000
|
|
H
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
201
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
NM
Gạch ACERA - cầu Cái Sắn
|
4
|
3.000
|
|
202
|
Phan
Xích Long
|
Trần
Hưng Đạo vào 150 mét
|
4
|
1.000
|
|
203
|
Hồ
Huấn Nghiệp
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Sáu Bá
|
4
|
1.000
|
|
204
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Trần
Hưng Đạo - cầu lộ xã
|
4
|
2.000
|
|
205
|
Hẻm
1, 2 khóm Thới An
|
|
4
|
600
|
|
206
|
Đường
cặp rạch Cái Dung
|
Trần
Hưng Đạo - cầu Ba Khấu
|
4
|
420
|
|
207
|
Đường Ba Khấu - cầu Lộ Xã
|
Hai
bên tả hữu
|
4
|
420
|
|
208
|
Đường
cầu Lộ xã - ranh Trung đoàn 3
|
4
|
420
|
|
209
|
Đường
cầu Cái Sắn nhỏ - kinh sân bay
|
|
4
|
420
|
|
210
|
Đường
lộ mới Hòa Thạnh
|
Cầu
Hòa Thạnh - cầu Mương Thơm Mới
|
4
|
700
|
|
211
|
Đường
rạch Cái Sắn sâu
|
Cầu
Sáu Nhờ - cầu Hòa Thạnh
|
4
|
700
|
|
212
|
Đường
cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới
|
4
|
420
|
|
213
|
Đường Nhà máy gạch Acera
|
Trần
Hưng Đạo - hết 300 mét giới hạn đô thị
|
4
|
1.000
|
|
214
|
Các
đường trong KDC Hòa Thạnh
|
4
|
700
|
|
215
|
Các
đường trong KDC Hưng Thạnh
|
4
|
340
|
|
216
|
Đường
cặp rạch Cái Dung (tả, hữu)
|
Trần
Hưng Đạo - vàm sông Hậu
|
4
|
600
|
|
Vàm
sông Hậu - Nhà máy xi măng
|
4
|
420
|
|
217
|
Đường
cặp trụ sở UBND phường Mỹ Thạnh
|
Trần
Hưng Đạo - vàm sông Hậu
|
4
|
600
|
|
I
|
Phường
Bình Khánh
|
|
|
|
|
218
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Suốt
đường
|
4
|
3.600
|
|
219
|
Hàm
Nghi
|
Trần
Hưng Đạo - Thành Thái
|
4
|
3.600
|
|
Đoạn
còn lại
|
4
|
2.700
|
|
220
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Trần
Hưng Đạo - Đề Thám
|
4
|
3.600
|
|
Đề
Thám - công trình Công ty Sao Mai
|
4
|
3.200
|
|
221
|
Thành
Thái
|
Suốt
đường
|
4
|
3.600
|
|
222
|
Nguyễn
Khuyến
|
Suốt
đường
|
4
|
2.100
|
|
223
|
Tú
Xương
|
Suốt
đường
|
4
|
2.100
|
|
224
|
Trần
Cao Vân
|
Suốt
đường
|
4
|
2.100
|
|
225
|
Ngô
Lợi
|
Suốt
đường
|
4
|
3.000
|
|
226
|
Trương
Định
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
227
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
228
|
Đinh
Công Tráng
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
229
|
Cao
Thắng
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
230
|
Phan
Bội Châu
|
Trần
Hưng Đạo - bến Phà Mỹ Hòa Hưng
|
4
|
2.500
|
|
Đoạn
còn lại
|
4
|
2.100
|
|
231
|
Nguyễn
Thanh Sơn
|
Suốt
đường
|
4
|
3.000
|
|
232
|
Võ
Văn Hoài
|
Cầu
Nguyễn Trung Trực - cầu Tôn Đức Thắng
|
4
|
2.500
|
|
Cầu
Tôn Đức Thắng - rạch Trà Dơ
|
4
|
1.800
|
|
Rạch
Trà Dơ - cầu Thông Lưu (giáp Mỹ Khánh)
|
4
|
1.200
|
|
233
|
Đề
Thám
|
Thiên
Hộ Dương - cuối đường
|
4
|
3.200
|
|
234
|
Thiên
Hộ Dương
|
Suốt
đường
|
4
|
1.800
|
|
235
|
Phan
Văn Trị
|
Nguyễn
Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương
|
4
|
2.100
|
|
236
|
Lương
Văn Can
|
Nguyễn
Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương
|
4
|
2.100
|
|
237
|
Phó
Đức Chính
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
238
|
Nguyễn
Khắc Nhu
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
239
|
Tống
Duy Tân
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
240
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
241
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
242
|
Thái
Phiên
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
243
|
Đốc
Binh Kiều
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
244
|
Nguyễn
An Ninh
|
Suốt
đường
|
4
|
2.500
|
|
245
|
Đội
Cấn
|
Khu
dân cư NH Công Thương
|
4
|
2.500
|
|
246
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Khu
dân cư NH Công Thương
|
4
|
2.100
|
|
247
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Khu
dân cư NH Công Thương
|
4
|
2.100
|
|
248
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Khu
dân cư NH Công Thương
|
4
|
2.100
|
|
249
|
Quách
Thị Trang
|
Khu
dân cư NH Công Thương
|
4
|
2.100
|
|
250
|
Nguyễn
Địa Lô
|
Khu
dân cư Bình Khánh 3
|
4
|
2.100
|
|
251
|
Lê
Ngã
|
Khu
dân cư Bình Khánh 3
|
4
|
2.100
|
|
252
|
Dã
Tượng
|
Khu
dân cư Bình Khánh 3
|
4
|
2.100
|
|
253
|
Nguyễn
Chích
|
Khu
dân cư Bình Khánh 3
|
4
|
2.100
|
|
254
|
Các
đường khu QH dân cư Bình Khánh 5 (suốt đường)
|
4
|
2.100
|
|
255
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Hàm
Nghi - Nguyễn Thượng Hiền
|
4
|
2.500
|
|
Đoạn
còn lại
|
4
|
1.800
|
|
256
|
Các
đường dự định còn trên địa bàn khóm Bình Khánh 1 và Bình Khánh 3
|
4
|
2.100
|
|
257
|
Đường
Trà Ôn
|
Cầu
Trà Ôn - cầu Sắt Sáu Hành
|
4
|
1.000
|
|
258
|
Đường
Thông Lưu - Tổng Hợi
|
Cầu rạch Dứa - rạch Trà Ôn từ chân lộ vào 50 mét
|
4
|
600
|
|
259
|
KDC
Tổng Hợi
|
Toàn
bộ
|
4
|
800
|
|
260
|
Đường
cặp rạch Trà Ôn
|
Cầu Sáu Hành - chợ Tầm Vu chân lộ vào 50 mét
|
4
|
600
|
|
261
|
Các
đường KDC Sao Mai
|
Toàn
bộ
|
4
|
2.500
|
|
262
|
Đường
Nguyễn Cảnh Dị
|
Suốt
đường
|
4
|
2.100
|
|
K
|
Phường
Bình Đức
|
|
|
|
|
263
|
Đường
Chùa Ông
|
cầu
Trà Ôn - trạm bơm nhà máy nước
|
4
|
1.000
|
|
264
|
Đường ấp Chiến lược cặp trường Lương Thế Vinh
|
Trần.H.
Đạo - cuối ranh trường Lương Thế Vinh
|
4
|
2.000
|
|
Trường
Lương Thế Vinh - rạch Dầu (bờ hữu)
|
4
|
1.000
|
|
265
|
Đường
cặp XN Đông Lạnh
|
Trần
Hưng Đạo - đường Chùa Ông
|
4
|
2.000
|
|
266
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Cầu
Trà Ôn - đường ấp chiến lược
|
4
|
3.500
|
|
Đường
ấp chiến lược - cầu Cần Xây
|
4
|
2.000
|
|
Cầu
Cần Xây - cầu Xếp Bà Lý
|
4
|
1.500
|
|
267
|
Đường
Trà Ôn
|
Cầu
Trà Ôn - cầu rạch Dầu
|
4
|
1.000
|
|
268
|
Đường
rạch Dầu
|
Bờ
hữu khóm Bình Đức 1
|
4
|
800
|
|
269
|
Đường
cặp Nhà máy nước
|
Suốt
đường
|
4
|
1.500
|
|
270
|
Đường
cặp rạch Cần Xay
|
Trần
Hưng Đạo - hết giới hạn 300 mét đô thị
|
4
|
900
|
|
271
|
Đường
cặp rạch Xếp Bà Lý
|
Suốt
đường
|
4
|
1.000
|
|
272
|
Đường
đối diện nhà máy gạch Long Xuyên
|
Trần
Hưng Đạo - Sông Hậu
|
4
|
1.200
|
|
273
|
Đường
sau chợ Trà Ôn
|
Rạch
Trà Ôn - chợ Trà Ôn
|
4
|
2.000
|
|
274
|
Các
đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ)
|
4
|
3.500
|
|
275
|
Khu
dân cư Tỉnh ủy
|
Trần
Hưng Đạo - giáp KDC Bình Đức 1
|
4
|
3.000
|
|
276
|
Các đường KDC Bình Đức 1
|
Toàn
bộ
|
4
|
2.000
|
|
L
|
Phường
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
278
|
Bùi
Văn Danh
|
Cầu
Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT
|
4
|
1.600
|
|
279
|
Tỉnh
lộ 943
|
Cầu
Bằng Lăng - cầu Mương Điểm
|
4
|
3.000
|
|
Cầu
Mương Điểm - cầu Mương Khai Lớn
|
4
|
2.000
|
|
Cầu
Mương Khai Lớn - cầu Bằng Tăng
|
4
|
1.500
|
|
280
|
Tỉnh
lộ 943
|
Cầu
Bằng Tăng - giáp ranh Phú Hòa
|
4
|
1.000
|
|
281
|
Bùi
Văn Danh nối dài
|
Cầu
Tôn Đức Thắng - ngã ba Mương Điểm
|
4
|
1.000
|
|
282
|
Các
đường thuộc KDC Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)
|
|
4
|
1.000
|
|
283
|
Các
đường thuộc KDC Tây Khánh 3 (vượt lũ)
|
|
4
|
1.200
|
|
284
|
Các
hẻm trong khu vực từ cầu Ông Mạnh - cầu Mương Điểm
|
|
4
|
700
|
|
285
|
Đường
cầu Bằng Tăng giáp Mỹ Quý
|
Cầu
Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý
|
4
|
400
|
|
286
|
Đường cặp rạch Long Xuyên
|
Trạm
bơm - cầu Phú Mỹ - giáp TT. Phú Hòa
|
4
|
550
|
|
287
|
Đường
cặp rạch Ông Mạnh
|
Cầu
sắt R. Ông Mạnh -nhà máy Ba Tấu
|
4
|
1.400
|
|
288
|
Đường
cặp rạch Long Xuyên
|
Cầu
Mương Lạng - cầu Bằng Tăng
|
4
|
600
|
|
289
|
Đường
cặp rạch Mương Điểm
|
|
4
|
500
|
|
290
|
Đường
cặp rạch Mương Khai Lớn
|
|
4
|
500
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a.
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Mỹ Khánh
|
600.000
|
b.
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên chợ
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Chợ Cái Chiêng (xã Mỹ Khánh)
|
Các
lô nền đối diện mặt tiền chợ
|
800.000
|
Các lô nền còn lại trong khu vực chợ
|
600.000
|
2
|
Chợ
Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng)
|
Các
lô nền đối diện mặt tiền chợ
|
1.875.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Đoạn từ………. đến…….
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Phường
Mỹ Phước
|
|
|
1
|
Đường
cặp rạch Tầm Bót
|
Rạch
Xẻo Dứa - cầu sắt KDC Tiến Đạt
|
300.000
|
Cầu
sắt Tiến Đạt - rạch Mương Khai
|
250.000
|
2
|
Đường
cặp rạch Mương Khai
|
Giáp
phường Mỹ Hòa
|
250.000
|
3
|
Đường
Kênh Đào
|
KDC
Xẻo trôm 4 - đường vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5
|
300.000
|
Đường
vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5 - rạch Mương Khai
|
250.000
|
II
|
Phường
Mỹ Quý
|
|
|
4
|
Đường
cặp rạch Gòi Lớn
|
Đoạn
còn lại giáp phường Mỹ Hòa
|
250.000
|
III
|
Phường
Mỹ Thới
|
|
|
5
|
Đường
cặp rạch Cái Sao
|
Giới
hạn đô thị - kênh Ngã Bát
|
500.000
|
Đoạn
còn lại giáp ranh xã Phú Thuận
|
300.000
|
6
|
Đường
cặp rạch Gòi Lớn
|
Giới
hạn đô thị - cầu Ngã Cái
|
500.000
|
Đoạn
còn lại
|
300.000
|
7
|
Đường
cặp rạch Gòi Bé
|
Giới
hạn đô thị - giáp xã Phú Thuận
|
300.000
|
8
|
Đường
Ba Miễu trong
|
Cầu
Hai Búa - cầu Ba Miễu
|
500.000
|
9
|
Đường
cặp sông Hậu
|
Vàm
rạch Gòi Lớn - giáp phường Mỹ Thạnh
|
500.000
|
IV
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
|
|
10
|
Đường
Mương Thơm
|
(tả,
hữu)
|
420.000
|
11
|
Đường
cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh
|
240.000
|
12
|
Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ
|
|
340.000
|
13
|
Đường
từ ranh Trung đoàn 3 - cầu KDC Ba Khuỳnh
|
240.000
|
14
|
Đường
Nhà máy gạch Acera
|
Từ
hết 300m giới hạn đô thị - giáp ranh Mỹ Thới
|
420.000
|
15
|
Đường
Cái Sao - Bờ Hồ
|
Từ
ranh P. Mỹ Thới - cầu Bờ Hồ
|
340.000
|
16
|
Đường
cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận
|
240.000
|
17
|
Đường
cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh
|
240.000
|
18
|
Đường
cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh
|
340.000
|
V
|
Phường
Bình Khánh
|
|
|
19
|
Các
đường còn lại trên địa bàn khóm Bình Khánh 4
|
400.000
|
VI
|
Phường
Bình Đức
|
|
|
20
|
Các
đường của phường thuộc khu vực nông thôn
|
700.000
|
VII
|
Phường
Mỹ Hòa
|
|
|
21
|
Đường
khu nghĩa trang Tây Khánh 5 giáp Mỹ Phước
|
500.000
|
22
|
Đường
Mương xã giáp Mỹ Quý
|
Cầu
Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý
|
400.000
|
23
|
Đường cặp rạch Long Xuyên
|
Trạm
bơm - cầu Phú Mỹ - TT.Phú Hòa
|
550.000
|
24
|
Đường
Mương Xã
|
|
200.000
|
25
|
Đường
Mương Bà Hai
|
|
200.000
|
26
|
Đường
Mương Cạn
|
|
200.000
|
27
|
Đường
Mương Cui
|
|
200.000
|
VIII
|
Xã
Mỹ Khánh
|
|
|
28
|
Đường
liên xã
|
Cầu
Mương Chen - trụ sở UBND xã
|
600.000
|
Chợ
Cái Chiêng - xã Vĩnh Thành
|
490.000
|
Cầu
Thông Lưu - cầu Rạch Cái Dung
|
1.000.000
|
Cầu
rạch Cái Dung - cầu Mương Chen
|
800.000
|
29
|
Đường
Cái Chiêng
|
Suốt
đường (hai bên tả, hữu)
|
300.000
|
30
|
Đường
rạch Bà Bóng
|
Suốt
đường (hai bên tả, hữu)
|
300.000
|
31
|
Đường
rạch Bổn Sầm
|
Suốt
đường (hai bên tả, hữu)
|
350.000
|
32
|
Đường
rạch Dung
|
Suốt
đường
|
400.000
|
33
|
Đường
rạch Ông Câu
|
Bên
tả
|
350.000
|
Bên
hữu
|
300.000
|
34
|
Đường
rạch Thầy Giáo
|
Bên
hữu
|
300.000
|
Bên
tả
|
250.000
|
35
|
Đường
rạch Chà Dà
|
Suốt
đường (hai bên tả, hữu)
|
300.000
|
36
|
Đường rạch Mương Ngươn
|
Suốt
đường (hai bên tả, hữu)
|
250.000
|
37
|
Các
đường còn lại toàn xã
|
|
200.000
|
IX
|
Xã
Mỹ Hòa Hưng
|
|
|
38
|
Đường
liên xã (kể cả đoạn đi qua trung tâm hành chính xã)
|
Bến
phà Trà Ôn - cầu Tư Cảnh
|
700.000
|
Cầu
Tư Cảnh - cầu Rạch Rích
|
600.000
|
Cầu
Rạch Rích - bến Phà Ô Môi
|
700.000
|
39
|
Đường
Mỹ Khánh 2
|
Cầu
Trà Mơn - cầu Rạch Sung
|
300.000
|
Trạm
Y tế - bến Phà Trà Ôn
|
300.000
|
40
|
Đường
Mỹ Long 1
|
Suốt
tuyến
|
300.000
|
41
|
Đường
Mỹ Long 2
|
Suốt
tuyến
|
180.000
|
42
|
Đường
Thuận Hiệp
|
Cầu
Đầu lộ - Miếu Ông Hổ
|
400.000
|
43
|
Đường
Mỹ An 1,2
|
Cầu
Hai Diệm - cầu Rạch Rích
|
300.000
|
44
|
Khu
dân cư Mỹ An 2
|
|
300.000
|
45
|
Các
đường đất còn lại toàn xã
|
|
180.000
|
46
|
Đường
Mỹ Khánh 1
|
Cầu
Rạch Sung - cầu Tám Tri
|
150.000
|
47
|
Đường
sau chợ Trà Mơn
|
Cầu
Út Lai - chợ Trà Mơn
|
700.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Mỹ Phước
|
90.000
|
2
|
Phường
Đông Xuyên
|
90.000
|
3
|
Phường
Mỹ Quý
|
90.000
|
4
|
Phường
Mỹ Thới
|
90.000
|
5
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
90.000
|
6
|
Phường
Mỹ Hòa
|
90.000
|
7
|
Phường
Bình Đức
|
|
|
-
Đất trồng cây hàng năm
|
90.000
|
|
-
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
135.000
|
b)
Ngoài giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Mỹ Phước
|
54.000
|
2
|
Phường
Mỹ Quý
|
54.000
|
3
|
Phường
Mỹ Thới
|
54.000
|
4
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
54.000
|
5
|
Phường
Bình Khánh
|
|
Rạch
Tổng Hợi đến tuyến đường tránh
|
50.000
|
Phía trong tuyến
đường tránh về phía Tây giáp Hòa Bình Thạnh
|
24.000
|
6
|
Phường
Bình Đức
|
|
Kênh
Cây Dong giáp giới hạn đô thị
|
54.000
|
Phần
còn lại
|
25.000
|
Đất
có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108.000
|
7
|
Phường
Mỹ Hòa
|
|
Khóm
Tây Huề 1, 2
|
42.000
|
Phần
còn lại
|
30.000
|
8
|
Xã
Mỹ Khánh
|
|
Giáp
phường Bình Khánh - cầu Mương Chen
|
40.000
|
Phần
còn lại
|
25.000
|
9
|
Xã
Mỹ Hòa Hưng
|
|
Đất
trồng cây hàng năm toàn xã
|
35.000
|
Đất
có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã
|
60.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Mỹ Long
|
105.000
|
2
|
Phường
Mỹ Bình
|
105.000
|
3
|
Phường
Mỹ Xuyên
|
105.000
|
4
|
Phường
Đông Xuyên
|
105.000
|
5
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
105.000
|
6
|
Phường
Mỹ Thới
|
105.000
|
7
|
Phường
Mỹ Quý
|
105.000
|
8
|
Phường
Mỹ Phước
|
105.000
|
9
|
Phường
Mỹ Hòa
|
105.000
|
10
|
Phường
Bình Khánh
|
105.000
|
11
|
Phường
Bình Đức
|
105.000
|
b)
Ngoài giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Mỹ Phước
|
80.000
|
2
|
Phường
Mỹ Quý
|
80.000
|
3
|
Phường
Bình Khánh
|
80.000
|
4
|
Phường
Bình Đức
|
80.000
|
5
|
Phường
Mỹ Thới
|
80.000
|
6
|
Phường
Mỹ Thạnh
|
80.000
|
7
|
Phường
Mỹ Hòa
|
82.000
|
8
|
Xã
Mỹ Khánh
|
63.000
|
9
|
Xã
Mỹ Hòa Hưng
|
80.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
Đô
thị thị xã Châu Đốc được giới hạn bởi các phường trung tâm và Khu Du lịch Núi
Sam, như sau:
1.
Khu vực nội thị xã:
-
Hướng Đông Bắc giáp sông Hậu (từ kênh Vĩnh Tế đến trạm bơm) và giáp Hương lộ 4
(từ trạm bơm đến kênh Đào).
-
Hướng Tây Bắc giáp kênh Vĩnh Tế đến Trường Đua.
-
Hướng Tây Nam giáp đường Trường Đua, khu dân cư Tây vành đai, kênh Hòa Bình -
khu Quân sự, Quốc lộ 91 (từ đường khu Quân sự - kênh Đào).
-
Hướng Đông Nam giáp kênh Đào (đoạn từ Hương lộ 4 - Quốc lộ 91) và giáp sân bay
(từ Quốc lộ 91 - kênh Hòa Bình), kênh đào - kênh 1.
2.
Trục Châu Đốc - Núi Sam:
-
Hướng Đông Bắc giáp khu dân cư Tây Vành Đai - Trường Đua.
-
Hướng Tây Nam: khu quy hoạch Núi Sam, đường hậu Miếu Bà, đường vòng Công Binh.
-
Hướng Đông Nam giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 240 mét).
-
Hướng Tây Bắc giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 200 mét). Riêng
từ ngã tư đường Núi đến cầu số 4 đoạn tiếp giáp khu dân cư khóm 8, tuyến dân cư
khóm 8 (nối dài) lấy từ chân Quốc lộ 91 vào đến điểm cuối khu dân cư.
3.
Khu Du lịch Núi Sam (thuộc phường Núi Sam):
- Đường
vòng chân núi, đường vòng Công Binh, từ chân núi đến phía đất ruộng 100 mét.
-
Khu dân cư Nam Quốc lộ 91 và khu Trung tâm Thương mại Du lịch Núi Sam (Chợ Vĩnh
Đông 1).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ…….. đến…….
