|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 673/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Kế Sách tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 673/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
29 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kế Sách và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sóc Trăng.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
Thị trấn Kế Sách
|
Xã An
Lạc Tây
|
Xã An
Mỹ
|
Xã Ba Trinh
|
Xã Đại
Hải
|
Xã Kế
An
|
Xã Kế
Thành
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Phong
Nam
|
Xã
Thới An Hội
|
Xã Trinh
Phú
|
Xã Xuân
Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
35.326,40
|
2.030,43
|
1.463,72
|
2.769,76
|
2.935,29
|
3.185,14
|
3.866,39
|
2.147,73
|
2.546,61
|
2.920,09
|
1.730,29
|
3.262,42
|
2.654,84
|
3.813,69
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
27.424,33
|
926,18
|
1.222,10
|
1.203,59
|
2.622,06
|
2.831,40
|
3.435,88
|
1.930,90
|
2.277,83
|
1.728,66
|
683,55
|
2.975,57
|
2.331,24
|
3.255,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.579,27
|
|
697.81
|
|
1.114,04
|
533,29
|
2.457,54
|
1.148,46
|
1.209,62
|
|
|
1.726,15
|
692,36
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.579,27
|
|
697,81
|
|
1.114,04
|
533,29
|
2.457,54
|
1.148,46
|
1.209,62
|
|
|
1.726,15
|
692,36
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,49
|
3,97
|
8,07
|
0,22
|
12,33
|
0,71
|
|
|
|
1,38
|
|
0,37
|
1,44
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
17.597,96
|
919,88
|
506,52
|
1.140,55
|
1.494,69
|
2.293,79
|
941,27
|
778,94
|
1.055,54
|
1.663,60
|
664,39
|
1.247,99
|
1.636,43
|
3.254,37
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
40,93
|
|
|
2,34
|
|
|
|
|
|
38,59
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
112,78
|
1,34
|
0,39
|
59,49
|
|
|
6,19
|
2,50
|
0,55
|
24,09
|
18,17
|
0,05
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
64,91
|
1,00
|
9,31
|
1,00
|
1,00
|
3,61
|
30,88
|
1,00
|
12,11
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.902,07
|
1.104,25
|
241,62
|
1.566,17
|
313,23
|
353,74
|
430,51
|
216,83
|
268,78
|
1.191,43
|
1.046,74
|
286,85
|
323,60
|
558,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,70
|
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,70
|
|
1,61
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
286,02
|
286,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
74,73
|
74,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,06
|
6,28
|
1,51
|
2,14
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,57
|
9,00
|
|
0,56
|
0,50
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,52
|
0,50
|
6,28
|
0,30
|
1,02
|
0,40
|
0,54
|
0,20
|
0,24
|
0,40
|
|
0,24
|
0,20
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.757,54
|
101,78
|
101,50
|
120,81
|
164,71
|
162,24
|
167,56
|
139,25
|
136,58
|
151,39
|
32,44
|
200,77
|
141,67
|
136,84
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.43
|
0,01
|
0,28
|
|
|
0,14
|
0,33
|
|
0,01
|
1,47
|
0,01
|
0,02
|
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,97
|
0,17
|
3,41
|
0,30
|
0,08
|
0,09
|
0,09
|
0,17
|
0,08
|
0,37
|
0,33
|
0,28
|
0,29
|
0,31
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
46,31
|
6,24
|
8,10
|
2,13
|
2,43
|
3,12
|
4,74
|
3,10
|
0,86
|
3,19
|
1,11
|
3,47
|
4,18
|
3,64
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,24
|
2,00
|
0,16
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,63
|
|
|
|
0,60
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
884,04
|
66,96
|
44,67
|
58,47
|
80,42
|
84,62
|
114,45
|
54,15
|
60,43
|
75,44
|
28,51
|
73,26
|
65,72
|
76,94
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
803,24
|
25,94
|
43,65
|
52,33
|
81,13
|
74,07
|
47,48
|
81,67
|
75,20
|
70,71
|
2,10
|
122,58
|
70,96
|
55,42
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
0,35
|
0,07
|
0,72
|
|
0,08
|
0,24
|
0,11
|
|
|
0,19
|
1,04
|
|
0,32
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,47
|
0,01
|
0,13
|
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,09
|
0,10
|
1,03
|
6,86
|
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
0,13
|
0,10
|
0,51
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
|
|
|
0,98
|
|
0,24
|
|
|
|
0,01
|
0,24
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
644,98
|
|
2,00
|
41,36
|
47,59
|
61,81
|
86,64
|
40,27
|
48,24
|
78,26
|
26,06
|
42,97
|
63,86
|
105,92
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
97,21
|
45,45
|
51,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,78
