|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 749/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh cho phép thực hiện dự án công trình sử dụng đất Yên Bái
Số hiệu:
|
749/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 22 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển
khai, thực hiện bổ sung 59 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018. Trong
đó:
- Có 43 dự án thuộc danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực
hiện là 100,02 ha.
- Có 7 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
10/4/2018 với diện tích thực hiện là 7,82 ha.
- Có 09 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (không
trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua) với diện tích thực hiện là 65,85 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 01 kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện đối với 15 công trình, dự án trên địa bàn 5 huyện,
thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng
diện tích là 15,78 ha. Trong đó:
- Có 10 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 13,89 ha.
- Có 5 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện
tích thực hiện là 1,89 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo)
3. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đối với 50 xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh. Trong đó:
- Có 14 xã, phường, thị trấn của
thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và huyện Văn Chấn có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018. Tổng số có 51 hộ gia đình, cá
nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 2,0 ha.
- Có 36 xã, phường, thị trấn của các
huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên và thành phố Yên Bái có nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 138 hộ gia
đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 5,91 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có
liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các
công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục
các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
BIỂU SỐ 01: CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân
ra các loại đất
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
|
A. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA (Đối với tổ chức thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất)
|
|
100,02
|
22,39
|
|
|
77,63
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
67,28
|
13,40
|
|
|
53,88
|
|
1
|
Trường mầm non Thanh Bình
|
Xã
Minh Bảo
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực
xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
xã
Phúc Lộc, xã Giới Phiên
|
45,00
|
9,40
|
|
|
35,60
|
|
3
|
Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 -
nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 -
phường Nguyễn Phúc)
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
4
|
Giáo họ Phúc Lộc
|
Xã
Phúc Lộc
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên
đường trục I - khu công nghiệp Âu Lâu
|
Xã
Âu Lâu
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
6
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước
Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)
|
Xã
Âu Lâu
|
1,27
|
1,20
|
|
|
0,07
|
|
7
|
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh
- sau khu tái định cư xăng dầu)
|
Phường
Yên Ninh
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
|
xã
Phúc Lộc
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
|
xã Phúc
Lộc, xã Giới Phiên
|
7,00
|
2,00
|
|
|
5,00
|
|
10
|
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện
theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 39
|
Phường
Yên Ninh
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
11
|
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo
hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 36
|
Phường
Yên Ninh
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
12
|
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện
theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
|
Phường
Yên Ninh
|
2,00
|
0,30
|
|
|
1,70
|
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
13
|
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm
bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Thị
trấn Yên Bình
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
|
14
|
Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15)
|
Thị
trấn Yên Bình
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
15
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo
dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)
|
Xã
Yên Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
III
|
Huyện Lục Yên
|
|
1,58
|
|
|
|
1,58
|
|
16
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn
Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12
|
Thị
trấn Yên Thế
|
1,58
|
|
|
|
1,58
|
|
IV
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1,96
|
1,85
|
|
|
0,11
|
|
17
|
Xây dựng khu dân cư và đất công cộng
tại tổ 15, 16, 23, 24
|
Phường
Pú Trạng
|
1,23
|
1,20
|
|
|
0,03
|
|
18
|
Xây dựng khu dân cư Tông Co 2
|
Phường
Tân An
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
19
|
Xây dựng khu dân cư Tổ 1
|
Phường
Tân An
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
20
|
Sân thể thao bản Sà Rèn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,27
|
0,20
|
|
|
0,07
|
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
1,77
|
0,96
|
|
|
0,81
|
|
21
|
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường
Trần Phú kéo dài)
|
Thị
trấn Mậu A
|
0,80
|
0,65
|
|
|
0,15
|
|
22
|
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường
Trần Phú kéo dài)
|
Thị
trấn Mậu A
|
0,61
|
0,31
|
|
|
0,30
|
|
23
|
Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc
Hồng
|
Xã
An Thịnh
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
VI
|
Huyện Văn Chấn
|
|
7,10
|
5,80
|
|
|
1,30
|
|
24
|
Đường vào suối nước nóng Bản Bon
|
Xã
Sơn A
|
1,70
|
1,00
|
|
|
0,70
|
|
25
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn 4)
|
Xã Đại
Lịch
|
1,60
|
1,00
|
|
|
0,60
|
|
26
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 2)
|
Xã
Sơn A
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
27
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 3)
|
Xã
Sơn A
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
28
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 3)
|
Xã
Sơn A
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
0,66
|
0,20
|
|
|
0,46
|
|
29
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú
Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải
|
Xã
Lao Chải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
30
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu
học và trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo
|
Xã
Chế Tạo
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
31
|
Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở
taluy dương Trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở Lý Tự Trọng xã Nậm
Có, huyện Mù Cang Chải
|
Xã Nậm
Có
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
32
|
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
VIII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
15,12
|
0,18
|
|
|
14,94
|
|
33
|
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo
vệ môi trường
|
Xã Bảo Hưng
|
9,52
|
|
|
|
9,52
|
|
34
|
Nghĩa địa Thôn
7A
|
Xã
Việt Cường
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
35
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1
|
Xã
Việt Cường
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
36
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9
|
Xã
Việt Cường
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
37
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A
|
Xã
Việt Cường
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
38
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B
|
Xã
Việt Cường
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
39
|
Mở mới Nghĩa trang Thôn 7
|
Xã
Minh Quán
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
40
|
Mở mới Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn
3
|
Xã
Minh Quán
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
41
|
Chỉnh trang đô thị
|
Thị
trấn Cổ phúc
|
2,72
|
|
|
|
2,72
|
|
42
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Việt Cường
|
Xã
Việt Cường
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
43
|
Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
|
Xã Bản
Mù
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
B. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA (Đối với tổ chức sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng,
cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất)
|
|
7,82
|
3,74
|
|
|
4,08
|
|
|
Huyện Trấn Yên
|
|
7,82
|
3,74
|
|
|
4,08
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Quỹ tín dụng nhân
dân xã Hưng Khánh
|
Xã
Hưng Khánh
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu
quế
|
Xã Hồng
Ca
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và
chế biến ván ép
|
Xã
Hưng Khánh
|
1,45
|
1,30
|
|
|
0,15
|
|
4
|
Xây dựng biển quảng cáo
|
Xã
Minh Quân
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm
tơ
|
Xã
Tân Đồng
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
6
|
Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt
|
Xã
Lương Thịnh
|
2,41
|
0,38
|
|
|
2,03
|
|
7
|
Xây dựng Đền Cửa Ngòi
|
Thị
trấn Cổ Phúc
|
1,00
|
0,10
|
|
|
0,90
|
|
|
C. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức)
|
|
