|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
783/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 783/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
02 tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam
Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các
huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1473/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình; số 2806/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt
danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Thăng Bình tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 12/3/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 117/TTr- STNMT ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Thăng Bình chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo
dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh
(nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các
Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.224,56
|
1.314,02
|
2.236,50
|
2.013,98
|
856,65
|
1.739,60
|
1.418,11
|
1.188,73
|
1.240,45
|
2.066,59
|
2.260,94
|
1.578,60
|
1.742,25
|
2.980,96
|
2.818,82
|
1.554,72
|
2.017,43
|
2.427,69
|
1.372,43
|
1.676,30
|
2.266,36
|
1.874,94
|
2.578,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.203,24
|
777,65
|
1.109,59
|
1.069,06
|
447,92
|
920,22
|
810,17
|
720,18
|
630,11
|
1.720,14
|
1.844,29
|
1.195,78
|
1.407,72
|
2.259,33
|
2.271,34
|
1.223,97
|
1.354,57
|
1.506,54
|
986,06
|
1.444,86
|
1.724,87
|
1.316,93
|
1.461,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.044,65
|
410,03
|
103,09
|
419,54
|
225,58
|
394,18
|
171,24
|
343,21
|
|
397,99
|
413,45
|
345,00
|
405,82
|
814,92
|
504,45
|
679,02
|
1.021,33
|
403,26
|
220,14
|
532,33
|
925,50
|
909,82
|
404,75
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.514,31
|
409,96
|
99,54
|
394,99
|
225,18
|
362,82
|
104,58
|
342,66
|
|
374,10
|
326,91
|
199,36
|
308,53
|
588,92
|
399,12
|
599,93
|
964,31
|
307,99
|
131,20
|
379,59
|
789,44
|
903,95
|
301,23
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.530,34
|
0,07
|
3,55
|
24,55
|
0,40
|
31,36
|
66,66
|
0,55
|
|
23,89
|
86,54
|
145,64
|
97,29
|
226,00
|
105,33
|
79,09
|
57,02
|
95,27
|
88,94
|
152,74
|
136,06
|
5,87
|
103,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.309,04
|
178,15
|
399,41
|
363,72
|
119,66
|
366,46
|
305,07
|
32,49
|
33,28
|
192,60
|
159,18
|
174,70
|
239,30
|
716,23
|
240,99
|
107,47
|
186,70
|
339,40
|
95,46
|
168,22
|
459,40
|
181,11
|
250,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.517,11
|
152,03
|
239,56
|
232,20
|
81,40
|
119,39
|
137,08
|
50,99
|
131,07
|
349,02
|
368,61
|
521,11
|
392,99
|
616,25
|
286,55
|
380,89
|
75,77
|
201,03
|
189,97
|
498,33
|
77,99
|
173,05
|
241,83
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.643,14
|
|
187,66
|
|
|
37,55
|
195,25
|
263,46
|
428,08
|
420,28
|
434,99
|
|
|
|
589,05
|
|
56,91
|
403,50
|
233,96
|
|
|
44,42
|
348,03
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.097,87
|
35,92
|
141,75
|
4,37
|
14,23
|
|
|
16,29
|
31,82
|
360,25
|
468,06
|
154,87
|
358,96
|
101,24
|
647,91
|
50,05
|
|
80,95
|
136,32
|
244,62
|
241,04
|
2,57
|
6,65
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
126,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,95
|
0,91
|
|
|
|
90,79
|
|
|
|
|
23,15
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
533,20
|
1,52
|
26,85
|
49,23
|
1,50
|
0,82
|
1,53
|
13,74
|
5,86
|
|
|
0,05
|
2,65
|
7,11
|
1,39
|
4,59
|
0,05
|
78,40
|
110,21
|
0,65
|
14,11
|
4,12
|
208,82
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
58,23
|
|
11,27
|
|
5,55
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,05
|
8,00
|
3,58
|
1,00
|
1,95
|
13,81
|
|
|
0,71
|
6,83
|
1,84
|
