|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
798/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 798/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; sô 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Phú Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-UBND ngày 26/6/2023
của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại
Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 12/6/2023), đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 08/6/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm
định (tại Thông báo số 13/TB-HĐTĐ ngày 05/5/2023), Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Phú Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích hiện
trạng năm 2022 (ha)
|
Điều chỉnh Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Điều chỉnh Quy
hoạch
|
Cơ cấu (%)
|
Chênh lệch so với
năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
25.697,59
|
25.697,59
|
25.697,59
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.196,26
|
18.079,89
|
18.086,12
|
70,38
|
-3.110,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.225,85
|
4.542,38
|
4.585,47
|
17,84
|
-1640,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.852,05
|
4.433,04
|
4.476,52
|
17,42
|
-1375,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.096,20
|
2.494,47
|
2.454,64
|
9,55
|
-641,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
175,94
|
1.157,42
|
1.157,42
|
4,50
|
981,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.906,13
|
1.899,88
|
1.892,73
|
7,37
|
-13,40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
-
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.785,18
|
6.688,35
|
6.698,46
|
26,07
|
-3.086,72
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
-
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,15
|
3,14
|
3,15
|
0,01
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
-
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,81
|
1.294,24
|
1.294,24
|
5,04
|
1.290,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.414,76
|
6.960,90
|
7.038,15
|
27,39
|
3623,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87,46
|
434,19
|
434,19
|
1,69
|
346,73
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,65
|
9,05
|
9,05
|
0,04
|
4,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,04
|
23,04
|
23,04
|
0,09
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,68
|
582,83
|
582,80
|
2,27
|
575,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,84
|
361,90
|
361,88
|
1,41
|
251,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,88
|
0,91
|
0,91
|
0,00
|
0,03
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,32
|
332,25
|
473,90
|
1,84
|
473,58
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.314,18
|
2.803,65
|
2.845,12
|
11,07
|
1530,94
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
501,62
|
1.116,14
|
1.076,91
|
4,19
|
575,29
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
228,27
|
387,11
|
466,70
|
1,82
|
238,43
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,53
|
4,39
|
4,39
|
0,02
|
0,86
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,38
|
5,38
|
5,36
|
0,02
|
-0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
47,87
|
55,35
|
55,36
|
0,22
|
7,49
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,62
|
400,45
|
400,44
|
1,56
|
391,82
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
261,57
|
447,37
|
447,45
|
1,74
|
185,88
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,92
|
0,97
|
0,97
|
0,00
|
0,05
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,61
|
54,09
|
54,02
|
0,21
|
44,41
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
5,64
|
6,64
|
0,03
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,73
|
12,07
|
12,08
|
0,05
|
0,35
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
210,37
|
232,02
|
232,13
|
0,90
|
21,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
18,10
|
73,44
|
73,44
|
0,29
|
55,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,59
|
9,23
|
9,23
|
0,04
|
2,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
-
|
-
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,89
|
10,79
|
10,79
|
0,04
|
2,90
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,45
|
125,40
|
125,40
|
0,49
|
124,95
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
556,75
|
996,59
|
985,58
|
3,84
|
428,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,55
|
158,57
|
158,69
|
0,62
|
109,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,36
|
22,94
|
22,94
|
0,09
|
12,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2,54
|
0,10
|
0,00
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
-
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,77
|
8,77
|
8,77
|
0,03
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.224,95
|
1.078,44
|
983,49
|
3,83
|
-241,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,55
|
9,06
|
9,05
|
0,04
|
4,50
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,44
|
-
|
2,44
|
0,01
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.086,57
|
656,80
|
573,33
|
2,23
|
-513,24
|
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.319,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.378,53
