Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
659/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 659/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN YÊN PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
S ố 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số
115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc
thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm
2024 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 225/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 về
việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024;
Căn cứ Văn bản số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ
tháng 12 năm 2023;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Yên Phong tại tờ trình số 2105/TTr-UBND ngày 18/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 20/12/2023 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Yên Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2024, chi tiết theo Biểu 04.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung
kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND
tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch
sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Yên Phong và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Biểu 01: Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Chờ
Đông Phong
Đông Thọ
Đông Tiến
Dũng Liệt
Hòa Tiến
Long Châu
Tam Đa
Tam Giang
Thụy Hòa
Trung Nghĩa
Văn Môn
Yên Phụ
Yên Trung
I
LOẠI
ĐẤT
9.693,11
838,52
633,39
546,64
543,80
834,95
625,01
629,14
821,85
868,33
596,94
776,84
424,56
553,97
999,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4.753,06
440,34
303,78
254,48
232,48
431,24
351,30
248,85
526,77
333,48
317,00
512,03
184,06
284,16
333,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.380,51
427,01
281,88
241,32
224,40
353,74
342,99
237,36
443,37
282,14
305,88
483,60
167,09
268,19
321,54
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.301,50
427,01
281,88
241,32
194,67
304,45
342,99
237,36
443,37
282,14
305,88
483,60
167,09
268,19
321,54
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
99,66
2,00
4,23
0,92
1,01
23,69
6,05
1,20
24,89
25,05
0,56
5,41
3,34
0,03
1,27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14,56
0,31
0,11
0,93
5,44
1,35
0,11
1,87
0,22
0,00
0,33
2,91
0,97
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
242,13
1,86
17,56
12,24
6,14
46,71
0,88
10,18
57,78
24,42
9,10
22,75
12,64
12,16
7,69
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
16,21
9,16
1,66
0,02
0,10
0,61
0,00
1,24
0,26
0,67
0,86
1,62
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
4.902,26
398,17
329,60
292,05
311,32
402,80
257,15
380,29
274,95
534,84
279,89
264,81
240,49
269,80
666,08
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,31
0,91
0,02
0,05
5,29
0,04
0,01
2.2
Đất an
ninh
CAN
1,16
0,98
0,18
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
934,04
51,68
75,82
35,81
79,45
28,64
98,37
20,56
220,15
67,61
1,55
254,40
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
136,48
2,00
66,54
4,92
10,00
4,01
28,94
20,08
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
27,36
3,01
5,41
1,08
6,93
0,21
2,08
0,35
0,61
1,66
1,18
4,83
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,09
6,92
4,30
28,81
10,40
0,36
1,01
0,11
2,36
12,67
0,14
2.7
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,06
9,09
1,99
0,37
4,63
15,99
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.745,90
188,84
124,04
94,85
97,89
110,85
101,18
140,12
92,12
135,95
113,49
146,85
99,00
130,25
170,48
Đất
giao thông
DGT
1.015,29
122,22
71,00
53,70
60,90
52,54
56,26
75,13
34,52
89,70
68,48
81,29
54,32
91,67
103,57
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
21,81
2,14
0,21
2,08
1,43
0,51
0,21
0,61
2,45
4,51
0,34
1,12
0,29
5,90
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,76
2,46
2,38
0,18
0,55
0,10
0,20
0,10
0,15
0,20
0,64
0,13
0,19
0,26
0,22
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
60,77
7,63
10,81
3,01
2,97
3,67
2,96
2,66
2,78
2,15
3,36
3,71
4,91
2,03
8,12
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
21,89
2,72
3,75
0,04
2,55
0,82
3,23
0,63
1,58
3,78
0,38
1,02
0,41
0,96
Đất
công trình năng lượng
DNL
7,30
4,34
0,07
0,40
1,08
0,03
0,26
0,14
0,04
0,01
0,02
0,42
0,46
0,02
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,38
0,26
0,02
0,04
0,01
0,01
0,01
0,01
0,03
0,01
0,01
0,02
2.9
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
15,95
0,24
0,09
0,20
0,06
0,19
0,08
0,09
6,12
0,09
0,31
4,18
3,94
0,10
0,26
2.11
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
48,62
7,05
4,57
0,34
4,27
3,60
6,54
0,27
2,24
3,51
0,69
4,78
0,52
10,23
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.273,42
92,29
65,96
105,95
