|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
660/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 660/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 14
tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TUY PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020 LỒNG GHÉP VỚI
CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009, của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1694/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm
2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước
đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với
các nội dung chủ yếu sau:
1.
Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Năm hiện trạng 2008
|
Quy
hoạch đến năm 2015
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
21712,57
|
100,00
|
21712,57
|
100,00
|
21712,57
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12503,21
|
57,59
|
12952,15
|
59,65
|
12587,67
|
57,97
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
9905,81
|
|
9524,64
|
|
9310,10
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CHN
|
9768,87
|
|
9395,35
|
|
9185,01
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7748,40
|
|
7382,93
|
|
7234,76
|
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7327,88
|
|
6884,40
|
|
6691,24
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
420,52
|
|
498,52
|
|
543,52
|
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
|
|
94,00
|
|
154,00
|
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2020,47
|
|
1918,42
|
|
1796,25
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
136,94
|
|
129,29
|
|
125,08
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1468,42
|
|
2444,67
|
|
2600,40
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1468,42
|
|
2143,19
|
|
2238,92
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
83,65
|
|
73,65
|
|
73,65
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất
|
RSK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
1384,77
|
|
2069,54
|
|
2165,27
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
301,47
|
|
361,47
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
|
|
301,47
|
|
361,47
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1091,32
|
|
926,25
|
|
612,08
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
26,58
|
|
26,58
|
|
26,58
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
11,08
|
|
30,02
|
|
38,52
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6712,26
|
30,91
|
7307,72
|
33,66
|
8039,02
|
37,03
|
2,1
|
Đất ở
|
OTC
|
769,46
|
|
923,12
|
|
1051,45
|
|
2.1.1
|
Đát ở tại nông
thôn
|
ONT
|
663,14
|
|
798,14
|
|
829,29
|
|
2.1.2
|
Dất ở tại đô thị
|
ODT
|
106,32
|
|
124,98
|
|
222,16
|
|
2.2
|
Dất chuyên dùng
|
CDG
|
2895,09
|
|
3504,80
|
|
4107,91
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
13,86
|
|
18,18
|
|
18,28
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1201,03
|
|
1205,31
|
|
1205,31
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,70
|
|
1,37
|
|
1,47
|
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
149,22
|
|
543,51
|
|
1080,25
|
|
2.2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,12
|
|
69,12
|
|
96,97
|
|
2.2.4.2
|
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
91,35
|
|
306,31
|
|
655,20
|
|
2.2.4.3
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,37
|
|
18,37
|
|
18,37
|
|
2.2.4.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
7,38
|
|
149,71
|
|
309,71
|
|
2.2.5
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
1530,28
|
|
1736,43
|
|
1802,59
|
|
2.2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
773,33
|
|
904,47
|
|
933,59
|
|
2.2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
650,25
|
|
653,19
|
|
662,92
|
|
2.2.5.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,18
|
|
0,98
|
|
1,04
|
|
2.2.5.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,17
|
|
0,27
|
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,62
|
|
13,93
|
|
28,27
|
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,82
|
|
6,12
|
|
6,12
|
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
54,31
|
|
66,32
|
|
69,23
|
|
2.2.5.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11,80
|
|
32,98
|
|
37,48
|
|
2.2.5.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
21,48
|
|
25,89
|
|
2.2.5.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,28
|
|
14,01
|
|
15,01
|
|
2.2.5.12
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
19,69
|
|
20,32
|
|
20,32
|
|
2.2.5.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
2,46
|
|
2,46
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
47,18
|
|
47,25
|
|
47,19
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
559,92
|
|
559,80
|
|
560,46
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2439,73
|
|
2271,87
|
|
2271,13
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,88
|
|
0,88
|
|
0,88
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2497,10
|
11,50
|
1452,70
|
6,69
|
1085,88
|
5,00
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
704,09
|
|
633,97
|
|
611,15
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1542,44
|
|
618,19
|
|
364,19
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
250,57
|
|
200,55
|
|
110,55
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2009
- 2015
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
1131,14
|
590,66
|
785,80
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
611,31
|
400,27
|
299,71
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
599,45
|
392,62
|
290,48
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
447,73
|