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.207,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
486,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,23
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,40
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.425,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.755,38
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
72,71
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
10,88
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.671,79
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,21
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
207,00
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
207,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
306,24
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,26
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,70
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
143,49
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã:
|
DHT
|
135,65
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
53,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
58,40
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,98
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,75
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,39
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Phú Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phú Hòa,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND huyện Phú Hòa:
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố
công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch
sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế
hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ
chức thực hiện; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan
có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.92.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 1
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Định Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
25.697,59
|
25.697,59
|
1.464,07
|
5.409,44
|
4.168,19
|
1.266,48
|
3.632,64
|
5.054,11
|
1.595,23
|
1.365,77
|
1.741,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
18.086,12
|
18.086,12
|
616,12
|
4.467,08
|
2.924,30
|
1.131,94
|
2.876,57
|
3.914,50
|
995,18
|
337,03
|
823,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
4.585,47
|
4.585,47
|
129,90
|
86,66
|
455,74
|
359,17
|
929,52
|
728,95
|
908,84
|
276,02
|
710,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
4.476,52
|
4.476,52
|
106,20
|
47,52
|
453,85
|
352,68
|
905,63
|
715,11
|
908,84
|
276,02
|
710,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
2.454,64
|
2.454,64
|
106,40
|
1.523,48
|
204,58
|
35,36
|
104,04
|
234,14
|
77,59
|
58 83
|
110,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
1.157,42
|
1.157,42
|
84,00
|
14,49
|
4,00
|
470,00
|
408,23
|
173,77
|
0,08
|
2,11
|
0,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.892,73
|
1.892,73
|
-
|
1.115,58
|
321,94
|
-
|
382,35
|
72,86
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
6.698,46
|
6.698,46
|
295,82
|
1.561,49
|
1.878,15
|
265,33
|
949,50
|
1.739,50
|
8,67
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
3,15
|
3,15
|
-
|
-
|
0,10
|
2,08
|
0,74
|
0,02
|
|
0,07
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
1.294,24
|
1.294,24
|
-
|
165,38
|
59,79
|
_
|
102,19
|
965,26
|
|
|
1,62
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
7.038,15
|
7.038,15
|
807,95
|
939,69
|
961,70
|
134,47
|
751,34
|
1.047,53
|
594,55
|
997,38
|
803,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
434,19
|
434,19
|
75,59
|
-
|
28,99
|
|
318,50
|
7,35
|
3,76
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
9,05
|
9,05
|
4,51
|
0,08
|
0,11
|
0,10
|
0,18
|
0,20
|
0,29
|
2,38
|
1,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
23,04
|
23,04
|
16,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,82
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
582,80
|
582,80
|
21,00
|
11,61
|
204,81
|
-
|
149,92
|
67,30
|
15,63
|
45,02
|
67,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
361,88
|
361,88
|
42,59
|
51,13
|
9,07
|
1,13
|
20,11
|
174,75
|
31,94
|
23,29
|
7,87
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,91
|
0,91
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
0,67
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
473,90
|
473,90
|
85,00
|
-
|
86,05
|
-
|
8,00
|
67,00
|
12,50
|
71,89
|
143,46
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
|
2.845,12
|
2.845,12
|
263,72
|
602,04
|
325,27
|
75,16
|
146,90
|
549,64
|
330,32
|
314,55
|
237,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
1.076,91
|
1.076,91
|
181,34
|
78,42
|
87,93
|
25,41
|
69,54
|
136,45
|
113,68
|
240,75
|
143,39
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
466,70
|
466,70
|
38,11
|
217,71
|
30,76
|
12,41
|
32,31
|
48,53
|
21,96
|
2891
|
36,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
4,39
|
4,39
|
3,68
|
-
|
-
|
0,11
|
0,27
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
5,36
|
5,36
|
3,20
|
0,15
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,37
|
0,3 3
|
0,69
