|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 19
tháng
02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ
Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum;
Căn cứ
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon
Tum;
Theo đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 05 tháng
02 năm 2024 và Ủy ban
nhân dân Thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 (kèm
theo Thông báo số 235/TB-HĐTĐ ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định
Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 của Thành phố Kon Tum; Nghị Quyết số 113/NQ-HĐND ngày 14
tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Kon Tum về việc thông qua Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum; Báo cáo giải trình số
46/BC-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân Thành phố Kon Tum về tiếp
thu, giải trình các nội dung thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành
phố Kon Tum và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất và hồ sơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum(1), với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch là 43.601,17 ha, trong đó:
-
Đất nông nghiệp là 31.261,92 ha.
-
Đất phi nông nghiệp là 12.151,90 ha.
-
Đất chưa sử dụng là 187,35 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2.
Kế hoạch thu hồi các loại đất là 1.267,29 ha, trong đó:
-
Đất nông nghiệp là 1.060,73 ha.
-
Đất phi nông nghiệp là 194,66 ha.
-
Đất chưa sử dụng là 11,90 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất là 1.242,70 ha, trong đó:
-
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.226,81 ha.
-
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,0 ha.
-
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 15,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,63 ha, trong đó:
-
Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,63 ha.
-
Sử dụng cho mục đất nông nghiệp là 0,0 ha.
-
Sử dụng cho mục đất phi nông nghiệp là 13,63 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế
hoạch sử dụng đất)
Điều
2. Ủy ban
nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân
tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và
theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định,
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội
dung trình.
Căn
cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thành phố theo
đúng quy định.
2.
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính
thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3.
Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định
về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng,
Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh
lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực
chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch
tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2030 cấp
tỉnh. Khi thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc
trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật
Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ- CP; Đối với
các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
danh mục thu hồi đất.
4.
Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết
xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự
án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà
đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại.
Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất
trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục
đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5.
Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng
kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6.
Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các Quy hoạch trên địa bàn
thành phố Kon Tum.
7.
Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về
Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng
hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Kon Tum và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, HTKT, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
43.601,17
|
550,44
|
381,89
|
1.721,79
|
479,34
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31.261,92
|
157,87
|
52,60
|
1.070,16
|
200,29
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.696,48
|
4,63
|
5,39
|
113,97
|
19,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.247,40
|
0,50
|
|
90,08
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
449,08
|
4,13
|
5,39
|
23,89
|
19,42
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.457,15
|
70,03
|
41,74
|
308,81
|
155,83
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.781,42
|
66,42
|
4,05
|
638,77
|
24,88
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.432,68
|
9,66
|
|
5,93
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
31,20
|
7,12
|
1,42
|
1,58
|
0,16
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
518,42
|
|
|
1,10
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.151,90
|
392,57
|
322,65
|
651,63
|
279,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.080,90
|
45,14
|
3,04
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
30,16
|
7,02
|
0,13
|
1,82
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
33,33
|
|
22,70
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
235,70
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
44,94
|
5,31
|
7,13
|
6,13
|
2,20
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,98
|
2,96
|
8,21
|
19,02
|
0,07
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
228,58
|
|
|
10,10
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.046,64
|
126,90
|
101,28
|
217,23
|
143,69
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.725,70
|
89,16
|
69,33
|
117,81
|
54,69
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
187,49
|
1,45
|
0,74
|
17,67
|
0,86
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,41
|
5,56
|
0,03
|
8,52
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
15,06
|
0,52
|
0,07
|
0,74
|
0,09
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
139,69
|
20,07
|
5,77
|
16,99
|
9,89
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
32,05
|
0,35
|
|
0,57
|
1,22