304,07
|
194,26
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,86
|
7,65
|
9,23
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
31,50
|
16,23
|
19,92
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31,50
|
16,23
|
19,92
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
488,33
|
174,16
|
466,17
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐÁT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
351,50
|
258,91
|
163,50
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất chuyên màu
|
LUA/BHK
|
60,00
|
60,00
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng cỏ
|
LUA/COT
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang NN khác
|
LUA/NKH
|
9,50
|
5,00
|
4,50
|
2.6
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
7,54
|
4,20
|
4,04
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
2,76
|
|
2,76
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
4,78
|
4,20
|
1,28
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
|
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở
|
PKT(a)/OTC
|
3,99
|
2,6
|
3,48
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
0,53
|
0,51
|
0,02
|
4.2
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
|
|
|
4.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
|
4.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
|
|
|
4.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
0,53
|
0,51
|
0,02
|
4.6
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
|
|
|
4.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,87
|
|
0,87
|
4.8
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
2,59
|
2,09
|
|
4.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2009 - 2015
|
Giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
1131,14
|
590,66
|
540,25
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
611,31
|
400,27
|
210,81
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
599,45
|
392,62
|
206,60
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
447,73
|
304,07
|
143,43
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,86
|
7,65
|
4,21
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
31,50
|
16,23
|
15,27
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,50
|
16,23
|
15,27
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
488,33
|
174,16
|
314,17
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
209,21
|
199,84
|
9,37
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
24,22
|
19,90
|
4,32
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,11
|
12,77
|
3,34
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,12
|
7,13
|
0,99
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
5,74
|
2,95
|
2,79
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,21
|
0,21
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,53
|
1,53
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
4,00
|
1,21
|
2,79
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10,59
|
9,14
|
1,45
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
168,60
|
167,86
|
0,74
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2009 - 2015
|
Giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
1050,60
|
874,60
|
176,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
43,10
|
38,10
|
5,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
43,10
|
38,10
|
5,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,60
|
3,60
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1006,00
|
835,00
|
171,00
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
791,00
|
680,00
|
111,00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
215,00
|
155,00
|
60,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
1,50
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
360,62
|
169,80
|
190,82
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15,08
|
1,28
|
13,80
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,58
|
1,28
|
8,30
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,50
|
|
5,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
341,87
|
165,35
|
176,52
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,26
|
0,26
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
3,10
|
3,10
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
323,56
|
156,49
|
167,07
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
14,95
|
5,50
|
9,45
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,67
|
3,17
|
0,50
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
2. Vị trí
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải
thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ
1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng
ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Tuy Phước.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu của huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chia ra
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21712,57
|
21712,57
|
21712,57
|
21712,57
|
21712,57
|
21712,57
|
21712,57
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
12450,53
|
12797,04
|
12809,45
|
12879,80
|
12888,71
|
12919,49
|
12952,15
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
9851,09
|
9761,14
|
9746,87
|
9675,91
|
9655,16
|
9600,94
|
9524,64
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
9714,57
|
9624,77
|
9611,70
|
9540,74
|
9520,11
|
9466,00
|
9395,35
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7719,03
|
7644,42
|
7608,45
|
7502,56
|
7487,00
|
7443,11
|
7382,93
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7299,29
|
7224,38
|
7153,66
|
7000,27
|
6985,48
|
6944,58
|
6884,40
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