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
|
1
|
Chi
Lăng
|
Suốt
đường
|
1
|
19.500
|
|
2
|
Bạch
Đằng
|
Suốt
đường
|
1
|
19.500
|
|
3
|
Đốc
Phủ Thu
|
Trần
Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
|
1
|
18.000
|
|
4
|
Thượng
Đăng Lễ
|
Trần
Hưng Đạo - Phan Văn Vàng
|
1
|
18.000
|
|
Phan
Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa
|
1
|
13.500
|
|
5
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
18.000
|
|
6
|
Lê
Công Thành
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
18.000
|
|
7
|
Phan
Đình Phùng
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
18.000
|
|
8
|
Quang
Trung
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
18.000
|
|
9
|
Phan
Văn Vàng
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
18.000
|
|
10
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
1
|
13.500
|
|
11
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Lê
Công Thành - Thủ Khoa Nghĩa
|
1
|
18.000
|
|
12
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
Trần
Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
1
|
19.500
|
|
13
|
Lê
Lợi
|
Nguyễn
Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
15.000
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
14
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Thủ
Khoa Nghĩa - Thủ Khoa Huân
|
2
|
7.600
|
|
15
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ
|
2
|
7.600
|
|
16
|
Thượng
Đăng Lễ
|
Thủ
Khoa Nghĩa - Cử Trị
|
2
|
7.600
|
|
17
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
Thủ
Khoa Huân - ngã tư đường Núi
|
2
|
5.500
|
|
18
|
Trần
Hưng Đạo
|
Thượng
Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
6.200
|
|
19
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
Thượng
Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
7.000
|
|
20
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Suốt
đường
|
2
|
6.200
|
|
21
|
Lê
Lợi
|
Nguyễn
Trường Tộ - ngã tư Bến xe
|
2
|
10.000
|
|
(không tính giá các dãy nhà cặp
bờ sông từ Nguyễn Trường Tộ - ngã 3 bến đá)
|
|
|
|
22
|
Phan
Văn Vàng
|
Trưng
Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
2
|
9.700
|
|
23
|
Phan
Đình Phùng
|
Trưng
Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
2
|
9.700
|
|
24
|
Trưng
Nữ Vương
|
Lê
Lợi - Thủ Khoa Huân
|
2
|
9.700
|
|
25
|
Quang
Trung
|
Trưng
Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
2
|
9.500
|
|
26
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ
|
2
|
8.800
|
|
27
|
Hùng
Vương
|
Phan
Đình Phùng - Phan Văn Vàng
|
2
|
7.600
|
|
28
|
Trưng
Nữ Vương
|
Thủ
Khoa Huân - đường vành đai
|
2
|
6.200
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
29
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Đình Chiểu - Loui Pasteur
|
3
|
3.500
|
|
30
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
Nguyễn
Đình Chiểu - Loui Pasteur
|
3
|
4.500
|
|
31
|
Cử
Trị
|
Nguyễn
Văn Thoại - Chùa Ông Kỉnh
|
3
|
4.000
|
|
32
|
Thủ
Khoa Huân (n/dài)
|
Lê
Lợi - ngã ba nhà giảng
|
3
|
4.300
|
|
33
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Trường Tộ - đường vành đai
|
3
|
3.800
|
|
34
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Suốt
đường
|
3
|
4.200
|
|
35
|
Khu DC Châu Long
1
|
Tiếp
giáp đường số 1, 2, 5, 6 và La Thành Thân
|
3
|
4.200
|
|
36
|
La
Thành Thân
|
Lê
Lợi - Hương lộ 4 (Châu Long 1 tiếp giáp)
|
3
|
4.000
|
|
37
|
Đường dẫn cầu Cồn Tiên
|
Trần
Hưng Đạo - Cử trị
|
3
|
4.000
|
|
38
|
Cư
xá Sân vận động
|
Suốt
đường
|
3
|
3.300
|
|
39
|
KDC
Xí nghiệp rượu
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
3
|
3.500
|
|
40
|
Chợ
Vĩnh Đông (phường Núi Sam)
|
Đường
số 2
|
3
|
4.670
|
|
Đường
số 3
|
3
|
4.670
|
|
Đường
số 11
|
3
|
4.670
|
|
Các
đường còn lại
|
3
|
4.200
|
|
IV
|
ĐƯỜNG
LOẠI 4
|
|
|
|
|
41
|
Khu DC Châu Long
1
|
Tiếp
giáp đường số 3, số 4
|
4
|
3.000
|
|
42
|
Loui
Pasteur
|
Trần
Hưng Đạo - Cử Trị
|
4
|
2.000
|
|
43
|
Cư
xá 20 - 80
|
Suốt
đường
|
4
|
2.200
|
|
44
|
Hương
lộ 4 (Đ. Bến đá)
|
Lê
Lợi - La Thành Thân
|
4
|
3.000
|
|
45
|
Hương
lộ 4
|
La
Thành Thân - ngã ba ven bãi
|
4
|
2.500
|
|
46
|
Trạm Khí tượng Thủy văn
|
Lê
Lợi đến suốt đường
|
4
|
2.400
|
|
47
|
Cử
trị
|
Chùa
Ông Kỉnh - Vĩnh Phú
|
4
|
2.500
|
|
48
|
Chợ
phường Châu Phú B
|
Tiếp
giáp đường số 1 và số 2
|
4
|
3.000
|
|
Các
tuyến đường nội bộ còn lại
|
4
|
2.500
|
|
49
|
KDC
Xí nghiệp rượu
|
Các
tuyến đường nội bộ còn lại
|
4
|
2.700
|
|
50
|
Đường
Đê Hòa Bình
|
Cầu
sắt 30/4 - trạm bơm
|
4
|
1.500
|
|
Trạm
bơm - Khu Quân sự 512
|
4
|
800
|
|
V
|
QUỐC
LỘ 91
|
|
|
|
|
51
|
Quốc
lộ 91
|
Cầu
đúc kênh Đào - Chùa Đức Linh
|
4
|
3.000
|
|
Chùa
Đức Linh - cống Mương Thủy
|
4
|
3.000
|
|
Cống
Mương Thủy - Xí nghiệp Cơ khí
|
3
|
3.500
|
|
Xí
nghiệp Cơ khí - ngã tư Bến xe
|
3
|
5.200
|
|
Ngã
tư Bến xe - cầu sắt 30/4
|
3
|
4.200
|
|
Cầu
sắt 30/4 - ngã tư đường núi
|
4
|
3.000
|
|
Ngã
tư đường núi - cầu số 4
|
4
|
2.500
|
|
Cầu
số 4 - ngã 3 bờ xáng (Vĩnh Tây 2)
|
4
|
2.000
|
|
Cầu
số 4 - tiếp giáp khu Dân cư Quốc lộ 91 (Vĩnh Đông 2)
|
4
|
3.000
|
|
Ngã
3 bờ xáng - ngã 3 đường vòng Công binh
|
2
|
6.400
|
|
Ngã
3 đường vòng Công binh - cuối Lăng Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
10.000
|
|
Cuối
Lăng Thoại Ngọc Hầu - cổng Chùa Phạm Hương
|
2
|
6.400
|
|
Cổng
chùa Phạm Hương - ngã ba cua Đình
|
3
|
4.000
|
|
Ngã
ba cua Đình - UBND xã Vĩnh Tế cũ
|
4
|
2.000
|
|
UBND
xã Vĩnh Tế cũ - cầu Cống Đồn
|
4
|
2.000
|
|
VI
|
KHU
DU LỊCH NÚI SAM QUỐC LỘ 91
|
|
|
|
52
|
Đ.
Phía Bắc Miếu Bà
|
Ngã
ba Quốc lộ 91 - nhà số 16B
|
2
|
10.000
|
|
Nhà
số 16B - ngã ba cua Đình
|
3
|
4.000
|
|
53
|
Đường
vòng Núi Sam
|
Chùa
Tây An - đường ngang khóm Vĩnh Đông
|
3
|
4.000
|
|
Đường
ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô
|
4
|
3.000
|
|
54
|
Đường
vòng Công binh
|
Quốc
lộ 91 - đường ngang khóm Vĩnh Đông 1
|
3
|
4.000
|
|
Đường
ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô
|
3
|
4.000
|
|
55
|
Khu
chợ Vĩnh Phước (phường Núi Sam)
|
Ngã
ba QL91 - cuối phố 5 căn
|
4
|
2.500
|
|
VII
|
KHU
DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
56
|
Bờ
Tây Quốc lộ 91
|
Phường
B
|
|
1.500
|
|
57
|
Đường
Vĩnh Tây 2
|
Ngã
ba bờ xáng - Biên phòng
|
|
700
|
|
58
|
Hương
lộ 4
|
Ngã
ba ven bãi - cầu kênh đào (không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông)
|
|
900
|
|
59
|
Đường
Trường Đua
|
Ngã
tư đường Núi - đường Vĩnh Phú
|
|
1.000
|
|
60
|
Đường
Vĩnh Phú
|
Đường
Trường Đua - cầu ván Vĩnh Phú
|
|
1.000
|
|
61
|
Đường
vòng Núi Sam
|
Cuối
phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô
|
|
700
|
|
62
|
Đường
Mỹ Hòa
|
Cầu
kênh đào - kênh 1
|
|
540
|
|
63
|
Đường
30/4
|
Cầu
sắt 30/4 - hết khu dân cư
|
|
650
|
|
64
|
Đường
Mương Thủy
|
|
|
600
|
|
65
|
Đường
Mộ
|
|
|
600
|
|
66
|
Đường 55A (Vĩnh Tây 2)
|
Từ
Đồn Biên phòng 945 - cống 6 Nhỏ
|
|
450
|
|
Từ
cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua
|
|
500
|
|
67
|
Đường đất kênh Vĩnh Tế
|
Từ
cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua
|
|
200
|
|
68
|
Đường
kênh 4
|
Cống
6 nhỏ đến quốc lộ 91
|
|
750
|
|
69
|
Đường
Vĩnh Đông 2
|
Chùa
Quỳnh Đạo đến giáp ranh xã Vĩnh Châu
|
|
600
|
|
70
|
Đường
kênh 4
|
Từ
điểm giáp ranh phường Núi Sam và xã Vĩnh Châu đến kênh Đào
|
|
300
|
|
70
|
Đường
Vĩnh Xuyên
|
Ngã
3 QL91 đến Phường Đội (P. Núi Sam)
|
|
600
|
|
72
|
Đường
55A (Vĩnh Xuyên)
|
Ngã
3 Phường Đội - Khu dân cư Đông, Tây bến Vựa
|
|
300
|
|
73
|
KDC Đông, Tây Bến Dựa
|
Tuyến
dân cư Đông, Tây Bến Dựa
|
|
800
|
|
74
|
Đường
ven Bãi
|
Ngã
3 Ven Bãi - Cầu Gạo
|
|
600
|
|
75
|
KDC
TTHC Vĩnh Mỹ
|
Tiếp
giáp đường số 1, 2, 4, 5
|
|
1.500
|
|
Tiếp
giáp đường số 3, 6, 7, 8
|
|
1.100
|
|
76
|
Khu
dân cư Chợ Kênh Đào
|
|
|
1.200
|
|
77
|
Đường
Bến Vựa
|
Quốc
lộ 91 - giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa
|
|
1.000
|
|
78
|
Đường
TDC Kênh 7
|
Đầu
TDC kênh 7 - giáp ranh xã Vĩnh Châu
|
|
400
|
|
79
|
Đường
dẫn k. Vĩnh Phước
|
Đường
vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7
|
|
420
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
|
2
|
Tuyến dân cư Vành Đai (cầu Vĩnh Ngươn - Trường TH Cơ
sở)
|
1.875.000
|
3
|
Trung
tâm hành chính xã (chân cầu Vĩnh Ngươn - UBND xã Vĩnh Ngươn - trường TH Cơ
sở)
|
1.000.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Tế và xã Vĩnh Châu
|
550.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 91
|
|
1
|
Xã
Vĩnh Tế
|
300.000
|
II
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 55A
|
|
1
|
Xã
Vĩnh Tế
|
200.000
|
III
|
Tiếp
giáp đường giao thông liên xã
|
|
1
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
|
|
Từ
trường THCS - Mương Bà Tỳ
|
700.000
|
|
Từ
Mương Bà Tỳ - Chắc Ri
|
400.000
|
|
Từ
chân cầu Vĩnh Ngươn - Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3
|
700.000
|
|
Từ
Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3 - rạch Cây Gáo
|
500.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Châu
|
|
|
Từ
K1- K4
|
200.000
|
3.
Khu vực 3: Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Giá đất
|
|
Toàn
thị xã
|
60.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong nội ô thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
100.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
100.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
|
|
|
Ngã
tư đường Núi - cầu số 4
|
100.000
|
70.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
|
|
|
Ngã
tư đường Núi - cầu số 4
|
100.000
|
70.000
|
3
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
|
|
|
Kinh
Đào - Mương Thủy
|
100.000
|
70.000
|
|
Mương
Thủy - ngã tư Bến xe
|
100.000
|
70.000
|
|
Ngã
tư Bến xe - cầu sắt 30/4
|
100.000
|
70.000
|
4
|
Phường
Núi Sam
|
|
|
|
Cầu
số 4 - ngã ba Bờ Xáng
|
100.000
|
70.000
|
|
Cầu
số 4 - ngã ba đường vòng Công Binh
|
100.000
|
70.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Tế
|
|
|
|
Từ
cống Đồn - Tha La
|
50.000
|
35.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
|
|
|
Kênh
Hòa Bình
|
90.000
|
60.000
|
|
Đường
30/4
|
90.000
|
60.000
|
|
Kênh
3 (Lẩm)
|
60.000
|
40.000
|
|
Sau
lưng bờ Tây
|
80.000
|
55.000
|
|
Kênh
4
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Phường
Núi Sam
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
70.000
|
50.000
|
4
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
|
|
|
Hương
lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi)
|
100.000
|
70.000
|
|
Hương
lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào)
|
90.000
|
60.000
|
|
Đường
Đê Hòa Bình (suốt tuyến)
|
90.000
|
60.000
|
|
Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu)
|
70.000
|
50.000
|
|
Đường
Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - kinh 1)
|
80.000
|
55.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Châu
|
|
|
|
Đường
Mỹ Hòa (đoạn từ kênh 1 - kênh 4)
|
40.000
|
28.000
|
Số TT
|
Tên
phường, xã
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
6
|
Xã
Vĩnh Tế
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
40.000
|
28.000
|
|
Các
tuyến nhánh
|
35.000
|
25.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
|
|
|
Đường
ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi
|
40.000
|
28.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
40.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
40.000
|
3
|
Phường
Núi Sam
|
40.000
|
4
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
40.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Châu
|
20.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
20.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Tế
|
20.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong nội ô thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
120.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
120.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
|
|
|
Ngã
tư đường Núi - cầu số 4
|
110.000
|
80.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
|
|
|
Ngã
tư Bến xe - ngã tư đường Núi
|
110.000
|
80.000
|
|
Ngã
tư đường Núi - cầu số 4
|
110.000
|
80.000
|
3
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
|
|
|
Kinh
Đào - Mương Thủy
|
110.000
|
80.000
|
|
Mương
Thủy - ngã tư Bến xe
|
110.000
|
80.000
|
|
Ngã
tư Bến xe - cầu sắt 30/4
|
110.000
|
80.000
|
4
|
Phường
Núi Sam
|
|
|
|
Giáp
đường vòng chân Núi Sam
|
110.000
|
80.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
80.000
|
55.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
|
|
|
Kênh
Hòa Bình
|
100.000
|
70.000
|
|
Đường
30/4
|
100.000
|
70.000
|
|
Kênh
3 (Lẩm)
|
70.000
|
50.000
|
|
Sau
lưng bờ Tây
|
90.000
|
60.000
|
|
Kênh
4
|
80.000
|
55.000
|
3
|
Phường
Núi Sam
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
80.000
|
55.000
|
4
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
|
|
|
Hương
lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi)
|
110.000
|
80.000
|
|
Hương
lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào)
|
100.000
|
70.000
|
|
Đường
Đê Hòa Bình (suốt tuyến)
|
100.000
|
70.000
|
|
Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu)
|
80.000
|
55.000
|
|
Đường
Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - Kinh 1)
|
90.000
|
60.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Châu
|
|
|
|
Đường
Mỹ Hòa, đoạn kênh 1 - kênh 4
|
50.000
|
35.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Tế
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 55A
|
50.000
|
35.000
|
|
Các
tuyến nhánh
|
40.000
|
30.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
|
|
|
Đường
ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi
|
50.000
|
35.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Giá đất
|
1
|
Phường
Châu Phú A
|
50.000
|
2
|
Phường
Châu Phú B
|
50.000
|
3
|
Phường
Núi Sam
|
50.000
|
4
|
Phường
Vĩnh Mỹ
|
50.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Châu
|
30.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Ngươn
|
30.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Tế
|
30.000
|
3.
Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên phường, xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Vĩnh Tế (rừng tràm Thị đội, ấp Bà Bài)
|
13.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Châu (ấp Mỹ Thuận)
|
12.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
Giới
hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà
mặt tiền đối với khu vực ven đô thị.
1.
Thị trấn Chợ Mới:
-
Đông giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh và cách Nguyễn Hữu Cảnh vào 100 mét.
-
Tây giáp rạch Ông Chưởng.
- Nam giáp kinh Xáng Múc.
-
Bắc giáp sông Tiền và rạch Ông Chưởng.
2.
Thị trấn Mỹ Luông:
-
Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột Dây Thép - đường số 10).
-
Tây giáp lộ vòng cung (Tỉnh lộ 942 mới).
- Nam giáp đường quy hoạch số 10.
-
Bắc giáp ranh xã Long Điền A.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ………. đến……..
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ
TRẤN CHỢ MỚI
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Huệ
|
Thoại
Ngọc Hầu - Nguyễn Trung Trực
|
1
|
3.000
|
2
|
Nguyễn
Thái Học
|
Rạch
Ông Chưởng - Lê Lợi
|
1
|
3.000
|
Lê
Lợi - Trần Hưng Đạo
|
1
|
3.000
|
3
|
Phạm
Hồng Thái
|
Rạch
Ông Chưởng - Lê Lợi
|
1
|
3.000
|
Lê
Lợi - Trần Hưng Đạo
|
1
|
3.000
|
4
|
Lê
Lợi
|
Thoại
Ngọc Hầu - Phạm Hồng Thái
|
1
|
5.000
|
Phạm
Hồng Thái - Nguyễn Trung Trực
|
1
|
3.000
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
3.500
|
5
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - Phạm Hồng Thái
|
1
|
2.500
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
6
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phạm
Hồng Thái - cầu Ông Chưởng
|
2
|
2.000
|
7
|
Nguyễn
Huệ
|
Thoại
Ngọc Hầu - Nguyễn Hữu Cảnh
|
2
|
2.000
|
Nguyễn
Trung Trực - Phan Thanh Giản
|
2
|
2.000
|
8
|
Lê
Lợi
|
Nguyễn
Trung Trực - Phan Thanh Giản
|
2
|
2.000
|
9
|
Hai
Bà Trưng
|
Phạm
Hồng Thái - Phan Thanh Giản
|
2
|
1.500
|
10
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Nguyễn
Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.000
|
11
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Nguyễn
Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.000
|
12
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Bến
đò qua Tân Long - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.000
|
Trần
Hưng Đạo - kinh Xáng Múc
|
2
|
1.800
|
Số TT
|
Tên
đường phố
|
Giới
hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá
đất vị trí 1
|
13
|
Phan
Thanh Giản
|
Nguyễn
Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
1.500
|
14
|
Phan
Đình Phùng
|
Nguyễn
Huệ - Lê Lợi
|
2
|
1.500
|
15
|
Châu
Văn Liêm
|
Trần
Hưng Đạo - Nguyễn Văn Hưởng
|
2
|
1.500
|
16
|
Trần
Hưng Đạo nối dài
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - sân vận động
|
2
|
1.500
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
17
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ngã
ba cầu Ông Chưởng - Nguyễn Huệ
|
3
|
1.000
|
18
|
Nguyễn
Văn Hưởng (số 6)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - Bờ kinh xáng
|
3
|
1.000
|
19
|
Đường
Bờ kinh xáng
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng
|
3
|
500
|
20
|
Nguyễn
Huệ
|
Phan
Thanh Giản - đầu đường Trần H. Đạo
|
3
|
1.000
|
21
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lê
Lợi - Trần Hưng Đạo
|
3
|
1.000
|
22
|
Nguyễn
Thái Học (nối dài)
|
Trần
Hưng Đạo - Ấp Chiến lược
|
3
|
1.000
|
23
|
Phạm
Hồng Thái (nối dài)
|
Trần
Hưng Đạo - Ấp Chiến lược
|
3
|
1.000
|
IV
|
KHU
DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
24
|
Tỉnh
lộ 942
|
Cầu
kinh Cả Thú - ranh xã Long Điền A
|
Ven
đô
|
600
|
25
|
Nguyễn
Huệ nối dài
|
Đầu
đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B
|
Ven
đô
|
400
|
26
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Kênh
xáng múc - Nguyễn Huệ nối dài
|
Ven
đô
|
400
|
27
|
Quy
hoạch số 10 (Đ. Cồn)
|
Ngã
ba giáp 942 trên - ngã ba 942 dưới
|
Ven
đô
|
300
|
B
|
THỊ
TRẤN MỸ LUÔNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
Tỉnh
lộ 942 đến sông Tiền
|
1
|
3.000
|
2
|
Bà
Triệu
|
Tỉnh
lộ 942 đến sông Tiền
|
1
|
3.000
|
3
|
Nguyễn
Huệ
|
Tỉnh
lộ 942 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
2.800
|
4
|
Lê
Lợi
|
Bà
Triệu - Nguyễn Huệ
|
1
|
2.800
|
5
|
Tỉnh
lộ 942 (cũ)
|
Lộ
vòng cung - cây xăng
|
1
|
2.300
|
Từ
cây xăng - Hương lộ 1
|
1
|
2.500
|
Hương
lộ 1 - Nguyễn Huệ
|
1
|
2.800
|
Nguyễn
Huệ - Mũi Tàu
|
1
|
2.500
|
6
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hai
Bà Trưng - Nguyễn Huệ
|
1
|
2.300
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
7
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Huệ - Mũi Tàu
|
2
|
2.000
|
8
|
Tỉnh
lộ 942 (cũ)
|
Ranh
xã Long Điền A - lộ vòng cung
|
2
|
1.000
|
Mũi
tàu - Trường Châu Văn Liêm
|
2
|
1.600
|
Trường
Châu Văn Liêm - Bến đò Tấn Mỹ
|
2
|
1.500
|
9
|
Phố
dọc kênh Chà Và
|
Tỉnh
lộ 942 - sông Tiền
|
2
|
2.000
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
10
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hai
Bà Trưng - kinh Chà Và
|
3
|
1.300
|
12
|
Đường
quy hoạch số 10
|
Bến
đò qua Tấn Mỹ - lộ 942 (mới)
|
3
|
800
|
13
|
Phố
bờ sông Tiền
|
Kinh
Chà Và - Công an thị trấn
|
3
|
1.300
|
Công
an Thị trấn - bến đò Tấn Mỹ
|
3
|
240
|
14
|
Lộ
942 mới (lộ vòng cung)
|
Mũi
Tàu - phía trên vòng xoay
|
3
|
1.000
|
Phía
dưới vòng xoay - mương nhà thờ
|
3
|
900
|
15
|
Hương
lộ 1
|
Tỉnh
lộ 942 - lộ vòng cung (942 mới)
|
3
|
1.200
|
16
|
Đường
phòng khám K. vực
|
Ngã
ba lộ vòng cung - kênh Chà Và
|
3
|
1.000
|
17
|
Đường
quy hoạch số 7
|
Lộ
942 (cũ) - lộ 942 (mới)
|
3
|
1.000
|
IV
|
KHU
DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
18
|
Lộ
942 mới
|
Mương
nhà thờ - cầu Chùa
|
Ven
đô
|
300
|
19
|
Hương
lộ 1
|
Ngã
tư 942 (mới) - kinh 77
|
Ven
đô
|
250
|
20
|
Lộ
942 (cũ)
|
Bến
đò qua Tấn Mỹ - Mương cầu Chùa
|
Ven
đô
|
300
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
600.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
500.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
400.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
300.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
450.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
600.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
500.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
700.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
450.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
400.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
300.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
400.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
800.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
300.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
600.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
350.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
Chợ
An Hòa
|
1.300.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
Chợ
An Khánh
|
800.000
|
3
|
Xã
Kiến An
|
Chợ
Quảng Nhung
|
700.000
|
4
|
Xã
Kiến Thành
|
Chợ
Cái Xoài
|
600.000
|
5
|
Xã
Hội An
|
Chợ
Cái Tàu Thượng
|
1.000.000
|
6
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
Chợ
Mỹ Hiệp
|
600.000
|
7
|
Xã
An Thạnh Trung
|
Chợ
Rọc Sen
|
400.000
|
8
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
Chợ
Mỹ Hòa
|
600.000
|
9
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
Chợ
Vàm Nao
|
500.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
Chợ
Thủ
|
400.000
|
11
|
Xã
Mỹ An
|
Chợ
Kênh Cựu Hội
|
300.000
|
12
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
Chợ
Bình Trung
|
350.000
|
13
|
Xã
Long Kiến
|
Chợ
Mương Tịnh
|
300.000
|
14
|
Xã
Long Giang
|
Cà
Mau
|
400.000
|
15
|
Xã
Long Điền B
|
Chợ
Bà Vệ
|
400.000
|
16
|
Xã
Tấn Mỹ
|
Chợ
Tấn Mỹ
|
300.000
|
c)
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm
xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Long Giang
|
Chợ
Sóc Chét
|
300.000
|
Chợ
Dân Lập
|
250.000
|
2
|
Xã
Mỹ An
|
Chợ
Thầy Cai
|
200.000
|
3
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
Chợ
Đồng Tân
|
200.000
|
Chợ
Tham Buôn
|
200.000
|
4
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
Chợ
Cái Gút
|
400.000
|
Chợ
Sơn Đốt
|
350.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Tỉnh lộ (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành
chính xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 944
|
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
|
|
Phà
An Hòa cũ - cuối chợ An Hòa
|
1.300.000
|
|
Cuối
chợ An Hòa - cây Xăng
|
850.000
|
|
Cây
Xăng - ranh An Thạnh Trung
|
400.000
|
2
|
Xã
An Thạnh Trung
|
|
|
Ranh
Hòa Bình - ranh Mỹ An
|
280.000
|
3
|
Xã
Mỹ An
|
|
|
Ranh
An Thạnh Trung - ngã ba kênh Cựu Hội
|
280.000
|
II
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 942
|
|
1
|
Đoạn
đi qua xã Hội An (từ Mương Bà Phú - ngã 3 kênh Cựu Hội)
|
500.000
|
2
|
Đoạn
đi qua xã Mỹ An (từ Ngã 3 kênh Cựu Hội - ranh thị trấn Mỹ Luông)
|
200.000
|
3
|
Đoạn
đi qua xã Long Điền A (từ ranh Mỹ Luông - ranh thị trấn Chợ Mới)
|
300.000
|
4
|
Đoạn
đi qua xã Kiến An (từ ranh thị trấn Chợ Mới - Phà Thuận Giang)
|
300.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
Ranh
An Thạnh Trung (Hương lộ 1 - ranh xã Hòa An)
|
350.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
Ranh
xã Hòa Bình - ranh xã Hội An
|
350.000
|
Ngã
3 cầu Thông Lưu - ngã 3 cầu Cái Nai (Hội An)
|
350.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
Ranh
xã Long Kiến - ranh Hòa Bình
|
180.000
|
Ngã
ba Chưng Đùn - ranh Mỹ An
|
150.000
|
Ngã
ba cầu Cả Nai - Hương lộ 1
|
150.000
|
Giáp
chợ Rộc Sen - ranh Mỹ An
|
150.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
Ranh
Long Điền B - ranh An Thạnh Trung
|
250.000
|
5
|
Xã Long Giang
|
Ranh
Kiến Thành - ranh Nhơn Mỹ
|
250.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
Ranh
xã Kiến Thành - giáp chợ Mỹ Hòa
|
250.000
|
Ranh
xã Mỹ Hội Đông - ngã ba xã Đội
|
250.000
|
Cầu
Mỹ Hòa - ranh xã Long Giang
|
250.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
Ranh
Kiến An - ranh xã Nhơn Mỹ
|
250.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
Ngã
ba cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông
|
250.000
|
Giáp
trung tâm chợ xã - ranh xã Kiến Thành
|
250.000
|
Ngã
ba cầu Xà Niếu - cống Đập Sập
|
200.000
|
Ngã
ba phà Thuận Giang - cống Đập Sập
|
200.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
Ranh
xã Kiến An - ranh xã Long Giang
|
250.000
|
Giáp
trung tâm chợ xã - ranh xã Nhơn Mỹ
|
250.000
|
Số TT
|
Tên
xã
|
Đoạn
từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
10
|
Xã Long Điền A
|
Ngã
ba cầu Chợ Thủ - ranh xã Long Điền B
|
250.000
|
11
|
Xã Long Điền B
|
Ranh
TT. Chợ Mới - ranh xã Long Kiến
|
250.000
|
Ngã
ba kênh Trà Thôn - ranh Long Điền A
|
250.000
|
Giáp
chợ Bà Vệ - ranh TT. Mỹ Luông
|
250.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
Giáp
chợ kênh Thầy Cai - ranh xã A.T.Trung
|
150.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
Giáp
chợ Cái Tàu - ranh Hòa An
|
350.000
|
Ngã
ba cầu Mương Sung - ranh A.T. Trung
|
150.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
Bến
đò Cột Dây Thép - ranh xã Mỹ Hiệp
|
180.000
|
Giáp
trung tâm hành chính xã - ranh xã B.P.Xuân
|
180.000
|
Giáp
trung tâm chợ xã - ranh Mỹ Hiệp
|
180.000
|
Giáp
trung tâm chợ xã - ngã te Chùa Thành Hoa
|
180.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
Ranh
Tấn Mỹ - giáp trung tâm chợ xã
|
180.000
|
Giáp
trung tâm chợ xã - ranh xã B.P. Xuân
|
180.000
|
Cầu
