Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
686/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
15/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 686 /QĐ-UBND
Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường,
Đo đạc và Bản đồ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 8 và 9
tại khoản II, lĩnh vực Môi trường; thủ tục hành chính số thứ tự 7 và 8 tại khoản
IV, lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc Mục A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh; thủ tục
hành chính số thứ tự 1 tại khoản II, lĩnh vực Môi trường của Mục B.Thủ tục hành
chính cấp huyện tại phần I. Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung các
thủ tục hành chính theo số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 8 và 9 (từ trang 405 đến hết
trang 445; từ trang 456 đến hết trang 471; từ trang 477 đến hết trang 487) tại
khoản II, lĩnh vực Môi trường; số thứ tự 7 và 8 (từ trang 728 đến hết trang 738)
tại khoản IV, lĩnh vực Tài nguyên nước của thuộc mục A.Thủ tục hành chính cấp tỉnh
và thủ tục hành chính số thứ tự 01 (từ trang 929 đến hết trang 934) của khoản
II, lĩnh vực Môi trường thuộc mục B.Thủ tục hành chính cấp huyện tại Phần II.Nội
dung cụ thể thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành tài nguyên và môi trường được ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND
ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; TTPVHCC;
- Lưu: VT.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
Phần
I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phụ lục 1: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
Mã số
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
1.010727.000.00.00.H10
Cấp giấy phép môi trường
5
4
2
1.010728.000.00.00.H10
Cấp đổi giấy phép môi trường
69
4
3
1.010729.000.00.00.H10
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
73
4
4
1.010730.000.00.00.H10
Cấp lại giấy phép môi trường
78
4
5
1.010733.000.00.00.H10
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
128
3
6
1.010735.000.00.00.H10
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
155
2
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
1.010723.000.00.00.H10
Cấp giấy phép môi trường
167
4
2
1.010724.000.00.00.H10
Cấp đổi giấy phép môi trường
230
4
3
1.010725.000.00.00.H10
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
234
4
4
1.010726.000.00.00.H10
Cấp lại giấy phép môi trường
239
4
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
1.010736.000.00.00.H10
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
288
3
Phụ lục 2: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Mã số
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
I
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1
1.000049.000.00.00.H10
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
292
3
2
1.001923.000.00.00.H10
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
301
3
Phụ lục 3: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
STT
Mã số
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
1.004148.000.00.00.H10
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
438
4
2
1.004356.000.00.00.H10
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
456
2
3
1.004258.000.00.00.H10
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
466
2
4
1.004141.000.00.00.H10
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
477
4
5
1.005741.000.00.00.H10
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
487
2
6
1.004249.000.00.00.H10
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
405
3
7
1.004240.000.00.00.H10
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP
sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
422
2
II
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1
1.004152.000.00.00.H10
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới
30.000m 3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m 3 /ngày đêm đối với hoạt động khác
728
3
2
1.004140.000.00.00.H10
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m 3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m 3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác
734
3
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
1.004138.000.00.00.H10
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
929
3
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 686/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4.826
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng