Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 655/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 12/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 943/TTr-STMMT ngày 06/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 24/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Đất nông nghiệp

NNP

21.567,25

71,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.446,06

31,27

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.966,54

29,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.076,50

3,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.685,74

12,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

11,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.395,30

11,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,75

1,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

0,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.734,15

25,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,40

1,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2,73

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,81

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,77

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

66,75

0,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,85

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.735,16

12,36

-

Đất giao thông

DGT

2.307,43

7,64

-

Đất thủy lợi

DTL

758,36

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,58

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,08

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

74,95

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

76,20

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,19

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,07

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

403,68

1,34

-

Đất chợ

DCH

10,10

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,04

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,28

3,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

221,66

0,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,02

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

0,00

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

0,19

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

825,66

2,73

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

982,64

3,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

911,23

3,02

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

NNP

223,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

126,54

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

51,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,25

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,54

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,69

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,35

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,29

-

Đất thủy lợi

DTL

7,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 148 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

I

Đất nông nghiệp

NNP

21.567,25

1.316,32

936,40

1.402,40

1.252,68

1.087,12

1.219,14

1.670,72

564,15

1.045,56

625,35

2.694,16

2.223,12

1.866,49

885,62

406,30

722,20

942,24

707,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.446,06

265,89

679,31

433,06

849,13

912,26

500,04

463,09

388,52

496,75

408,25

538,20

595,14

489,34

451,40

294,38

538,16

627,62

515,53

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.966,54

235,98

629,72

430,22

799,11

860,84

495,79

460,75

388,52

479,71

347,74

513,53

594,80

474,61

361,18

284,78

529,73

590,53

488,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.076,50

100,98

1,09

124,84

57,04

16,06

32,71

80,75

6,38

20,26

70,84

219,68

109,91

112,46

13,20

19,96

0,18

73,56

16,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.685,74

326,74

154,50

226,40

235,48

141,64

184,11

659,58

81,22

195,50

62,43

73,94

187,54

579,09

96,34

69,00

128,35

143,90

139,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

138,89

181,47

197,52

156,26

1.559,82

1071,10

30,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3395,30

473,12

1,06

419,24

31,27

290,88

282,71

77,48

310,82

75,95

220,93

201,23

674,42

286,99

1,53

26,52

21,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,75

10,70

98,89

11,29

34,64

1,47

7,01

22,02

6,73

15,67

3,68

19,08

25,65

3,28

3,44

8,87

36,58

38,76

14,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

1,55

6,09

45,13

15,69

6,86

6,31

3,82

6,57

4,20

62,51

32,56

7,91

34,25

14,10

17,41

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.734,15

476,19

812,18

408,29

526,36

466,17

510,86

349,51

251,55

291,57

143,62

578,83

522,71

830,76

424,90

173,01

240,67

402,14

324,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,40

1,24

6,63

0,56

9,53

341,60

62,82

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,73