UBND xã - ranh xã Tấn Mỹ
|
180.000
|
16
|
Xã Bình Phước Xuân
|
Trung
tâm hành chính xã - bến đò rạch Sâu
|
180.000
|
Giáp ranh xã Tấn Mỹ - ngã tư bến đò rạch Sâu
|
180.000
|
Đầu
cầu rạch Sâu - chợ ấp Bình Tấn
|
150.000
|
Trung
tâm chợ xã - ranh xã Mỹ Hiệp
|
180.000
|
Bến
đò Tân Thuận Tây - ngã ba
|
180.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
150.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
120.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
80.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
100.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
100.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
100.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
120.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
100.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
100.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
80.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
80.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
60.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
100.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
70.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
100.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
70.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Chợ Mới
|
90.000
|
2
|
Thị
trấn Mỹ Luông
|
90.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
60.000
|
45.000
|
2
|
Xã
An Thạnh Trung
|
37.000
|
30.000
|
3
|
Xã
Kiến An
|
45.000
|
37.500
|
4
|
Xã
Long Điền A
|
37.500
|
30.000
|
5
|
Xã
Mỹ An
|
30.000
|
22.500
|
6
|
Xã
Hội An
|
55.500
|
45.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
48.000
|
36.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
30.000
|
24.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
30.000
|
24.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
30.000
|
24.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
36.000
|
30.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
31.000
|
25.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
36.000
|
30.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
36.000
|
30.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
30.000
|
24.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
30.000
|
24.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
30.000
|
24.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
30.000
|
24.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
36.000
|
30.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
36.000
|
30.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
30.000
|
24.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
30.000
|
24.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
27.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
19.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
19.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
19.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
23.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
20.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
23.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
23.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
19.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
19.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
19.000
|
Số TT
|
Tên
xã
|
Giá
đất
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
19.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
23.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
23.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
19.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
19.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Chợ Mới
|
105.000
|
2
|
Thị
trấn Mỹ Luông
|
105.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
70.000
|
52.000
|
2
|
Xã
An Thạnh Trung
|
50.000
|
40.000
|
3
|
Xã
Kiến An
|
45.000
|
37.500
|
4
|
Xã
Long Điền A
|
45.000
|
37.500
|
5
|
Xã
Mỹ An
|
50.000
|
40.000
|
6
|
Xã
Hội An
|
50.000
|
40.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
60.000
|
40.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
36.000
|
30.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
36.000
|
30.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
40.000
|
30.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
40.000
|
35.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
37.000
|
31.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
36.000
|
30.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
60.000
|
40.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
36.000
|
30.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
36.000
|
30.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
36.000
|
30.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
36.000
|
30.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
36.000
|
30.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
36.000
|
30.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
36.000
|
30.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
36.000
|
30.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Hòa Bình
|
30.000
|
2
|
Xã
Hòa An
|
23.000
|
3
|
Xã
An Thạnh Trung
|
23.000
|
4
|
Xã
Long Kiến
|
23.000
|
5
|
Xã
Long Giang
|
23.000
|
6
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
23.000
|
7
|
Xã
Mỹ Hội Đông
|
23.000
|
8
|
Xã
Kiến An
|
30.000
|
9
|
Xã
Kiến Thành
|
23.000
|
10
|
Xã
Long Điền A
|
23.000
|
11
|
Xã
Long Điền B
|
23.000
|
12
|
Xã
Mỹ An
|
23.000
|
13
|
Xã
Hội An
|
23.000
|
14
|
Xã
Tấn Mỹ
|
23.000
|
15
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
23.000
|
16
|
Xã
Bình Phước Xuân
|
23.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1.
Thị trấn Phú Hòa:
-
Đông Bắc giáp Mương Ranh - kênh Bờ ao.
-
Đông Nam giáp đường vành đai.
-
Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hòa) - sông Rạch Giá - Long Xuyên.
-
Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ sông Rạch Giá - Long
Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).
2.
Thị trấn Óc Eo:
-
Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).
-
Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).
- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 lấy vào 100 mét và đường núi
lấy mỗi bên 100 mét.
- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100 mét.
3.
Thị trấn Núi Sập:
-
Đông giáp đường vành đai vòng núi.
-
Tây giáp sông Rạch Giá - Long Xuyên.
-
Nam giáp đường vành đai núi theo trục đường Lâm Thanh Hồng vào 500 mét, đường
Nguyễn Huệ nối dài đến cầu trường học.
-
Bắc giáp kênh Cống Vong - trục 943 (cầu Cống Vong - kênh F) mở rộng đến kênh
600 mét.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ
TRẤN PHÚ HÒA
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 943
|
Cầu
Phú Hòa - hết ranh cây xăng Tân Anh
|
1
|
2.500
|
2
|
Đường
số 3 KDC Phú Hữu
|
Đường
số 7 - ranh hết đường nhựa
|
1
|
2.000
|
3
|
Đường
số 4 KDC Phú Hữu
|
Tỉnh
lộ 943 - ranh hết đường nhựa
|
1
|
2.000
|
4
|
Đường
số 7 KDC Phú Hữu
|
Đường
số 2 - đường số 5
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
5
|
Dân
cư khu vực chợ mới
|
Tỉnh
lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện
|
2
|
1.500
|
6
|
Tỉnh
lộ 943
|
Ranh
Mỹ Hòa - cầu Phú Hòa
|
2
|
1.500
|
7
|
Tỉnh
lộ 943
|
Ranh
cây xăng Tấn Anh - cầu Mương Trâu
|
2
|
1.500
|
8
|
Đường
số 1 KDC Phú Hữu
|
Tỉnh
lộ 943 - cầu sắt đi Vĩnh Chánh
|
2
|
1.200
|
9
|
Đường
số 2 KDC Phú Hữu
|
Tỉnh
lộ 943 - hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
10
|
Đường
số 5 KDC Phú Hữu
|
Đường
số 7 - ranh hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
11
|
Đường
số 6 KDC Phú Hữu
|
Đường
số 7 - ranh hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
12
|
Dân
cư Bến xe
|
Tỉnh
lộ 943 - hết đường bê tông
|
2
|
1.200
|
13
|
Khu DC chợ cũ
(nhà trẻ)
|
Tỉnh
lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện
|
2
|
1.200
|
14
|
Đường
đi UBND thị trấn
|
Tỉnh
lộ 943 - cầu Mặc Cần Dện
|
2
|
1.200
|
15
|
Đường
nội bộ
|
Khu
dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 1)
|
2
|
1.200
|
16
|
Đường
nội bộ
|
Khu
dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 2)
|
2
|
1.200
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
17
|
Đường
đi Trường Nguyễn Khuyến
|
Tỉnh lộ 943 - Nhà máy An Giang 7 - lộ Sáu Dài
|
3
|
1.000
|
18
|
Đường
bê tông cặp rạch Mặc Cần Dện
|
Nhà
trẻ (chợ cũ) - khu dân cư Phú Hữu - hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh
|
3
|
1.000
|
B
|
THỊ
TRẤN ÓC EO
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
19
|
Khu
vực chợ mới
|
Dốc
chợ (phía trên) - TL943 - kênh Ba Thê
|
1
|
4.000
|
20
|
Tỉnh
lộ 943
|
Cầu
Ba thê 5 - trại cây Minh Nhựt
|
1
|
3.000
|
21
|
Khu
vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ)
|
Dốc
chợ (phía trên) - đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A
|
1
|
2.000
|
22
|
Đường
ngang số 1
|
Tlộ
943 (Tư Vốn) - kênh Ba Thê (B. Nga)
|
1
|
2.000
|
23
|
Đường
ngang số 2
|
Tlộ
943 (Dương Hiệp) - kênh Ba Thê (B. Viễn)
|
1
|
2.000
|
24
|
KDC
bến xe đường số 1
|
Từ
đường 943 - kênh Ba Thê
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
25
|
KDC
bến xe đường số 2
|
Từ
đường 943 - kênh Ba Thê
|
2
|
1.800
|
26
|
Tỉnh
lộ 943
|
Trại
cây Minh Nhựt - cầu sắt Núi Nhỏ
|
2
|
1.500
|
27
|
Tỉnh
lộ 943
|
Ranh
Vọng Đông - cầu Ba Thê 5
|
2
|
1.500
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
28
|
Đường
ngang vành đai
|
Đình Phan Thanh Giản - Ban ấp Tân Hiệp A
|
3
|
1.000
|
29
|
Đường
ngang vành đai
|
Ban
ấp Tân Hiệp A - Tỉnh lộ 943 (bệnh viện khu vực Óc Eo)
|
3
|
1.000
|
30
|
Đường
vành đai (vòng núi)
|
Tỉnh
lộ 943 - đường ra cầu treo
|
3
|
800
|
31
|
Đường
vành đai (vòng núi)
|
Đường ra cầu treo - Tlộ 943 (trường Quân sự)
|
3
|
600
|
32
|
Đường
làng dân tộc số 1
|
Từ
trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa
|
3
|
400
|
33
|
Các
hẻm ngang rộng <= 4m
|
TL943
(cầu Nam Tây đến trại cây Minh Nhựt) - kênh Ba Thê
|
3
|
400
|
34
|
Các
hẻm ngang rộng <= 4m
|
Tỉnh
lộ 943 (cầu Nam Tây - đường ngang vành đai đến trại cây Minh Nhựt)
|
3
|
400
|
35
|
Đường
làng dân tộc số 2
|
Từ
ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh Phong) đến cuối lộ bê tông
|
3
|
300
|
C
|
THỊ
TRẤN NÚI SẬP
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
36
|
Hùng
Vương
|
Nguyễn
Huệ - Lý Tự Trọng
|
1
|
4.000
|
37
|
Nguyễn
Huệ
|
Tôn
Đức Thắng - Lê Thánh Tôn
|
1
|
4.000
|
Lê
Thánh Tôn - cầu Thoại Giang
|
1
|
2.500
|
38
|
Lý
Tự Trọng
|
Tôn
Đức Thắng - Võ Thị Sáu
|
1
|
2.500
|
39
|
Tôn
Đức Thắng
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
40
|
Dãy
phố sau nhà lồng chợ Thoại Sơn (sân chợ)
|
Lê
Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
1
|
2.500
|
41
|
Lê
Hồng Phong
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
42
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Nguyễn
Thị Minh Khai - Lê Thánh Tôn
|
1
|
2.000
|
43
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Lê
Thánh Tôn - Lê Lợi
|
1
|
2.000
|
44
|
Võ
Thị Sáu
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.000
|
45
|
Đường
N6 (KDC NCV)
|
Đường
N1 - Võ Thị Sáu
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
46
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
1.800
|
47
|
Trưng
Vương
|
Nguyễn
Huệ - UBND huyện Thoại Sơn
|
2
|
1.800
|
48
|
Trần
Quốc Toản
|
Nguyễn
Huệ - Lý Tự Trong
|
2
|
1.800
|
49
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
1.800
|
50
|
Đường
N3 (KDC NCV)
|
Đường
N6 - đường N4
|
2
|
1.800
|
51
|
Đường
N4 (KDC NCV)
|
Lê
Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
2
|
1.800
|
52
|
Ngô
Quyền
|
Lê
Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
2
|
1.500
|
53
|
Lê
Thánh Tôn
|
Nguyễn
Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
1.500
|
54
|
Lâm
Thanh Hồng
|
Cầu
Thoại Giang, đường Nguyễn Huệ - đường Núi Bà kênh E
|
2
|
1.500
|
55
|
Đường
N1 (KDC NCV)
|
Nguyễn
Văn Trỗi - đường N6
|
2
|
1.500
|
56
|
Đường
Núi Bà kênh E
|
Lâm
Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
1.500
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
57
|
Tỉnh
lộ 943
|
Cầu
Vòng Cống - cầu Kênh F
|
3
|
1.000
|
58
|
Dân
cư Tây Sơn
|
Dân
cư theo đường chính và nhà lồng chợ
|
3
|
1.000
|
59
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Nguyễn
Văn Trỗi - Nguyễn Trãi
|
3
|
800
|
60
|
Lê
Lợi
|
Thoại
Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi
|
3
|
800
|
61
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
800
|
62
|
Lê
Lai
|
Lý
Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo
|
3
|
800
|
63
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Lợi - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
800
|
64
|
Đường
ngang KDC Tây Sơn
|
Lâm
Thanh Hồng - Khu Dân cư Tây Sơn
|
3
|
800
|
65
|
Nguyễn
Huệ
|
Cầu
Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn
|
3
|
800
|
66
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Thoại
Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
600
|
67
|
Dân
cư Tây Sơn
|
Dân
cư theo đường chính và nhà lồng chợ
|
3
|
600
|
68
|
Lâm
Thanh Hồng nối dài
|
Đường
núi Bà kênh E - Bãi rác TT. NS
|
3
|
600
|
69
|
Cống
Cô (nhỏ)
|
Nguyễn
Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
600
|
IV
|
KHU
DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
70
|
Tuyến
lộ bê tông liên xã
|
Từ
trường B Tây Sơn - kênh D
|
Ven
đô
|
500
|
71
|
Tuyến Lâm Thanh Hồng (nối dài)
|
Từ
Bãi rác - kênh ranh
|
Ven
đô
|
300
|
72
|
Tuyến
kênh F lộ bêtông
|
Từ
100 mét vào 200 mét
|
Ven
đô
|
200
|
73
|
Tuyến
kênh D
|
Từ
đường liên xã - kênh ranh
|
Ven
đô
|
200
|
74
|
Lộ
Đập Đá
|
Từ
cầu Đập Đá - kênh F
|
Ven
đô
|
200
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
350.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
800.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
300.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
350.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
300.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
450.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
400.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
350.000
|
9
|
Xã
Thoại Giang
|
400.000
|
10
|
Xã
Bình Thành
|
300.000
|
11
|
Xã
Vọng Đông
|
560.000
|
12
|
Xã
Vọng Thê
|
350.000
|
13
|
Xã
Tây Phú
|
600.000
|
14
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
250.000
|
15
|
Xã
An Bình
|
250.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
Chợ
Phú Thuận
|
500.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
Chợ
Tây Bình A
|
500.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
Chợ
Vĩnh Khánh
|
500.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
Chợ
Trung Bình Tiến
|
500.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Phú
|
Chợ
Trung Phú 2
|
800.000
|
6
|
Xã
Định Thành
|
Chợ
Kênh H
|
800.000
|
7
|
Xã
Định Mỹ
|
Chợ
Trường Tiền
|
500.000
|
8
|
Xã
Bình Thành
|
Chợ
Bình Thành
|
500.000
|
9
|
Xã
Vọng Đông
|
Chợ
Vọng Đông
|
1.100.000
|
10
|
Xã
Vọng Thê
|
Chợ
Tân Thành
|
850.000
|
11
|
Xã
Tây Phú
|
Chợ
Tây Phú
|
1.000.000
|
12
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
Chợ
Mỹ Phú Đông
|
500.000
|
c)
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm
xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
Chợ
Hòa Tây B
|
1.200.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
Chợ
Tây Bình C
|
350.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
Chợ
Tây Bình (Ba Bần)
|
500.000
|
Chợ
Tây Cò
|
500.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Phú
|
Chợ
Ba Dong
|
400.000
|
5
|
Xã
Định Thành
|
Chợ
Định Thành
|
300.000
|
Chợ
Kênh F
|
1.100.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 80:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
|
Hai
đoạn còn lại trong phạm vi huyện Thoại Sơn
|
1.200.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp với tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Đoạn từ cầu Mương Trâu về hướng UBND xã Vĩnh Trạch 200
mét
|
500.000
|
2
|
Đoạn
cách cầu Mương Trâu 200 mét đến chợ kênh F (không kể đoạn trung tâm xã Vĩnh
Trạch, chợ kênh Tây Cò, trung tâm xã Định Thành, chợ kênh H, chợ kênh F)
|
200.000
|
3
|
Đoạn
từ cách cầu Thoại Giang 500 mét về hướng UBND xã Thoại Giang
|
500.000
|
4
|
Đoạn
từ cách cầu Thoại Giang đến ranh Tri Tôn (không kể trung tâm xã Thoại Giang,
trung tâm và chợ Vọng Đông, thị trấn Óc Eo, chợ Tân Thành và trung tâm xã
Vọng Thê)
|
180.000
|
c)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bê tông 3 mét liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
150.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
200.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
150.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
150.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
150.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
150.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
150.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
150.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
200.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
150.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
150.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
130.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
200.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
150.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
150.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
130.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
130.000
|
d)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bêtông 2 mét liên xã và tiếp giáp kênh
cấp I, cấp II:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
130.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
150.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
100.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
100.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
100.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
100.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
100.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
100.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
150.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
100.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
100.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
100.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
150.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
100.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
100.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
100.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
100.000
|
e)
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên khu dân cư
|
Giá nền linh hoạt
|
Giá nền còn lại
|
1
|
Kênh
Đào xã Phú Thuận
|
250.000
|
70.000
|
2
|
Kênh
Đào mở rộng xã Phú Thuận
|
250.000
|
90.000
|
3
|
Trung
tâm xã Vĩnh Chánh
|
420.000
|
90.000
|
4
|
Tây
Bình C xã Vĩnh Chánh
|
250.000
|
75.000
|
5
|
Bốn
Tổng xã Vĩnh Khánh
|
450.000
|
90.000
|
6
|
Tây
Bình xã Vĩnh Trạch
|
400.000
|
105.000
|
7
|
Trung
Phú 3 xã Vĩnh Phú
|
250.000
|
75.000
|
8
|
Hòa
Thành xã Định Thành
|
300.000
|
55.000
|
9
|
Kênh
F xã Định Thành
|
1.100.000
|
165.000
|
10
|
Bắc
Sơn thị trấn Núi Sập
|
300.000
|
90.000
|
11
|
Bắc
Thạnh xã Thoại Giang
|
450.000
|
115.000
|
12
|
Sơn
Lập xã Vọng Đông
|
300.000
|
80.000
|
13
|
Phú
Hòa xã Tây Phú
|
300.000
|
90.000
|
14
|
Tân
Phú xã Mỹ Phú Đông
|
350.000
|
75.000
|
15
|
Phú
Bình xã An Bình
|
470.000
|
85.000
|
16
|
Sơn
Hiệp xã An Bình
|
250.000
|
120.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
80.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
100.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
60.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
60.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
60.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
60.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
80.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
80.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
100.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
60.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
60.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
60.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
100.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
60.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
60.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
60.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
60.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
70.000
|
2
|
Thị
trấn Núi Sập
|
50.000
|
3
|
Thị
trấn Óc Eo
|
50.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
30.000
|
24.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
30.000
|
24.000
|
3
|
Xã
Định Thành
|
30.000
|
24.000
|
4
|
Xã
Thoại Giang
|
25.000
|
20.000
|
5
|
Xã
Vọng Đông
|
25.000
|
20.000
|
6
|
Xã
Vọng Thê
|
20.000
|
18.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
35.000
|
28.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
35.000
|
28.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
30.000
|
24.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
25.000
|
20.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
25.000
|
20.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
25.000
|
20.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
25.000
|
20.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
25.000
|
20.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
35.000
|
28.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
25.000
|
20.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
25.000
|
20.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
25.000
|
20.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
35.000
|
28.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
20.000
|
18.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
20.000
|
18.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
20.000
|
18.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
20.000
|
18.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
21.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
21.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
18.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
18.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
17.500
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
17.500
|
7
|
Xã
Định Thành
|
17.500
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
17.500
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
21.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
17.500
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
17.500
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
17.500
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
21.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
16.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
16.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
16.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
16.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
90.000
|
2
|
Thị
trấn Núi Sập
|
70.000
|
3
|
Thị
trấn Óc Eo
|
70.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ 80:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
50.000
|
40.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
45.000
|
36.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
45.000
|
36.000
|
3
|
Xã
Định Thành
|
45.000
|
36.000
|
4
|
Xã
Thoại Giang
|
40.000
|
32.000
|
5
|
Xã
Vọng Đông
|
40.000
|
32.000
|
6
|
Xã
Vọng Thê
|
35.000
|
28.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
45.000
|
36.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
45.000
|
36.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
45.000
|
36.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
35.000
|
28.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
35.000
|
28.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
35.000
|
28.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
35.000
|
28.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
35.000
|
28.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
45.000
|
36.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
35.000
|
28.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
35.000
|
28.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
35.000
|
28.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
40.000
|
36.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
30.000
|
24.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
30.000
|
24.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
30.000
|
24.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
30.000
|
24.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Phú Thuận
|
30.000
|
2
|
Thị
trấn Phú Hòa
|
30.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Chánh
|
27.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Khánh
|
27.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
27.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Phú
|
21.000
|
7
|
Xã
Định Thành
|
27.000
|
8
|
Xã
Định Mỹ
|
21.000
|
9
|
Thị
trấn Núi Sập
|
30.000
|
10
|
Xã
Thoại Giang
|
24.000
|
11
|
Xã
Bình Thành
|
21.000
|
12
|
Xã
Vọng Đông
|
24.000
|
13
|
Thị
trấn Óc Eo
|
30.000
|
14
|
Xã
Vọng Thê
|
21.000
|
15
|
Xã
Tây Phú
|
18.000
|
16
|
Xã
Mỹ Phú Đông
|
18.000
|
17
|
Xã
An Bình
|
18.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN AN CHÂU):
-
Phía Bắc sông Hậu.
-
Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.
-
Đông Nam giáp phường Bình Đức (Long Xuyên).
-
Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250 mét (phía bên trái hướng từ cầu
Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
Khu
trung tâm thương mại
|
|
|
|
1
|
Đường
số 1
|
Đầu
tiếp giáp Quốc lộ 91 - cuối đường
|
1
|
5.000
|
|
2
|
Đường
số 3, số 4
|
Đường
số 9 - đường số 5
|
1
|
5.000
|
|
3
|
Đường
số 10
|
Đường
số 1 - đường số 4
|
1
|
5.000
|
|
4
|
Đường
số 11
|
Đường
số 1 - đường số 3
|
1
|
5.000
|
|
5
|
Đường
số 2
|
Quốc
lộ 91 - đường số 5
|
1
|
4.500
|
|
6
|
Đường
số 5
|
Đường
số 1 - đường số 2
|
1
|
4.500
|
|
7
|
Đường
số 7
|
Đường
số 3 - đường số 12
|
1
|
4.500
|
|
8
|
Đường
số 8
|
Đường
số 2 - đường số 3
|
1
|
4.500
|
|
9
|
Đường
số 9
|
Đường
số 1 - đường số 2
|
1
|
4.500
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
10
|
Đường
số 12
|
Đường
số 7 - đường số 9
|
2
|
2.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
11
|
Đường
vô chợ (cũ)
|
Ngã ba chợ (giáp QL 91) - Trường TH “A” An Châu
|
3
|
1.100
|
|
12
|
Cặp
rạch Chắc Cà Đao
|
Nhà
ông Bảy Cuộc - cầu Chắc Cà Đao
|
3
|
650
|
|
13
|
Các
đường đất, các hẻm
|
Khu
C
|
3
|
600
|
|
IV
|
QUỐC
LỘ 91
|
Thuộc
đô thị
|
|
|
|
14
|
|
Cầu
Xếp Bà Lý - cây xăng Lê Văn Tiền
|
2
|
2.000
|
|
15
|
|
Cây
xăng Lê Văn Tiền - cầu Chắc Cà Đao
|
1
|
3.500
|
|
16
|
|
Cầu
Chắc Cà Đao - cây xăng Nguyễn Thị Đạm
|
1
|
3.500
|
|
17
|
|
Cây xăng Nguyễn Thị Đạm - đường bến đò Mương Ranh
|
2
|
2.000
|
|
V
|
ĐẤT
Ở VEN ĐÔ
|
|
|
|
|
18
|
Quốc
lộ 91
|
Đường bến đò Mương Ranh - cầu Mương Út Xuân
|
Ven
đô
|
1.300
|
|
19
|
|
Từ
trường Tiểu học A An Châu - Mương Cầu Đôi
|
Ven
đô
|
350
|
|
20
|
|
Từ
cầu Xếp Bà Lý - đường Vành Đai (vào 250m)
|
Ven
đô
|
400
|
|
21
|
|
Từ Qlộ 91 - Lò rèn ông Xích (kênh Chắc Cà Đao)
|
Ven
đô
|
400
|
|
22
|
|
Từ
Lò rèn ông Xích - Mương Bảy Nghề
|
Ven
đô
|
350
|
|
23
|
|
Từ
Qlộ 91 - sông Hậu (kênh Chắc Cà Đao) bờ hướng Long Xuyên
|
Ven
đô
|
300
|
|
24
|
|
Từ
ngã ba kênh 4 - Kho đạn
|
Ven
đô
|
200
|
|
25
|
|
Đường
Chùa (Thất Biểu Tự)
|
Ven
đô
|
250
|
|
26
|
|
Đường
Mương Hai Rồng
|
Ven
đô
|
300
|
|
27
|
Lộ
sông Hậu
|
Từ
chợ An Châu - Mương Ranh
|
Ven
đô
|
350
|
|
28
|
Lộ
sông Hậu
|
Từ
chợ An Châu - Xếp Bà Lý
|
Ven
đô
|
350
|
|
29
|
Các
đường nhánh cặp Quốc lộ 91
|
Lộ
Chợ Xếp Bà Lý
|
Ven
đô
|
400
|
|
Lộ
Hãng nước mắm Hoàng Hương
|
Ven
đô
|
350
|
|
Lộ
Trung tâm Y tế ra nhà Thờ An Châu
|
Ven
đô
|
300
|
|
Lộ
Mương Ranh
|
Ven
đô
|
400
|
|
Cầu
Mương Út Xuân - sông Hậu
|
Ven
đô
|
300
|
|
Đường
cặp Nghĩa trang tỉnh
|
Ven
đô
|
250
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Hòa
|
700.000
|
2
|
Xã
Bình Thạnh
|
140.000
|
3
|
Xã
Vĩnh An
|
200.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Bình
|
350.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
400.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
140.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Thành
|
350.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
1.100.000
|
9
|
Xã
Tân Phú
|
400.000
|
10
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
500.000
|
11
|
Xã
Vĩnh An
|
350.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Hòa
|
Chợ
Rạch Gộc
|
1.000.000
|
2
|
Xã
Bình Thạnh
|
Chợ
Khai Long
|
400.000
|
3
|
Xã
Vĩnh An
|
Chợ
Số 8
|
500.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Bình
|
Chợ
Số 5
|
1.100.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
Chợ
Kênh Đào
|
900.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
Chợ
Vĩnh Nhuận
|
1.200.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Thành
|
Chợ
Vĩnh Thành (cầu Dây)
|
1.100.000
|
8
|
Xã
Tân Phú
|
Chợ
Tân Phú
|
850.000
|
9
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
Chợ
Hòa Hưng
|
500.000
|
c)
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm
xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Hòa
|
Chợ
Hòa Phú
|
600.000
|
Chợ
Kênh Quýt
|
600.000
|
2
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
Chợ
Hòa Thạnh
|
400.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
Chợ
Cầu Sắt
|
750.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Thành
|
Chợ
Đông Phú 1
|
400.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
Chợ
Số 2
|
400.000
|
6
|
Xã
Vĩnh An
|
Chợ
Số 10
|
400.000
|
d)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm thương mại:
Giới
hạn khu Trung tâm Thương mại Bình Hòa:
-
Theo Quốc lộ 91 hướng Long Xuyên đi Châu Đốc.
+
Bên phải: từ Xí nghiệp Điện nước đến cầu Mặc Cần Dưng;
+
Bên trái: từ nhà ông Thìn đến cầu Mặc Cần Dưng.
-
Theo rạch Mặc Cần Dưng:
+
Hướng từ Bình Hòa đi cần Đăng: từ cầu Mặc Cần Dưng đến nhà ông Lũy;
+
Hướng sông Hậu: từ cầu Mặc Cần Dưng đến sông Hậu vòng đến nhà máy nước Bình
Hòa.
-
Khu vực chợ Bình Hòa: toàn bộ chợ Bình Hòa kể cả khu quy hoạch mới.
-
Đầu lộ thí ra sông Hậu.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Khu
A
|
|
|
1
|
Đường
số 1
|
Tiếp giáp QL 91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ)
|
2.500
|
2
|
Đường
số 2
|
Tính
từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường
|
2.500
|
3
|
Đường
số 3
|
Tính
từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường
|
2.500
|
4
|
Đường
số 4
|
Tính
từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường
|
2.500
|
5
|
Đường
số 5
|
Tính
từ đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - đường số 3
|
2.000
|
6
|
Đường
số 6
|
Hai
đầu tiếp giáp với đường số 2 và số 8
|
2.000
|
7
|
Đường
số 8
|
Đầu
tiếp giáp đường số 1 - cuối đường
|
2.000
|
8
|
Đường
số 9
|
Khu
Dân cư chợ Bình Hòa
|
2.000
|
9
|
Quốc
lộ 91
|
Lộ
tắt - cầu Mặc Cần Dưng (Bình Hòa)
|
2.000
|
II
|
Khu
C
|
|
|
10
|
Đường
số 7
|
|
1.200
|
11
|
Các hẻm vào Khu TTTM, đường đất vào chợ cũ và dãy nhà
lồng chợ cũ (khu C)
|
1.000
|
12
|
Quốc
lộ 91
|
Nhà
ông Thìn - Lộ Tắt (Bình Hòa)
|
1.100
|
13
|
Rạch
Mặc Cần Dưng
|
Cầu
Mương Sư Cang - nhà ông Lũy
|
450
|
14
|
Đường nhánh đi sông Hậu
|
Đầu
lộ thí - sông Hậu
|
600
|
15
|
Lộ
đất đi dọc sông Hậu
|
Cầu
Mặc Cần Dưng - ra sông Hậu - nhà máy nước Bình Hòa
|
450
|
đ)
Đất ở nông thôn nằm tại các khu dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Vị trí
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Khu
dân cư chợ Cần Đăng
|
|
1
|
Đường
số 1 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5)
|
1.600.000
|
2
|
Đường
số 2 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5)
|
1.600.000
|
3
|
Đường
số 3 (từ ngã ba đường số 1 - ngã tư đường số 2)
|
1.450.000
|
4
|
Đường số 4 (hai đầu tiếp giáp đường số 1 và đường số 2)
|
1.500.000
|
5
|
Đường
số 5 (dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá)
|
1.400.000
|
6
|
Đoạn
ranh hành chính - cầu Cần Đăng (Tlộ 941)
|
1.000.000
|
II
|
Khu
dân cư ngã ba lộ tẻ Bình Hòa
|
|
1
|
Lô
A, B, C, D, E, F, G
|
900.000
|
2
|
Lô
K, H, I, Q
|
700.000
|
3
|
Lô
P, J
|
600.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Từ
cầu mương Út Xuân - cầu Mương Trâu
|
1.200.000
|
2
|
Từ
cầu Mương Trâu - nhà ông Thìn
|
1.250.000
|
3
|
Từ
cầu Mặc Cần Dưng - ranh Hành chính An Hòa
|
620.000
|
3
|
Từ
ranh HC xã An Hòa - giáp ranh huyện Châu Phú
|
620.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Bình Hòa
|
|
|
Từ
ngã ba lộ tẻ - Trạm thu phí
|
1.000.000
|
|
Từ
Trạm thu phí - cầu Mương Chùa
|
400.000
|
2
|
Xã
Cần Đăng
|
|
|
Từ
cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao
|
600.000
|
|
Từ
cầu Liêu Sao - ranh hành chính xã Cần Đăng
|
700.000
|
|
Từ
cầu Cần Đăng - cua giáp sông Mặc Cần Dưng
|
700.000
|
|
Từ
cua giáp sông Mặc Cần Dưng - ranh Vĩnh Hanh
|
400.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
|
|
Từ
ranh xã Cần Đăng - ranh HC xã
|
300.000
|
|
Từ
ranh hành chính xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình
|
310.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Bình
|
|
|
Từ
ranh xã Vĩnh Hanh - Trường Phổ thông Vĩnh Bình
|
220.000
|
|
Từ
Trường Phổ thông Vĩnh Bình - ranh HC xã
|
240.000
|
5
|
Xã
Vĩnh An
|
|
|
Từ
cầu số 5 - cách ngã ba vào UBND xã 100 mét
|
230.000
|
|
Từ
ngã ba vào UBND xã (về hướng Tri Tôn 100 mét, về hướng Vĩnh Bình 100 mét)
|
300.000
|
|
Từ
cách ngã ba vào UBND xã 100 mét - ranh chợ số 10
|
230.000
|
c)
Đất ở nông thôn tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Thị
trấn An Châu
|
|
|
Từ
cầu Mương Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh
|
220.000
|
|
Từ
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh
|
300.000
|
|
Từ
cầu Vàm Kinh - ngã ba rạch Chanh
|
200.000
|
|
Từ
đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh
|
200.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thành
|
|
|
Từ
ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn
|
250.000
|
|
Từ
rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành
|
180.000
|
|
Từ
cầu khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh
|
180.000
|
|
Từ
cầu (chợ Vĩnh Thành) - cầu Trung Xây (giáp ranh Vĩnh Nhuận)
|
180.000
|
|
Từ
cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi
|
110.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
Từ
cầu Cả Nha - ranh hành chính xã
|
130.000
|
|
Từ
ranh hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành
|
100.000
|
|
Từ
đầu lộ - ranh xã Cần Đăng
|
100.000
|
4
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
|
|
Từ
cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh
|
300.000
|
|
Từ
ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha
|
300.000
|
|
Từ
chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm
|
300.000
|
|
Từ
cầu Ông Hàm - cầu 3 Chùa
|
250.000
|
|
Từ
cầu Hòa Hưng - cầu Chùa
|
300.000
|
|
Đường
đất từ Trung tâm Y tế xã Hòa Bình Thạnh - giáp ranh xã Bình Hòa
|
120.000
|
5
|
Xã
An Hòa
|
|
|
Từ
cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã cần Đăng
|
350.000
|
|
Đường
bê tông kênh Chà Và
|
200.000
|
|
Đường
Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa
|
220.000
|
6
|
Xã
Bình Thạnh
|
|
|
Các
đường bê tông Bình Thạnh
|
120.000
|
7
|
Xã
Bình Hòa
|
|
|
Đường
kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa
|
350.000
|
|
Đường
cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa
|
200.000
|
|
Đường
đất kênh Mương Trâu từ QL 91 - sông Hậu thuộc xã Bình Hòa
|
200.000
|
|
Đường
đất từ QL 91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh thuộc xã Bình Hòa
|
150.000
|
8
|
Xã
Cần Đăng
|
|
|
Từ
cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình
|
250.000
|
|
Từ
cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng
|
250.000
|
|
Từ
mương Chính Sắc - khu dân cư
|
200.000
|
|
Từ
Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng
|
400.000
|
|
Từ
kênh Bốn Tổng - kênh HT5
|
150.000
|
|
Từ
Vàm Hang tra - giáp ranh Bình Chánh
|
150.000
|
|
Từ
Vàm Hang tra - kênh Ông Cha
|
200.000
|
|
Từ
cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh
|
150.000
|
|
Từ
Trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng
|
200.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
|
|
Từ
cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc
|
175.000
|
|
Từ
cầu Đúc - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh)
|
150.000
|
|
Từ
ngã ba Cầu Đúc - ranh Cần Đăng
|
185.000
|
|
Từ
cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa
|
150.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Bình
|
|
|
Từ
Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phú (thuộc xã Vĩnh Bình)
|
150.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
|
|
Từ
Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh (cầu Sắt Vĩnh Nhuận)
|
150.000
|
|
Từ
Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây)
|
150.000
|
|
Đường
đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh
|
100.000
|
|
Đường
đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú
|
100.000
|
12
|
Xã
Tân Phú
|
|
|
Từ
Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình)
|
150.000
|
|
Bờ
Tây kênh Ba Thê (từ ranh Tây Phú - Vĩnh An)
|
100.000
|
13
|
Xã
Vĩnh An
|
|
|
Các
đường đất
|
100.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
TT.
An Châu, Bình Hòa
|
130.000
|
2
|
Xã An Hòa, Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Thành, Vĩnh
Nhuận
|
100.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình, Vĩnh An, Tân Phú
|
80.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Lợi, Bình Thạnh
|
70.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn An Châu
|
100.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Từ
cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Từ
cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn
|
90.000
|
54.000
|
3
|
Từ
nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa
|
95.000
|
57.000
|
4
|
Từ
cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú
|
90.000
|
54.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Từ
ngã ba lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa)
|
90.000
|
54.000
|
2
|
Từ
cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng)
|
80.000
|
48.000
|
3
|
Từ
cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng)
|
90.000
|
54.000
|
4
|
Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng)
|
75.000
|
45.000
|
5
|
Từ
ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh)
|
70.000
|
42.000
|
6
|
Từ
ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình)
|
65.000
|
39.000
|
7
|
Từ
cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An)
|
55.000
|
33.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Tiếp
giáp đường nhựa, bêtông
|
|
|
1
|
TT.
An Châu, Bình Hòa
|
70.000
|
42.000
|
2
|
Vĩnh
Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Vĩnh
Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh
|
30.000
|
23.000
|
4
|
Tân
Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh
|
25.000
|
19.000
|
II
|
Tiếp
giáp đường đất
|
|
|
1
|
TT.
An Châu, Bình Hòa
|
56.000
|
42.000
|
2
|
Vĩnh
Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng
|
32.000
|
24.000
|
3
|
Vĩnh
Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh
|
27.000
|
21.000
|
4
|
Tân
Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh
|
22.000
|
17.000
|
III
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
|
|
1
|
TT.
An Châu, Bình Hòa
|
30.000
|
23.000
|
2
|
Vĩnh
Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng
|
25.000
|
18.000
|
3
|
Vĩnh
Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh
|
23.000
|
17.000
|
4
|
Tân
Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh
|
21.000
|
16.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
TT.
An Châu, Bình Hòa
|
17.000
|
2
|
Vĩnh
Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng
|
14.000
|
3
|
Vĩnh
Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh
|
13.000
|
4
|
Tân
Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh
|
12.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn An Châu
|
110.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Từ
cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân
|
110.000
|
66.000
|
2
|
Từ
cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn
|
105.000
|
63.000
|
3
|
Từ
nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa
|
110.000
|
66.000
|
4
|
Từ
cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú
|
105.000
|
63.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Từ
ngã ba Lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa)
|
105.000
|
63.000
|
2
|
Từ
cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng)
|
105.000
|
63.000
|
3
|
Từ
cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng)
|
110.000
|
66.000
|
4
|
Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng)
|
100.000
|
60.000
|
5
|
Từ
ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh)
|
75.000
|
45.000
|
6
|
Từ
ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình)
|
75.000
|
45.000
|
7
|
Từ
cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An)
|
65.000
|
39.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn An Châu
|
|
|
|
Tiếp
giáp các đường thuộc đô thị và ven đô
|
80.000
|
60.000
|
|
Từ
Mương Cầu Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh
|
70.000
|
53.000
|
|
Mương
Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh
|
65.000
|
49.000
|
|
Cầu
Vàm Kênh - ngã ba rạch Chanh
|
60.000
|
45.000
|
|
Từ
đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh
|
50.000
|
41.000
|
|
Tiếp
giáp các đường còn lại
|
42.000
|
32.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
37.000
|
28.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thành
|
|
|
|
Từ
ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn
|
55.000
|
41.000
|
|
Từ
rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành
|
60.000
|
45.000
|
|
Từ
cầu Dây khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
cầu Dây Bốn Tổng - cầu Vĩnh Hòa (giáp ranh Vĩnh Nhuận)
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi
|
35.000
|
26.000
|
|
Tiếp
giáp các đường còn lại
|
34.000
|
26.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
30.000
|
23.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
|
Từ
cầu Cả Nha - ranh hành chính xã
|
40.000
|
30.000
|
|
Đường
đất ranh hành chính - ranh xã Vĩnh Thành
|
35.000
|
26.000
|
|
Các
đoạn đường còn lại
|
30.000
|
23.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
25.000
|
19.000
|
4
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
|
|
|
Từ
cầu Hòa Hưng - cầu Chùa
|
70.000
|
53.000
|
|
Từ
cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh
|
65.000
|
49.000
|
|
Từ ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha
|
60.000
|
45.000
|
|
Từ
chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
cầu Ông Hàm - cầu ba Chùa (ranh Vĩnh Thành)
|
45.000
|
34.000
|
|
Đường
đất từ Trung tâm Y tế xã - giáp ranh xã Bình Hòa
|
40.000
|
30.000
|
|
Các
đoạn đường còn lại
|
34.000
|
26.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
27.000
|
20.000
|
5
|
Xã
An Hòa
|
|
|
|
Từ
cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã Cần Đăng
|
75.000
|
56.000
|
|
Đoạn
đường bê tông kênh Chà Và
|
50.000
|
38.000
|
|
Đường
Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa
|
50.000
|
38.000
|
|
Các
đoạn đường còn lại
|
40.000
|
30.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
35.000
|
26.000
|
6
|
Xã
Bình Thạnh
|
|
|
|
Đường
bêtông Bình Thạnh
|
45.000
|
34.000
|
|
Các
đường đất còn lại
|
30.000
|
23.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
25.000
|
19.000
|
7
|
Xã
Bình Hòa
|
|
|
|
Đường
kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa
|
75.000
|
56.000
|
|
Đường
cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa
|
60.000
|
45.000
|
|
Đường
đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu
|
45.000
|
34.000
|
|
Đường
đất từ QL91 - giáp ranh xã H.B. Thạnh
|
43.000
|
32.000
|
|
Các
đoạn đường còn lại
|
35.000
|
26.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
32.000
|
24.000
|
8
|
Xã
Cần Đăng
|
|
|
|
Từ
cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng
|
40.000
|
30.000
|
|
Từ
Mương Chính sắc - khu dân cư
|
30.000
|
23.000
|
|
Từ
Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
Vàm hang Tra - kênh Ông Cha
|
30.000
|
23.000
|
|
Từ
trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng
|
30.000
|
23.000
|
|
Tiếp
giáp các đoạn đường còn lại
|
28.000
|
21.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
26.000
|
20.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
|
|
|
Từ
cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc (Trường Tiểu học "C"
Vĩnh Hanh)
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận
- Vĩnh Hanh)
|
40.000
|
30.000
|
|
Từ
ngã ba cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - ranh Cần Đăng
|
50.000
|
38.000
|
|
Tiếp
giáp các đoạn đường còn lại
|
35.000
|
26.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
30.000
|
23.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Bình
|
|
|
|
Từ
Vĩnh Bình - xã Tân Phú thuộc xã Vĩnh Bình
|
40.000
|
30.000
|
|
Tiếp
giáp các đoạn đường còn lại
|
30.000
|
23.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
25.000
|
19.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
|
|
|
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh(cầu Sắt Vĩnh Nhuận)
|
50.000
|
38.000
|
|
Từ
Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây)
|
45.000
|
34.000
|
|
Đường
đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh
|
30.000
|
23.000
|
|
Đường
đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú
|
30.000
|
23.000
|
Số TT
|
Đoạn
từ . . . . . đến . . . . .
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
Tiếp
giáp các đoạn đường còn lại
|
27.000
|
20.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
25.000
|
19.000
|
12
|
Xã
Tân Phú
|
|
|
|
Từ
Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình)
|
45.000
|
34.000
|
|
Bờ
tây kênh Ba Thê (Từ ranh Tây Phú - Vĩnh An)
|
30.000
|
23.000
|
13
|
Xã
Vĩnh An
|
|
|
|
Các
đường đất
|
26.000
|
20.000
|
|
Tiếp
giáp giao thông thủy
|
24.000
|
18.000
|
|
|
|
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn An Châu
|
24.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thành
|
20.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
17.000
|
4
|
Xã
Hòa Bình Thạnh
|
19.000
|
5
|
Xã
An Hòa
|
23.000
|
6
|
Xã
Bình Thạnh
|
17.000
|
7
|
Xã
Bình Hòa
|
20.000
|
8
|
Xã
Cần Đăng
|
17.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Hanh
|
20.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Bình
|
17.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Nhuận
|
17.000
|
12
|
Xã
Tân Phú
|
17.000
|
13
|
Xã
Vĩnh An
|
15.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI DẦU):
Giới
hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà
mặt tiền đối với khu vực ven đô.