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3.733,77
|
3,16
|
23,08
|
34,91
|
75,44
|
-
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,11
|
|
0,68
|
2,43
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
0,07
|
0,86
|
4,86
|
1,48
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,00
|
2,36
|
0,63
|
11,75
|
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
3,31
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
0,74
|
|
0,92
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,36
|
0,49
|
1,32
|
0,33
|
0,29
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,92
|
18,45
|
1,66
|
1,70
|
1,18
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.857,41
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
1.447,15
|
170,15
|
156,33
|
126,41
|
107,87
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
88,63
|
9,42
|
0,32
|
5,68
|
0,53
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,59
|
0,43
|
0,36
|
1,65
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
0,53
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
316,48
|
4,76
|
8,54
|
13,29
|
0,06
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
0,48
|
1,63
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,73
|
1,01
|
0,52
|
10,89
|
0,38
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
187,35
|
|
6,64
|
|
0,00
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
43.601,17
|
357,92
|
120,69
|
462,63
|
452,92
|
637,61
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31.261,92
|
57,90
|
0,73
|
117,45
|
147,89
|
270,28
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.696,48
|
2,01
|
|
8,28
|
6,04
|
80,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.247,40
|
2,01
|
|
6,96
|
2,47
|
24,13
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
449,08
|
|
|
1,32
|
3,57
|
56,18
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.457,15
|
55,89
|
0,73
|
108,93
|
141,74
|
87,25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.781,42
|
|
|
0,08
|
|
101,76
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.432,68
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
31,20
|
|
|
0,16
|
0,11
|
0,96
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
518,42
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.151,90
|
300,02
|
119,96
|
345,18
|
305,03
|
344,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.080,90
|
19,13
|
0,37
|
8,23
|
|
7,06
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
30,16
|
0,74
|
0,15
|
5,42
|
2,11
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
|
|
1,97
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
44,94
|
1,78
|
8,07
|
0,77
|
1,23
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,98
|
3,74
|
1,54
|
0,55
|
0,19
|
8,50
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
228,58
|
|
|
|
|
2,63
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.046,64
|
120,68
|
53,18
|
161,61
|
161,98
|
69,74
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.725,70
|
64,34
|
32,72
|
83,67
|
80,07
|
50,53
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
187,49
|
1,57
|
1,24
|
11,77
|
14,29
|
2,54
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,41
|
7,26
|
0,88
|
1,08
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
15,06
|
4,20
|
1,34
|
0,68
|
0,87
|
0,18
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
139,69
|
7,41
|
4,29
|
6,18
|
12,06
|
1,30
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
32,05
|
|
0,08
|
0,70
|
0,52
|
0,50
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3.733,77
|
31,52
|
8,60
|
48,56
|
42,59
|
7,14
|
-
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
|
0,69
|
0,17
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
1,94
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,11
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
1,52
|
2,19
|
7,88
|
11,58
|
2,72
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,00
|
|
|
|
|
4,61
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
|
|
0,76
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
0,19
|
1,15
|
0,16
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,36
|
1,34
|
0,10
|
1,70
|
0,23
|
0,37
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,92
|
2,79
|
10,47
|
0,13
|
2,72
|
4,25
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.857,41
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
1.447,15
|
146,48
|
42,93
|
155,19
|
84,63
|
245,98
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
88,63
|
1,96
|
2,38
|
7,61
|
50,12
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,59
|
0,05
|
0,32
|
0,07
|
0,55
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
0,33
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
316,48
|
1,00
|
|
|
|
2,55
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
|
3,89
|
|
1,10
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,73
|
|
0,19
|
|
1,20
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
187,35
|
|
|
|
|
22,78
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư Hreng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
43.601,17
|
518,89
|
2.933,95
|
4.194,38
|
4.361,36
|
2.226,53
|
2.652,58
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31.261,92
|
147,16
|
2.353,24
|
3.131,92
|
3.696,82
|
1.618,00
|
2.190,24
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.696,48
|
100,95
|
175,85
|
230,50
|
193,58
|
115,89
|
62,38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.247,40
|
96,10
|
139,34
|
208,54
|
188,08
|
88,63
|
38,76
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
449,08
|
4,85
|
36,51
|
21,96
|
5,50
|
27,26
|
23,62
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.457,15
|
45,65
|
839,80
|
2.026,99
|
1.346,88
|
345,14
|
1.573,48
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.781,42
|
0,19
|
832,78
|
787,90
|
2.146,43
|
769,38
|
490,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.432,68
|
|
492,80
|
75,42
|
0,09
|
|
63,75
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
31,20
|
0,37
|
0,56
|
0,90
|
7,65
|
2,13
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
518,42
|
|
11,45
|
10,21
|
2,19
|
385,46
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.151,90