1,88

0,20

0,12

0,21

0,16

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

15,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

4,77

11,69

24,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,81

0,08

19,17

3,19

1,57

1,82

0,10

1,68

0,65

9,94

0,20

0,85

0,13

0,10

0,70

2,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,77

0,02

7,35

1,05

4,41

11,73

0,72

15,56

14,05

1,34

2,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

66,75

13,50

15,00

28,90

9,35

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,85

0,30

1,59

3,03

11,67

28,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.735,16

177,73

341,35

204,34

322,03

326,50

194,68

209,15

141,81

168,78

82,73

250,24

362,38

235,74

152,19

113,82

100,42

178,00

173,28

-

Đất giao thông

DGT

2.307,43

93,19

221,79

125,99

224,79

240,35

153,20

118,05

108,33

108,13

46,35

142,46

131,56

155,32

77,91

81,37

61,37

116,95

100,31

-

Đất thủy lợi

DTL

758,36

22,81

46,13

41,80

51,15

31,74

15,98

37,42

15,66

26,15

10,65

84,12

200,34

37,52

37,41

18,72

24,34

26,64

29,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,58

0,53

5,62

0,06

0,40

0,71

0,06

0,11

0,20

0,09

0,04

0,55

0,14

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,08

0,21

4,31

0,18

0,62

0,93

0,22

0,15

0,33

0,61

0,49

0,32

0,31

0,48

0,19

0,12

0,17

0,14

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

74,95

7,27

10,22

3,15

7,27

7,09

3,47

3,24

2,49

5,11

2,23

4,47

3,25

3,05

1,36

1,46

3,18

3,89

2,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

76,20

1,34

7,15

6,46

8,89

6,46

5,01

3,63

2,69

0,93

4,59

1,02

0,25

6,63

3,38

2,67

1,95

7,46

5,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,19

1,24

0,87

0,26

0,15

0,49

0,09

0,28

0,04

0,75

0,02

3,89

0,22

0,99

0,18

0,16

0,42

0,07

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,04

0,19

0,03

0,11

0,09

0,02

0,02

0,08

0,02

0,02

0,04

0,04

0,03

0,10

0,08

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,07

22,51

0,01

0,10

1,76

0,13

0,03

0,29

1,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

6,57

0,17

0,23

0,44

0,21

1,80

0,54

0,92

0,82

0,14

0,58

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

7,29

3,46

3,08

1,06

1,18

5,49

2,82

0,25

2,79

0,38

0,76

7,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

403,68

27,19

29,88

22,57

23,83

33,13

15,45

40,77

8,52

24,57

14,46

12,38

26,02

31,09

30,18

8,78

7,99

21,43

25,45

-

Đất chợ

DCH

10,10

1,40

1,33

0,22

1,42

2,25

0,45

0,38

0,41

0,25

0,44

0,62

0,18

0,42

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

4,19

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,04

0,94

3,00

0,99

3,88

3,05

1,81

1,10

1,64

2,21

1,39

1,95

0,95

2,67

1,49

1,48

2,27

1,54

2,67

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,28

75,77

124,34

100,89

107,11

84,10

50,74

53,43

33,26

115,12

63,23

88,52

41,52

36,03

58,20

63,38

58,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

221,66

77,78

143,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,02

0,50

4,99

1,06

2,36

3,32

0,70

1,00

0,52

0,49

1,28

1,49

1,45

1,28

0,36

0,46

0,31

0,72

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

0,05

1,14

0,08

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

0,33

5,41

0,21

6,51

6,51

4,47

2,18

1,24

1,55

2,71

8,23

4,26

1,90

2,29

0,92

1,54

2,70

3,36

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

825,66

52,89

126,67

30,65

33,15

15,59

12,72

17,47

48,55

46,88

11,81

48,11

35,11

67,41

14,68

17,36

59,14

108,69

78,78

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

982,64

165,58

151,32

95,07

9,87

8,18

180,10

9,19

6,34

1,42

0,26

87,19

41,08

60,34

140,07

2,95

18,52

0,58

4,59

3

Đất chưa sử dụng

CSD

911,23

76,52

84,53

61,17

84,18

40,70

89,05

17,92

33,26

31,14

34,77

59,63

15,34

77,59

49,01

12,40

24,80

60,19

59,04

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

I

Đất nông nghiệp

NNP

223,19

5,58

46,19

3,60

11,23

25,98

5,44

17,17

5,87

23,81

3,07

9,47

2,60

30,76

3,40

4,59

10,35

5,61

8,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

126,54

2,51

38,46

2,00

10,46

18,54

2,77

2,57

3,85

7,15

8,57

2,10

2,81

2,60

2,58

9,05

5,05

5,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,54

2,51

38,46

2,00

10,46

18,54

2,77

2,57

3,85

7,15

8,57

2,10

2,81

2,60

2,58

9,05

5,05

5,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,93

1,20

0,50

1,50

0,57

2,30

0,30

0,30

1,02

0,42

2,12

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,40

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,03

1,57

7,23

0,10

0,20

5,14

2,37

4,30

0,50

0,85

0,95

0,60

0,20

2,15

0,50

1,71

1,30