1,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.758,70
|
528,04
|
1.002,80
|
757,41
|
387,21
|
770,82
|
539,67
|
455,43
|
472,34
|
341,13
|
414,47
|
375,02
|
325,06
|
711,76
|
544,47
|
318,60
|
573,59
|
707,46
|
325,74
|
229,22
|
531,83
|
507,92
|
938,71
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
397,09
|
16,79
|
|
0,05
|
1,85
|
12,93
|
|
0,12
|
3,77
|
|
|
|
|
0,10
|
235,77
|
|
|
|
|
|
100,69
|
25,02
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
44,39
|
1,41
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
41,42
|
0,20
|
0,12
|
|
0,14
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
227,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227,86
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
81,54
|
0,81
|
|
|
|
27,48
|
14,49
|
|
|
|
|
26,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
10,48
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
324,99
|
3,13
|
218,93
|
0,28
|
0,55
|
0,46
|
0,08
|
1,60
|
59,77
|
0,03
|
0,67
|
32,14
|
|
0,89
|
|
|
|
0,47
|
|
0,06
|
5,24
|
0,47
|
0,22
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
123,66
|
2,39
|
15,35
|
8,73
|
1,41
|
52,95
|
1,28
|
|
20,74
|
10,09
|
1,07
|
|
|
5,26
|
0,50
|
|
1,40
|
|
|
0,06
|
0,13
|
2,30
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
49,26
|
|
|
49,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30,42
|
|
|
3,24
|
1,39
|
1,40
|
|
|
|
1,82
|
|
1,42
|
|
5,15
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.409,63
|
257,75
|
390,27
|
474,10
|
168,42
|
445,24
|
273,25
|
271,40
|
179,63
|
131,05
|
209,97
|
115,58
|
161,06
|
393,01
|
171,75
|
169,46
|
226,35
|
326,34
|
148,17
|
119,70
|
219,12
|
230,86
|
327,15
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.394,07
|
101,21
|
147,22
|
208,08
|
62,18
|
277,74
|
113,70
|
79,24
|
70,34
|
61,03
|
38,61
|
73,79
|
60,45
|
200,68
|
44,51
|
97,24
|
108,09
|
143,00
|
75,99
|
64,01
|
129,25
|
108,86
|
128,85
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
808,58
|
20,52
|
46,47
|
93,07
|
8,62
|
26,97
|
20,59
|
22,46
|
1,61
|
43,75
|
123,80
|
7,68
|
38,01
|
55,87
|
108,47
|
32,36
|
21,30
|
33,14
|
1,57
|
32,43
|
22,24
|
40,82
|
6,83
|
|
Đất XD cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,54
|
5,81
|
|
0,12
|
|
0,07
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Đất XD cơ sở y tế
|
DYT
|
16,21
|
4,49
|
4,20
|
0,23
|
2,37
|
0,32
|
|
0,65
|
0,92
|
0,11
|
|
0,52
|
0,12
|
0,26
|
0,17
|
0,47
|
0,21
|
0,14
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,36
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
96,03
|
11,73
|
3,66
|
2,82
|
2,80
|
2,68
|
3,98
|
3,70
|
2,97
|
3,85
|
3,75
|
4,29
|
2,36
|
6,98
|
3,76
|
3,70
|
3,98
|
2,25
|
3,16
|
2,32
|
8,22
|
5,97
|
7,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,05
|
6,52
|
0,85
|
2,27
|
1,41
|
1,88
|
2,57
|
1,63
|
1,70
|
3,20
|
3,06
|
4,36
|
1,75
|
2,48
|
1,28
|
2,86
|
3,75
|
1,52
|
3,43
|
1,43
|
1,87
|
5,39
|
4,84
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,14
|
0,93
|
0,12
|
0,81
|
0,45
|
0,15
|
|
0,21
|
|
|
|
0,22
|
0,43
|
0,31
|
0,53
|
|
0,15
|
0,05
|
0,21
|
0,32
|
0,18
|
0,07
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,57
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,14
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,17
|
0,09
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
0,26
|
0,05
|
0,18
|
0,08
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
7,63
|
0,22
|
0,09
|
|
|
|
0,82
|
0,16
|
|
|
|
4,50
|
|
0,16
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,46
|
|
0,77
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,12
|
|
1,01
|
0,55
|
0,33
|
|
0,17
|
0,02
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,20
|
0,91
|
|
0,82
|
0,51
|
0,71
|
1,14
|
1,05
|
0,56
|
0,42
|
0,37
|
|
0,13
|
0,40
|
0,60
|
0,28
|
1,21
|
0,20
|
0,36
|
0,23
|
2,35
|
0,63
|
1,32
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.987,62
|
104,59
|
186,84
|
165,25
|
89,67
|
134,63
|
130,01
|
160,55
|
101,18
|
18,43
|
39,80
|
19,88
|
57,39
|
125,42
|
9,17
|
31,91
|
86,93
|
145,72
|
62,96
|
18,26
|
54,21
|
67,28
|
177,54
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,48
|
0,70
|
|
0,60
|
0,34
|
0,08
|
0,18
|
1,73
|
0,20
|
0,15
|
0,54
|
0,30
|
|
0,40
|
1,08
|
|
0,31
|
0,18
|
0,18
|
0,30
|
0,45
|
0,50
|
0,26
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,29
|
1,25
|
0,71
|
0,41
|
1,18
|
1,10
|
1,03
|
0,85
|
0,29
|
1,11
|
1,26
|
0,57
|
0,38
|
2,69
|
0,59
|
1,09
|
4,44
|
0,97
|
2,01
|
0,38
|
3,03
|
1,61
|
1,34
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
96,65
|
0,73
|
54,30
|
|
0,09
|
1,88
|
|
|
38,98
|
|
|
0,43
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.191,85
|
0,01
|
230,95
|
160,43
|
166,21
|
161,69
|
159,63
|
97,16
|
155,39
|
174,93
|
163,75
|
107,43
|
119,73
|
218,44
|
109,11
|
93,58
|
252,62
|
143,37
|
98,30
|
77,96
|
156,96
|
151,12
|
193,08
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
213,17
|
213,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,33
|
5,47
|
1,34
|
0,56
|
0,33
|
0,17
|
0,43
|
0,70
|
1,90
|
0,48
|
0,50
|
0,50
|
1,36
|
0,47
|
0,34
|
0,38
|
0,29
|
0,34
|
0,18
|
0,88
|
0,64
|
0,53
|
0,54
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,67
|
4,98
|
|
|
12,79
|
|
|
0,06
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,65
|
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
55,85
|
2,50
|
1,39
|
3,27
|
1,84
|
2,72
|
4,03
|
2,92
|
0,98
|
1,73
|
3,54
|
1,91
|
1,19
|
3,50
|
1,58
|
1,51
|
3,55
|
6,54
|
3,04
|
0,90
|
1,92
|
2,41
|
2,88
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.051,72
|
10,37
|
64,29
|
38,02
|
22,38
|
4,74
|
74,77
|
73,93
|
|
17,75
|
30,48
|
52,44
|
33,97
|
63,07
|
24,46
|
35,44
|
81,57
|
117,53
|
63,78
|
11,45
|
36,10
|
55,16
|
140,02
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
361,97
|
7,28
|
25,07
|
18,86
|
8,62
|
16,38
|
10,48
|
6,57
|
10,89
|
1,98
|
3,11
|
4,42
|
7,37
|
19,01
|
0,21
|
17,14
|
2,69
|
111,90
|
10,26
|
1,59
|
7,98
|
35,22
|
34,94
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,26
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
0,16
|
|
0,37
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.262,62
|
8,33
|
124,11
|
187,51
|
21,52
|
48,56
|
68,27
|
13,12
|
138,00
|
5,32
|
2,18
|
7,80
|
9,47
|
9,87
|
3,01
|
12,15
|
89,27
|
213,69
|
60,63
|
2,22
|
9,66
|
50,09
|
177,84
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
7.935,00
|
|
|
|
|
2,73
|
639,71
|
582,08
|
443,77
|
|
|
|
|
|
|
|
210,55
|
2.063,03
|
1.372,43
|
|
|
433,41
|
2.187,29
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.314,02
|
1.314,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
14.031,42
|
561,99
|
339,10
|
627,19
|
306,58
|
482,21
|
241,66
|
393,65
|
131,07
|
723,12
|
695,52
|
720,47
|
701,52
|
1.205,17
|
685,67
|
980,82
|
1.040,08
|
509,02
|
321,17
|
877,92
|
867,43
|
1.077,00
|
543,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.741,01
|
35,92
|
329,41
|
4,37
|
14,23
|
37,55
|
195,25
|
279,75
|
459,90
|
780,53
|
903,05
|
154,87
|
358,96
|
101,24
|
1.236,96
|
50,05
|
56,91
|
484,45
|
370,28
|
244,62
|
241,04
|
46,99
|
354,68
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
309,40
|
0,81
|
|
|
|
27,48
|
14,49
|
|
|
|
|
26,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
238,34
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
324,99
|
3,13
|
218,93
|
0,28
|
0,55
|
0,46
|
0,08
|
1,60
|
59,77
|
0,03
|
0,67
|
32,14
|
|
0,89
|
|
|
|
0,47
|
|
0,06
|
5,24
|
0,47