65,85
|
|
|
|
65,85
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm
cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công nghiệp
và khu phụ trợ)
|
Xã
Giới Phiên, Xã Phúc Lộc
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
64,44
|
|
|
|
64,44
|
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi
trên sông Chảy
|
Xã
Hán Đà, Xã Đại Minh
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
|
3
|
Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán
|
Xã
Thịnh Hưng
|
3,70
|
|
|
|
3,70
|
|
4
|
Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng
Bảo Lai
|
Xã
Thịnh Hưng
|
46,74
|
|
|
|
46,74
|
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
5
|
Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường
Trung Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh
(Điểm giao dịch Đại Lịch)
|
Xã Đại
Lịch
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
7
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(Thôn Phố 1)
|
Xã Đồng
Khê
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
8
|
Xây dựng Đền Cửa Thiến
|
Xã
Hưng Khánh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
VI
|
Huyện Văn Yên
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
9
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải
số 2
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN
GỌI, QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Ghi
chú
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng
cộng
|
|
13,18
|
4,62
|
-
|
-
|
8,56
|
Tổng
cộng
|
|
15,78
|
6,21
|
-
|
-
|
9,57
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
1,33
|
0,47
|
-
|
-
|
0,86
|
Thành phố Yên Bái
|
|
2,54
|
0,99
|
-
|
-
|
1,55
|
|
1
|
Đường Tuần Quán
|
Phường
Yên Ninh
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Đường Tuần Quán
|
Phường
Yên Ninh
|
1,29
|
|
|
|
1,29
|
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
|
Xã Âu Lâu
|
1,08
|
0,47
|
|
|
0,61
|
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
|
Xã Âu Lâu
|
1,25
|
0,99
|
|
|
0,3
|
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
3,00
|
0,50
|
-
|
-
|
2,50
|
Huyện Trấn Yên
|
|
3,62
|
1,09
|
-
|
-
|
2,53
|
|
3
|
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái
|
Xã
Đào Thịnh
|
2,00
|
0,20
|
|
|
1,80
|
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái
|
Xã
Đào Thịnh
|
2,39
|
0,59
|
|
|
1,80
|
|
4
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Quán
|
Xã
Minh Quán
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Quán
|
Xã
Minh Quán
|
1,23
|
0,50
|
|
|
0,73
|
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2,02
|
0,53
|
-
|
-
|
1,49
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2,80
|
1,70
|
-
|
-
|
1,10
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 -
12, phường Pú Trạng
|
Phường
Pú Trạng
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 -
12, phường Pú Trạng
|
Phường
Pú Trạng
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
|
6
|
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa
Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)
|
Phường
Pú Trạng
|
0,23
|
0,18
|
|
|
0,05
|
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa
Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)
|
Phường
Pú Trạng
|
0,65
|
0,49
|
|
|
0,16
|
|
7
|
Sân vận động xã Nghĩa Phúc
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
Sân vận động xã Nghĩa Phúc
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú
Trạng
|
Phường
Pú Trạng
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú
Trạng
|
Phường
Pú Trạng
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Điều
chỉnh vị trí
|
IV
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
6,49
|
3,10
|
-
|
-
|
3,39
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
5,81
|
2,41
|
-
|
-
|
3,40
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực
giáp Trạm Y tế, giáp chợ gia súc)
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
1,78
|
1,70
|
|
|
0,08
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
2,19
|
1,7
|
|
|
0,49
|
|
10
|
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua
Luông
|
Xã
Nậm Khắt
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua
Luông
|
Xã
Nậm Khắt
|
2,08
|
0,08
|
|
|
2,0
|
|
11
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu
học và Mầm non Xã Púng Luông
|
Xã
Púng Luông
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu
học Pùng Luông
|
Xã
Púng Luông
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Điều
chỉnh tên gọi và diện tích
|
12
|
Mở rộng trường phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Tà Ghênh
|
Xã
Nậm Có
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Mở rộng trường phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Tà Ghênh
|
Xã
Nậm Có
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Điều