|
371,73
|
578,28
|
1.062,45
|
664,54
|
603,97
|
438,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.080,90
|
63,43
|
192,93
|
347,59
|
123,93
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
30,16
|
0,10
|
0,10
|
10,54
|
0,24
|
0,25
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
|
49,00
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
44,94
|
1,05
|
|
0,88
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,98
|
4,63
|
|
1,29
|
1,46
|
|
0,53
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
228,58
|
|
|
48,78
|
0,85
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.046,64
|
88,84
|
223,17
|
392,86
|
185,99
|
401,15
|
293,38
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.725,70
|
60,49
|
126,18
|
128,91
|
84,60
|
36,04
|
88,22
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
187,49
|
3,55
|
-0,34
|
6,17
|
87,48
|
5,72
|
1,59
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,41
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
15,06
|
0,06
|
2,07
|
0,08
|
0,15
|
0,29
|
0,38
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
139,69
|
7,60
|
1,88
|
4,49
|
3,03
|
3,69
|
4,57
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
32,05
|
8,44
|
0,58
|
1,34
|
0,44
|
2,49
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3.733,77
|
7,59
|
64,72
|
242,16
|
3,67
|
349,69
|
196,90
|
-
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
0,03
|
5,40
|
1,04
|
0,12
|
1,13
|
0,29
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,00
|
0,80
|
22,68
|
8,38
|
6,46
|
2,10
|
1,39
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,36
|
0,37
|
0,50
|
2,61
|
0,50
|
1,51
|
1,25
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,92
|
2,86
|
5,10
|
4,23
|
12,18
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.857,41
|
|
112,21
|
208,10
|
229,34
|
174,59
|
123,48
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
1.447,15
|
202,10
|
|
|
9,08
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
88,63
|
3,42
|
0,45
|
0,34
|
0,62
|
0,64
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,59
|
0,06
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
316,48
|
4,72
|
43,82
|
45,23
|
49,55
|
17,08
|
6,15
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
|
|
1,68
|
8,75
|
12,78
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,73
|
0,15
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
187,35
|
|
2,43
|
|
|
4,55
|
24,07
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
43.601,17
|
2.262,75
|
6.017,47
|
7.058,49
|
3.277,86
|
1.875,43
|
1.056,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31.261,92
|
1.541,27
|
4.497,05
|
6.211,80
|
1.864,30
|
1.272,06
|
662,88
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.696,48
|
559,06
|
511,15
|
377,59
|
61,89
|
47,16
|
20,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.247,40
|
432,22
|
506,97
|
353,40
|
57,00
|
|
12,20
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
449,08
|
126,84
|
4,18
|
24,19
|
4,89
|
47,16
|
8,22
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.457,15
|
906,79
|
1.579,48
|
787,46
|
386,31
|
412,27
|
235,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.781,42
|
68,35
|
1.521,78
|
4.802,31
|
1.309,42
|
810,47
|
405,82
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
344,57
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.432,68
|
6,99
|
535,84
|
242,20
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
31,20
|
0,08
|
1,09
|
2,24
|
3,25
|
1,18
|
0,24
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
518,42
|
|
3,14
|
|
103,43
|
0,98
|
0,46
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.151,90
|
717,75
|
1.425,67
|
827,06
|
1.407,74
|
600,42
|
393,36
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.080,90
|
|
269,79
|
|
|
0,21
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
30,16
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,58
|
0,14
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
150,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
1,62
|
65,89
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
44,94
|
|
0,47
|
0,39
|
7,40
|
1,05
|
1,08
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,98
|
1,25
|
21,15
|
16,09
|
19,92
|
2,07
|
7,81
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
228,58
|
|
112,99
|
10,00
|
20,89
|
22,34
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.046,64
|
553,10
|
285,68
|
617,34
|
1.186,98
|
434,40
|
227,47
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.725,70
|
91,61
|
150,69
|
139,23
|
59,62
|
51,36
|
66,44
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
187,49
|
5,79
|
16,97
|
1,98
|
3,93
|
0,86
|
1,66
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
23,41
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
15,06
|
2,22
|
0,12
|
0,09
|
0,26
|
0,48
|
0,17
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
139,69
|
3,83
|
5,54
|
9,25
|
4,65
|
3,19
|
4,01
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
32,05
|
1,63
|
5,90
|
3,60
|
2,81
|
|
0,88
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3.733,77
|
439,75
|
92,81
|
439,73
|
1.106,89
|
372,18
|
142,68
|
-
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
1,78
|
4,19
|
6,75
|
1,92
|
2,47
|
4,05
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,00
|
6,44
|
9,46
|
16,50
|
6,36
|
2,51
|
7,57
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
|
|
0,16
|
0,31
|
1,34
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,36
|
0,38
|
1,78
|
5,00
|
1,21
|
0,89
|
1,19
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,92
|
|
5,25
|
|
|
0,95
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.857,41
|
139,52
|
342,15
|
144,86
|
119,78
|
117,78
|
145,60
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
1.447,15
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
88,63
|
1,25
|
0,43
|
0,99
|
0,98
|
0,40
|
0,23
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,59
|
|
0,69
|
0,43
|
|
|
3,86
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
|
0,02
|
|
0,14
|
|
0,27
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
316,48
|
3,50
|
44,23
|
26,96
|
22,78
|