-
Đông giáp sông Hậu.
-
Tây giáp xã Bình Long.
- Nam giáp rạch Phù Dật (xã Bình Long).
-
Bắc giáp kênh 10 - cầu Chữ S (xã Vĩnh Thạnh Trung).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ
TRẤN CÁI DẦU
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường
số 1
|
Quốc
lộ 91 - tim đường số 5
|
1
|
6.000
|
2
|
Đường
số 2
|
Quốc
lộ 91 - tim đường số 5
|
1
|
6.700
|
3
|
Đường
số 4
|
Đường
số 1 - đường số 2 (một mặt tiền)
|
1
|
6.700
|
4
|
Đường
số 4
|
Tim
đường số 2 - tim đường số 3 (hai mặt tiền)
|
1
|
3.500
|
5
|
Đường
số 5
|
Đường
số 1 - đường số 2 (một mặt tiền)
|
1
|
4.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
6
|
Đường
số 1
|
Đường
số 5 - đường số 7
|
2
|
2.500
|
7
|
Đường
số 2
|
Đường
số 5 - đường số 7
|
2
|
2.500
|
8
|
Đường
số 6
|
Đường
số 1 - đường số 2
|
2
|
3.000
|
9
|
Đường
số 6
|
Đường
số 2 - đường số 3
|
2
|
1.500
|
10
|
Đường
số 9
|
Quốc
lộ 91 - đường số 30-31
|
2
|
3.000
|
11
|
Đường
công viên
|
Quốc
lộ 91 - công viên (Công an huyện)
|
2
|
3.000
|
12
|
Đường
số 30
|
Đường
số 9 - hướng Châu Đốc - Long Xuyên
|
2
|
1.500
|
|
ấp
Bình Hòa
|
|
|
|
13
|
Đường
số 8
|
Đường
số 1 - đường số 3
|
2
|
1.500
|
14
|
Đường
số 7
|
Đường
số 1 - đường số 2
|
2
|
1.500
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
ấp
Bình Hòa
|
|
|
|
15
|
Đường
số 3
|
Phù
Dật - đường số 6
|
3
|
600
|
16
|
Bình
Hòa
|
Đường
nội bộ - khu 2,4 ha
|
3
|
1.200
|
|
Khu
Văn hóa
|
|
|
|
17
|
Đường
nội bộ
|
Hướng
Châu Đốc - Long Xuyên
|
3
|
900
|
18
|
Đường
số 29
|
Trần
Văn Thành - hẻm Trường TH “A”
|
3
|
600
|
Hẻm
Trường TH “A” - hẻm Đức Lợi
|
3
|
1.000
|
19
|
Đường
số 31
|
Đường
số 9 - Trần Văn Thành
|
3
|
1.000
|
20
|
Đường
Trần Văn Thành
|
Quốc
lộ 91 - sông Hậu
|
3
|
800
|
21
|
Đường
Vĩnh Tiền
|
Quốc
lộ 91 - đường số 23
|
3
|
1.000
|
Đường
số 23 - đường số 9
|
3
|
800
|
22
|
Đường
Bình Nghĩa
|
Cầu
ván Bình Long - NM GP2
|
3
|
800
|
IV
|
QUỐC
LỘ 91
|
|
|
|
23
|
Quốc
lộ 91
|
Cầu
Phù Dật - Trường TH "A" CD
|
1
|
4.000
|
Trường
Tiểu học A - đường số 9
|
2
|
3.000
|
Đường
số 9 - cầu Chữ S
|
2
|
1.600
|
V
|
KHU
VỰC VEN ĐÔ
|
|
|
|
24
|
Ấp
Vĩnh Quới
|
Quốc
lộ 91 - ngã ba kênh 10
|
Ven
đô
|
700
|
Ngã
ba kênh 10 - kênh 1 (đoạn đường nhựa)
|
Ven
đô
|
400
|
25
|
Ấp
Bình Nghĩa
|
Hẻm
Đệ nhị - đường đắp
|
Ven
đô
|
600
|
Bến
đò Thị Đam - đường số 3
|
Ven
đô
|
600
|
Đường
đắp Bình Nghĩa
|
Ven
đô
|
400
|
Khu
tái định cư 2
|
Ven
đô
|
1.000
|
26
|
Ấp
Bình Hòa
|
Đường
số 6 - kênh Chủ Mỹ
|
Ven
đô
|
300
|
27
|
Đất
ở còn lại
|
Đường
đất
|
Ven
đô
|
300
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
Từ
Quốc lộ 91 - ngã ba đường ra TT.TM Vịnh Tre
|
700.000
|
2
|
Xã
Mỹ Phú
|
Từ
cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã
|
600.000
|
3
|
Xã
Khánh Hòa
|
Từ
ngã tư Cây Sung - Bến đò Thơm Rơm
|
300.000
|
4
|
Xã
Mỹ Đức
|
Từ
khu hành chính mới - Trường TH “A” Mỹ Đức
|
950.000
|
5
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
Từ
Nhà máy nước - cầu kênh 7
|
600.000
|
6
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây
|
Từ
kênh 10 - K11
|
1.000.000
|
7
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
Từ
Mương xã Bạc - Trường cấp 2
|
450.000
|
8
|
Xã
Bình Phú
|
Từ
đường số 1 - đường số 7
|
500.000
|
9
|
Xã
Bình Chánh
|
Từ
kênh 7 - hết ranh nhà ô.Que bán vật tư NN
|
450.000
|
10
|
Xã
Bình Long
|
Từ
cầu Vàm Xáng Cây Dương - Trường THCS Bình Long
|
600.000
|
11
|
Xã
Bình Mỹ
|
Từ
trường TH “A” - Trường THPT&CS
|
700.000
|
12
|
Xã
Bình Thủy
|
Từ
đường số 2 khu TTTM - cầu Đình
|
300.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã, khu trung tâm thương mại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
Chợ
Vịnh Tre
|
3.500.000
|
2
|
Xã
Mỹ Đức
|
Chợ
TT TM Kênh Đào
|
3.000.000
|
3
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
Chợ
TT Ô Long Vĩ
|
1.000.000
|
4
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây
|
Chợ
Long Châu
|
2.000.000
|
5
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
Chợ
Hưng Thới
|
1.300.000
|
6
|
Xã
Bình Phú
|
Chợ
Bình Phú
|
880.000
|
7
|
Xã
Bình Chánh
|
Chợ
Bình Chánh
|
1.500.000
|
8
|
Xã
Bình Long
|
Khu
Công nghiệp Bình Long
|
1.200.000
|
9
|
Xã
Bình Mỹ
|
Chợ
Cây Dương
|
1.500.000
|
10
|
Xã
Bình Thủy
|
Chợ
TTTM Bình Thủy
|
1.100.000
|
c)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung
tâm xã), các cụm, tuyến dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên
xã
|
Tên
chợ, cụm, tuyến dân cư
|
Giá
đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
Chợ
Kênh 7
|
3.000.000
|
Chợ
cầu Chữ S
|
4.000.000
|
Chợ Mương Khai (đoạn QL 91 vào 100 mét)
|
900.000
|
2
|
Xã
Mỹ Phú
|
Chợ
Ba Tiệm
|
800.000
|
KDC
Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn
|
260.000
|
KDC
Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (nối dài)
|
300.000
|
KDC
Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (mở rộng)
|
900.000
|
3
|
Xã
Mỹ Đức
|
Chợ
Cần Thảo
|
450.000
|
4
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
TDC
Trung tâm xã
|
400.000
|
TDC
ấp Long Bình
|
870.000
|
CDC
Đầu Kênh 13
|
650.000
|
TDC
Nam kênh Đào - Tây kênh 11
|
500.000
|
5
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây
|
CDC
Nam kênh Tri Tôn - K7 - K8
|
500.000
|
6
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
CDC
Trung tâm xã
|
520.000
|
CDC
Tây kênh 13
|
420.000
|
7
|
Xã
Bình Phú
|
CDC
Nam kênh 10 - Tây kênh 13
|
900.000
|
8
|
Xã
Bình Chánh
|
CDC
Đông kênh 7 - Nam kênh Ba Thê
|
400.000
|
9
|
Xã
Bình Long
|
TDC
Tây kênh 7 nối dài
|
580.000
|
10
|
Xã
Bình Mỹ
|
Chợ
Đình
|
800.000
|
Chợ
Trường
|
700.000
|
Chợ
Năng Gù
|
700.000
|
CDC
Nam kênh Ba Thê - Đông kênh Hào Sương
|
1.000.000
|
11
|
Xã
Bình Thủy
|
Chợ
Bình Thủy
|
200.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
Từ
cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Tây)
|
700.000
|
Từ
cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Đông)
|
1.000.000
|
2
|
Xã
Mỹ Phú
|
Từ
cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã Mỹ Phú
|
600.000
|
Từ
Trạm Y tế xã Mỹ Phú - cầu ngang Ba Tiệm
|
800.000
|
Từ
cầu ngang Ba Tiệm - cầu Cần Thảo
|
600.000
|
3
|
Xã
Mỹ Đức
|
Từ
cầu Cần Thảo - đường ra Khu HC mới
|
950.000
|
Từ
TH “A” Mỹ Đức - đường số 3 chợ kênh Đào
|
800.000
|
Từ
đường số 3 chợ kênh Đào - cầu kênh Đào
|
1.500.000
|
4
|
Xã
Bình Long
|
Từ
cầu Cây Dương - cuối biên KCN Bình Long
|
600.000
|
Từ
cuối biên Khu CN - cầu Phù Dật
|
1.000.000
|
5
|
Xã
Bình Mỹ
|
Từ
ranh hạt - Trường THPT&CS
|
450.000
|
Từ
Trường THPT&CS - ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp
|
450.000
|
Từ
ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp - cầu Cây Dương
|
1.000.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung
|
|
|
|
Đường
Nam Vịnh Tre
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Mũi Tàu - đường số 1 Chợ kênh 7
|
400.000
|
|
|
Từ
đường số 1 Chợ kênh 7 - cầu kênh 7
|
700.000
|
|
Từ
Chợ Vịnh Tre (cũ) - ngã ba Mũi Tàu
|
400.000
|
|
Từ
Quốc lộ 91 - rạch Mương Khai (Trường ĐHAG cơ sở 2)
|
400.000
|
|
Ấp
Vĩnh Hưng 2, Mương Khai lắp (đoạn cách Qlộ 91 100 mét - cầu Ngã Tư)
|
300.000
|
|
Ấp
Vĩnh Quới - Bình An Thạnh Lợi (đoạn Chùa Đáo Cử - ngã tư kênh 7)
|
200.000
|
2
|
Xã
Mỹ Phú
|
|
|
|
Đoạn
từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (lộ 26/03)
|
200.000
|
|
Đoạn
từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (bờ Bắc kênh Tri Tôn)
|
200.000
|
|
Đường
vòng Mỹ Phú (Ba Tiệm - Thành Cá Lân)
|
300.000
|
3
|
Xã
Khánh Hòa
|
|
|
|
Đoạn
từ Mương Thu Anh - cầu Hòa Hiệp (Xếp Ca Tam Bông)
|
250.000
|
|
Đoạn
từ cầu Hòa Hiệp - Mương Thu Anh (sông Hậu)
|
250.000
|
4
|
Xã
Mỹ Đức
|
|
|
|
Ấp Mỹ Phó - Mỹ Chánh: đoạn từ Quốc lộ 91 - cầu Chợ Gạo
(lộ nhựa)
|
300.000
|
|
Đường
Nam kênh Đào: đoạn từ cầu kênh Đào - kênh 2
|
200.000
|
|
Đoạn
từ cầu kênh Đào - cầu Chợ Gạo
|
250.000
|
5
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
Đoạn
cầu K7 - Văn phòng ấp Long An
|
450.000
|
6
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây
|
|
|
|
Bờ
Bắc Vịnh Tre
|
Từ
kênh 10 - kênh 13
|
200.000
|
|
Bờ
Nam Vịnh Tre
|
Từ
kênh 7 - kênh 8
|
500.000
|
|
Bờ
Nam Vịnh Tre
|
Từ
kênh 8 - kênh 13
|
400.000
|
|
Bờ
Tây
|
Từ
kênh 7 - kênh 10
|
200.000
|
|
Đường
Bắc K10 cầu Chữ S (đoạn từ ranh Vĩnh Thạnh Trung - K10)
|
200.000
|
7
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
|
|
|
Đường
Nam Vịnh Tre
|
Từ
kênh 13 - mương Xã Bạc
|
300.000
|
|
|
Từ
Trường cấp II - ranh Tân Lập
|
250.000
|
|
|
Từ
K15 - kênh Cốc
|
200.000
|
8
|
Xã
Bình Chánh
|
|
|
|
Đường Nam Cây Dương
|
Từ
Hào Sương - nhà ô. Que (vật tư NN)
|
300.000
|
|
|
Từ
kênh 7 - nhà ô Que (vật tư NN)
|
450.000
|
|
|
Từ
cây Xăng ô.Que - K15
|
200.000
|
9
|
Xã
Bình Long
|
|
|
|
Tuyến
Cây Dương
|
Từ
Quốc lộ 91 - K8 Bình Phú
|
250.000
|
|
Đoạn
từ cầu Phú Dật - kênh Chủ Mỹ
|
300.000
|
|
Đoạn
từ kênh Chủ Mỹ - cầu kênh Đ (Cây Dương)
|
250.000
|
10
|
Xã
Bình Mỹ
|
|
|
|
Đoạn
từ cuối biên chợ Cây Dương - Cầu Hào Sương
|
350.000
|
|
Đoạn
từ kênh Đình - kênh 2
|
250.000
|
|
Đoạn
từ kênh Núi Chốc - nhà ông Bảy Thường (ranh trong)
|
250.000
|
|
Đoạn
từ cầu Thầy Phó vòng ra Nhà máy Đức Tạo
|
300.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Bình Mỹ
|
180.000
|
2
|
Xã
Bình Long
|
180.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
180.000
|
4
|
Xã
Mỹ Đức
|
180.000
|
5
|
Xã
Mỹ Phú
|
180.000
|
6
|
Xã
Bình Chánh
|
150.000
|
7
|
Xã
Bình Phú
|
150.000
|
8
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây
|
150.000
|
9
|
Xã
Khánh Hòa
|
180.000
|
10
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
150.000
|
11
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
150.000
|
12
|
Xã
Bình Thủy
|
150.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
70.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
70.000
|
56.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
60.000
|
48.000
|
3
|
Xã
Mỹ Phú
|
45.000
|
36.000
|
4
|
Xã
Khánh Hòa
|
50.000
|
40.000
|
5
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Tây)
|
45.000
|
36.000
|
6
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Đông)
|
75.000
|
60.000
|
7
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
35.000
|
28.000
|
8
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)
|
35.000
|
28.000
|
9
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)
|
40.000
|
32.000
|
10
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
35.000
|
28.000
|
11
|
Xã
Bình Phú
|
35.000
|
28.000
|
12
|
Xã
Bình Chánh
|
35.000
|
28.000
|
13
|
Xã
Bình Long
|
45.000
|
36.000
|
14
|
Xã
Bình Mỹ
|
40.000
|
32.000
|
15
|
Xã
Bình Thủy
|
45.000
|
36.000
|
c)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
42.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
36.000
|
3
|
Xã
Mỹ Phú
|
27.000
|
4
|
Xã
Khánh Hòa
|
30.000
|
5
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Tây)
|
27.000
|
6
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Đông)
|
45.000
|
7
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
21.000
|
8
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)
|
21.000
|
9
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)
|
24.000
|
10
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
21.000
|
11
|
Xã
Bình Phú
|
21.000
|
12
|
Xã
Bình Chánh
|
21.000
|
13
|
Xã
Bình Long
|
27.000
|
14
|
Xã
Bình Mỹ
|
24.000
|
15
|
Xã
Bình Thủy
|
27.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
90.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
90.000
|
72.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
80.000
|
64.000
|
3
|
Xã
Mỹ Phú
|
60.000
|
48.000
|
4
|
Xã
Khánh Hòa
|
60.000
|
48.000
|
5
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Tây)
|
80.000
|
64.000
|
6
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Đông)
|
100.000
|
80.000
|
7
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
50.000
|
40.000
|
8
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)
|
50.000
|
40.000
|
9
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)
|
60.000
|
48.000
|
10
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
50.000
|
40.000
|
11
|
Xã
Bình Phú
|
50.000
|
40.000
|
12
|
Xã
Bình Chánh
|
50.000
|
40.000
|
13
|
Xã
Bình Long
|
60.000
|
48.000
|
14
|
Xã
Bình Mỹ
|
55.000
|
44.000
|
15
|
Xã
Bình Thủy
|
55.000
|
44.000
|
c)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Cái Dầu
|
54.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
48.000
|
3
|
Xã
Mỹ Phú
|
36.000
|
4
|
Xã
Khánh Hòa
|
36.000
|
5
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Tây)
|
48.000
|
6
|
Xã
Mỹ Đức (bờ Đông)
|
60.000
|
7
|
Xã
Ô Long Vĩ
|
30.000
|
8
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)
|
30.000
|
9
|
Xã
Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)
|
36.000
|
10
|
Xã
Đào Hữu Cảnh
|
30.000
|
11
|
Xã
Bình Phú
|
30.000
|
12
|
Xã
Bình Chánh
|
30.000
|
13
|
Xã
Bình Long
|
36.000
|
14
|
Xã
Bình Mỹ
|
33.000
|
15
|
Xã
Bình Thủy
|
33.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1.
Thị trấn Phú Mỹ:
-
Phía Đông giáp sông Tiền.
-
Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện -
sông Vàm Nao).
-
Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ ranh bệnh viện - hết khu hành chính hiện
hữu vào 250 mét).
-
Phía Bắc giáp rạch Cái Tắc.
2.
Thị trấn Chợ Vàm:
-
Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
- Nam giáp đường đất hiện hữu (đường theo quy hoạch).
-
Tây giáp đường bao quy hoạch.
