Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 685/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 30/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 685/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 30 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU HUYỆN Ý YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 2619/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên; số 2157/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên;

Theo đề nghị tại các tờ trình: số 44/TTr-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Ý Yên; số 749/TTr-STNMT ngày 19/3/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch của huyện Ý Yên. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất, khu vực chức năng sử dụng đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Ý Yên đã được phê duyệt, như sau:

1. Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án với diện tích 29,94 ha, gồm: Đất ở là 14,96 ha; Đất cơ sở thể dục thể thao là 0,49 ha; Đất giao thông là 3,89 ha; Đất công trình năng lượng 0,68 ha; Đất thương mại, dịch vụ là 1,02 ha; Đất sản xuất, kinh doanh là 1,5 ha; Đất bãi thải, xử lý chất thải 7,0 ha; Đất cơ sở y tế là 0,4 ha.

2. Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án với diện tích 29,94 ha, gồm: Đất ở là 14,96 ha; Đất cơ sở thể dục thể thao là 0,49 ha; Đất giao thông là 3,89 ha; Đất công trình năng lượng 0,68 ha; Đất thương mại dịch vụ là 1,02 ha; Đất sản xuất kinh doanh là 1,5 ha; Đất bãi thải, xử lý chất thải 7,0 ha; Đất cơ sở y tế là 0,4 ha;

(Có biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các thủ tục có liên quan theo quy định;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
QH10

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN Ý YÊN - TỈNH NAM ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tờ

Thửa

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Mục đích sử dụng

Ghi chú

LUC

NTS

DGT

ONT

CLN

SKC

DTL

BCS

BHK

MNC

NTD

A

Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

29,94

25,05

0,40

0,68

0,89

0,47

0,52

0,73

0,82

0,31

0,07

1

Đất ở

14,96

13,17

0,13

0,46

0,53

0,50

0,10

0,07

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng khu thôn An Lộc Thượng

Xã Yên Hồng

3;4 (6;2) 41; 38 (24, 25)

340,4,2,14,16,32,51,337,50,49,48, 66,47,65,66,54,46,45,44,13,29,28, 60,61,12,5,9,8,24,59,58,57,63; 1,2,3,14,15,11,5,6,7,25,24,9,10,21, 22,32,31,30,28,27,29,135,53,49,50, 51,64,61,55,56,63,60,59,2,78,79,80, 81,82,88,90,97,98,96,86,30; (53,40,41,24,15,18,16; 115,125)
11; 47, 48, 36, 35 (62, 115, 161; 21, 30)

3,20

3,10

0,10

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Phú

Xã Yên Phú

17

79-88

2,21

1,91

0,10

0,20

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Bằng

Xã Yên Bằng

19; 28

104, 105, 40, 41, 106, 124-132, 158, 155, 156, 157, 159, 202, 203, 204, 201, 162, 205, 206, 207, 225- 229, 107, 108, 123, 122, 121, 118, 133-137, 139, 154, 163-168, 169, 197-200, 208-2011, 221-224; 1-4, 34

