|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1839/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1839/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 17 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai quy định;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày
17/12/2021); đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 350a/TTr-UBND ngày
07/12/2021); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện
Phú Hòa (kèm Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện
Phú Hòa V/v Thông qua Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Hòa giai đoạn 2021-2030).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Phú Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích và cơ cấu các
loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng 2020 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quy hoạch đến năm 2030 (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tăng (+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
25.697,59
|
100%
|
25.697,59
|
100%
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.197,05
|
82,49%
|
18.079,89
|
70,36%
|
-3.117,17
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.225,87
|
24,23%
|
4.542,37
|
17,68%
|
-1.683,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.852,06
|
22,77%
|
4.433,04
|
17,25%
|
-1.419,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.096,98
|
12,05%
|
2.494,47
|
9,71%
|
-602,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
175,94
|
0,68%
|
1.157,42
|
4,50%
|
981,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.906,12
|
7,42%
|
1.899,88
|
7,39%
|
-6,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.785,18
|
38,08%
|
6.688,35
|
26,03%
|
-3.096,83
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,14
|
0,01%
|
3,14
|
0,01%
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,81
|
0,01%
|
1.294,24
|
5,04%
|
1.290,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.413,98
|
13,29%
|
6.960,90
|
27,09%
|
3.546,93
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87,46
|
0,34%
|
434,19
|
1,69%
|
346,73
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,65
|
0,02%
|
9,05
|
0,04%
|
4,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,04
|
0,09%
|
23,04
|
0,09%
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,68
|
0,03%
|
582,83
|
2,27%
|
575,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
110,86
|
0,43%
|
361,90
|
1,41%
|
251,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,88
|
0,003%
|
0,91
|
0,004%
|
0,03
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,32
|
0,001%
|
332,25
|
1,29%
|
331,93
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.313,99
|
5,11%
|
2.803,65
|
10,91%
|
1.489,65
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
501,43
|
1,95%
|
1.116,14
|
4,34%
|
614,70
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
228,27
|
0,89%
|
387,11
|
1,51%
|
158,84
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,53
|
0,01%
|
4,39
|
0,02%
|
0,86
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,40
|
0,02%
|
5,38
|
0,02%
|
-0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
47,86
|
0,19%
|
55,35
|
0,22%
|
7,49
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,63
|
0,03%
|
400,45
|
1,56%
|
391,82
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
261,56
|
1,02%
|
447,37
|
1,74%
|
185,81
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,92
|
0,004%
|
0,97
|
0,004%
|
0,05
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
9,61
|
0,04%
|
54,09
|
0,21%
|
44,48
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
0,00%
|
5,64
|
0,02%
|
5,64
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,72
|
0,05%
|
12,07
|
0,05%
|
0,35
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
210,37
|
0,82%
|
232,02
|
0,90%
|
21,65
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
18,10
|
0,07%
|
73,44
|
0,29%
|
55,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,59
|
0,03%
|
9,23
|
0,04%
|
2,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,89
|
0,03%
|
10,79
|
0,04%
|
2,90
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,45
|
0,002%
|
125,40
|
0,49%
|
124,95
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
556,29
|
2,16%
|
996,59
|
3,88%
|
440,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,41
|
0,19%
|
158,57
|
0,62%
|
109,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,36
|
0,04%
|
22,94
|
0,09%
|
12,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
0,01%
|
2,54
|
0,01%
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,77
|
0,03%
|
8,77
|
0,03%
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.224,94
|
4,77%
|
1.078,44
|
4,20%
|
-146,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,56
|
0,02%
|
9,06
|
0,04%
|
4,50
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.086,56
|
4,23%
|
656,80
|
2,56%
|
-429,76
|
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.326,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.421,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.205,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
447,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,24
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.435,92
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.755,38
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
72,71
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
10,88
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.671,79
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,21
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
207,00
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
207,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
222,76
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,26
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
12,70
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
92,10
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
103,56
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
58,40
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,98
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,75
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,39
|
2.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 huyện Phú Hòa.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Phú Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg21.0.2.149.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh hân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Định Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
25.697,59
|
25.697,59
|
1.464,07
|
5.409,44
|
4.168,19
|
1.266,48
|
3.632,64
|
5.054,12
|
1.595,23
|
1.365,77
|
1.741,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
18.079,89
|
18.079,89
|
619,66
|
4.511,07
|
2.912,52
|
1.131,96
|
2.876,57
|
3.905,84
|
983,69
|
349,08
|
789,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
4.542,37
|
4.542,37
|
130,84
|
87,76
|
454,42
|
359,17
|
929,52
|
728,95
|
886,28
|
286,70
|
678,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
4.433,04
|
4.433,04
|
106,76
|
48,62
|
452,53
|
352,68
|
905,63
|
715,11
|
886,28
|
286,70
|
678,72
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
2.494,47
|
2.494,47
|
108,51
|
1.543,14
|
204,62
|
35,38
|
104,04
|
234,16
|
96,16
|
60,19
|
108,28
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.157,42
|
1.157,42
|
84,00
|
14,49
|
4,00
|
470,00
|
408,23
|
173,77
|
0,08
|
2,11
|
0,74
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.899,88
|
1.899,88
|
-
|
1.122,74
|
321,94
|
-
|
382,35
|
72,86
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
6.688,35
|
6.688,35
|
296,31
|
1.577,57
|
1.867,65
|
265,33
|
949,50
|
1.730,82
|
1,17
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
3,14
|
3,14
|
-
|
-
|
0,10
|
2,08
|
0,74
|
0,02
|
-
|
0,07
|
0,14
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
1.294,24
|
1.294,24
|
-
|
165,38
|
59,79
|
-
|
102,19
|
965,26
|
-
|
-
|
1,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
6.960,90
|
6.960,90
|
804,41
|
861,70
|
975,49
|
134,45
|
751,34
|
1.056,20
|
602,40
|
976,35
|
798,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
434,19
|
434,19
|
75,59
|
-
|
28,99
|
-
|
318,50
|
7,35
|
3,76
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
9,05
|
9,05
|
4,51
|
0,08
|
0,11
|
0,10
|
0,18
|
0,20
|
0,29
|
2,38
|
1,19
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
23,04
|
23,04
|
16,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,82
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
582,83
|
582,83
|
21,00
|
11,61
|
204,81
|
-
|
149,92
|
67,30
|
15,63
|
45,02
|
67,54
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
361,90
|
361,90
|
42,59
|
51,13
|
9,07
|
1,43
|
19,81
|
174,75
|
31,94
|
23,29
|
7,87
|
2.7
|
Đất
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,91
|
0,91
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
0,67
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
332,25
|
332,25
|
85,00
|
-
|
98,55
|
-
|
8,00
|
75,68
|
-
|
53,00
|
12,02
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
2.803,65
|
2.803,65
|
260,27
|
524,04
|
327,85
|
75,16
|
146,88
|
549,65
|
341,99
|
297,29
|
280,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
1.116,14
|
1.116,14
|
181,34
|
78,42
|
87,93
|
25,41
|
69,54
|
136,45
|
125,11
|
223,21
|
188,72
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
387,11
|
387,11
|
38,11
|
139,71
|
30,76
|
12,41
|
32,30
|
48,53
|
21,27
|
29,09
|
34,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
4,39
|
4,39
|
3,68
|
-
|
-
|
0,11
|
0,27
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
5,38
|
5,38
|
3,20
|
0,15
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,37
|
0,33
|
0,69
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
55,35
|
55,35
|
3,55
|
2,59
|
7,14
|
5,91
|
3,57
|
3,98
|
10,80
|
13,41
|
4,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