-
Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300 mét.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ
TRẤN PHÚ MỸ
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường
Dự định 1
|
Mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng) - mốc số 1.2 (Hòa Dừa)
|
1
|
2.200
|
Mốc số 1.5 (bến tàu) - mốc số 1.6 (cafe Năm Dũng)
|
1
|
2.200
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
2
|
Đường
Dự định 1
|
Mốc
số 1.2 (Hòa Dừa) - mốc số 1.3 (Cơ khí)
|
2
|
1.100
|
Mốc
số 1.6 - mốc số I (ranh nhà văn hóa)
|
2
|
1.100
|
Mốc
số 1.4 (nhà ông Tiền) - mốc số 1.5 (Bến tàu)
|
2
|
1.100
|
3
|
Đường
Dự định 2
|
Cầu
đúc đi Phú Thọ - mốc 2.1 (Bác sĩ Hùng)
|
2
|
1.100
|
4
|
Đường
Dự định 3
|
Mốc 1.1 (Kim Phượng) - mốc 3.1 (ngã 4 Mỹ Lương)
|
2
|
1.100
|
Mốc
3.1 - mốc 3.2 (hết ranh bệnh viện)
|
2
|
1.100
|
5
|
Khu
vực chợ Mỹ Lương
|
Hai
dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 1
|
2
|
1.100
|
6
|
Khu
vực chợ Đình
|
Hai
dãy phố chợ cá bờ sông Tiền
|
2
|
1.100
|
Hai
dãy phố nhà lồng chợ
|
2
|
1.100
|
7
|
Khu
vực công viên
|
Khu
vực công viên - bến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung
|
2
|
1.100
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
8
|
Đường
vào TT DC TM
|
Từ
sông Tiền - Trung tâm thương mại
|
3
|
700
|
9
|
Đường
Dự định 1
|
Mốc
số 1.3 - mốc số 1.4 (nhà ông Tiền)
|
3
|
700
|
Cầu
sắt cũ - mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng)
|
3
|
700
|
Mốc
I (Nhà văn hóa cũ) - ngã tư bến xe huyện
|
3
|
700
|
10
|
Đường
Dự định 2
|
Mốc
2.1 - mốc II (nhà ông Chí lẫu trâu)
|
3
|
700
|
11
|
Đường
Dự định 3
|
Mốc
3.2 - mốc III (hết ranh UBND huyện)
|
3
|
550
|
12
|
Đường
Dự định 4
|
Đường
Công an - XN Cơ khí cũ
|
3
|
550
|
13
|
Khu
vực chợ Mỹ Lương
|
Hai
dãy phố chợ cá khu sạt lở
|
3
|
550
|
Hẻm
1 (nhà Mười Phường - nhà Sáu Trường)
|
3
|
550
|
Hẻm
2 (nhà Kim Phượng - Bến đò Tân Hưng cũ)
|
3
|
550
|
14
|
Khu
vực chợ Đình
|
Cuối
nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện
|
3
|
550
|
IV
|
ĐẤT
Ở VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
15
|
Dự
định 1 (Đông Nam)
|
Mốc
số 1.1 - mốc số 1
(từ
ngã tư bến xe - Chùa An Hòa Tự hiện hữu)
|
Ven
đô
|
600
|
16
|
Dự
định 2 (Đông Bắc)
|
Mốc
1.7 - mốc 2.2 (cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - nhà ông Phục hiện hữu)
|
Ven
đô
|
600
|
17
|
Dự
định 3 (Tây Bắc)
|
Giới
hạn mốc III - mốc số 3 (từ UBND huyện - hết ranh trạm biến áp 110)
|
Ven
đô
|
600
|
18
|
Dự
định 3 (Tây Nam)
|
Giới
hạn mốc II (nhà ông Chí) - ngã tư bến xe huyện hiện hữu
|
Ven
đô
|
700
|
19
|
Dự
định 1
|
Cầu
Cây (của rạch Cái Tắc) - phòng Giáo dục
|
Ven
đô
|
200
|
20
|
Đường
ngành rèn
|
Từ
ngã ba nhà ông Út Lẹ - ngã ba Tấn Lễ cũ
|
Ven
đô
|
400
|
21
|
Đường
ông Ba Tợ
|
Từ
nhà bà Dương Thị Anh - quán Cao Nguyên
|
Ven
đô
|
400
|
B
|
THỊ
TRẤN CHỢ VÀM
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
22
|
Đường
Dự định 1
|
Mốc
II (nhà ô. Triết) - mốc số III (nhà ô. Ý)
|
2
|
1.100
|
23
|
Đượng
Dự định 2
|
Mốc III.1 (nhà ông Sal) - mốc số VI.1 (bờ sông Tiền)
|
2
|
1.000
|
24
|
Đường
Dự định 3
|
Mốc số III (nhà ông Ý) - mốc số I.1 (bờ sông
Tiền)
|
2
|
1.000
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
25
|
Đường
Dự định 4
|
Mốc
số I (Tinh Hoa) - mốc số I.1 (bờ sông Tiền)
|
3
|
400
|
IV
|
ĐẤT
Ở VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
26
|
Hướng
Đông
|
Dự
định 4, giới hạn: mốc IV (cuối đường Chành Gòn mép sông Tiền) - mốc số 1
(cuối vách kho ông Yên hiện hữu)
|
Ven
đô
|
250
|
27
|
Hướng
Tây
|
Dự
định 1, giới hạn: mốc II - mốc số 2 ( nhà ông Triết - Lò heo hiện hữu)
|
Ven
đô
|
1.000
|
28
|
Hướng
Nam
|
Dự
định 1, giới hạn: mốc III - mốc số 3 (nhà ông Ý - nhà ông Nhã hiện hữu)
|
Ven
đô
|
1.000
|
29
|
Hướng
Bắc
|
Dự
định 4, giới hạn: mốc I (Tinh Hoa) - mốc số 1 (bến đò Châu Ma)
|
Ven
đô
|
250
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Long Sơn
|
550.000
|
2
|
Xã
Long Hòa
|
400.000
|
3
|
Xã
Phú Lâm
|
400.000
|
4
|
Xã
Phú Thạnh
|
400.000
|
5
|
Xã
Phú An
|
400.000
|
6
|
Xã
Phú Thọ
|
400.000
|
7
|
Xã
Tân Trung
|
350.000
|
8
|
Xã
Tân Hòa
|
400.000
|
9
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
400.000
|
10
|
Xã
Phú Bình
|
400.000
|
11
|
Xã
Hòa Lạc
|
400.000
|
12
|
Xã
Phú Hiệp
|
400.000
|
13
|
Xã
Phú Hưng
|
420.000
|
14
|
Xã
Hiệp Xương
|
240.000
|
15
|
Xã
Phú Xuân
|
240.000
|
16
|
Xã
Phú Thành
|
240.000
|
17
|
Xã
Phú Long
|
240.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Phú Lâm
|
Chợ
Tân Phú
|
450.000
|
2
|
Xã
Phú An
|
Chợ
Mương Chùa
|
400.000
|
3
|
Xã
Phú Thọ
|
Chợ
Mương Kinh
|
400.000
|
4
|
Xã
Hòa Lạc
|
Chợ
Hòa Bình
|
400.000
|
5
|
Xã
Phú Hiệp
|
Chợ
Hòa Long
|
500.000
|
6
|
Xã
Phú Bình
|
Chợ
Phú Bình
|
400.000
|
7
|
Xã
Phú Hưng
|
Chợ
Phú Hưng
|
400.000
|
8
|
Xã
Tân Hòa
|
Chợ
Bắc Cái Đầm
|
410.000
|
9
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
Chợ
Bình Trung
|
400.000
|
10
|
Xã
Phú Thành
|
Chợ
chưa có tên
|
240.000
|
11
|
Xã
Phú Long
|
Chợ
chưa có tên
|
240.000
|
12
|
Xã
Hiệp Xương
|
Chợ
chưa có tên
|
240.000
|
13
|
Xã
Phú Xuân
|
Chợ
chưa có tên
|
240.000
|
c)
Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Long Sơn
|
Chợ
Mương Nhà máy
|
700.000
|
2
|
Xã
Tân Trung
|
Chợ
chưa có tên
|
300.000
|
3
|
Xã
Tân Hòa
|
Chợ
Nhơn Hòa
|
400.000
|
4
|
Xã
Hòa Lạc
|
Chợ
Thơm Rơm
|
200.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 954, 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 954
|
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
|
|
Cầu
Chín Mi - mốc số 1 (Chùa An Hòa Tự)
|
400.000
|
|
Mốc
số 2.2 (nhà ông Phục) - Mương Phèn (giáp ranh Phú Thọ)
|
400.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
400.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
|
|
Từ
ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2
|
720.000
|
|
Từ
bờ mương dưới số 2 - mương số 5
|
530.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
350.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
350.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
|
|
Từ
ranh Phú Lâm - đường cộ 15
|
400.000
|
|
Từ
đường cộ 15 - ranh Chợ Vàm
|
350.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
350.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
350.000
|
9
|
Xã
Tân Trung(cầu 9 Mi - ngã ba Lộ Sứ)
|
350.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
350.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông (Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm)
|
350.000
|
II
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 953
|
|
12
|
Xã
Phú Hiệp
|
|
|
Từ
Phà Châu Giang - giáp ranh xã Châu Phong
|
400.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông
thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
|
|
Mốc
số 3 (hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng)
|
220.000
|
|
Đường
Bắc Cái Tắc (từ cầu Cái Tắc- giáp ranh Phú Hưng)
|
190.000
|
|
Khu
vực Thượng 1
|
150.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
100.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
180.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
170.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm (Lộ sau)
|
150.000
|
5
|
Xã
Phú Thạnh
|
|
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 954 - nhà ông Nhơn
|
250.000
|
|
Lộ
sau ranh Phú Lâm - km 16
|
200.000
|
6
|
Xã
Phú An
|
|
|
Từ
Tỉnh lộ 954 Phú Quí - Phú Lợi
|
100.000
|
|
Từ
Tỉnh lộ 954 Phú Bình - Phú Lợi
|
170.000
|
7
|
Xã
Phú Thọ
|
250.000
|
8
|
Xã
Tân Trung
|
|
|
Ngã
tư bến xe huyện (giáp ranh TL 954) - bến phà Thuận Giang
|
600.000
|
|
Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang
|
350.000
|
|
Ngã
tư đường Phà Thuận Giang - UBND xã
|
250.000
|
|
Các
đoạn đường còn lại
|
170.000
|
9
|
Xã
Tân Hòa
|
170.000
|
10
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
200.000
|
11
|
Xã
Phú Bình
|
240.000
|
12
|
Xã
Hòa Lạc
|
170.000
|
13
|
Xã
Phú Hiệp
|
|
|
Từ
Phà Châu Giang - ranh UBND xã
|
250.000
|
|
Từ
UBND xã - ranh xã Hòa Lạc
|
200.000
|
14
|
Xã
Phú Hưng
|
170.000
|
15
|
Xã
Hiệp Xương
|
100.000
|
16
|
Xã
Phú Xuân
|
100.000
|
17
|
Xã
Phú Thành
|
100.000
|
18
|
Xã
Phú Long
|
100.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
80.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
80.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
80.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
60.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
60.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
60.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
60.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
60.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
90.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
60.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
120.000
|
12
|
Xã
Phú Bình
|
60.000
|
13
|
Xã
Hòa Lạc
|
60.000
|
14
|
Xã
Phú Hiệp
|
60.000
|
15
|
Xã
Phú Hưng
|
60.000
|
16
|
Xã
Hiệp Xương
|
50.000
|
17
|
Xã
Phú Xuân
|
50.000
|
18
|
Xã
Phú Thành
|
50.000
|
19
|
Xã
Phú Long
|
50.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
60.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
45.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 953, 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
|
|
|
Ngã tư Bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ
|
60.000
|
45.000
|
|
Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - mương Phèn (giáp xã Phú
Thọ)
|
45.000
|
39.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
45.000
|
39.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
45.000
|
39.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
45.000
|
39.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
45.000
|
39.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
45.000
|
39.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
45.000
|
39.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
37.500
|
28.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
45.000
|
39.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
45.000
|
39.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
45.000
|
39.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
|
|
|
Từ
UBND huyện - ranh Phú Hưng
|
45.000
|
39.000
|
|
Đường
nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng
|
36.000
|
32.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
36.000
|
32.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
36.000
|
32.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
36.000
|
32.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
30.000
|
27.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
30.000
|
27.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
36.000
|
32.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
30.000
|
27.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
35.000
|
31.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
36.000
|
32.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
36.000
|
32.000
|
12
|
Xã
Phú Bình
|
36.000
|
32.000
|
13
|
Xã
Hòa Lạc
|
36.000
|
32.000
|
14
|
Xã
Phú Hiệp
|
36.000
|
32.000
|
15
|
Xã
Phú Hưng
|
36.000
|
32.000
|
16
|
Xã
Hiệp Xương
|
36.000
|
32.000
|
17
|
Xã
Phú Xuân
|
36.000
|
32.000
|
18
|
Xã
Phú Thành
|
36.000
|
32.000
|
19
|
Xã
Phú Long
|
36.000
|
32.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
30.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
30.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
30.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
30.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
25.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
25.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
25.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
25.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
25.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
30.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
30.000
|
12
|
Xã
Phú Bình
|
25.000
|
13
|
Xã
Hòa Lạc
|
25.000
|
14
|
Xã
Phú Hiệp
|
25.000
|
15
|
Xã
Phú Hưng
|
30.000
|
16
|
Xã
Hiệp Xương
|
25.000
|
17
|
Xã
Phú Xuân
|
25.000
|
18
|
Xã
Phú Thành
|
25.000
|
19
|
Xã
Phú Long
|
25.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
87.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
65.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 - 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
|
|
|
Từ
cầu Chín Mi - ngã 4 bến xe huyện
|
65.000
|
49.000
|
|
Từ
ngã tư bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ
|
87.000
|
65.000
|
|
Từ
cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)
|
65.000
|
49.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
65.000
|
49.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
65.000
|
49.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
65.000
|
49.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
65.000
|
49.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
65.000
|
49.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
65.000
|
49.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
65.000
|
49.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
65.000
|
49.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
65.000
|
49.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
65.000
|
49.000
|
12
|
Xã
Phú Hiệp
|
65.000
|
49.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
52.000
|
48.000
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
52.000
|
48.000
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
52.000
|
48.000
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
52.000
|
48.000
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
52.000
|
48.000
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
52.000
|
48.000
|
7
|
Xã
Phú An
|
52.000
|
48.000
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
52.000
|
48.000
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
52.000
|
48.000
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
52.000
|
48.000
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
52.000
|
48.000
|
12
|
Xã
Phú Bình
|
52.000
|
48.000
|
13
|
Xã
Hòa Lạc
|
52.000
|
48.000
|
14
|
Xã
Phú Hiệp
|
52.000
|
48.000
|
15
|
Xã
Phú Hưng
|
52.000
|
48.000
|
16
|
Xã
Hiệp Xương
|
52.000
|
48.000
|
17
|
Xã
Phú Xuân
|
52.000
|
48.000
|
18
|
Xã
Phú Thành
|
52.000
|
48.000
|
19
|
Xã
Phú Long
|
52.000
|
48.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Phú Mỹ
|
43.500
|
2
|
Thị
trấn Chợ Vàm
|
43.500
|
3
|
Xã
Long Sơn
|
43.500
|
4
|
Xã
Long Hòa
|
43.500
|
5
|
Xã
Phú Lâm
|
43.500
|
6
|
Xã
Phú Thạnh
|
43.500
|
7
|
Xã
Phú An
|
43.500
|
8
|
Xã
Phú Thọ
|
43.500
|
9
|
Xã
Tân Trung
|
43.500
|
10
|
Xã
Tân Hòa
|
43.500
|
11
|
Xã
Bình Thạnh Đông
|
43.500
|
12
|
Xã
Phú Bình
|
43.500
|
13
|
Xã
Hòa Lạc
|
43.500
|
14
|
Xã
Phú Hiệp
|
43.500
|
15
|
Xã
Phú Hưng
|
43.500
|
16
|
Xã
Hiệp Xương
|
43.500
|
17
|
Xã
Phú Xuân
|
43.500
|
18
|
Xã
Phú Thành
|
43.500
|
19
|
Xã
Phú Long
|
43.500
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN CHÂU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TÂN CHÂU):
Được
giới hạn gồm các ấp: Long Hưng, Long Thạnh A, Long Thạnh B, Long Thạnh C, Long
Châu, Long Thị A, Long Thị B, Long Thị C, Long Thị D.
-
Đông giáp xã Long Sơn.
-
Tây giáp xã Long An.
- Nam giáp xã Long Phú.
-
Bắc giáp sông Tiền.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
Suốt
đường
|
1
|
6.000
|
2
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Suốt
đường
|
1
|
6.700
|
3
|
Lê
Hồng Phong
|
Suốt
đường
|
1
|
6.700
|
4
|
Trường
Chinh
|
Nguyễn
Văn Linh - Lê Duẫn
|
1
|
6.700
|
5
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Văn Linh - Hai Bà Trưng
|
1
|
6.700
|
Hai
Bà Trưng - Lê Duẫn
|
1
|
6.700
|
6
|
Võ
Thị Sáu
|
Tôn
Đức Thắng - Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
6.000
|
Đinh
Tiên Hoàng - Trường Chinh
|
1
|
4.000
|
7
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Suốt
đường
|
1
|
6.000
|
8
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Suốt
đường
|
1
|
6.000
|
9
|
Lê
Duẫn
|
Suốt
đường
|
1
|
6.700
|
10
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Hồng Phong - Lê Duẫn
|
1
|
6.000
|
11
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Võ
Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
6.000
|
12
|
Ngô
Quyền
|
Suốt
đường
|
1
|
6.000
|
13
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Linh - Ngân hàng
|
1
|
6.700
|
14
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Ngân
Hàng - Phạm Hùng
|
1
|
6.700
|
Phạm
Hùng - Trần Phú
|
1
|
5.000
|
15
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Duẫn - Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
6.700
|
Thoại
Ngọc Hầu - Trần Phú
|
1
|
6.000
|
Ranh
Long Sơn - Lê Duẫn
|
1
|
4.000
|
16
|
Trần
Phú
|
Tôn
Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
1
|
6.000
|
Nguyễn
Công Nhàn - ngã 3 Long Hưng
|
1
|
4.000
|
17
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Lê
Duẫn - Tôn Đức Thắng
|
1
|
5.000
|
18
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Linh - ranh Long Sơn
|
1
|
5.000
|
20
|
Trường
Chinh
|
Võ
Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
4.000
|
21
|
Lý
Thái Tổ
|
Hai
Bà Trưng - Lý Tự Trọng
|
1
|
4.000
|
22
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Duẫn - Lý Tự Trọng
|
1
|
4.000
|
23
|
Phạm
Văn Đồng
|
Suốt
đường
|
1
|
4.000
|
24
|
Lý
Tự Trọng
|
Suốt
đường
|
1
|
4.000
|
25
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Suốt
đường
|
1
|
4.000
|
26
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Suốt
đường
|
1
|
5.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI II
|
|
|
|
27
|
Phạm
Hùng
|
Tôn
Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
2
|
3.000
|
28
|
Tôn
Đức Thắng
|
Trần
Phú - ranh Long Phú
|
2
|
2.400
|
29
|
Nguyễn
Quang Diệu
|
Suốt
đường
|
2
|
2.500
|
30
|
Hùng
Cẩm Hòa
|
Suốt
đường
|
2
|
2.500
|
31
|
Hà
Hoàng Hổ
|
Suốt
đường
|
2
|
2.500
|
32
|
Châu
Văn Liêm
|
Suốt
đường
|
2
|
2.500
|
33
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Suốt
đường
|
2
|
2.500
|
34
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Trần
Phú - giáp ranh xã Long Phú
|
2
|
2.500
|
35
|
Khu
tái định cư (thị trấn Tân Châu)
|
Các
đường có nền loại 1
|
2
|
3.075
|
Các
đường có nền loại 2
|
2
|
2.430
|
Các
đường có nền loại 3
|
2
|
2.040
|
36
|
Nguyễn
Công Nhàn
|
Suốt
đường
|
2
|
2.000
|
37
|
Nguyễn
Huệ
|
Cầu
sắt - Phan Thanh Giản
|
2
|
2.000
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI III
|
|
|
|
38
|
Trần
Phú
|
Ngã
ba Long Hưng - ranh xã Long An
|
3
|
1.500
|
39
|
Đường
số 6
|
Sân
vận động (cũ) suốt đường
|
3
|
1.500
|
40
|
Đường
Pasteur
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
41
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
42
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
43
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Suốt
đường
|
3
|
1.500
|
44
|
Trương
Công Định
|
Suốt
đường
|
3
|
1.500
|
45
|
Phan
Thanh Giản
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
46
|
Nguyễn
Thái Học
|
Suốt
đường
|
3
|
900
|
47
|
Đề
Thám
|
Suốt
đường
|
3
|
900
|
48
|
Chưởng
Binh Lễ
|
Nguyễn
Tri Phương - nhà ông 5 Đoàn
|
3
|
1.500
|
49
|
Tản
Đà
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
50
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Suốt
đường
|
3
|
1.200
|
51
|
Lê
Văn Duyệt
|
Phan
Thanh Giản - Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
1.200
|
52
|
Hương
lộ II
|
Suốt
đường
|
3
|
1.000
|
53
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Suốt
đường
|
3
|
700
|
54
|
Khu
tái bố trí Long Thạnh A
|
Nguyên
khu
|
3
|
600
|
55
|
Khu
dân cư 1 ha 1
|
Nguyên
khu
|
3
|
600
|
56
|
Khu
dân cư 1 ha 6
|
Nguyên
khu
|
3
|
1.800
|
57
|
Khu
dân cư Long Thạnh C
|
Trần
Phú - Văn phòng ấp
|
3
|
1.500
|
Văn
Phòng ấp - ranh Long Phú
|
3
|
1.000
|
58
|
Nguyễn
Thị Định
|
Suốt
đường
|
3
|
1.500
|
IV
|
KHU
VỰC VEN ĐÔ
|
|
|
|
59
|
Xã
Long An
|
Đoạn
từ cầu nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh thị trấn Tân Châu trên TL 952
|
Ven
đô
|
600
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm ở trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Xương
|
300.000
|
2
|
Xã
Phú Lộc
|
200.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
400.000
|
4
|
Xã
Tân Thạnh
|
300.000
|
5
|
Xã
Tân An
|
500.000
|
6
|
Xã
Long An
|
800.000
|
7
|
Xã
Châu Phong
|
500.000
|
8
|
Xã
Lê Chánh
|
450.000
|
9
|
Xã
Phú Vĩnh
|
1.500.000
|
10
|
Xã
Long Phú
|
600.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Chợ
Vĩnh Hòa
|
600.000
|
2
|
Xã
Tân An
|
Chợ
Tân An
|
600.000
|
3
|
Xã
Phú Vĩnh
|
Chợ
Phú Vĩnh
|
1.500.000
|
4
|
Xã Long An
|
Chợ
Long An (Long Hiệp)
|
800.000
|
5
|
Xã
Châu Phong
|
Chợ
Châu Phong
|
450.000
|
6
|
Xã
Lê Chánh
|
Chợ
Lê Chánh
|
450.000
|
7
|
Xã
Phú Lộc
|
Chợ
Phú Lộc
|
400.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 952, 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Cặp
Tỉnh lộ 953
|
|
1
|
Xã
Long Phú
|
400.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
300.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
200.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
200.000
|
II
|
Cặp
Tỉnh lộ 952
|
|
1
|
Xã
Tân An
|
300.000
|
2
|
Xã
Tân Thạnh
|
200.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
250.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Xương
|
300.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Long Phú
|
250.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
200.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
200.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
200.000
|
5
|
Xã
Long An
|
200.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
200.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
150.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
150.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
200.000
|
10
|
Xã
Phú Lộc (bờ Đông)
|
100.000
|
11
|
Xã
Phú Lộc (bờ Tây)
|
50.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Long Phú
|
150.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
60.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
60.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
80.000
|
5
|
Xã
Long An
|
100.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
80.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
80.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
80.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
100.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tân Châu
|
135.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Phú Vĩnh
|
80.000
|
60.000
|
2
|
Xã
Lê Chánh
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Xã
Châu Phong
|
80.000
|
60.000
|
4
|
Xã
Long An
|
60.000
|
45.000
|
5
|
Xã
Tân An
|
60.000
|
45.000
|
6
|
Xã
Tân Thạnh
|
60.000
|
45.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
70.000
|
53.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Xương
|
80.000
|
60.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Long Phú
|
70.000
|
53.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
50.000
|
38.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
50.000
|
38.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
70.000
|
53.000
|
5
|
Xã
Long An
|
70.000
|
53.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
50.000
|
38.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
50.000
|
38.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
60.000
|
45.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
50.000
|
38.000
|
10
|
Xã
Phú Lộc
|
30.000
|
23.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Long Phú
|
40.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
29.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
29.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
40.000
|
5
|
Xã
Long An
|
40.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
29.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
29.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
34.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
29.000
|
10
|
Xã
Phú Lộc
|
17.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tân Châu
|
158.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Long Phú
|
120.000
|
90.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
120.000
|
90.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
110.000
|
83.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
110.000
|
83.000
|
5
|
Xã
Long An
|
120.000
|
90.000
|
6
|
Xã
Tân Thạnh
|
110.000
|
83.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
110.000
|
83.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Xương
|
100.000
|
75.000
|
c)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Long Phú
|
96.000
|
72.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
80.000
|
60.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
80.000
|
60.000
|
5
|
Xã
Long An
|
80.000
|
60.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
80.000
|
60.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
70.000
|
53.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
80.000
|
60.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
80.000
|
60.000
|
10
|
Xã
Phú Lộc
|
45.000
|
34.000
|
d)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Long Phú
|
54.000
|
2
|
Xã
Phú Vĩnh
|
45.000
|
3
|
Xã
Lê Chánh
|
45.000
|
4
|
Xã
Châu Phong
|
45.000
|
5
|
Xã
Long An
|
45.000
|
6
|
Xã
Tân An
|
45.000
|
7
|
Xã
Tân Thạnh
|
39.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
45.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Xương
|
45.000
|
10
|
Xã
Phú Lộc
|
25.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1.
Thị trấn An Phú:
-
Hướng Đông giáp sông Hậu.
-
Hướng Bắc giáp xã Phước Hưng và xã Phú Hội.
-
Hướng Tây giáp sông Châu Đốc và xã Vĩnh Hội Đông.
-
Hướng Nam giáp xã Đa Phước.
2.
Thị trấn Long Bình:
-
Hướng Đông giáp sông Hậu và xã Khánh An.
-
Hướng Bắc giáp sông Châu Đốc và xã Khánh Bình.
-
Hướng Tây giáp xã Khánh Bình.