4,50

4,10

0,20

0,15

0,05

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Phương

Xã Yên Phương

6; 7; 12

85; 262; 01

1,36

1,20

0,06

0,10

Khu dân cư Tân Lâm

Thị trấn Lâm

13

83, 85-87, 94, 95, 148-151, 165- 167

1,00

0,90

0,05

0,03

0,02

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Mỹ

Yên Mỹ

3

197, 199, 201, 205, 213, 220, 221, 226

2,20

1,60

0,05

0,05

0,50

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Tiến

Yên Tiến

12

200-204, 218-221

0,36

0,36

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Thành

18

265

0,13

0,13

2

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,49

0,49

Sân thể thao thôn An Lộc Thượng

Xã Yên Hồng

6

49, 50

0,49

0,49

3

Đất giao thông

3,89

1,89

0,27

0,89

0,47

0,32

0,05

Đường sau làng thôn An Lộc Thượng

Xã Yên Hồng

0,66

0,66

Đường phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14

Xã Yên Hồng

0,61

0,61

Đường phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp

Xã Yên Hồng

0,62

0,62

Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh

Yên Ninh

0,12

0,02

0,06

0,02

0,02

Yên Tiến

1,88

0,25

0,83

0,45

0,30

0,05

4

Đất công trình năng lượng

0,68

0,67

0,01

Nhà đội quản lý điện khu vực tại xã Yên Thành

Yên Thành

12

19

0,01

0,01

Dự án xuất tuyến, mạch vòng TBA trung hạ thế, trạm 110 kV, 220 kV

32 xã thị trấn

0,67

0,67

5

Đất thương mại, dịch vụ

1,02

0,50

0,52

Công ty TNHH một thành viên kinh doanh thương mại Hoàng Thắng

Xã Yên Khánh

15

260, 261

0,50

0,50

Đất thương mại dịch vụ CTCP thương mại và sản xuất Khánh Sơn

Xã Yên Trị

11

20

0,52

0,52

6

Đất sản xuất, kinh doanh

1,50

1,50

Điểm sản xuất kinh doanh

Yên Thắng

14

1; 21; 22; 23; 24; 25

1,50

1,50

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,00

6,50

0,20

0,20

0,10

Khu xử lý rác thải tập trung thị trấn Lâm

TT Lâm

10

2-6,10-15,19,53,56

7,00

6,50

0,20

0,20

0,10

8

Đất cơ sở y tế

0,40

0,33

0,02

0,05

Trạm y tế xã Yên Phương

Yên Phương

06; 12

85; 01

0,40

0,33

0,02

0,05

B

Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

29,94

29,23

0,33

0,02

0,05

0,20

0,11

1

Đất ở

0,81

14,96

14,83

0,13

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Ninh

11

7-18, 26-33

4,14

4,14

Khu dân cư có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Dương

24

1-16, 78-102, 106, 108, 109, 111- 115

4,80

4,80

Khu dân cư có cơ sở hạ tầng

TT Lâm (Xã Yên Xá cũ)

2

10, 11, 24, 25, 51, 21, 46

2,30

2,30

Khu dân cư có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Nhân

6, 7

102, 103; 28, 29

1,44

1,44

Khu dân cư có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Quang

34, 37, 33

116-118, 146, 145, 143, 142,141, 30, 7, 8, 211-214

0,50

0,50

Khu dân cư có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Thành

10

13-15; 17, 18, 25-28

1,29

1,29

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Yên Tiến

12

200, 202, 204, 218-221

0,36

0,36

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Yên Thành

13

348, 346

0,13

0,13

2

Đất cơ sở thể dục, thể thao

0,49

0,49

Sân thể thao thôn

Yên Chính

13

293, 294, 296, 297

0,49

0,49

3

Đất giao thông

3,89

3,89

Đường trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

Yên Nhân

3,89

3,89

4

Đất công trình năng lượng

0,68

0,67

0,01

Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định

Yên Thành

12

19

0,01

0,01

TBA và đường dây điện

TT Lâm

0,59

0,59

Chân cột điện và đường dây

Yên Lương

0,08

0,08

5

Đất thương mại, dịch vụ

1,02

1,02

Khu thương mại dịch vụ xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh

21; 19; 17; 14

4-12; 101, 102; 9, 10, 11; 35, 39, 44, 25, 38

1,02

1,02

6

Đất sản xuất kinh doanh

1,50

1,50

Điểm sản xuất kinh doanh

Yên Nghĩa

14

107-109, 157-160, 183, 185, 187

1,50

1,50

7

Đất bãi thải xử lý chất thải

7,00

6,50

0,20

0,20

0,10

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Phúc

4

25, 31

0,20

0,20

Xây dựng lò đốt rác

Yên Phương

2

143

0,90

0,90

Xây dựng lò đốt rác

Yên Tân

12

10, 1

0,10

0,10

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Thành

5

75

0,20

0,20

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Thành

20

76, 77

0,20

0,20

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Trung

11

16, 18

0,30

0,30

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Xá

2

18, 19

0,30

0,30

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Lộc

27

120

0,26

0,26

Xây dựng lò đốt rác

Yên Đồng

57

30, 31, 33, 37

0,12

0,12

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Đồng

12

11

0,53

0,53

Xây dựng lò đốt rác

Yên Khánh

19

308, 309

0,20

0,20

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Khánh

1

36, 37,39, 38

0,20

0,20

Khu xử lý chất thải

Xã Yên Minh

17

18-21, 2

1,60

1,60

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Minh

26

37, 38, 39, 40, 41

0,70

0,70

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Thắng

36

8, 9

0,09

0,09

Xây dựng lò đốt rác

Xã Yên Quang

29

36-39, 8, 9, 11

1,10

1,10

8

Đất cơ sở Y tế

0,40

0,33

0,02

0,05

Mở rộng bệnh viện Ý Yên

TT Lâm

8

126, 127, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 162, 163, 164, 165, 166, 1, 2, 8, 9, 12

0,40

0,33

0,02

0,05

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 685/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 30/03/2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


40

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.91.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!