|
0,63
|
3,06
|
0,33
|
0,26
|
0,34
|
0,85
|
0,31
|
0,63
|
0,30
|
0,16
|
0,22
|
0,37
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
0,03
|
0,04
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
44,58
|
1,48
|
5,20
|
3,46
|
4,50
|
1,91
|
7,81
|
0,47
|
3,16
|
2,81
|
0,79
|
2,79
|
2,74
|
7,46
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
33,77
|
2,89
|
6,76
|
2,75
|
2,39
|
0,75
|
2,61
|
1,26
|
1,47
|
3,25
|
0,07
|
5,99
|
2,07
|
1,51
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,80
|
0,17
|
0,13
|
0,13
|
0,19
|
0,21
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,11
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
7,40
|
0,96
|
2,62
|
0,45
|
0,46
|
0,29
|
0,36
|
0,11
|
0,07
|
0,29
|
0,37
|
0,65
|
0,11
|
0,66
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.900,60
|
583,34
|
52,95
|
1.394,31
|
90,63
|
124,32
|
162,32
|
34,37
|
77,68
|
945,52
|
986,70
|
32,24
|
111,98
|
304,24
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,45
|
|
|
|
|
0,97
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.030,43
|
2.030,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
Thị trấn Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây
|
Xã An Mỹ
|
Xã Ba Trinh
|
Xã Đại Hải
|
Xã Kế
An
|
Xã Kế
Thành
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Thới An Hội
|
Xã Trinh Phú
|
Xã Xuân Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
245,86
|
204,99
|
1,40
|
5,65
|
0,10
|
4,89
|
10,40
|
1,78
|
|
6,47
|
0,15
|
3,93
|
6,00
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19,53
|
12,39
|
|
|
|
0,10
|
3,11
|
0,77
|
|
|
|
2,10
|
1,06
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,53
|
12,39
|
|
|
|
0,10
|
3,11
|
0,77
|
|
|
|
2,10
|
1,06
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
224,66
|
191,03
|
1,40
|
5,65
|
0,10
|
4,79
|
7,29
|
1,01
|
|
6,37
|
0,15
|
1,83
|
4,94
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,55
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
40,12
|
30,09
|
0,23
|
1,80
|
|
0,45
|
5,14
|
0,04
|
|
1,13
|
|
0,10
|
1,07
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,46
|
5,00
|
|
|
|
0,03
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
|
|
|
0,02
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,11
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2,75
|
2,70
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
9,07
|
|
|
1,80
|
|
0,42
|
4,57
|
0,04
|
|
1,13
|
|
0,10
|
0,94
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
25,01
|
24,79
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,31
|
0,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
Thị trấn Kế Sách
|
Xã An
Lạc Tây
|
Xã An
Mỹ
|
Xã
Ba Trinh
|
Xã Đại
Hải
|
Xã Kế An
|
Xã Kế Thành
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Phong
Nẫm
|
Xã Thới An Hội
|
Xã Trinh
Phú
|
Xã Xuân Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
285,08
|
211,94
|
6,69
|
8,39
|
2,35
|
7,09
|
12,60
|
3,68
|
2,40
|
9,33
|
1,52
|
7,82
|
8,13
|
3,14
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
24,85
|
12,39
|
2,00
|
|
0,50
|
0,60
|
3,61
|
1,29
|
0,16
|
|
|
3,19
|
1,11
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,85
|
12,39
|
2,00
|
|
0,50
|
0,60
|
3,61
|
1,29
|
0,16
|
|
|
3,19
|
1,11
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK./PNN
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
258,56
|
197,98
|
4,69
|
8,39
|
1,85
|
6,49
|
8,99
|
2,39
|
2,24
|
9,23
|
1,52
|
4,63
|
7,02
|
3,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,55
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
187,67
|
45,44
|
14,00
|
51,84
|
6,00
|
8,60
|
21,50
|
6,00
|
6,00
|
13,29
|
2,00
|
6,00
|
6,00
|
1,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
136,57
|
44,44
|
5,00
|
40,84
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
11,29
|
|
5,00
|
5,00
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
32,10
|
|
9,00
|
0,50
|
0,50
|
3,60
|
16,50
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK./NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK./LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN7NTS
|
12,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
7,00
|
1,00
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.11
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,74
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Kế Sách có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện KS;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2021 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|