|
0,22
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.657,08
|
0,01
|
484,52
|
354,98
|
215,98
|
284,84
|
130,55
|
101,92
|
225,53
|
221,49
|
210,51
|
214,72
|
174,28
|
642,79
|
126,51
|
190,77
|
305,68
|
|
|
179,64
|
355,09
|
188,25
|
49,02
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng
|
|
606,62
|
20,99
|
223,31
|
17,68
|
0,85
|
56,40
|
4,51
|
14,45
|
12,70
|
7,25
|
6,87
|
17,17
|
2,71
|
6,60
|
4,57
|
6,84
|
11,80
|
9,96
|
5,55
|
4,29
|
1,89
|
6,31
|
163,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
428,75
|
15,70
|
146,59
|
11,01
|
0,06
|
40,77
|
3,94
|
10,92
|
12,30
|
5,72
|
5,34
|
15,22
|
2,57
|
4,63
|
3,54
|
5,24
|
9,76
|
6,00
|
3,67
|
3,77
|
1,83
|
4,85
|
115,32
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
111,62
|
13,82
|
48,98
|
2,19
|
0,01
|
2,30
|
|
10,06
|
|
1,69
|
2,95
|
0,21
|
2,33
|
2,12
|
2,09
|
3,16
|
5,93
|
0,90
|
1,35
|
3,05
|
1,28
|
4,30
|
2,90
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
60,66
|
13,82
|
2,48
|
2,19
|
0,01
|
2,30
|
|
6,64
|
|
1,69
|
2,75
|
0,20
|
2,33
|
2,12
|
2,06
|
3,13
|
5,93
|
0,68
|
1,11
|
2,95
|
1,28
|
4,30
|
2,69
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
50,96
|
|
46,50
|
|
|
|
|
3,42
|
|
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,22
|
0,24
|
0,10
|
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
207,95
|
0,53
|
77,32
|
5,42
|
0,05
|
34,57
|
1,14
|
0,86
|
|
2,23
|
1,00
|
0,01
|
|
1,03
|
0,09
|
0,24
|
1,02
|
2,21
|
0,85
|
|
0,55
|
|
78,83
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,27
|
1,11
|
8,44
|
1,70
|
|
1,35
|
0,08
|
|
2,29
|
1,80
|
1,39
|
1,30
|
0,20
|
1,48
|
0,34
|
0,77
|
2,14
|
0,45
|
0,46
|
0,25
|
|
0,55
|
3,17
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
26,90
|
|
1,61
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
1,43
|
|
|
|
|
17,92
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
50,04
|
0,24
|
10,24
|
1,70
|
|
|
|
|
10,01
|
|
|
13,70
|
|
|
1,02
|
1,07
|
|
0,30
|
0,30
|
0,47
|
|
|
10,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
1,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
131,78
|
5,01
|
70,98
|
2,75
|
0,70
|
8,98
|
0,47
|
3,29
|
0,40
|
1,53
|
1,52
|
1,94
|
0,12
|
1,86
|
0,74
|
1,60
|
1,20
|
3,72
|
1,69
|
0,52
|
0,02
|
1,41
|
21,33
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,59
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
65,98
|
1,74
|
19,79
|
2,70
|
0,70
|
6,69
|
0,39
|
2,46
|
0,20
|
1,10
|
1,20
|
1,64
|
0,12
|
1,36
|
0,52
|
0,22
|
0,11
|
2,96
|
1,50
|
0,20
|
|
0,51
|
19,87
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
42,63
|
1,63
|
8,35
|
2,17
|
|
4,55
|
0,19
|
2,43
|
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
0,06
|
1,14
|
0,20
|
0,05
|
|
2,02
|
0,62
|
0,15
|
|
0,46
|
15,31
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
4,53
|
0,07
|
0,96
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,03
|
3,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,79
|
|
0,38
|
0,53
|
0,70
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,34
|
|
0,20
|
0,15
|
0,12
|
0,11
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,27
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,93
|
0,04
|
8,28
|
|
|
2,09
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,83
|
0,83
|
|
|
0,02
|
1,44
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,75
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
54,35
|
|
48,97
|
|
|
0,46
|
|
0,63
|
0,20
|
0,30
|
0,29
|
0,27
|
|
0,47
|
0,19
|
0,53
|
0,06
|
0,20
|
0,19
|
0,02
|
|
0,13
|
1,44
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,26
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.8
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,84
|
|
1,89