400,45
|
400,45
|
1,01
|
0,92
|
160,00
|
1,15
|
4,93
|
201,74
|
26,37
|
1,39
|
2,93
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
447,37
|
447,37
|
1,95
|
283,63
|
0,04
|
0,34
|
0,97
|
63,76
|
96,62
|
0,03
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
0,97
|
0,97
|
0,68
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
54,09
|
54,09
|
11,21
|
10,00
|
-
|
-
|
1,83
|
5,00
|
8,19
|
-
|
17,86
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
5,64
|
5,64
|
1,50
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
12,07
|
12,07
|
0,82
|
-
|
2,58
|
0,64
|
1,86
|
1,25
|
0,99
|
2,31
|
1,63
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ,
|
NTD
|
|
232,02
|
232,02
|
11,93
|
7,66
|
37,30
|
27,82
|
31,00
|
11,36
|
50,79
|
26,04
|
28,12
|
-
|
Đất cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
73,44
|
73,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
9,23
|
9,23
|
1,29
|
0,91
|
0,86
|
1,19
|
0,46
|
0,45
|
1,39
|
0,97
|
1,71
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
10,79
|
10,79
|
1,03
|
1,90
|
0,51
|
0,14
|
0,57
|
1,95
|
0,56
|
1,74
|
2,39
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
125,40
|
125,40
|
34,12
|
3,40
|
-
|
-
|
3,15
|
6,51
|
16,57
|
42,25
|
19,40
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
996,59
|
996,59
|
-
|
62,55
|
52,60
|
47,17
|
88,63
|
90,38
|
169,23
|
283,70
|
202,33
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
158,57
|
158,57
|
158,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
22,94
|
22,94
|
7,59
|
0,45
|
0,45
|
0,60
|
0,35
|
11,74
|
0,39
|
0,77
|
0,60
|
2.16
|
Đất
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2,54
|
2,54
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
8,77
|
8,77
|
0,36
|
0,01
|
0,41
|
0,11
|
0,47
|
5,03
|
0,12
|
0,97
|
1,29
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
1.078,44
|
1.078,44
|
91,85
|
206,50
|
248,18
|
9,74
|
14,87
|
65,66
|
21,92
|
216,97
|
202,74
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
9,06
|
9,06
|
4,50
|
-
|
3,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
0,01
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
656,80
|
656,80
|
40,00
|
36,67
|
280,19
|
0,07
|
4,73
|
92,08
|
9,14
|
40,34
|
153,59
|
Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Định Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.326,17
|
418,91
|
250,10
|
483,57
|
35,97
|
514,32
|
641,52
|
256,54
|
419,74
|
305,50
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.421,64
|
269,78
|
3,58
|
112,54
|
22,20
|
45,46
|
250,51
|
181,74
|
291,44
|
244,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.250,76
|
269,78
|
0,88
|
112,54
|
22,20
|
45,46
|
82,33
|
181,74
|
291,44
|
244,39
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
447,14
|
30,42
|
134,63
|
19,87
|
3,76
|
32,06
|
9,09
|
30,59
|
125,61
|
61,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,23
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
0,85
|
6,69
|
-
|
2,69
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,24
|
-
|
6,21
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.435,92
|
118,71
|
100,68
|
351,16
|
10,01
|
435,94
|
375,21
|
44,21
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.755,38
|
84,00
|
65,00
|
59,79
|
470,00
|
506,00
|
570,59
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
72,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
10,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,88
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.671,79
|
84,00
|
65,00
|
59,79
|
470,00
|
466,00
|
527,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,21
|
0,03
|
0,08
|
0,71
|
-
|
0,05
|
0,05
|
2,80
|
2,37
|
6,12
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Hòa
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Định Tây
|
Xã Hòa Định Đông
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Xã Hòa Trị
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
222,76
|
3,60
|
10,26
|
23,01
|
-
|
1,75
|
78,12
|
67,38
|
15,79
|
22,85
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,26
|
-
|
-
|
6,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,50
|
4,20
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
92,10
|
-
|
-
|
14,05
|
-
|
-
|
66,00
|
-
|
-
|
12,05
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
103,56
|
3,60
|
10,26
|
2,70
|
-
|
-
|
3,62
|
63,18
|
14,20
|
6,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,32
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
3,62
|
-
|
13,00
|
4,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,06
|
3,50
|
10,06
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
1,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
58,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,40
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
4,80
|
Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
4.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|