420,44
|
420,04
|
454,79
|
502,29
|
501,52
|
498,52
|
498,52
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
|
16,00
|
49,00
|
69,00
|
79,00
|
79,00
|
94,00
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
1996,24
|
1964,34
|
1954,25
|
1969,18
|
1954,11
|
1943,89
|
1918,42
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
136,52
|
136,37
|
135,17
|
135,17
|
135,05
|
134,94
|
129,29
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1622,77
|
2022,77
|
2049,45
|
2220,71
|
2250,71
|
2335,71
|
2444,67
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1582,77
|
1942,77
|
1939,45
|
2019,23
|
2029,23
|
2069,23
|
2143,19
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản
xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
83,65
|
83,65
|
83,65
|
73,65
|
73,65
|
73,65
|
73,65
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
1499,12
|
1859,12
|
1855,80
|
1945,58
|
1955,58
|
1995,58
|
2069,54
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,00
|
80,00
|
110,00
|
201,47
|
221,47
|
266,47
|
301,47
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
40,00
|
80,00
|
110,00
|
201,47
|
221,47
|
266,47
|
301,47
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
939,01
|
968,98
|
968,98
|
936,02
|
935,68
|
926,25
|
926,25
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
26,58
|
26,58
|
26,58
|
26,58
|
26,58
|
26,58
|
26,58
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,08
|
17,58
|
17,58
|
20,58
|
20,58
|
30,02
|
30,02
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6916,92
|
7020,91
|
7036,75
|
7194,47
|
7196,65
|
7222,84
|
7307,72
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
791,37
|
817,67
|
816,90
|
863,00
|
863,09
|
886,96
|
923,12
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
680,15
|
702,57
|
702,20
|
744,25
|
744,34
|
766,84
|
798,14
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
111,01
|
115,11
|
114,71
|
118,75
|
118,75
|
120,12
|
124,98
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
3076,06
|
3179,82
|
3225,95
|
3383,01
|
3405,62
|
3453,50
|
3504,80
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
13,93
|
16,00
|
17,26
|
17,99
|
18,30
|
18,18
|
18,18
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1202,98
|
1202,98
|
1202,98
|
1204,98
|
1205,31
|
1205,31
|
1205,31
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,70
|
1,20
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
154,76
|
228,84
|
250,66
|
353,68
|
354,39
|
373,71
|
543,51
|
2.2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,12
|
58,12
|
69,12
|
69,12
|
69,12
|
69,12
|
69,12
|
2.2.4.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
SKC
|
96,89
|
102,64
|
103,46
|
126,48
|
127,19
|
136,51
|
306,31
|
2.2.4.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,37
|
18,37
|
18,37
|
18,37
|
18,37
|
18,37
|
18,37
|
2.2.4.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
7,38
|
49,71
|
59,71
|
139,71
|
139,71
|
149,71
|
149,71
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1549,21
|
1578,80
|
1601,68
|
1652,99
|
1674,25
|
1703,02
|
1736,43
|
2.2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
783,80
|
798,74
|
815,85
|
839,70
|
853,85
|
879,55
|
904,47
|
2.2.5.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
650,54
|
650,97
|
651,97
|
652,17
|
652,19
|
653,19
|
653,19
|
2.2.5.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,36
|
0,58
|
0,90
|
0,92
|
0,96
|
0,98
|
0,98
|
2.2.5.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
4,26
|
6,68
|
9,15
|
11,68
|
12,94
|
13,93
|
13,93
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,82
|
5,42
|
5,56
|
5,76
|
5,92
|
6,12
|
6,12
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
56,67
|
60,86
|
61,92
|
63,19
|
64,73
|
64,69
|
66,32
|
2.2.5.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16,39
|
20,31
|
21,10
|
21,88
|
25,97
|
26,72
|
32,98
|
2.2.5.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
21,48
|
21,48
|
21,48
|
21,48
|
2.2.5.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,28
|
13,46
|
13,46
|
13,46
|
13,46
|
13,41
|
14,01
|
2.2.5.12
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
19,69
|
19,92
|
19,92
|
20,32
|
20,32
|
20,32
|
20,32
|
2.2.5.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
1,86
|
1,86
|
2,26
|
2,26
|
2,46
|
2,46
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
47,25
|
47,25
|
47,25
|
47,25
|
47,25
|
47,25
|
47,25
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
561,63
|
565,68
|
566,20
|
562,84
|
562,35
|
562,15
|
559,80
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2439,73
|
2409,61
|
2379,57
|
2337,48
|
2317,46
|
2272,01
|
2271,87
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
2345,12
|
1894,62
|
1866,37
|
1638,31
|
1627,21
|
1570,24
|
1452,70
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
702,91
|
697,51
|
680,08
|
664,04
|
653,28
|
636,51
|
633,97
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1391,64
|
946,54
|
935,72
|
773,72
|
773,39
|
733,19
|
618,19
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
250,57
|
250,57
|
250,57
|
200,55
|
200,55
|
200,55
|
200,55
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
Diện tích chuyển
MĐSD trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
590,66
|
44,85
|
88,34
|
32,60
|
115,35
|
21,08
|
54,25
|
234,20
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
400,27
|
42,88
|
88,31
|
29,28
|
83,66
|
20,74
|
54,25
|
81,16
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
392,62
|
42,61
|
88,01
|
28,08
|
83,66
|
20,62
|
54,14
|
75,51
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