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,13
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,85
|
|
0,56
|
|
0,03
|
|
0,04
|
0,02
|
2.11
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,17
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
0,27
|
|
0,63
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46,09
|
0,28
|
5,74
|
3,92
|
0,09
|
6,65
|
0,10
|
0,24
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,29
|
|
0,84
|
0,24
|
0,19
|
|
0,04
|
0,05
|
27,27
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
531,54
|
32,38
|
173,80
|
11,90
|
2,42
|
45,79
|
5,01
|
11,38
|
14,84
|
5,89
|
6,44
|
22,55
|
3,05
|
7,68
|
6,64
|
6,03
|
11,06
|
13,00
|
4,02
|
19,98
|
2,31
|
9,48
|
115,89
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
128,93
|
24,85
|
48,98
|
2,19
|
0,01
|
2,80
|
0,50
|
10,23
|
|
1,69
|
2,95
|
0,35
|
2,33
|
2,82
|
4,19
|
3,16
|
6,73
|
0,90
|
1,35
|
3,05
|
1,45
|
5,50
|
2,90
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
77,66
|
24,85
|
2,48
|
2,19
|
0,01
|
2,80
|
0,50
|
6,81
|
|
1,69
|
2,75
|
0,20
|
2,33
|
2,82
|
4,16
|
3,13
|
6,73
|
0,68
|
1,11
|
2,95
|
1,28
|
5,50
|
2,69
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
51,27
|
|
46,50
|
|
|
|
|
3,42
|
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,22
|
0,24
|
0,10
|
0,17
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
224,30
|
3,13
|
83,75
|
5,60
|
0,47
|
37,64
|
1,26
|
0,87
|
|
2,34
|
1,08
|
1,94
|
0,15
|
1,62
|
0,13
|
0,30
|
1,02
|
2,21
|
0,85
|
0,03
|
0,62
|
0,05
|
79,24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
50,90
|
4,16
|
13,24
|
2,41
|
1,94
|
2,80
|
0,53
|
0,28
|
4,11
|
1,86
|
2,41
|
1,61
|
0,53
|
3,24
|
1,30
|
1,50
|
2,64
|
0,45
|
0,81
|
0,43
|
0,24
|
1,08
|
3,33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,36
|
|
4,50
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
8,43
|
|
|
|
2,85
|
17,92
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
84,08
|
0,24
|
23,33
|
1,70
|
|
|
|
|
10,01
|
|
|
18,65
|
|
|
1,02
|
1,07
|
|
0,30
|
0,30
|
16,47
|
|
|
10,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
1,51
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR( a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OC T
|
5,98
|
1,02
|
0,30
|
|
0,70
|
|
|
2,76
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,12
|
0,11
|
0,42
|
|
0,26
|
0,06
|
|
|
0,02
|
0,11
|
0,06
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng cộng
|
|
56,51
|
0,45
|
5,74
|
3,99
|
4,19
|
8,91
|
0,69
|
0,25
|
|
|
0,19
|
0,99
|
0,04
|
0,16
|
0,50
|
0,79
|
0,84
|
0,24
|
0,19
|
0,03
|
0,86
|
0,19
|
27,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,51
|
0,45
|
5,74
|
3,99
|
4,19
|
8,91
|
0,69
|
0,25
|
|
|
0,19
|
0,99
|
0,04
|
0,16
|
0,50
|
0,79
|
0,84
|
0,24
|
0,19
|
0,03
|
0,86
|
0,19
|
27,27
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
25,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,98
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,25
|
|
|
|
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,43
|
|
5,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,29
|
|
|
2,89
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,01
|
0,23
|
0,30
|
|
0,03
|
0,16
|
0,50
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
|
0,01
|
0,21
|
0,19
|
|
0,04
|
0,05
|
0,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,21
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
|
|
0,21
|
0,19
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,10
|
|
0,10
|
1,10
|
4,16
|
1,90
|
0,19
|
0,05
|
|
|
0,18
|
0,89
|
0,02
|
0,05
|
0,48
|
0,79
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,82
|
0,14
|
1,17
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/04/2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|