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
55,36
|
55,36
|
6,27
|
2,59
|
4,42
|
5,91
|
3,57
|
3,98
|
10,81
|
13,41
|
4,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
400,44
|
400,44
|
1,01
|
0,92
|
160,00
|
1,15
|
4,93
|
201,74
|
26,37
|
1,39
|
2,93
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
447,45
|
447,45
|
1,95
|
283,63
|
0,04
|
0,34
|
0,97
|
63,76
|
96,69
|
0,03
|
0,05
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,97
|
0,97
|
0,68
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
54,02
|
54,02
|
11,14
|
10,00
|
-
|
-
|
1,83
|
5,00
|
8,19
|
-
|
17,86
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
6,64
|
6,64
|
2,50
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
12,08
|
12,08
|
0,82
|
-
|
2,58
|
0,64
|
1,86
|
1,25
|
0,99
|
2,31
|
1,63
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
232,13
|
232,13
|
11,73
|
7,66
|
37,45
|
27,82
|
31,00
|
11,36
|
49,78
|
25,94
|
29,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
73,44
|
73,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
--
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
9,23
|
9,23
|
1,29
|
0,91
|
0,86
|
1,19
|
0,46
|
0,45
|
1,39
|
0,97
|
1,71
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
10,79
|
10,79
|
1,03
|
1,90
|
0,51
|
0,14
|
0,57
|
1,95
|
0,56
|
1,74
|
2,39
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
125,40
|
125,40
|
34,12
|
3,40
|
-
|
0,30
|
2,85
|
6,51
|
16,57
|
42,25
|
19,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
985,58
|
985,58
|
-
|
62,55
|
53,89
|
47,19
|
88,63
|
90,39
|
163,10
|
279,39
|
200,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
158,69
|
158,69
|
158,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
22,94
|
22,94
|
7,59
|
0,46
|
0,45
|
0,60
|
0,35
|
11,74
|
0,39
|
0,77
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
8,77
|
8,77
|
0,36
|
0,01
|
0,41
|
0,11
|
0,47
|
5,03
|
0,12
|
0,97
|
1,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
983,49
|
983,49
|
91,81
|
206,51
|
248,19
|
9,74
|
14,86
|
65,67
|
19,37
|
206,16
|
121,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
9,05
|
9,05
|
4,50
|
-
|
3,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK.
|
|
2,44
|
2,44
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
573,33
|
573,33
|
40,00
|
2,67
|
282,19
|
0,07
|
4,73
|
92,08
|
5,50
|
31,36
|
114,73
|
Biểu
2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Định Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.319,15
|
422,30
|
294,10
|
471,74
|
35,97
|
514,32
|
632,84
|
244,92
|
431,45
|
271,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.378,53
|
270,72
|
4,68
|
111,22
|
22,20
|
45,46
|
250,51
|
159,18
|
302,12
|
212,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.207,27
|
270,34
|
1,98
|
111,22
|
22,20
|
45,46
|
82,33
|
159,18
|
302,12
|
212,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
486,18
|
32,38
|
154,29
|
19,86
|
3,76
|
32,06
|
9,09
|
49,03
|
126,64
|
59,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
15,23
|
-
|
5,00
|
'
|
-
|
0,85
|
6,69
|
-
|
2,69
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,40
|
-
|
13,37
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.425,81
|
119,20
|
116,76
|
340,66
|
10,01
|
435,94
|
366,53
|
36,71
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.755,38
|
84,00
|
65,00
|
59,79
|
470,00
|
506,00
|
570,59
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
72,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
10,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,88
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.671,79
|
84,00
|
65,00
|
59,79
|
470,00
|
466,00
|
527,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,21
|
0,03
|
0,08
|
0,71
|
-
|
0,05
|
0,05
|
2,80
|
2,37
|
6,12
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
3. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định
số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Đinh Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
|
(4) = (5) +…+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
01)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
207,00
|
-
|
|
|
-
|
-
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
306,24
|
3,60
|
44,26
|
21,01
|
-
|
1,75
|
78,12
|
71,02
|
24,77
|
61,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
6,26
|
-
|
-
|
6,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,50
|
4,20
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
143,49
|
-
|
-
|
12,05
|
-
|
-
|
66,00
|
2,00
|
8,33
|
55,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
135,65
|
3,60
|
44,26
|
2,70
|
-
|
-
|
162
|
64,82
|
14,85
|
1,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,41
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
3,62
|
1,64
|
13,65
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
53,06
|
3,50
|
44,06
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
1,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
58,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,40
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
4,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 798/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|