96,07
83,75
81,26
105,12
101,29
82,84
71,25
96,14
120,89
170,60
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
111,80
111,80
2.14
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
33,86
13,24
5,58
1,14
8,84
0,85
0,13
0,20
1,03
0,31
0,18
0,46
0,74
0,46
0,70
2.15
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,64
0,18
0,05
0,21
0,19
2.16
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ
sở tín ngưỡng
TIN
37,57
2,19
1,56
0,92
0,88
1,65
0,68
1,67
8,69
11,17
1,27
0,88
2,81
1,15
2,05
2.18
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
285,62
13,50
17,95
13,41
103,11
17,30
6,48
41,24
43,96
8,95
5,10
14,61
2.19
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
152,79
9,45
2,11
13,99
12,64
8,42
19,75
36,11
5,84
12,18
0,38
15,35
2,44
12,04
2,10
2.20
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
7,54
0,11
0,42
0,27
0,21
1,53
0,99
0,30
0,54
3,16
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
37,79
0,12
0,91
16,56
20,13
0,04
0,03
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Chờ
Đông Phong
Đông Thọ
Đông Tiến
Dũng Liệt
Hòa Tiến
Long Châu
Tam Đa
Tam Giang
Thụy Hòa
Trung Nghĩa
Văn Môn
Yên Phụ
Yên Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
266,43
11,67
3,22
7,95
39,82
11,56
9,73
25,08
5,28
28,89
21,54
13,68
20,32
5,45
62,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,03
8,80
2,29
5,00
29,37
9,82
8,20
19,45
4,10
24,53
20,51
11,29
16,30
4,38
52,99
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
217,03
8,80
2,29
5,00
29,37
9,82
8,20
19,45
4,10
24,53
20,51
11,29
16,30
4,38
52,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
4,45
0,05
0,41
0,22
0,55
0,55
1,10
0,02
0,38
1,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,74
0,05
0,23
0,03
0,03
0,03
0,08
0,03
0,14
0,03
0,05
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
43,31
2,87
0,88
2,90
9,55
1,49
1,50
5,08
0,57
2,57
1,00
2,23
3,61
1,02
8,04
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,90
0,26
0,03
0,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
71,10
6,29
0,82
6,02
10,33
1,49
4,10
9,02
0,32
3,10
4,21
2,39
2,67
0,80
19,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
51,23
4,30
0,82
3,62
7,64
1,49
3,60
8,22
0,32
2,30
3,18
1,20
1,67
0,20
12,67
Đất giao thông
DGT
38,84
2,45
0,75
3,12
6,46
1,13
2,00
7,07
0,05
1,41
2,55
0,43
1,57
0,20
9,65
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,50
0,50
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,26
0,26
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2.8
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,69
0,69
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,72
0,72
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
18,29
1,30
2,40
1,90
0,50
0,80
0,76
1,00
1,16
1,00
0,60
6,87
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Chờ
Đông Phong
Đông Thọ
Đông Tiến
Dũng Liệt
Hòa Tiến
Long Châu
Tam Đa
Tam Giang
Thụy Hòa
Trung Nghĩa
Văn Môn
Yên Phụ
Yên Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ ()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
275,71
11,67
3,22
8,75
43,55
11,56
9,73
25,88
5,28
28,89
22,02
15,38
20,32
5,45
64,01
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
226,21
8,80
2,29
5,80
33,08
9,82
8,20
20,25
4,10
24,53
20,91
12,99
16,30
4,38
54,76
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
226,21
8,80
2,29
5,80
33,08
9,82
8,20
20,25
4,10
24,53
20,91
12,99
16,30
4,38
54,76
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,47
0,05
0,43
0,22
0,55
0,55
1,10
0,02
0,38
1,17
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,74
0,05
0,23
0,03
0,03
0,03
0,08
0,03
0,14
0,03
0,05
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
43,39
2,87
0,88
2,90
9,55
1,49
1,50
5,08
0,57
2,57
1,08
2,23
3,61
1,02
8,04
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,90
0,26
0,03
0,61
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
17,56
2,62
4,46
0,20
2,00
2,73
0,86
0,25
0,74
0,50
3,20
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Chờ
Đông Phong
Đông Thọ
Đông Tiến
Dũng Liệt
Hòa Tiến
Long Châu
Tam Đa
Tam Giang
Thụy Hòa
Trung Nghĩa
Văn Môn
Yên Phụ
Yên Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,00
0,40
0,50
0,70
0,20
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,90
0,40
0,50
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,20
0,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,90
0,70
0,20
Đất giao thông
DGT
0,01
0,01
Đất thủy lợi
DTL
0,70
0,70
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng
lượng
DNL
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,19
0,19
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 659/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
446
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng