|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm Long An
Số hiệu:
|
68/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/2018/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 04 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI CÁC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2016/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2016, QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2018/QĐ-UBND
NGÀY 04/7/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành
bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)
trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi điểm
2.2, khoản 2, mục I, phần A của bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo
Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số
60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Long An định kỳ 5 năm (2015-2019) và các quyết định điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;
Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân
dân tỉnh tại văn bản số 690/HĐND-KTNS ngày 04/12/2018 về việc bổ sung Bảng giá
các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh
Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1082/TTr-STNMT
ngày 03/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại
đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số
60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 04/7/2018, cụ thể như sau:
1. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014:
- Tại phần 6, Huyện Thủ Thừa:
Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với
đường giao thông: Mục B-ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), tại STT 4 được bổ sung như sau:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
4
|
ĐT 818 (ĐH 6)
|
Khu
dân cư đường vào cầu Thủ Thừa
|
2.000.000
|
|
2. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết
định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung
tại Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016:
- Tại phần 6. Huyện Thủ Thừa:
Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục E-CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 29 như sau:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa
|
Đường
số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24
|
2.000.000
|
|
3. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết
định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:
- Tại phần 7. Huyện Cần Đước: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp
giáp với đường giao thông, Mục D-CÁC ĐƯỜNG KHÁC, khoản II-Các đường chưa có tên, bổ sung STT 30, như
sau:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
30
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Kiến
Thành-Long Cang
|
|
|
800.000
|
4. Sửa đổi PHỤ
LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá
các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ UBND ngày 19/12/2014 của
UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày
04/7/2018:
- Tại Phụ lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, Phần I - ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa
có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê
tông hoặc nhựa, sửa đổi STT 7, như sau:
D
|
CÁC
ĐƯỜNG KHÁC
|
PHẠM
VI TÍNH
|
50m
đầu
|
Từ
sau mét thứ 50 trở vào và bên trong
|
Phường,
thị trấn
|
các
xã còn lại
|
II
|
Các đường chưa có tên hoặc đường
giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
7
|
Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường
và các huyện còn lại
|
Áp dụng giá đất nông nghiệp cao
nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I
|
Áp dụng
theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
|
|
|
|
|
- Tại Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở,
Phần 2- HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP
GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E- CÁC KHU
DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 25, như sau:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư Phú Thành Hiệp
|
Đường
N2, N3, N4
|
|
1.500.000
|
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh
và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện quyết định
này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/12/2018.
Quyết định này là một bộ phận không
tách rời Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của
UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh
trái với nội dung quyết định này thì thực hiện theo quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- BTV.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KT, TH-KSTTHC;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, Quoc.
08_QD BS BANG GIA DAT T12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
2.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|