chỉnh diện tích
|
13
|
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La
Phu Khơ
|
Thị trấn
Mù Cang Chải
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La
Phu Khơ
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,90
|
0,51
|
|
|
0,39
|
Điều
chỉnh diện tích
|
14
|
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn
Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn
Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,13
|
0,12
|
|
|
0,01
|
Điều
chỉnh diện tích, vị trí
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
0,34
|
0,02
|
-
|
-
|
0,32
|
Huyện Văn Yên
|
|
1,01
|
0,02
|
-
|
-
|
0,99
|
|
15
|
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn
Giàn Khế
|
Xã Yên Phú
|
0,34
|
0,02
|
|
|
0,32
|
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn
Giàn Khế
|
Xã
Yên Phú
|
1,01
|
0,02
|
|
|
0,99
|
|
* Ghi chú: Riêng Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai, diện tích thực hiện 146,4 ha tại thành phố Yên Bái và huyện Trấn
Yên sẽ được trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện và cập nhật vào kế hoạch
sử dụng đất sau khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Huyện
Trấn Yên
|
60,80
|
5,00
|
|
|
55,80
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Huyện
Trấn Yên
|
88,40
|
10,30
|
|
|
78,10
|
|
Thành
phố Yên Bái
|
58,00
|
4,50
|
|
|
53,50
|
Thành
phố Yên Bái
|
58,00
|
4,50
|
|
|
53,50
|
|
BIỂU SỐ 03: DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Địa chỉ thửa đất
|
Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục
đích sử dụng đất (m2)
|
Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
(m2)
|
RSX
|
CLN
|
NTS
|
DCS
|
HNK
|
LUC
|
TMD
|
SKC
|
CLN
|
BHK
|
ONT, ODT
|
|
A. DANH
MỤC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa)
|
100,0
|
|
|
|
200,0
|
19.895,2
|
|
|
10.474,0
|
2.807,2
|
6.722,0
|
I
|
THÀNH PHỐ
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
|
|
10.634,2
|
|
|
6.183,0
|
2.807,2
|
1.452,0
|
I.1
|
Phường
Yên Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
2.634,0
|
|
|
1.206,0
|
|
1.236,0
|
1
|
Bùi Thị
Chuyền
|
Tổ 35
|
|
|
|
|
|
770,0
|
|
|
399,0
|
|
179,0
|
Tổ 32
|
|
|
|
|
|
807,0
|
|
|
807,0
|
|
|
2
|
Đỗ Quang
Vin
|
Tổ 31
|
|
|
|
|
|
510,0
|
|
|
|
|
510,0
|
3
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
Tổ 39
|
|
|
|
|
|
547,0
|
|
|
|
|
547,0
|
I.2
|
Phường
Hợp Minh
|
|
|
|
|
|
|
3.023,2
|
|
|
|
2.807,2
|
216,0
|
4
|
Phan Văn
Thành
|
Tổ 6
|
|
|
|
|
|
1.464,0
|
|
|
|
1.464,0
|
|
5
|
Hà Kim Hưởng
|
Tổ 1
|
|
|
|
|
|
216,0
|
|
|
|
|
216,0
|
6
|
Nguyễn Đăng Tình
|
Tổ 1
|
|
|
|
|
|
360,0
|
|
|
|
360,0
|
|
7
|
Mai Thị Bài
|
Tổ 8
|
|
|
|
|
|
551,2
|
|
|
|
551,2
|
|
8
|
Trần Văn
Vang
|
Tổ 1
|
|
|
|
|
|
432,0
|
|
|
|
432,0
|
|
I.3
|
Xã Giới
Phiên
|
|
|
|
|
|
|
4.977,0
|
|
|
4.977,0
|
|
|
9
|
Vũ Thị Lý
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
728,0
|
|
|
728,0
|
|
|
10
|
Trần Ngọc
Thắng
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
388,9
|
|
|
388,9
|
|
|
11
|
Hà Thị Hạnh
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
405,7
|
|
|
405,7
|
|
|
12
|
Nguyễn Tiến
Cử
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
170,4
|
|
|
170,4
|
|
|
13
|
Trần Văn Khải
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
175,1
|
|
|
175,1
|
|
|
14
|
Chi Thị Duội
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
795,4
|
|
|
795,4
|
|
|
15
|
Đào Ngọc Cửu
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
652,0
|
|
|
652,0
|
|
|
16
|
Đào Viết
Thái
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
365,5
|
|
|
365,5
|
|
|
17
|
Vũ văn Hạnh
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
346,0
|
|
|
346,0
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị
Lê
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
950,0
|
|
|
950,0
|
|
|
II
|
HUYỆN TRẤN
YÊN
|
|
100,0
|
|
|
|
200,0
|
8.591,0
|
|
|
4.291,0
|
|
4.600,0
|
II.1
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
|
|
|
|
2.920,0
|
|
|
2.520,0
|
|
400,0
|
1
|
Hà Thị Nhạn
|
Thôn Lương An
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Hà Việt Hoằng
|
Thôn Khe Lếch
|
|
|
|
|
|
350,0
|
|
|
350,0
|
|
|
3
|
Hà Hoài Nam
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
|
|
460,0
|
|
|
460,0
|
|
|
4
|
Lê Thanh
Tùng
|
Thôn Khe Ngang
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
300,0
|
|
|
5
|
Hoàng Thị
Thanh Hiền
|
Thôn Khe Ngang
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
300,0
|
|
|
6
|
Hà Văn Nguyện
|
Thôn Đức Thịnh
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
7
|
Phạm Văn
Phú
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
|
|
250,0
|
|
|
250,0
|
|
|
8
|
Nguyễn Đức
Quỳ
|
Thôn Tĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
260,0
|
|
|
260,0
|
|
|
9
|
Vũ Văn Hưng
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
10
|
Vũ Xuân Bằng
|
Thôn Lương An
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
11
|
Hà Văn Nghiệp
|
Thôn Khe Lếch
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
II.2
|
Xã
Minh Quân
|
|
|
|
|
|
|
700,0
|
|
|
700,0
|
|
|
12
|
Lê Văn Vấn
|
Thôn Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
700,0
|
|
|
700,0
|
|
|
III
|
Xã Cường
Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
300,0
|
13
|
Hán Văn Mười
|
Thôn Đồng Lần
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
300,0
|
II.4
|
Xã Tân Đồng
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
14
|
Nguyễn Văn
Sinh
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
15
|
Nguyễn Thị
Hiền
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
II.5
|
Xã Y
Can
|
|
|
|
|
|
|
800,0
|
|
|
|
|
800,0
|
16
|
Vũ Ngọc
Sáng
|
Thôn Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
400,0
|
|
|
|
|
400,0
|
17
|
Đặng Xuân
Chúc
|
Thôn Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
18
|
Doãn Văn
Sách
|
Thôn Bình Minh
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
II.6
|
Xã
Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
|
200,0
|
1.550,0
|
|
|
|
|
1.750,0
|
19
|
Hoàng Văn
Luyện
|
Thôn Yên Ninh
|
|
|
|
|
100,0
|
300,0
|
|
|
|
|
400,0
|
20
|
Hà Văn Quyền
|
Thôn Yên Ninh
|
|
|
|
|
|
350,0
|
|
|
|
|
350,0
|
21
|
Đinh Như Tố
|
Thôn Yên Ninh
|
|
|
|
|
|
350,0
|
|
|
|
|
350,0
|
22
|
Hà Thị Dung
|
Thôn Yên Ninh
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
200,0
|
23
|
Nguyễn Văn
Dương
|
Thôn Yên Ninh
|
|
|
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
24
|
Nguyễn Văn
Phan
|
Thôn Yên Thành
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
II.7
|
Xã Hồng
Ca
|
|
|
|
|
|
|
1.071,0
|
|
|
1.071,0
|
|
|
25
|
Hà Thị Thuật
|
Thôn Nam Hồng
|
|
|
|
|
|
251,0
|
|
|
251,0
|
|
|
26
|
Hà Công Chức
|
Thôn Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
420,0
|
|
|
420,0
|
|
|
27
|
Đào Đức Chi
|
Thôn Hồng Hải
|
|
|
|
|
|
400,0
|
|
|
400,0
|
|
|
II.8
|
Xã
Báo Đáp
|
|
100,0
|
|
|
|
|
400,0
|
|
|
|
|
500,0
|
28
|
Phạm Bá
Năng
|
Thôn Đồng Sâm
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
29
|
Lê Văn
Huynh
|
Thôn Đồng Sâm
|
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
30
|
Ngô Quốc
Quân
|
Thôn Đồng Danh
|
100,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
250,0
|
II.9
|
Xã Bảo Hưng
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
|
600,0
|
31
|
Vũ Thị Hơn
|
Thôn Đồng Quýt
|
|
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
|
600,0
|
III
|
HUYỆN LỤC
YÊN
|
|
|
|
|
|
|
470,0
|
|
|
|
|
470,0
|
|
Thị
trấn Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
470,0
|
|
|
|
|
470,0
|
1
|
Đỗ Ngọc
Chính
|
Tổ 10
|
|
|
|
|
|
470,0
|
|
|
|
|
470,0
|
IV
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
|
Xã
Sơn A
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
1
|
Đinh Văn
Xuân
|
Thôn Ao Luông 2
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
|
B. DANH
MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
12.954,1
|
36.435,7
|
1.251,0
|
|
8.504,6
|
|
3.610,0
|
11.253,0
|
|
|
44.282,4
|
I
|
HUYỆN
VĂN CHẤN
|
|
|
1.369,0
|
170,0
|
|
2.268,4
|
|
|
|
|
|
3.807,4
|
I.1
|
TTNT
Nghĩa Lộ
|
|
|
|
170,0
|
|
102,0
|
|
|
|
|
|
272,0
|
1
|
Lưu Thị Kim
Thoa
|
Tổ dân phố 4B
|
|
|
|
|
72,0
|
|
|
|
|
|
72,0
|
2
|
Vũ Quang
Thiềm
|
Tổ dân phố 6B
|
|
|
170,0
|
|
30,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
I.2
|
Xã
Thượng Bằng La
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
3
|
Hoàng Ngọc
Trường (Hà Thị Bình)
|
Thôn Bữu
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
I.3
|
Xã
Sơn Thịnh
|
|
|
360,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
560,0
|
4
|
Đoàn Văn Hồng
(Thắm)
|
Thôn Thác Hoa 2
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
5
|
Nguyễn Đình
Thương
|
Thôn Hồng Sơn
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
6
|
Hà Đức Tuyển
(nhận chuyển nhượng Đinh Trọng Bắc)
|
Thôn Phù Sơn
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
7
|
Nguyễn Văn Hinh
|
Thôn Đồng Ban
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
I.4
|
Xã Hạnh
Sơn
|
|
|
|
|
|
115,0
|
|
|
|
|
|
115,0
|
8
|
Hà Thị Minh (Cam Van
Chùm)
|
Viềng Công
|
|
|
|
|
115,0
|
|
|
|
|
|
115,0
|
I.5
|
Xã
Gia Hội
|
|
|
309,0
|
|
|
600,4
|
|
|
|
|
|
909,4
|
9
|
Hà Văn Sơn
|
Thôn Nà Kè
|
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
10
|
Hoàng Thị
Tuyến
|
Thôn Minh Nội
|
|
|
|
|
185,1
|
|
|
|
|
|
185,1
|
11
|
Hoàng Thị
Liên
|
Thôn Minh Nội
|
|
|
|
|
230,9
|
|
|
|
|
|
230,9
|
12
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
Thôn Minh Nội
|
|
|
|
|
184,4
|
|
|
|
|
|
184,4
|
13
|
Hoàng Văn Đại
|
Bản Đồn
|
|
59,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,0
|
I.6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
14
|
Lò Văn Long
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
I.7
|
Xã
Sùng Đô
|
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
15
|
Phùng Thị Hồng Vân
|
Thôn Ngã Ba
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
I.8
|
Xã
Sơn Lương
|
|
|
|
|
|
350,0
|
|
|
|
|
|
350,0
|
16
|
Hoàng Văn Thuân
|
Thôn Tành Hanh
|
|
|
|
|
350,0
|
|
|
|
|
|
350,0
|
I.9
|
Xã
Thanh Lương
|
|
|
200,0
|
|
|
601,0
|
|
|
|
|
|
801,0
|
17
|
Đinh Bá Hậu
|
Thôn Khá Thượng 1
|
|
|
|
|
211,0
|
|
|
|
|
|
211,0
|
18
|
Hà Minh Quý
|
Thôn Khá Thượng 2
|
|
|
|
|
190,0
|
|
|
|
|
|
190,0
|
19
|
Đinh Văn
Hoàn
|
Thôn Khá Thượng 3
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
20
|
Đinh Thị
Loan (Vượng)
|
Thôn Khá Thượng 4
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
II
|
HUYỆN TRẤN
YÊN
|
|
2.029,9
|
1.400,0
|
331,0
|
|
4.133,2
|
|
|
|
|
|
7.894,1
|
II.1
|
Xã Bảo
Hưng
|
|
500,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
700,0
|
1
|
Nguyễn Tiến
Ưng
|
Thôn Khe Ngay
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
2
|
Nguyễn Văn
Cai
|
Thôn Bảo Long
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
II.2
|
Thị
trấn Cổ Phúc
|
|
500,0
|
|
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
900,0
|
3
|
Thiều Sản
(Đàm Thị Cam)
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
4
|
Trần Hoàng
Nam
|
Khu phố 2
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
5
|
Hà Thanh Vũ
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
6
|
Hà Thị Mận
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
II.3
|
Xã
Đào Thịnh
|
|
429,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429,9
|
7
|
Trần Văn
Nghĩa
|
Thôn 5
|
99,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,0
|
8
|
Bùi Văn
Minh
|
Thôn 5
|
98,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,4
|
9
|
Nguyễn Văn
Cúc
|
Thôn 5
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0
|
10
|
Nguyễn Phú
Cường
|
Thôn 5
|
112,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,5
|
II.4
|
Xã Việt
Thành
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
11
|
Trần Văn Bảo
|
Thôn 1
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
12
|
Lê Văn Chiến
|
Thôn 4
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
II.5
|
Xã
Lương Thịnh
|
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
13
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Đồng Bằng 1+2
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
14
|
Tô Mạnh Nhiên
|
Đồng Bằng 1+2
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
II.6
|
Xã
Minh Quân
|
|
|
|
|
|
850,0
|
|
|
|
|
|
850,0
|
15
|
Lê Thị Liễu
|
Thôn Liên Hiệp
|
|
|
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
500,0
|
16
|
Nguyễn Trọng
Đại
|
Thôn đức Quân
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
|
150,0
|
17
|
Nguyễn Thị
Năm
|
Thôn đức Quân
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
II.7
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
|
81,0
|
|
616,0
|
|
|
|
|
|
697,0
|
18
|
Hà Văn Dẫn
|
Thôn Khe cam
|
|
|
|
|
72,0
|
|
|
|
|
|
72,0
|
19
|
Nguyễn Văn
Hậu
|
Thôn Ngọn Đồng
|
|
|
|
|
191,0
|
|
|
|
|
|
191,0
|
20
|
Lương Thị
Thuận
|
Thôn Ngọn Đồng
|
|
|
81,0
|
|
153,0
|
|
|
|
|
|
234,0
|
21
|
Hoàng Văn
Phòng
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
II.8
|
Xã Cường
Thịnh
|
|
|
|
|
|
107,2
|
|
|
|
|
|
107,2
|
22
|
Phạm Ngọc
Dương
|
Thôn Đồng Lần
|
|
|
|
|
107,2
|
|
|
|
|
|
107,2
|
II.9
|
Xã
Tân Đồng
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
23
|
Nguyễn Xuân
Dương
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
II.10
|
Xã Y
Can
|
|
300,0
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,0
|
24
|
Nguyễn Văn
Vững
|
Thôn Hạnh Phúc
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
25
|
Nguyễn
Trung Kiên
|
Thôn Hạnh Phúc
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
26
|
Triệu Đức Lợi
|
Thôn Minh An
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
II.11
|
Xã Hồng Ca
|
|
|
200,0
|
250,0
|
|
1.100,0
|
|
|
|
|
|
1.550,0
|
21
|
Hà Quang Biểu
|
Thôn Nam Hồng
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
28
|
Đỗ Minh
Tháo
|
Thôn Liên Hợp
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
29
|
Hà Minh
Hoàn
|
Thôn Trung Nam
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
30
|
Hà Ngọc
Toan
|
Thôn Trung Nam
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
31
|
Vũ Xuân Hiến
|
Thôn Hồng Hải
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
II.12
|
Xã
Báo Đáp
|
|
|
|
|
|
760,0
|
|
|
|
|
|
760,0
|
32
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Thôn Làng Qua
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
|
150,0
|
33
|
Đinh Văn Được
|
Thôn Ngòi Hóp
|
|
|
|
|
110,0
|
|
|
|
|
|
110,0
|
34
|
Đặng Xuân Lại
|
Thôn Đồng Trạng
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
300,0
|
35
|
Lê Đức Phúc
|
Thôn Đình Xây
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
III
|
THÀNH
PHỐ YÊN BÁI
|
|
10.924,2
|
20.905,0
|
750,0
|
|
563,0
|
|
3.610,0
|
|
|
|
29.532,2
|
III.1
|
Phường
Đồng Tâm
|
|
3.360,0
|
6.442,0
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
10.052,0
|
1
|
Phan Tuấn Ngọc
|
Tổ 15
|
|
890,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
890,0
|
2
|
Phan Văn Trường
|
Tổ 15
|
|
930,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
930,0
|
3
|
Chu Đăng Hưng
|
Tổ 47
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
4
|
Bùi Diệu Hằng
|
Tổ 8
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
5
|
Nguyễn Đình
Tân
|
Tổ 16
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0
|
6
|
Hoàng Công
Đoàn
|
Tổ 15
|
|
150,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,0
|
7
|
Dương Hoàng
Trữ
|
Tổ 52
|
900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
8
|
Phan Thị Bốn
|
Tổ 51
|
|
159,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,0
|
9
|
Phạm Đức
Nguyên
|
Tổ 34
|
|
950,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950,0
|
10
|
Bùi Mạnh Tường
|
Tổ 15
|
|
900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
11
|
Nguyễn
Hoàng Lan
|
Tổ 15
|
|
963,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963,0
|
12
|
Tạ Quang
Trung
|
Tổ 51b
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
13
|
Đỗ Thị Hợp
|
Tổ 52
|
520,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520,0
|
14
|
Vũ Trọng
Tuân
|
Tổ 32a
|
|
900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
15
|
Hà Phương
Thùy
|
Tổ 15
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
16
|
Hoàng Xuân
Tuyên
|
Tổ 16
|
900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
17
|
Lương Bá
Chính
|
Tổ 16
|
920,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920,0
|
18
|
Phùng Văn
Tuyến
|
Tổ 50
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
III.2
|
Phường
Nam Cường
|
|
2.286,4
|
5.137,9
|
|
|
|
|
3.610,0
|
|
|
|
3.814,3
|
19
|
Phạm Ngọc
Lân
|
Đồng Tiến
|
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
20
|
Đinh Duy
Năng
|
Đồng Phú
|
|
390,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390,0
|
21
|
Hồ Thị
Quyên
|
Đồng Tiến
|
525,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525,0
|
22
|
Hồ Mai
Duyên
|
Đồng Tiến
|
525,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525,0
|
23
|
Dương Thị
Huyền
|
Cường Bắc
|
|
481,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481,0
|
24
|
Phạm Xuân
Hoan
|
Đồng Phú
|
262,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262,4
|
25
|
Đoàn Thị
Thanh Mai
|
Đồng Phú
|
|
139,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,9
|
26
|
Mai Quang Mỹ
|
Đồng Phú
|
|
267,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267,0
|
27
|
Bùi Thị Hon
|
Nam Thọ
|
974,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974,0
|
28
|
Nguyễn Văn
Lân
|
Thôn Nam Thọ
|
|
3.610,0
|
|
|
|
|
3.610,0
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn
Cận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.3
|
Xã
Tân Thịnh
|
|
2.809,8
|
406,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215,8
|
30
|
Lê Hồng Lân
|
Thanh Hùng 1
|
|
406,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406,0
|
31
|
Phan Tuấn
Ngọc
|
Thanh Hùng 2
|
1.265,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265,8
|
32
|
Nguyễn Thị
Huyền Trang
|
Thanh Hùng 2
|
344,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344,0
|
33
|
Nguyễn Ngọc
Hoa
|
Thanh Hùng 2
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
34
|
Lê Thị Liêm
|
Thanh Hùng 2
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
III.4
|
Phường
Minh Tân
|
|
|
56,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
556,0
|
35
|
Nguyễn Đức
Hiền
|
Tổ 20
|
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
36
|
Nguyễn Thị
Tân
|
Tổ 21
|
|
56,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,0
|
III.5
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
|
|
928,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
1.128,0
|
37
|
Phạm Văn
Vinh
|
Tổ 68
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
38
|
Vũ Đình Tiến
|
Tổ 24
|
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
39
|
Phạm Văn Thảo
|
Tổ 27
|
|
228,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228,0
|
40
|
Hoàng Thế
Hà
|
Tổ 23
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
III.6
|
Phường
Yên Ninh
|
|
1.500,0
|
548,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.048,0
|
41
|
Nguyễn Hữu
Trung Kiên
|
Tổ 71
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
42
|
Vũ Khánh Ly
|
Tổ 27
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