304,07
|
29,37
|
69,61
|
20,98
|
64,45
|
15,55
|
43,91
|
60,19
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,65
|
0,27
|
0,30
|
1,20
|
|
0,12
|
0,11
|
5,65
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
16,23
|
1,65
|
|
3,32
|
10,22
|
|
|
1,04
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
16,23
|
1,65
|
|
3,32
|
10,22
|
|
|
1,04
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
174,16
|
0,32
|
0,03
|
21,47
|
|
0,34
|
|
152,00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
258,91
|
11,00
|
21,00
|
68,00
|
129,47
|
10,00
|
9,44
|
10,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất chuyên màu
|
LUA/BHK
|
60,00
|
|
|
15,00
|
45,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng cỏ
|
LUA/COT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang NN khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
4,20
|
|
|
0,50
|
3,70
|
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
4,20
|
|
|
0,50
|
3,70
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYẾN
SANG ĐẤT Ở
|
PKT(a)/OTC
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
4.2
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
4.6
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
|
|
|
4.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
590,66
|
44,85
|
88,34
|
32,60
|
115,35
|
21,08
|
54,25
|
234,20
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
400,27
|
42,88
|
88,31
|
29,28
|
83,66
|
20,74
|
54,25
|
81,16
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
392,62
|
42,61
|
88,01
|
28,08
|
83,66
|
20,62
|
54,14
|
75,51
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước
|
LUA
|
304,07
|
29,37
|
69,61
|
20,98
|
64,45
|
15,55
|
43,91
|
60,19
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,65
|
0,27
|
0,30
|
1,20
|
|
0,12
|
0,11
|
5,65
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
16,23
|
1,65
|
|
3,32
|
10,22
|
|
|
1,04
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16,23
|
1,65
|
|
3,32
|
10,22
|
|
|
1,04
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
174,16
|
0,32
|
0,03
|
21,47
|
|
0,34
|
|
152,00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
199,84
|
1,45
|
32,13
|
32,36
|
56,33
|
21,39
|
53,23
|
2,96
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
19,90
|
0,74
|
0,71
|
1,82
|
8,69
|
0,61
|
7,31
|
0,02
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
12,77
|
0,74
|
0,56
|
1,42
|
5,74
|
0,61
|
3,68
|
0,02
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
7,13
|
|
0,15
|
0,40
|
2,95
|
|
3,63
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2,95
|
0,22
|
0,99
|
|
1,40
|
0,07
|
0,27
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,21
|
|
|
|
|
0,03
|
0,18
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,53
|
|
0,67
|
|
0,86
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1,21
|
0,23
|
0,32
|
|
0,53
|
0,04
|
0,09
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
9,14
|
0,49
|
0,31
|
0,50
|
4,15
|
0,69
|
0,20
|
2,80
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
167,86
|
|
30,12
|
30,04
|
42,09
|
20,02
|
45,45
|
0,14
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất
CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
874,60
|
145,00
|
404,00
|
15,00
|
145,60
|
10,00
|
40,00
|
115,00
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
38,10
|
|
2,50
|
15,00
|
15,60
|
|
|
5,00
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
38,10
|
|
2,50
|
15,00
|
15,60
|
|
|
5,00
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
835,00
|
145,00
|
400,00
|
|
130,00
|
10,00
|
40,00
|
110,00
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
680,00
|
105,00
|
360,00
|
|
90,00
|
10,00
|
40,00
|
75,00
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
155,00
|
40,00
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
35,00
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
169,80
|
6,98
|
46,50
|
13,25
|
82,46
|
1,10
|
16,97
|
2,54
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1,28
|
0,53
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,28
|
0,53
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
165,35
|
6,20
|
44,15
|
12,43
|
82,26
|
1,10
|
16,96
|
2,25
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
3,10
|
0,70
|
|
0,07
|
2,00
|
0,33
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
156,49
|
5,00
|
43,65
|
10,00
|
80,04
|
|
15,80
|
2,00
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
2,10
|
0,22
|
0,77
|
1,16
|
0,25
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,17
|
0,25
|
1,60
|
0,82
|
0,20
|
|
|
0,30
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tuy Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
và bảo vệ môi trường; Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để
huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí
hậu của huyện;
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả và bảo
vệ môi trường;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai;
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ
tiêu chủ yếu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Tuy Phước trình
UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 4. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày
02/11/2006 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2006-2010) tại huyện Tuy Phước.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện
Tuy Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do Tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 14/09/2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do Tỉnh Bình Định ban hành
10.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|