-
Hướng Nam giáp xã Khánh An, xã Quốc Thái và xã Khánh Bình.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
|
|
A
|
THỊ
TRẤN AN PHÚ
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
|
1
|
Bạch
Đằng
|
Ngã
ba mũi tàu - cầu Sắt
|
1
|
2.000
|
|
2
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Ngã
3 mũi tàu - ngã tư Nguyễn Trãi
|
1
|
2.400
|
|
3
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Bạch
Đằng - Hai Bà Trưng
|
1
|
2.400
|
|
4
|
Lê
Thánh Tôn
|
Bạch
Đằng - Hai Bà Trưng
|
1
|
2.400
|
|
5
|
Nguyễn
Trãi
|
Bạch
Đằng - Hai Bà Trưng
|
1
|
1.800
|
|
6
|
Bạch
Đằng
|
Ngã
3 BĐH Giao thông - Công an huyện An Phú
|
1
|
2.000
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Hai
Bà Trưng - nhà ông Nguyễn Văn Nuôi
|
2
|
1.500
|
|
8
|
Bạch
Đằng
|
Công
an huyện An Phú - Trường THPT
|
2
|
1.440
|
|
9
|
Hai
Bà Trưng
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - Nguyễn Trãi
|
2
|
1.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
10
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Nhà
ô. Nguyễn Văn Nuôi - nhà ông năm Tính
|
3
|
800
|
|
Nhà
ông Năm Tính - Tỉnh lộ 957
|
3
|
530
|
|
11
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Ngã
tư Nguyễn Trãi - NM Nước đá Mã Chí Minh
|
3
|
640
|
|
12
|
Đường
tỉnh 956
|
Trường
PTTH - cầu Vĩnh Trường
|
3
|
500
|
|
13
|
Đường
tỉnh 956
|
Cầu
sắt - ranh Phước Hưng
|
3
|
500
|
|
14
|
Đường
Bắc kênh mới
|
Cầu
sắt - Tỉnh lộ 957
|
3
|
300
|
|
15
|
Đường
vành đai TT. An Phú
|
Nguyễn
Hữu Cảnh - kênh Mới
|
3
|
400
|
|
16
|
Đường
Nam kênh Mới
|
Cầu
kênh mới - cầu Phú Hội
|
3
|
250
|
|
B
|
THỊ
TRẤN LONG BÌNH
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Trung tâm chợ TT. Long Bình
|
1
|
2.400
|
|
18
|
Từ
cầu Đá - Bến phà - trước nhà lồng chợ TT. Long Bình
|
1
|
1.600
|
|
19
|
Đường
956 - mé sông Đồn Biên phòng 933
|
1
|
1.600
|
|
20
|
Đường
tỉnh 956
|
Từ
chùa Cao Đài - Trạm Hải quan
|
1
|
1.700
|
|
Trạm
Hải quan - cầu Đá
|
1
|
2.100
|
|
21
|
Đường
Hữu Nghị
|
Đường tỉnh 956 -
bến phà CPC (đường Hữu Nghị)
|
1
|
2.000
|
|
22
|
Đường
cặp bờ sông Hậu
|
Hải
quan Khánh Bình - Đồn Biên phòng 933
|
1
|
2.200
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
23
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Đường
tỉnh 956 - bến đò Út Lố sang CPC
|
2
|
1.400
|
|
24
|
Đường
tỉnh 957
|
Từ
tuyến dân cư - cầu Đá
|
2
|
1.300
|
|
25
|
Đường
GTNT
|
Cầu
đá - bến đò sang CPC
|
2
|
1.200
|
|
26
|
Đường
cặp bờ sông Hậu
|
Đồn
Biên phòng 933 - Chùa Cao Đài
|
2
|
1.200
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
27
|
Đường
cặp bờ sông Hậu
|
Chùa
Cao Đài - ranh Khánh An
|
3
|
900
|
|
C
|
ĐẤT
Ở VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn An Phú
|
|
|
|
|
28
|
Đường
tỉnh 956
|
Cầu
Vĩnh Trường - ranh Đa Phước
|
Ven
đô
|
200
|
|
29
|
Đường
tỉnh 956
|
Ranh
Phước Hưng - trạm điện
|
Ven
đô
|
140
|
|
30
|
Đường
Cột Dây Thép
|
Đường
tỉnh 956 - đường tỉnh 957
|
Ven
đô
|
100
|
|
|
Thị
trấn Long Bình
|
|
|
|
|
31
|
Đường
tỉnh 956
|
Chùa
Cao Đài - ranh Khánh An
|
Ven
đô
|
1.200
|
|
Bến
đò sang CPC - ranh Khánh Bình
|
Ven
đô
|
300
|
|
32
|
Đường
tỉnh 957
|
Khu
dân cư - ranh Khánh Bình
|
Ven
đô
|
400
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Khánh An
|
600.000
|
2
|
Xã
Khánh Bình
|
200.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
650.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
125.000
|
5
|
Xã
Phú Hữu
|
250.000
|
6
|
Xã
Phú Hội
|
120.000
|
7
|
Xã
Phước Hưng
|
340.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
200.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
160.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Trường
|
210.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
220.000
|
12
|
Xã
Đa Phước
|
350.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã, trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Khánh An
|
Chợ
Khánh An
|
700.000
|
2
|
Xã
Quốc Thái
|
Chợ
Đồng Ky
|
700.000
|
3
|
Xã
Đa Phước
|
Chợ
Cồn Tiên
|
800.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
Chợ
Vĩnh Hội Đông
|
500.000
|
5
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
Vĩnh
Thạnh
|
320.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Trường
|
Chợ
chưa có tên
|
210.000
|
7
|
Xã
Phước Hưng
|
Chợ
Mới
|
420.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hội
|
Chợ
Bắc Đay
|
420.000
|
9
|
Xã
Khánh Bình
|
Chợ
chưa có tên
|
420.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
Dự
kiến mở chợ ấp Vĩnh Thạnh
|
300.000
|
11
|
Xã
Phú Hội
|
Chợ
chưa có tên
|
350.000
|
12
|
Xã
Phú Hữu
|
Chợ
Phú Hữu
|
350.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Từ Cồn Tiên - cầu Chà (kể cả các dãy nhà phía bờ sông
Hậu)
|
800.000
|
2
|
Từ
cầu Chà - cầu Vĩnh Trường (trừ đoạn TT. Hành chính xã Đa Phước)
|
250.000
|
3
|
Ranh
TT. An Phú - ranh Phước Hưng
|
227.000
|
4
|
Ranh
Phước Hưng - giáp Trung tâm xã Quốc Thái
|
180.000
|
5
|
Ngã
tư chợ Quốc Thái - ranh Khánh An
|
250.000
|
6
|
Ranh
Khánh An - Cây Dơi
|
200.000
|
7
|
Cây
Dơi - ranh TT. Long Bình
|
260.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Từ
Cồn Tiên - cầu Cồn Tiên
|
250.000
|
2
|
Cầu
Cồn Tiên - kênh Xã đội
|
200.000
|
3
|
Kênh
Xã đội - rạch Chà
|
180.000
|
4
|
Rạch
Chà - ngã ba Cột Dây Thép
|
140.000
|
5
|
Ngã
ba Cột Dây Thép - kênh Thầy Ban
|
160.000
|
6
|
Kênh
Thầy Ban - Trạm Y tế xã Phú Hội
|
150.000
|
7
|
Trạm
Y tế xã Phú Hội - mương Tám Sớm
|
100.000
|
8
|
Mương
Tám Sớm - Chợ Bắc Đay
|
120.000
|
9
|
Chợ
Bắc Đay - cầu C3
|
90.000
|
c)
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Khánh An
|
90.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
90.000
|
3
|
Xã
Đa Phước (trừ các dãy nhà phía bờ sông Hậu từ Cồn Tiên - cầu Chà)
|
90.000
|
4
|
Xã
Phước Hưng
|
90.000
|
5
|
Xã
Khánh Bình
|
90.000
|
6
|
Xã
Quốc Thái
|
90.000
|
7
|
Xã
Nhơn Hội
|
90.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
80.000
|
9
|
Xã
Phú Hữu
|
80.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
80.000
|
11
|
Xã
Phú Hội
|
80.000
|
12
|
Xã
Vĩnh Trường
|
85.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Khánh An
|
65.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
60.000
|
3
|
Xã
Đa Phước
|
70.000
|
4
|
Xã
Phước Hưng
|
70.000
|
5
|
Xã
Khánh Bình
|
65.000
|
6
|
Xã
Quốc Thái
|
70.000
|
7
|
Xã
Nhơn Hội
|
60.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
60.000
|
9
|
Xã
Phú Hữu
|
60.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
60.000
|
11
|
Xã
Phú Hội
|
60.000
|
12
|
Xã
Vĩnh Trường
|
60.000
|
C. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn An Phú
|
60.000
|
2
|
Thị
trấn Long Bình
|
80.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Đa Phước
|
60.000
|
45.000
|
2
|
Xã
Phước Hưng
|
50.000
|
38.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
55.000
|
41.000
|
4
|
Xã
Khánh An
|
60.000
|
45.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Đa Phước
|
55.000
|
41.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
50.000
|
38.000
|
3
|
Xã
Phú Hội
|
50.000
|
38.000
|
4
|
Xã
Khánh Bình
|
55.000
|
44.000
|
5
|
Xã
Nhơn Hội
|
50.000
|
38.000
|
d)
Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Khánh An
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Xã
Khánh Bình
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
40.000
|
30.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
38.000
|
29.000
|
5
|
Xã
Phước Hưng
|
38.000
|
29.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
35.000
|
26.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
35.000
|
26.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
32.000
|
24.000
|
9
|
Xã
Đa Phước
|
40.000
|
30.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Trường
|
35.000
|
26.000
|
11
|
Xã
Phú Hữu
|
35.000
|
26.000
|
12
|
Xã
Phú Hội
|
32.000
|
24.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Khánh An
|
23.000
|
2
|
Xã
Khánh Bình
|
23.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
23.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
22.000
|
5
|
Xã
Phước Hưng
|
22.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
20.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
20.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
18.000
|
9
|
Xã
Đa Phước
|
23.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Trường
|
20.000
|
11
|
Xã
Phú Hữu
|
20.000
|
12
|
Xã
Phú Hội
|
18.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số
TT
|
Tên
thị trấn
|
Giá
đất
|
1
|
Thị
trấn An Phú
|
80.000
|
2
|
Thị
trấn Long Bình
|
90.000
|
b)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Đa Phước
|
65.000
|
49.000
|
2
|
Xã
Phước Hưng
|
55.000
|
41.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
60.000
|
45.000
|
4
|
Xã
Khánh An
|
60.000
|
45.000
|
5
|
Xã
Khánh Bình
|
60.000
|
45.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Đa Phước
|
55.000
|
41.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
50.000
|
38.000
|
3
|
Xã
Khánh Bình
|
50.000
|
38.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
45.000
|
34.000
|
d)
Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Khánh An
|
45.000
|
34.000
|
2
|
Xã
Khánh Bình
|
45.000
|
34.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
45.000
|
34.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
40.000
|
30.000
|
5
|
Xã
Phước Hưng
|
42.000
|
32.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
38.000
|
29.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
38.000
|
29.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
40.000
|
30.000
|
9
|
Xã
Đa Phước
|
45.000
|
34.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Trường
|
40.000
|
30.000
|
11
|
Xã
Phú Hữu
|
38.000
|
29.000
|
12
|
Xã
Phú Hội
|
38.000
|
29.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Khánh An
|
26.000
|
2
|
Xã
Khánh Bình
|
26.000
|
3
|
Xã
Quốc Thái
|
26.000
|
4
|
Xã
Nhơn Hội
|
23.000
|
5
|
Xã
Phước Hưng
|
24.000
|
6
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
21.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
21.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Hội Đông
|
23.000
|
9
|
Xã
Đa Phước
|
26.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Trường
|
23.000
|
11
|
Xã
Phú Hữu
|
21.000
|
12
|
Xã
Phú Hội
|
21.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1.
Thị trấn Nhà Bàng:
-
Phía Đông giáp kênh Trà Sư (đến ranh Xã đội Nhà Bàng).
-
Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
-
Phía Nam hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - TDC Thới Hòa 2 (đường Nguyễn Thị Minh
Khai).
-
Phía Bắc giáp đường vòng núi Trà Sư đến biên trên ranh xã Nhơn Hưng.
2.
Thị trấn Chi Lăng:
-
Phía Đông giáp từ đường 3/2, giáp xã Núi Voi.
-
Phía Tây giáp Tỉnh lộ 948 từ Lâm Hữu Dụng đến giáp Vĩnh Trung.
-
Phía Nam giáp từ Tỉnh lộ 948, giáp ranh xã Tân Lợi (đường Lý Thường Kiệt).
-
Phía Bắc giáp hết ranh đường 1/5 khu Xóm Mới, giáp xã Vĩnh Trung.
3.
Thị trấn Tịnh Biên:
-
Phía Đông giáp cống 93 (hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô).
-
Phía Tây giáp kênh Vĩnh Tế (cầu Sập đến cầu Hữu Nghị và Đình An Phú cũ).
-
Phía Nam giáp đất ruộng từ núi Đất đến Hương lộ 17 (đường Nguyễn Huệ).
-
Phía Bắc Đình An Phú cũ đến lộ Xuân Tô 1 (đường Đinh Tiên Hoàng).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ
TRẤN NHÀ BÀNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Khu
vực chợ (2 dãy phố)
|
Đầu
chợ - lộ Thới Hòa 2 (Nguyễn Thị Minh Khai)
|
1
|
3.500
|
2
|
Nguyễn
Sinh Sắc (HL8)
|
Đầu
chợ - biên trên đường vào Huyện đội
|
1
|
2.500
|
3
|
Nguyễn
Trãi (TL948)
|
Nhà Truyền thống - biên đầu ngã ba Thới Sơn
|
1
|
2.500
|
4
|
Trần
Hưng Đạo (QL91)
|
Chợ
Nhà Bàng - hết ranh Chùa 9 Tầng
|
1
|
2.500
|
Chợ Nhà Bàng - UBND huyện (kể cả đường vào)
|
1
|
2.500
|
5
|
Nguyễn
Trãi (TL948)
|
Ngã
3 Thới Sơn - ranh xã Thới Sơn
|
1
|
1.500
|
6
|
Đoàn
Minh Huyên (HL7)
|
Ngã
ba Thới Sơn - hết ranh Trạm xá Nhà Bàng (cả 2 bên)
|
1
|
1.500
|
7
|
Nguyễn
Sinh Sắc (HL8)
|
Biên
trên đường Huyện đội - đầu đường vòng núi Trà Sư
|
1
|
1.500
|
8
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Chùa
9 tầng - ranh xã An Phú
|
1
|
2.000
|
UBND
huyện - cầu Trà Sư
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
9
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Thới Hòa 2)
|
Đầu
đường Đoàn Minh Huyên (HL7) - trụ điện 1/34 (Lô A Thới Hòa 2)
|
2
|
1.000
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠi 3
|
|
|
|
10
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Thới Hòa 2)
|
Trụ
điện 1/34 - cống trước Xã đội
|
3
|
400
|
11
|
Lê
Hồng Phong
|
Cầu
Chùa (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2
|
3
|
500
|
12
|
Vũ
Hồng Đức
|
Cống
ông 5 Đức (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa
|
3
|
500
|
13
|
Nguyễn
Thị Định
|
Cầu
Hội đồng (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2
|
3
|
500
|
14
|
Hải
Thượng Lãn Ông (đường vào Bệnh viện)
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91) - ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai (lộ Thới Hòa 2)
|
3
|
500
|
15
|
Nguyễn
Sinh Sắc (HL8)
|
Biên
trên đường vòng núi Trà Sư - ranh xã Nhơn Hưng
|
3
|
500
|
16
|
Đường
Bào Mướp (HL6)
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91) - Xã đội Nhà Bàng
|
3
|
500
|
17
|
Lương
Văn Viễn (Hòa Hưng)
|
Giáp
T.H.Đạo (Qlộ 91) - cống số 2 (trại bò trước nhà 4 Châu)
|
3
|
300
|
18
|
Đường
Lình Quỳnh (đường vào Điện nước)
|
Giáp
Trần Hưng Đạo - Chùa Quan Âm
|
3
|
300
|
B
|
THỊ
TRẤN CHI LĂNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
19
|
Đường
Hòa Bình (chợ)
|
Từ
Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng
|
1
|
2.000
|
20
|
Đường
Thống Nhất (chợ)
|
Từ
Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng
|
1
|
2.000
|
23
|
Lý
Thường Kiệt (TL948)
|
Ngã
3 Ôtưksa - cống bến xe Chi Lăng
|
1
|
1.700
|
24
|
Đường
Chi Lăng
|
Từ
Lý Thường Kiệt (TL 948) - ngã 4 Nguyễn Thái Học
|
1
|
1.700
|
Từ
ngã 4 Nguyễn Thái Học - ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng
|
1
|
2.000
|
Từ
ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Bưu Điện - Lý Thường Kiệt (TL948)
|
1
|
1.700
|
25
|
Đường
30/4
|
Ngã
4 Hòa Bình - ngã 3 Thống nhất
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
26
|
Đường
Hòa Bình
|
Từ
đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
27
|
Đường
Thống Nhất
|
Từ
đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
28
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Từ
đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
29
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Từ
đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
30
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Từ
đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
31
|
Lê
Lai
|
Ngã
ba Sư Vạn Hạnh - Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
32
|
Lý
Thường Kiệt
|
Từ
cống bến xe Chi Lăng - Lâm Hữu Dụng
|
2
|
900
|
33
|
Phạm
Hùng
|
Công
an - hết ranh phòng khám khu vực
|
2
|
1.200
|
34
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
Công
an - giáp tiểu lộ 13
|
2
|
1.200
|
35
|
Lý
Thái Tổ
|
Lý
Thường Kiệt (TL948) - Trần Quang Khải
|
2
|
900
|
36
|
Đường
30/4
|
Ngã
4 Lý Thái Tổ - ngã 4 Hòa Bình
|
2
|
900
|
37
|
Cao
Bá Quát
|
Từ Lý Thường Kiệt (TL948) - ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
38
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Từ
ngã 3 Chi Lăng - ngã 4 Chiến Thắng
|
2
|
900
|
39
|
Ngô
Quyền
|
Ngã
4 Chi Lăng - Chiến Thắng
|
2
|
900
|
40
|
Lê
Thánh Tôn
|
Ngã
3 Mạc Đặng Dung - ngã 3 Chiến Thắng
|
2
|
900
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
41
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Từ
Chi Lăng - đất Ông Viết Liễn
|
3
|
400
|
42
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Từ
Lê Thánh Tôn - Trần Quang Khải
|
3
|
400
|
43
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Từ
Lê Thánh Tôn - cuối đường
|
3
|
400
|
44
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Từ
Lê Thánh Tôn - cuối đường
|
3
|
500
|
45
|
Lê
Lai
|
Từ
Lê Thánh Tôn - cuối đường
|
3
|
400
|
46
|
Đường
Chiến Thắng
|
Từ
Lê Thánh Tôn - hết ranh trường cấp 2
|
3
|
500
|
47
|
Đường
3/2
|
Từ
ngã 3 Sư Vạn Hạnh - cuối đường
|
3
|
250
|
48
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Từ
ngã 4 Chiến Thắng - ngã 3 đường 3/2
|
3
|
400
|
Từ
ngã 3 đường 3/2 - Lý Thường Kiệt
|
3
|
250
|
49
|
Đường
1/5
|
Từ
ngã 3 Lý Thường Kiệt - hết đường
|
3
|
200
|
50
|
Trần
Quang Khải
|
Từ
ngã 3 Nguyễn Thái Học - Hoàng Hoa Thám
|
3
|
500
|
51
|
Nguyễn
Thái Học
|
Từ
ngã 3 Nguyễn Thái Học - Chiến Thắng
|
3
|
300
|
IV
|
KHU
VỰC VEN ĐÔ
|
|
|
|
52
|
Lý
Thường Kiệt (TL948)
|
Từ
Lâm Hữu Dụng - giáp Tân Lợi
|
Ven
đô
|
250
|
53
|
Đường
Chiến Thắng (HL Voi)
|
Từ
trường cấp 2 - giáp xã Núi Voi
|
Ven
đô
|
250
|
C
|
THỊ
TRẤN TỊNH BIÊN
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
54
|
Lê
Hồng Phong (Đ. số 22)
|
Suốt
đường
|
1
|
4.500
|
55
|
Nguyễn
Trãi (Đ. số 7)
|
Suốt
đường
|
|
4.500
|
56
|
Lê
Văn Tám (Đ. số 21)
|
Suốt
đường
|
1
|
4.500
|
57
|
Ngô
Quyền (Đ. số 11)
|
Suốt
đường
|
1
|
4.500
|
58
|
Nguyễn
Chí Thanh (Đ. số 6)
|
Suốt
đường
|
1
|
3.500
|
59
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Đ. số 8)
|
Suốt
đường
|
1
|
3.500
|
60
|
Võ
Thị Sáu (Đ. số 10)
|
Suốt
đường
|
1
|
3.500
|
61
|
Kim
Đồng (sau UB)
|
Từ
Ngô Quyền - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên
|
1
|
3.000
|
Từ hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - cuối đường
|
1
|
2.500
|
62
|
Thoại
Ngọc Hầu (Tuyến N1)
|
Cầu
Hữu Nghị - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên
|
1
|
4.000
|
Từ
hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - Nhà máy nước
|
1
|
2.500
|
63
|
Lý
Thường Kiệt (Qlộ 91)
|
Cầu
Hữu Nghị - hết ranh Trường TH “A” Xuân Tô
|
1
|
4.000
|
Trường
TH “A” Xuân Tô - Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
3.500
|
Đinh
Tiên Hoàng - cống K93
|
1
|
2.000
|
64
|
Nguyễn
Huệ (HL 17)
|
Ngã
3 Nguyễn Huệ - cống nhà 4 Lách
|
1
|
2.000
|
65
|
Đinh
Tiên Hoàng (lộ X.Tô 1)
|
Lý
Thường Kiệt - đầu đường Lý Thái Tổ
|
1
|
1.500
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
66
|
Thoại
Ngọc Hầu (Tuyến N1)
|
Nhà
máy nước - Đinh Tiên Hoàng
|
2
|
1.200
|
67
|
Đinh
Tiên Hoàng (Lô XTô 1)
|
Lý
Thái Tổ - Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
1.000
|
68
|
Thoại
Ngọc Hầu (Tuyến N1)
|
Cầu
Hữu Nghị - cầu Sập
|
2
|
1.000
|
69
|
Khu
Xóm mới sau bến xe
|
Các
hẻm
|
2
|
1.000
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
70
|
Sóc
xóm mới
|
Các
hẻm
|
3
|
350
|
IV
|
KHU
VỰC VEN ĐÔ
|
|
|
|
71
|
Trần
Hưng Đạo (Qlộ 91)
|
Từ
ranh đô thị - điểm đầu cua 15
|
Ven
đô
|
1.000
|
Từ
điểm đầu cua 15 - ranh xã An Phú
|
Ven
đô
|
700
|
72
|
Nguyễn
Huệ (HL17)
|
Từ
cống nhà Tư Lách - cầu Đinh
|
Ven
đô
|
1.000
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Hảo
|
800.000
|
2
|
Xã
Thới Sơn
|
400.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Trung
|
400.000
|
4
|
Xã
An Phú
|
500.000
|
5
|
Xã
Tân Lập
|
375.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
250.000
|
7
|
Xã
Tân Lợi
|
250.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hưng
|
250.000
|
9
|
Xã
Văn Giáo
|
300.000
|
10
|
Xã
Núi Voi
|
670.000
|
11
|
Xã
An Nông
|
30.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Hảo
|
Chợ
An Hảo
|
600.000
|
2
|
Xã
Thới Sơn
|
Chợ
Thới Sơn
|
400.000
|
3
|
Xã
Vĩnh Trung
|
Chợ
Vĩnh Trung
|
400.000
|
4
|
Xã
Tân Lập
|
Chợ
Tân Lập
|
400.000
|
5
|
Xã
Núi Voi
|
Chợ
Voi 1 (kể cả au tàu)
|
670.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
Chợ
Ba Soài
|
400.000
|
7
|
Xã
Tân Lợi
|
Chợ
Tân Long
|
250.000
|
8
|
Xã
Văn Giáo
|
Chợ
Văn Giáo
|
300.000
|
Các xã chưa có chợ: An Nông, An Phú, Nhơn Hưng.