17,78
|
4,48
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
16,99
|
124,60
|
4,90
|
27,18
|
1,36
|
1,24
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,73
|
|
0,45
|
|
0,33
|
0,61
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
187,35
|
3,73
|
94,75
|
19,63
|
5,82
|
2,95
|
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.267,29
|
65,01
|
22,15
|
73,28
|
35,15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.060,73
|
55,64
|
20,79
|
68,82
|
25,18
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
29,59
|
0,92
|
3,00
|
0,91
|
0,70
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,56
|
0,12
|
|
0,89
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
398,91
|
25,66
|
14,86
|
14,63
|
19,47
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
620,07
|
25,46
|
2,78
|
53,28
|
4,71
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
11,43
|
3,60
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,73
|
|
0,15
|
|
0,30
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
194,66
|
9,37
|
1,33
|
4,46
|
9,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,36
|
5,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
0,33
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,79
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,43
|
1,14
|
1,00
|
3,07
|
1,19
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18,74
|
1,00
|
1,00
|
1,82
|
1,15
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
3,42
|
0,08
|
|
1,11
|
0,04
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,87
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,41
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,29
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
25,44
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
2.5
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
17,15
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
30,12
|
1,03
|
|
0,95
|
8,41
|
2.9
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,01
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,71
|
2,09
|
|
0,39
|
0,11
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
11,90
|
|
0,03
|
|
0,25
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.267,29
|
50,38
|
10,04
|
43,46
|
94,30
|
13,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.060,73
|
37,11
|
2,68
|
42,40
|
89,52
|
12,31
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
29,59
|
0,07
|
|
|
0,60
|
1,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,56
|
0,07
|
|
|
0,60
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
398,91
|
37,04
|
2,68
|
42,06
|
88,91
|
4,40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
620,07
|
|
|
0,23
|
|
6,81
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
11,43
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,73
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
194,66
|
13,27
|
7,36
|
1,06
|
4,78
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,36
|
0,79
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,79
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,43
|
0,15
|
1,95
|
|
1,28
|
1,00
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18,74
|
|
|
|
1,28
|
1,00
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
3,42
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,87
|
|
1,85
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,41
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
25,44
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
17,15
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
30,12
|
12,28
|
3,64
|
0,44
|
3,37
|
|
2.9
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,01
|
0,05
|
0,52
|
0,62
|
0,13
|
|
2.10
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,71
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
11,90
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư Hreng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.267,29
|
6,76
|
100,47
|
103,83
|
106,31
|
0,26
|
15,67
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.060,73
|
2,45
|
77,86
|
100,83
|
104,21
|
0,26
|
14,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
29,59
|
|
4,02
|
1,43
|
0,30
|
|
2,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,56
|
|
2,82
|
1,43
|
0,20
|
|
2,50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
398,91
|
2,03
|
44,84
|
20,17
|
29,00
|
0,01
|
5,95
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
620,07
|
0,42
|
28,84
|
79,23
|
67,08
|
0,25
|
6,15
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
11,43
|
|
|
|
7,83
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,73
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
194,66
|
4,31
|
22,23
|
3,00
|
2,10
|
|
1,07
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,36
|
3,51
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,79
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,43
|
|
3,20
|
0,75
|
1,60
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18,74
|
|
2,60
|
0,74
|
1,10
|
|
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
3,42
|
|
0,50
|
0,01
|
0,50
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
25,44
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
17,15
|
|
15,62
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
30,12
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,01
|
|
0,08
|
|
|
|
0,17
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,71
|
0,80
|
3,33
|
2,25
|
|
|
0,90
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
11,90
|
|
0,38
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.267,29
|
42,80
|
428,21
|
20,68
|
17,13
|
5,71
|
12,38
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.060,73
|
18,18
|
341,61
|
20,58
|
10,23
|
5,71
|
9,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
29,59
|
3,40
|
10,34
|
|
|
|
0,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,56
|
2,76
|
7,93
|
|
|
|
0,24
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
398,91
|
9,09
|
15,60
|
7,66
|
3,56
|
5,13
|
6,16
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
620,07
|
5,69
|
315,67
|
12,92
|
6,67
|
0,58
|
3,30
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
11,43
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
194,66
|
24,55
|
75,43
|
0,10
|
6,90
|
|
2,62
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,36
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,79
|
|
65,89
|
|
6,90
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,43
|
23,66
|
8,43
|
|
|
|
2,01
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18,74
|
|
7,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
3,42
|
0,06
|
1,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,14
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,29
|
0,03
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
25,44
|
23,57
|
|
|
|
|
1,87
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
17,15
|
0,73
|
0,53
|
|
|
|
0,27
|
2.8
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
30,12
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,01
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,71
|
0,02
|
0,48
|
|
|
|
0,34
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
11,90
|
0,07
|
11,17
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỰNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.226,81
|
58,74
|
22,29
|
81,58
|
26,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,59
|
0,92
|
3,00
|
0,91
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,56
|
0,12
|
|
0,89
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
497,79
|
27,26
|
15,86
|
17,97
|
20,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
686,07
|
26,96
|
3,28
|
62,70
|
4,81
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,63
|
3,60
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,73
|
|
0,15
|
|
0,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
|
15,89
|
3,96
|
1,33
|
0,49
|
1,27
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,89
|
3,96
|
1,33
|
0,49
|
1,27
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.226,81
|
38,11
|
3,70
|
44,20
|
89,92
|
14,81
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,59
|
0,07
|
|
|
0,60
|
1,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,56
|
0,07
|
|
|
0,60
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
497,79
|
38,04
|
3,70
|
43,56
|
89,31
|
6,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
686,07
|
|
|
0,53
|
|
7,61
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,63
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,73
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
ở
|
|
15,89
|
0,20
|
2,47
|
0,62
|
0,13
|
1,00
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,89
|
0,20
|
2,47
|
0,62
|
0,13
|
1,00
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư Hreng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.226,81
|
5,45
|
80,86
|
149,92
|
107,21
|
2,26
|
17,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,59
|
|
4,02
|
1,43
|
0,30
|
|
2,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,56
|
|
2,82
|
1,43
|
0,20
|
|
2,50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
497,79
|
5,03
|
46,94
|
60,66
|
30,50
|
1,01
|
7,58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
686,07
|
0,42
|
29,74
|
86,63
|
68,58
|
1,25
|
7,15
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,63
|
|
|
1,20
|
7,83
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,73
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
ở
|
|
15,89
|
0,68
|
1,50
|
0,74
|
0,50
|
|
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,89
|
0,68
|
1,50
|
0,74
|
0,50
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.226,81
|
20,18
|
372,79
|
32,48
|
20,57
|
25,47
|
12,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,59
|
3,40
|
10,34
|
|
|
|
0,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,56
|
2,76
|
7,93
|
|
|
|
0,24
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
497,79
|
10,09
|
25,63
|
14,30
|
10,96
|
14,66
|
8,16
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
686,07
|
6,69
|
336,82
|
18,18
|
9,61
|
10,81
|
4,30
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,63
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
ở
|
|
15,89
|
|
1,00
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,89
|
|
1,00
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Duy Tân
|
Phường
Lê Lợi
|
Phường
Ngô Mây
|
Phường
Nguyễn
Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
13,63
|
|
0,03
|
|
0,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,63
|
|
0,03
|
|
0,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,15
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
1,62
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
0,03
|
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,57
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
13,63
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,63
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
11,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,62
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,57
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư Hreng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
13,63
|
|
0,38
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,63
|
|
0,38
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
11,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
0,38
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,57
|
|
0,38
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
13,63
|
0,07
|
11,17
|
|
|
1,62
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,63
|
0,07
|
11,17
|
|
|
1,62
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
11,15
|
|
11,15
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,62
|
|
|
|
|
1,62
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,57
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
(2) Khoản 4
Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm
2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh,
đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng
đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào
quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3) Chỉ đạo của
Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023
về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện.
Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|