43
|
Vũ Viết Thu
|
Tổ 11
|
900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
44
|
Nguyễn Như Quỳnh
|
Tổ 47
|
|
48,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,0
|
III.7
|
Phường
Yên Thịnh
|
|
|
2.400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400,0
|
45
|
Phan Thị Thùy Linh
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
46
|
Nguyễn Thị
Thủy
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
47
|
Lương Thị
Kiều
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
48
|
Phạm Văn
Quân
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
49
|
Lê Thị Phượng
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
50
|
Nguyễn Thị
Hương Xuân
|
Tổ 27
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
III.8
|
Phường
Hợp Minh
|
|
300,0
|
1.811,7
|
|
|
54,0
|
|
|
|
|
|
2.165,7
|
51
|
Phạm Thị
Mùi (Hà Vũ Đích)
|
Tổ 1
|
|
202,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202,0
|
52
|
Nguyễn Xuân
Trịnh
|
Tổ 9
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
53
|
Đỗ Văn Hiên
|
Tổ 1
|
|
114,0
|
|
|
54,0
|
|
|
|
|
|
168,0
|
54
|
Đào Công
Huân
|
Tổ 1
|
|
13,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5
|
55
|
Lưu Thị Vân
|
Tổ 6
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
56
|
Nông Nghiệp
Tiến
|
Tổ 2
|
|
155,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155,4
|
57
|
Nguyễn Anh
Ngọc
|
Tổ 1
|
|
83,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,0
|
58
|
Nguyễn Khắc
Cù
|
Tổ 1
|
|
766,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766,3
|
59
|
Đinh Văn Định
|
Tổ 6
|
|
117,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117,5
|
60
|
Hoàng Đình
Vệ
|
Tổ 1
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
III.9
|
Xã Giới
Phiên
|
|
668,0
|
2.575,4
|
|
|
309,0
|
|
|
|
|
|
3.552,4
|
61
|
Trương Thị
Hợp
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
309,0
|
|
|
|
|
|
309,0
|
62
|
Phùng Văn Đức
|
Thôn 5
|
|
216,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216,0
|
63
|
Nguyễn Đình
Anh
|
Thôn 1
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
64
|
Nguyễn Đình
Anh
|
Thôn 5
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
65
|
Hán Văn Hải
|
Thôn 1
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
66
|
Nguyễn Văn
Toàn
|
Thôn 4
|
|
563,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563,4
|
67
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Thôn 2
|
668,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668,0
|
68
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Thôn 3
|
|
596,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
596,0
|
III.10
|
Xã
Văn Phú
|
|
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
69
|
Nguyễn Văn
Huấn
|
Thôn Văn Phú
|
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
IV
|
HUYỆN LỤC
YÊN
|
|
|
1.508,7
|
|
|
1.540,0
|
|
|
|
|
|
3.048,7
|
IV.1
|
Xã
Khai Trung
|
|
|
500,0
|
|
|
1.350,0
|
|
|
|
|
|
1.850,0
|
1
|
Bàn Tiến Lục
|
Thôn Giáp Luồng
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
200,0
|
2
|
Bàn Tiến Minh
|
Thôn Giáp Luồng
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
3
|
Bàn Tiến Đức
|
Thôn Tát Én
|
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
|
|
600,0
|
4
|
Lương Văn
Ghi
|
Thôn Giáp Chảy
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
5
|
Nguyễn Văn
Tiểu
|
Thôn Giáp Chảy
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
6
|
Nguyễn Văn
Trận
|
Thôn Giáp Chảy
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
IV.2
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
708,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
708,7
|
1
|
Phùng Văn
Hoạt
|
Thôn Làng Quỵ
|
|
363,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363,8
|
8
|
Triệu Ngọc
Đương
|
Thôn Tồng Táng
|
|
344,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344,9
|
IV.3
|
Xã
Yên Thắng
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
9
|
Hoàng Quốc
Huyên
|
Thôn Đồng Cáy
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
IV.4
|
Xã
Tân Lĩnh
|
|
|
|
|
|
190,0
|
|
|
|
|
|
190,0
|
10
|
Phạm Xuân
Đinh
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
120,0
|
11
|
Hoàng Văn
Xây
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
70,0
|
|
|
|
|
|
70,0
|
V
|
HUYỆN VĂN
YÊN
|
|
|
11.253,0
|
|
|
|
|
|
11.253,0
|
|
|
|
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
|
|
11.253,0
|
|
|
|
|
|
11.253,0
|
|
|
|
1
|
Tạ Đức Sướng
|
Thôn Châu Tự
|
|
3.662,0
|
|
|
|
|
|
3.662,0
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Biển
|
Thôn Châu Tự
|
|
3.034,0
|
|
|
|
|
|
3.034,0
|
|
|
|
3
|
Phạm Văn
Quê
|
Thôn Châu Tự
|
|
4.557,0
|
|
|
|
|
|
4.557,0
|
|
|
|
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất ngày 22/05/2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|