|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
758/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 758/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày
19
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng
rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Thới
Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 28/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục
II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện
và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự
án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Bình, chưa có trong
Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống
nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và
điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm
rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực
hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các
PCT
UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN
- TN(Q);
- Lưu: VT, T08, Ktr161/4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...
(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
|
63.629,50
|
2.103,04
|
4.170,58
|
7.141,94
|
9.359,06
|
4.509,62
|
2.809,44
|
2.760,62
|
4.109,35
|
9.391,67
|
10.002,23
|
3.527,17
|
3.744,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
59.085,26
|
1.818,58
|
3.877,93
|
6.655,87
|
8.556,66
|
4.187,82
|
2.614,41
|
2.531,05
|
3.819,20
|
8.921,19
|
9.316,05
|
3305,86
|
3.480,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31.787,18
|
1.168,66
|
3.308,59
|
5.437,79
|
1.520,00
|
3.246,85
|
2.335,23
|
941,47
|
518,40
|
4.054,50
|
4.137,67
|
2.525,37
|
2.592,65
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
720,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294,82
|
358,89
|
-
|
66,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
31.066,57
|
1.168,66
|
3.308,59
|
5.437,79
|
1.520,00
|
3.246,85
|
2.040,41
|
582,58
|
518,40
|
3.987,60
|
4.137,67
|
2.525,37
|
2.592,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.102,04
|
-
|
102,00
|
177,00
|
1,90
|
53,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,20
|
614,24
|
148,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.696,00
|
400,75
|
465,94
|
432,73
|
965,25
|
575,92
|
279,18
|
434,88
|
197,80
|
587,66
|
891,55
|
166,25
|
298,09
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20.493,39
|
247,77
|
1,40
|
608,35
|
6.068,81
|
311,20
|
-
|
1.154,70
|
3.102,80
|
4.277,53
|
4.278,93
|
-
|
441,90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,65
|
1,40
|
-
|
-
|
0,70
|
0,15
|
-
|
-
|
0,20
|
1,50
|
2,70
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.481,04
|
284,46
|
292,65
|
486,07
|
802,40
|
321,80
|
195,03
|
229,57
|
231,15
|
470,48
|
681,98
|
22131
|
264,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,84
|
1,69
|
0,05
|
0,05
|
1,15
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
32,55
|
0,05
|
0,05
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,68
|
2,36
|
0,71
|
1,24
|
7,34
|
0,74
|
0,17
|
1,20
|
1,13
|
0,96
|
2,02
|
0,04
|
3,77
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,74
|
0,07
|
-
|
0,19
|
12,44
|
-
|
0,59
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
8,15
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.479,81
|
99,45
|
103,74
|
238,76
|
208,34
|
119,39
|
110,76
|
29,30
|
54,71
|
75,47
|
261,10
|
85,28
|
93,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.097,67
|
73,08
|
93,00
|
202,17
|
184,72
|
99,60
|
35,25
|
23,28
|
40,94
|
61,20
|
203,94
|
52,81
|
27,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
303,09
|
9,90
|
6,35
|
30,30
|
12,85
|
14,40
|
71,10
|
2,77
|
11,27
|
8,53
|
48,11
|
28,68
|
58,83
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,48
|
1,71
|
-
|
-
|
1,12
|
-
|
-
|
0,13
|
0,28
|
0,20
|
0,50
|
-
|
0,56
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
2,44
|
0,18
|
0,18
|
1,39
|
0,15
|
0,10
|
-
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
0,12
|
0,05
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,40
|
3,77
|
-
|
0,30
|
0,06
|
0,31
|
-
|
0,11
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,07
|
3,09
|
0,20
|
0,34
|
0,26
|
0,25
|
0,19
|
0,17
|
0,10
|
0,54
|
0,39
|
0,30
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
49,33
|
4,15
|
3,10
|
4,16
|
7,46
|
3,10
|
3,22
|
2,48
|
1,81
|
4,85
|
8,04
|
2,34
|
4,62
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,10
|
3,12
|
0,79
|
-
|
1,15
|
1,24
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,22
|
0,45
|
0,12
|
0,10
|
0,57
|
0,39
|
-
|
0,31
|
0,05
|
0,10
|
-
|
0,30
|
0,83
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,17
|
-
|
-
|
-
|
8,84
|
-
|
-
|
4,63
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,65
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
730,37
|
-
|
41,00
|
49,20
|
144,18
|
52,20
|
55,62
|
61,30
|
41,30
|
99,75
|
86,86
|
32,23
|
66,73
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,51
|
66,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,98
|
3,82
|
0,45
|
0,65
|
1,55
|
0,85
|
0,66
|
0,35
|
0,95
|
0,90
|
0,85
|
0,55
|
0,40
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