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn
từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá
đất vị trí 1
|
1
|
Cầu
Tha La - cầu Trà Sư
|
270.000
|
2
|
Ranh
TT. Nhà Bàng - Trung tâm xã An Phú
|
400.000
|
3
|
Trung
tâm xã An Phú - ranh TT. Tịnh Biên
|
400.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 948
|
|
1
|
Xã
An Hảo
|
|
|
Ngã
4 Nam An Hòa - cầu Tàđek
|
800.000
|
|
Ngã
4 Nam An Hòa - hết ranh cây xăng Trung Quyên
|
600.000
|
|
Cây
xăng Trung Quyên - giáp Châu Lăng
|
270.000
|
|
Cầu
Tađek - giáp Tân Lợi
|
450.000
|
2
|
Xã
Tân Lợi
|
|
|
Giáp
An Hảo - Chùa Bà nước Hẹ
|
300.000
|
|
Chùa
Bà nước Hẹ - giáp trung tâm hành chính xã
|
200.000
|
|
Giáp
trung tâm hành chính xã - giáp Chi Lăng
|
200.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng (ngoài giới hạn đô thị)
|
250.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Trung
|
|
|
Giáp
Chi Lăng - Trung tâm chợ
|
300.000
|
|
Từ
giáp trung tâm hành chính xã - Chùa Hoạch Tọt
|
200.000
|
|
Chùa
Hoạch Tọt - giáp xã Văn Giáo
|
120.000
|
5
|
Xã
Văn Giáo
|
|
|
Giáp
Vĩnh Trung - giáp trung tâm xã
|
200.000
|
|
Giáp
trung tâm xã - Bọng Đây Cà Tưa
|
150.000
|
|
Bọng
Đây Cà Tưa - giáp Thới Sơn
|
120.000
|
6
|
Xã
Thới Sơn
|
150.000
|
7
|
Thị
trấn Nhà Bàng (ngoài giới hạn đô thị)
|
150.000
|
II
|
Tiếp
giáp Tỉnh lộ 55A (Tuyến N1)
|
|
1
|
Ngã
ba Cây Mít - ranh thị trấn Tịnh Biên
|
300.000
|
2
|
Ranh
TT. Tịnh Biên - giới hạn đô thị TT. Tịnh Biên
|
700.000
|
3
|
Cầu
Sập - cầu Gò Cây Sung
|
50.000
|
4
|
Cầu
Gò Cây Sung - cầu 19
|
40.000
|
5
|
Cầu
19 - giáp ranh xã An Nông
|
30.000
|
6
|
Ranh
TT. Tịnh Biên - cống 20
|
30.000
|
7
|
Cống
20 đến cống 23
|
25.000
|
c) Đất
ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông
thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
An Cư
|
|
|
HL
17A: từ giáp ranh TT. Tịnh Biên - giáp trung tâm hành chính xã (ngã 3 Phú
Cường)
|
150.000
|
|
HL
17A: từ giáp trung tâm hành chính xã - giáp trung tâm chợ, và đến nhà ông 4
Thạnh
|
150.000
|
|
HL
17A: từ nhà ông 4 Thạnh - giáp Tri Tôn
|
80.000
|
|
HL
11: trung tâm xã - ngã 4 Soài Chết
|
120.000
|
|
HL
11: ngã 4 Soài Chết - giáp Vĩnh Trung
|
80.000
|
|
HL
17B: từ ngã 3 Phú Cường - giáp An Nông
|
60.000
|
|
Lộ
Ôtưksa - Vĩnh Thượng, và các đường liên xã còn lại
|
60.000
|
2
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
|
|
HL
17: từ cầu Đinh - ngã 3 Tà Lá
|
600.000
|
|
HL17:
ngã 3 Tà Lá - giáp An Cư, An Nông
|
400.000
|
|
HL
9: ranh An Phú - đầu Hương lộ 9 (cua 15)
|
300.000
|
|
Các
hẻm Phum Cây Dầu
|
250.000
|
|
Lộ
Gò Cây Sung: giáp 55A - HL 17
|
100.000
|
3
|
Xã
An Hảo
|
|
|
Đường
Núi Cấm: từ Tỉnh lộ 948 - ngã 3 đường lên suối Thanh Long
|
650.000
|
|
Đường
Núi Cấm: từ ngã 3 đường lên suối Thanh Long - ngã 3 lộ công binh cũ
|
550.000
|
|
Từ
ngã 3 công binh cũ - nhà Ông năm Vệ
|
150.000
|
|
Lộ
Nam An Hòa
|
400.000
|
|
Lộ
Láng Cháy (về cả 2 phía Văn Lanh, Tân Lợi)
|
100.000
|
|
Lộ
XN đá: giáp TL 948 - Tha La
|
100.000
|
|
Lộ
XN đá: từ ThaLa - Văn Lanh và giáp Tân Lợi
|
80.000
|
|
HL
11: suốt tuyến
|
100.000
|
4
|
Xã
Tân Lợi
|
|
|
Lộ
Tân Long: TL 948 - ngã 4 HL 11
|
200.000
|
|
Lộ
Tân Long: từ ngã 4 HL 11 - đầu kênh xã Tiết
|
150.000
|
|
HL
11: từ ngã 4 HL 11- giáp An Hảo
|
100.000
|
|
Khu
vực tôn nền Trà Sư
|
80.000
|
|
Lộ
Núi Voi - Tân Lập
|
150.000
|
|
Lộ
Mỹ Á
|
150.000
|
|
Các
đường liên xã còn lại
|
80.000
|
5
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
|
|
Lộ
Tây Trà Sư
|
80.000
|
|
HL
6: ngã 4 Thới Hòa 2 - ranh xã Thới Sơn
|
100.000
|
|
Lộ
Hòa Hưng: giáp đô thị - hết đường
|
80.000
|
|
Đường
vào Bệnh viện: từ trụ sở khóm Đông Sơn - hết đường
|
120.000
|
6
|
Xã
An Phú
|
|
|
Lộ
mới cua 13
|
150.000
|
|
Hương
lộ 9 và Hương lộ 6
|
100.000
|
|
Sóc
Tà Ngáo
|
80.000
|
7
|
Xã
Nhơn Hưng
|
|
|
HL
8: từ giáp thị trấn Nhà Bàng - hết đường
|
100.000
|
|
HL
9: từ HL 8 đến ranh xã An Phú
|
80.000
|
|
Lộ
Hòa Hưng, các đường liên xã còn lại
|
80.000
|
8
|
Xã
An Nông
|
|
|
Hương
lộ 17A
|
150.000
|
|
Hương
lộ 17B
|
100.000
|
|
Lộ
20
|
50.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Trung
|
|
|
HL
11: Tỉnh lộ 948 - cống số 1 (300 mét)
|
250.000
|
|
HL
11: cống số 1 - giáp Núi Voi
|
200.000
|
|
HL
11: Tỉnh lộ 948 - Xã đội Vĩnh Trung
|
300.000
|
|
HL
11: Xã đội Vĩnh Trung - giáp xã An Cư
|
100.000
|
10
|
Xã
Văn Giáo
|
|
|
Lộ
Văn Râu, Làng nghề, HL 6
|
120.000
|
|
Lộ
Tây Trà Sư, lộ Cà Hom - Mằng Rò
|
80.000
|
11
|
Xã
Núi Voi
|
|
|
HL
11: từ cống số 1 - giáp Vĩnh Trung
|
300.000
|
|
HL 11: giáp trung tâm HC xã - hết ranh trường Mẫu giáo
|
250.000
|
|
HL
11: ranh trường mẫu giáo - đầu khu dân cư
|
80.000
|
|
Hương
lộ Voi - Tân Lập
|
150.000
|
|
Lộ
Tây Trà Sư
|
150.000
|
|
Khu
vực 97 nền
|
180.000
|
|
Au
Tàu - nhà máy nước đá Cẩm Sol
|
180.000
|
|
Au
Tàu - giáp kênh Trà Sư
|
250.000
|
|
Hương
lộ Voi: từ đầu - giáp TT. Chi Lăng
|
250.000
|
12
|
Xã
Tân Lập
|
|
|
Hương
lộ Voi - Tân Lập
|
150.000
|
|
Hương
lộ Tân Thành
|
110.000
|
13
|
Xã
Thới Sơn (các đường giao thông liên xã còn lại)
|
80.000
|
14
|
Các
đường giao thông liên xã còn lại trên địa bàn huyện
|
80.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Chi Lăng, Nhà Bàng, Tịnh Biên
|
80.000
|
2
|
Các
xã còn lại
|
50.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
80.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
60.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
60.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
60.000
|
50.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
50.000
|
40.000
|
3
|
Xã
An Nông, An Phú
|
40.000
|
30.000
|
4
|
Các
xã còn lại
|
40.000
|
30.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
45.000
|
40.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
40.000
|
32.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
40.000
|
32.000
|
4
|
Xã
An Hảo
|
38.000
|
32.000
|
5
|
Xã
Tân Lợi
|
38.000
|
32.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
38.000
|
32.000
|
7
|
Xã
Thới Sơn
|
38.000
|
32.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hưng
|
38.000
|
32.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Trung
|
38.000
|
32.000
|
10
|
Xã
Văn Giáo
|
38.000
|
32.000
|
11
|
Xã
An Phú
|
38.000
|
32.000
|
12
|
Xã
An Nông
|
38.000
|
32.000
|
13
|
Các
xã còn lại
|
38.000
|
32.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
40.000
|
35.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
30.000
|
24.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
30.000
|
24.000
|
4
|
Khu
vực ven kênh Trà Sư
|
30.000
|
21.000
|
5
|
Xã
An Nông
|
30.000
|
21.000
|
6
|
Xã
Tân Lợi
|
30.000
|
21.000
|
7
|
Xã
An Cư
|
30.000
|
21.000
|
8
|
Các
xã còn lại
|
30.000
|
21.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
30.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
21.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
21.000
|
4
|
Xã
An Hảo
|
16.000
|
5
|
Xã
Tân Lợi
|
16.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
16.000
|
7
|
Xã
Thới Sơn
|
16.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hưng
|
16.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Trung
|
16.000
|
10
|
Xã
Văn Giáo
|
16.000
|
11
|
Xã
An Phú
|
16.000
|
12
|
Xã
An Nông
|
16.000
|
13
|
Các
xã còn lại
|
16.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
100.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
70.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
70.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
70.000
|
55.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
60.000
|
45.000
|
3
|
Xã
An Nông, An Phú
|
45.000
|
32.000
|
4
|
Các
xã còn lại
|
45.000
|
32.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
50.000
|
45.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
45.000
|
39.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
45.000
|
39.000
|
4
|
Xã
An Hảo
|
45.000
|
39.000
|
5
|
Xã
Tân Lợi
|
45.000
|
39.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
45.000
|
39.000
|
7
|
Xã
Thới Sơn
|
45.000
|
39.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hưng
|
45.000
|
39.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Trung
|
45.000
|
39.000
|
10
|
Xã
Văn Giáo
|
45.000
|
39.000
|
11
|
Xã
An Phú
|
45.000
|
39.000
|
12
|
Xã
An Nông
|
45.000
|
39.000
|
13
|
Các
xã còn lại
|
45.000
|
39.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
45.000
|
40.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
40.000
|
35.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
40.000
|
35.000
|
4
|
Khu
vực ven kênh Trà Sư
|
40.000
|
35.000
|
5
|
Xã
An Nông
|
36.000
|
32.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
36.000
|
32.000
|
7
|
Các
xã còn lại
|
36.000
|
32.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tịnh Biên
|
38.000
|
2
|
Thị
trấn Nhà Bàng
|
32.000
|
3
|
Thị
trấn Chi Lăng
|
32.000
|
4
|
Xã
An Hảo
|
30.000
|
5
|
Xã
Tân Lợi
|
30.000
|
6
|
Xã
An Cư
|
30.000
|
7
|
Xã
Thới Sơn
|
30.000
|
8
|
Xã
Nhơn Hưng
|
30.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Trung
|
30.000
|
10
|
Xã
Văn Giáo
|
30.000
|
11
|
Xã
An Phú
|
30.000
|
12
|
Xã
An Nông
|
30.000
|
13
|
Các
xã còn lại
|
30.000
|
3.
Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Khu vực
|
Giá đất
|
1
|
Xã
An Cư
|
12.000
|
2
|
Các
xã, thị trấn còn lại
|
10.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1.
Thị trấn Tri Tôn:
-
Đông Nam giáp đường vành đai.
-
Tây giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai.
-
Bắc giáp kênh Tám Ngàn.
2.
Thị trấn Ba Chúc:
Khu
trung tâm: lấy đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba
Cây Dầu) làm chuẩn.
-
Đông giáp đường vành đai.
-
Tây tính từ tim đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba
Cây Dầu) về phía Tây 100 mét.
- Nam giáp ngã ba Nhà Bia tưởng niệm.
-
Hướng Bắc giáp ngã ba Cây Dầu.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
|
|
A
|
THỊ
TRẤN TRI TÔN
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG
LOẠI 1
|
|
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
Suốt
đường
|
1
|
1.600
|
|
2
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Suốt
đường
|
1
|
1.400
|
|
3
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Lê
Lợi - Cách Mạnh Tháng 8
|
1
|
1.600
|
|
4
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Lợi - Ngô Quyền
|
1
|
1.400
|
|
5
|
Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường
|
1
|
1.600
|
|
6
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hùng
Vương - Điện Biên Phủ
|
1
|
1.600
|
|
7
|
Lê
Hồng Phong
|
Nguyễn
Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường
|
1
|
1.400
|
|
8
|
Lê
Thánh Tôn
|
Đường
3/2 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
1.400
|
|
9
|
Lê
Lợi
|
Hai
Bà Trưng - Lê Thánh Tôn
|
1
|
1.600
|
|
II
|
ĐƯỜNG
LOẠI 2
|
|
|
|
|
10
|
Lê
Thánh Tôn
|
Trần
Hưng Đạo - Ngô Quyền
|
2
|
1.000
|
|
11
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Cách
Mạng Tháng 8 - đường 3/2
|
2
|
1.000
|
|
12
|
Hùng
Vương
|
Trần
Hưng Đạo - đường 3/2
|
2
|
1.000
|
|
13
|
Lê
Văn Tám
|
Suốt
đường
|
2
|
1.000
|
|
14
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hùng
Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
1.000
|
|
15
|
Đường
3/2
|
Suốt
đường
|
2
|
1.000
|
|
16
|
Nguyễn
Trãi
|
Ngô
Quyền - đường 30/4
|
3
|
1.000
|
|
17
|
Ngô
Quyền
|
Suốt
đường
|
3
|
1.000
|
|
18
|
Trần
Phú
|
Suốt
đường
|
3
|
1.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
19
|
Võ
Thị Sáu
|
Suốt
đường
|
3
|
600
|
|
20
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Suốt
đường
|
3
|
600
|
|
21
|
Điện
Biên Phủ
|
Suốt
đường
|
3
|
500
|
|
22
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Suốt
đường
|
3
|
500
|
|
23
|
Lý
Tự Trọng
|
Suốt
đường
|
3
|
500
|
|
24
|
Hùng
Vương
|
Đường
3/2 - cầu 16
|
3
|
500
|
|
IV
|
KHU
DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
26
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Hưng Đạo - Hùng Vương - cầu số 16
|
Ven
đô
|
320
|
|
27
|
Đường
30/4
|
Trần
Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
Ven
đô
|
300
|
|
B
|
THỊ
TRẤN BA CHÚC
|
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG
LOẠI 3
|
|
|
|
|
1
|
Hai
bên hông chợ Ba Chúc
|
Suốt
đường
|
3
|
900
|
|
2
|
Tỉnh
lộ 955B
|
Ngã
ba Nhà Bia tưởng niệm - ngã ba Cây Dầu
|
3
|
800
|
|
3
|
Tỉnh
lộ 955B
|
Từ
trường THPT - ngã ba Nhà Bia tưởng niệm
|
3
|
500
|
|
4
|
Tỉnh
lộ 955B
|
Trường
PTTH - ranh Lương Phi
|
3
|
250
|
|
5
|
Tỉnh
lộ 955B
|
Ngã
ba đầu lộ - giáp ranh Lạc Quới
|
3
|
200
|
|
6
|
Hương
lộ
|
Ngã
ba Nhà Bia tưởng niệm - giáp ranh Lê Trì
|
3
|
350
|
|
7
|
Hương
lộ
|
Đường
vành đai tiếp giáp - nhà mồ Ba Chúc
|
3
|
350
|
|
8
|
Đường
Vòng Núi Tượng
|
An
Định, Thanh Lương, Núi Nước
|
3
|
350
|
|
9
|
Đường
Xóm Bún
|
Tỉnh
lộ 55B - đường vành đai
|
3
|
350
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1.
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành
chính xã):
a)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Châu Lăng
|
700.000
|
2
|
Xã
Cô Tô
|
500.000
|
3
|
Xã
Lương Phi
|
450.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Gia
|
500.000
|
5
|
Xã
Tà Đảnh
|
400.000
|
6
|
Xã
Lạc Quới
|
500.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
500.000
|
8
|
Xã
Tân Tuyến
|
400.000
|
9
|
Xã
Núi Tô
|
250.000
|
10
|
Xã
Ô Lâm
|
200.000
|
11
|
Xã
An Tức
|
200.000
|
12
|
Xã
Lê Trì
|
200.000
|
13
|
Xã
Vĩnh Phước
|
170.000
|
b)
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Châu Lăng
|
Chợ
Châu Lăng
|
700.000
|
2
|
Xã
Cô Tô
|
Chợ
Cô Tô
|
500.000
|
3
|
Xã
Lương Phi
|
Chợ
Lương Phi
|
450.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Gia
|
Chợ
Vĩnh Gia
|
700.000
|
5
|
Xã
Tà Đảnh
|
Chợ
Tà Đảnh
|
500.000
|
6
|
Xã
Lạc Quới
|
Chợ
Lạc Quới
|
500.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
Chợ
Lương An Trà
|
600.000
|
8
|
Xã
Ô Lâm
|
Chợ
Ô Lâm
|
250.000
|
9
|
Xã
Tân Tuyến
|
Chợ
Tân Tuyến
|
400.000
|
2.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Cầu
23 (Lạc Quới - ranh Kiên Giang) - Vĩnh Gia
|
200.000
|
b)
Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Tỉnh
lộ 943: từ ranh Thoại Sơn - đường Nguyễn Văn Cừ
|
200.000
|
2
|
Tỉnh
lộ 948: từ Ngã ba Ba Chúc - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
300.000
|
3
|
Tỉnh
lộ 948: từ nghĩa trang Liệt sĩ huyện - giáp ranh Tịnh Biên
|
200.000
|
4
|
Tỉnh
lộ 955B: từ ngã ba Ba Chúc - giáp ngã ba ấp An Thuận
|
300.000
|
5
|
Tỉnh
lộ 955B: từ ngã ba ấp An Thuận - giáp ranh Lương Phi
|
150.000
|
6
|
Tỉnh
lộ 955B: cổng chùa An Bình Tự - giáp ranh Ba Chúc
|
200.000
|
7
|
Tỉnh
lộ 941: cầu số 10 - cầu số 11
|
300.000
|
8
|
Tỉnh
lộ 941: cầu số 11 - cầu số 15
|
250.000
|
9
|
Tỉnh
lộ 941: cầu số 15 - cầu số 16
|
300.000
|
10
|
Tri
Tôn - Vàm Rầy
|
200.000
|
c)
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã
Cô Tô
|
|
|
Hương
lộ 15
|
100.000
|
|
Đường
kinh 13 - giáp ranh Kiên Giang
|
80.000
|
2
|
Xã
An Tức
|
|
|
Hương
lộ 15
|
150.000
|
|
Ranh
An Tức - giáp ranh Núi Tô (HL15 giáp Tri Tôn Vàm Rầy)
|
150.000
|
3
|
Xã
Núi Tô
|
|
|
Hương
lộ 15
|
150.000
|
|
Từ
Tỉnh lộ 943 - giáp đường 30/4 Tri Tôn
|
100.000
|
|
Từ
Tỉnh lộ 943 - giáp Hồ Soài So
|
250.000
|
4
|
Xã
Châu Lăng
|
|
|
Cầu
Cây Me - giáp ranh kinh Tha la
|
80.000
|
|
Cầu
Cây Me - giáp bãi đá ANTRACO
|
80.000
|
|
Kinh
Tha La - giáp mũi tàu
|
60.000
|
|
Hương
lộ 17
|
80.000
|
5
|
Xã
Lê Trì
|
|
|
Đường
Ba Chúc Sóc Tức
|
150.000
|
|
Lô
kênh 24 - giáp ranh Lạc Quới
|
60.000
|
6
|
Xã
Tân Tuyến
|
|
|
Đường
kinh 10 Châu Phú - giáp ranh Kiên Giang
|
60.000
|
7
|
Xã
Vĩnh Phước
|
|
|
Đường
kinh Mới
|
120.000
|
|
Kênh
T5
|
100.000
|
8
|
Xã
Vĩnh Gia
|
|
|
Cầu
T4 - giáp ranh Vĩnh Phước
|
100.000
|
9
|
Xã
Lương Phi
|
|
|
Đoạn
từ Tỉnh lộ 955B - giáp khu Ô Tà Sóc
|
120.000
|
3.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Châu Lăng
|
40.000
|
2
|
Xã
Cô Tô
|
50.000
|
3
|
Xã
Lương Phi
|
40.000
|
4
|
Xã
Vĩnh Gia
|
60.000
|
5
|
Xã
Tà Đảnh
|
40.000
|
6
|
Xã
Lạc Quới
|
40.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
60.000
|
8
|
Xã
Tân Tuyến
|
40.000
|
9
|
Xã
Núi Tô
|
60.000
|
10
|
Xã
Ô Lâm
|
30.000
|
11
|
Xã
An Tức
|
30.000
|
12
|
Xã
Lê Trì
|
40.000
|
13
|
Xã
Vĩnh Phước
|
40.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1.
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
40.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
40.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Lạc Quới
|
30.000
|
23.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Gia
|
30.000
|
23.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Xã
Châu Lăng
|
30.000
|
23.000
|
4
|
Xã
Cô Tô
|
25.000
|
19.000
|
5
|
Xã
Lương Phi
|
30.000
|
23.000
|
6
|
Xã
Tà Đảnh
|
30.000
|
23.000
|
7
|
Xã
Lạc Quới
|
30.000
|
23.000
|
8
|
Xã
Lương An Trà
|
25.000
|
19.000
|
9
|
Xã
An Tức
|
25.000
|
19.000
|
10
|
Xã
Núi Tô
|
30.000
|
23.000
|
11
|
Xã
Tân Tuyến
|
30.000
|
23.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Xã
Châu Lăng
|
30.000
|
23.000
|
4
|
Xã
Cô Tô
|
30.000
|
23.000
|
5
|
Xã
Lương Phi
|
30.000
|
23.000
|
6
|
Xã
Tà Đảnh
|
30.000
|
23.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
25.000
|
19.000
|
8
|
Xã
Lạc Quới
|
30.000
|
23.000
|
9
|
Xã
Lê Trì
|
30.000
|
23.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Phước
|
20.000
|
15.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Gia
|
30.000
|
23.000
|
12
|
Xã
Núi Tô
|
30.000
|
23.000
|
13
|
Xã
Ô Lâm
|
25.000
|
19.000
|
14
|
Xã
An Tức
|
25.000
|
19.000
|
15
|
Xã
Tân Tuyến
|
30.000
|
23.000
|
đ)
Tiếp giáp ranh Campuchia (từ ranh Campuchia vào Việt Nam 500 mét):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Xã
Lạc Quới
|
8.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Gia
|
8.000
|
e)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
23.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
23.000
|
3
|
Xã
Châu Lăng
|
17.000
|
4
|
Xã
Cô Tô
|
17.000
|
5
|
Xã
Lương Phi
|
17.000
|
Số TT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Giá
đất
|
6
|
Xã
Tà Đảnh
|
17.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
14.000
|
8
|
Xã
Lạc Quới
|
17.000
|
9
|
Xã
Lê Trì
|
17.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Phước
|
11.000
|
11
|
Xã
Vĩnh Gia
|
17.000
|
12
|
Xã
Núi Tô
|
17.000
|
13
|
Xã
Ô Lâm
|
14.000
|
14
|
Xã
An Tức
|
14.000
|
15
|
Xã
Tân Tuyến
|
17.000
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
a)
Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
52.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
52.000
|
b)
Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã
Lạc Quới
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Xã
Vĩnh Gia
|
40.000
|
30.000
|
c)
Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
52.000
|
39.000
|
2
|
Xã
Lương An Trà
|
32.000
|
24.000
|
4
|
Xã
Châu Lăng
|
40.000
|
30.000
|
5
|
Xã
Tân Tuyến
|
40.000
|
30.000
|
6
|
Xã
Tà Đảnh
|
40.000
|
30.000
|
7
|
Xã
Lương Phi
|
40.000
|
30.000
|
d)
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I,
cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
52.000
|
39.000
|
2
|
Xã
Châu Lăng
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Xã
Cô Tô
|
32.000
|
24.000
|
4
|
Xã
Lương Phi
|
40.000
|
30.000
|
5
|
Xã
Lương An Trà
|
32.000
|
24.000
|
6
|
Xã
Lê Trì
|
40.000
|
30.000
|
7
|
Xã
Tà Đảnh
|
40.000
|
30.000
|
8
|
Xã
Tân Tuyến
|
40.000
|
30.000
|
9
|
Xã
Núi Tô
|
40.000
|
30.000
|
10
|
Xã
Ô Lâm
|
32.000
|
24.000
|
11
|
Xã
Lạc Quới
|
32.000
|
24.000
|
12
|
Xã
Vĩnh Gia
|
32.000
|
24.000
|
13
|
Xã
An Tức
|
32.000
|
24.000
|
đ)
Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Tri Tôn
|
29.000
|
2
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
29.000
|
3
|
Xã
Châu Lăng
|
23.000
|
4
|
Xã
Cô Tô
|
18.000
|
5
|
Xã
Lương Phi
|
23.000
|
6
|
Xã
Tà Đảnh
|
23.000
|
7
|
Xã
Lương An Trà
|
18.000
|
8
|
Xã
Lạc Quới
|
18.000
|
9
|
Xã
Lê Trì
|
23.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Gia
|
18.000
|
11
|
Xã
Núi Tô
|
23.000
|
12
|
Xã
Ô Lâm
|
18.000
|
13
|
Xã
An Tức
|
18.000
|
14
|
Xã
Tân Tuyến
|
23.000
|
3.
Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị
trấn Ba Chúc
|
8.000
|
2
|
Xã
Châu Lăng
|
6.000
|
3
|
Xã
Cô Tô
|
6.000
|
4
|
Xã
Lương Phi
|
6.000
|
5
|
Xã
Tà Đảnh
|
8.000
|
6
|
Xã
Lương An Trà
|
6.000
|
7
|
Xã
Lạc Quới
|
6.000
|
8
|
Xã
Lê Trì
|
6.000
|
9
|
Xã
Vĩnh Phước
|
6.000
|
10
|
Xã
Vĩnh Gia
|
6.000
|
11
|
Xã
Núi Tô
|
6.000
|
12
|
Xã
Ô Lâm
|
6.000
|
13
|
Xã
An Tức
|
6.000
|
14
|
Xã
Tân Tuyến
|
8.000
|