0,14
|
0,84
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,05
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,97
|
1,50
|
-
|
1,20
|
5,93
|
0,33
|
4,30
|
1,42
|
0,16
|
0,60
|
0,36
|
0,03
|
1,14
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,60
|
1,10
|
0,04
|
0,40
|
2,79
|
0,10
|
0,78
|
0,40
|
1,05
|
1,10
|
0,24
|
0,60
|
3,00
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,18
|
0,30
|
0,52
|
0,48
|
0,74
|
0,59
|
0,20
|
0,16
|
0,50
|
0,54
|
0,35
|
0,56
|
0,24
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,10
|
0,22
|
-
|
-
|
0,40
|
0,22
|
0,10
|
0,86
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
0,20
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.052,00
|
104,60
|
145,30
|
193,90
|
407,00
|
147,10
|
21,80
|
125,60
|
131,30
|
290,00
|
297,60
|
101,00
|
86,80
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
63,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59,00
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.103,04
|
2.103,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (há)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc
Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38,85
|
10,82
|
-
|
-
|
28,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,82
|
9,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
9,82
|
9,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,13
|
1,00
|
-
|
-
|
24,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,64
|
1,67
|
-
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,16
|
0,67
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giao thông
|
DGT
|
0,32
|
0,24
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
DTL
|
0,71
|
0,30
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc
Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73,77
|
16,06
|
2,87
|
1,50
|
36,46
|
3,83
|
0,33
|
4,77
|
0,50
|
0,54
|
1,81
|
1,04
|
4,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,05
|
11,24
|
131
|
0,28
|
2,80
|
1,35
|
0,11
|
3,27
|
-
|
0,08
|
0,23
|
0,33
|
0,05
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
18,12
|
11,24
|
1,31
|
0,28
|
2,80
|
1,35
|
0,11
|
0,34
|
-
|
0,08
|
0,23
|
0,33
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,05
|
2,89
|
1,56
|
0,97
|
5,67
|
2,18
|
0,22
|
1,20
|
0,50
|
0,29
|
0,71
|
0,35
|
1,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
34,31
|
1,93
|
-
|
0,25
|
27,99
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
0,17
|
0,87
|
-
|
2,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
14,42
|
0,93
|
0,05
|
0,05
|
10,14
|
0,05
|
0,04
|
1,77
|
0,05
|
-
|
0,17
|
0,12
|
1,05
|
3.1
|
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô
thị
|
DGT/ODT
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn
|
DGT/ONT
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị
|
DTL/ODT
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.4
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông
thôn
|
DTL/ONT
|
0,38
|
-
|
-
|
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.5
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ
|
DTL/DCH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.6
|
Đất thương mại dịch vụ chuyển
sang đất sản xuất phi nông nghiệp
|
TMD/SKC
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
3.7
|
Đất y tế chuyển sang đất xây dựng trụ
sở tổ chức sự nghiệp
|
DYT/DTS
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.8
|
Đất giáo dục chuyển sang đất chợ
|
DGD/DCH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
3.9
|
Đất ở đô thị chuyển sang đất cơ sở
giáo dục
|
ODT/DGD
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.10
|
Đất ở đô thị thôn chuyển sang đất
sản xuất phi nông nghiệp
|
ODT/SKC
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.11
|
Đất ở nông thôn chuyển sang đất thương
mại dịch vụ
|
ONT/TMD
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
3.12
|
Đất ở nông thôn chuyển sang đất sản
xuất phi nông nghiệp
|
ONT/SKC
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.13
|
Đất ở nông thôn chuyển sang đất chợ
|
ONT/DCH
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,15
|
3.14
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
trụ sở an ninh
|
TSC/CAN
|
0,49
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
3.15
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
thương mại dịch vụ
|
TSC/TMD
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
giáo dục
|
TSC/DGD
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.17
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
bưu chính viễn thông
|
TSC/DBV
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.18
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS/CAN
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.19
|
Đất tôn giáo chuyển sang đất di tích
|
TON/DDT
|
10,56
|
-
|
-
|
-
|
8,84
|
-
|
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất Phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất chợ
|
BSC/DCH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc
Đông
|
Tân Phú
|
X. Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
77
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|