0,16

2,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

51,69

0,30

10,00

0,50

15,39

25,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,25

0,40

0,05

0,30

0,80

0,40

0,30

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,95

0,05

0,60

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

0,60

0,30

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

0,30

0,20

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,19

5,58

46,19

3,60

11,23

25,98

5,44

17,17

5,87

23,81

3,07

9,47

2,60

30,76

3,40

4,59

10,35

5,61

8,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,54

2,51

38,46

2,00

10,46

18,54

2,77

2,57

3,85

7,15

8,57

2,10

2,81

2,60

2,58

9,05

5,05

5,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,54

2,51

38,46

2,00

10,46

18,54

2,77

2,57

3,85

7,15

8,57

2,10

2,81

2,60

2,58

9,05

5,05

5,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,93

1,20

0,50

1,50

0,57

2,30

0,30

0,30

1,02

0,42

2,12

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,40

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,03

1,57

7,23

0,10

0,20

5,14

2,37

4,30

0,50

0,85

0,95

0,60

0,20

2,15

0,50

1,71

1,30

0,16

2,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,69

0,30

10,00

0,50

15,39

25,50

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,35

0,05

0,60

0,40

0,30

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,19

0,29

7,00

0,50

0,40

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,29

0,29

7,00

-

Đất thủy lợi

DTL

7,00

7,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

0,29

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,50

0,40

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất an ninh

CAN

0,84

0,84

0,52

0,32

1

Xây dựng trụ sở công an

CAN

0,15

0,15

0,15

Thôn Văn Cử, xã Xuân Lộc

CL2

2

Xây dựng trụ sở công an

CAN

0,16

0,16

0,16

Thôn Minh Tiến, Tùng Lộc

CL58

3

Xây dựng trụ sở công an

CAN

0,21

0,21

0,21

Thôn Đông Thanh, Thượng Lộc

CL59

4

Xây dựng trụ sở công an

CAN

0,12

0,12

0,12

Thôn Khánh Sơn, xã Sơn Lộc

CL3

5

Xây dựng trụ sở công an

CAN

0,20

0,20

0,20

Vùng Đồng Mười, xã Gia Hanh

CL5

II

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,82

-

9,82

6

Cụm công nghiệp Can Lộc

SKN

9,82

9,82

9,82

Xã Thiên Lộc; TT Nghèn

CL201

III

Đất giao thông

DGT

26,10

26,10

19,65

6,45

7

Nâng cấp mở rộng đường, tiểu công viên và điện chiếu sáng tỉnh lộ 548 đoạn qua thị trấn Đồng Lộc

DGT

0,70

0,70

0,70

Thị trấn Đồng Lộc

CCL1

8

Đường giao thông thôn Yên Tràng

DGT

0,40

0,40

0,40

Thôn Yên Tràng; Kim Thịnh, xã Kim Song Trường

CCL2

9

Đường vào trạm y tế xã Kim Song Trường, huyện Can Lộc

DGT

0,12

0,12

0,12

Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường

CCL3

10

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH31 đến thôn Chi Lệ (2 tuyến)

DGT

1,50

1,50

1,50

Xã Sơn Lộc

CCL4

11

Đường thị trấn Nghèn - Đồng Lộc

DGT

0,30

0,30

0,15

0,15

TT Nghèn, Xuân Lộc, Mỹ Lộc

CCL5

12

Đường giao thông liên xã Khánh Vĩnh Yên - Thanh Lộc, huyện Can Lộc đi thị xã Hồng Lĩnh

DGT

5,58

5,58

5,20

0,38

Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc

CCL6

13

Mở rộng tuyến đường Thị - Sơn huyện Can Lộc

DGT

0,48

0,48

0,48

Thị trấn Nghèn

CCL7

14

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH36

DGT

12,22

12,22

7,80

4,42

Chợ Đình - Quán Trại, Xã Kim Song Trường, Khánh Vĩnh Yên

CCL8

15

Đường giao thông trục xã

DGT

0,80

0,80

0,80

Thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng, xã Vượng Lộc

16

Hệ thống giao thông đô thị toàn thị trấn

DGT

1,00

1,00

1,00

Thị trấn Nghèn

17

Đường cao tốc Bắc Nam

DGT

3,00

3,00

2,20

0,80

Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc, Khánh Vĩnh Yên, Thượng Lộc

CCL9

IV

Đất thủy lợi

DTL

16,96

-

16,96

4,17

-

-

12,79

18

Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh

DTL

16,93

16,93

4,14

12,79

Huyện Can Lộc

19

Hoàn trả trạm bơm phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam

DTL

0,03

0,03

0,03

Kim Song Trường

TR1

V

Đất năng lượng

DNL

2,33

2,33

0,67

1,66

20

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

DNL

0,02

0,02

0,02

Quang Lộc, Gia Hanh, Sơn Lộc, Kim Song Trường

21

Chống quá tải lưới điện huyện Can Lộc

DNL

0,05

0,05

0,05

Khánh Vĩnh Yên

22

Di dời, cải tạo đường điện phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi

DNL

0,06

0,06

0,06

Kim Song Trường, Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Xuân Lộc, Quang Lộc, Trung Lộc

23

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

1,66

1,66

1,66

Xã Sơn Lộc, thị trấn Đồng Lộc

24

Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,54

0,54

0,54

TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc

VI

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,50

-

0,50

0,50

25

Đài Tưởng Niệm

DVH

0,50

0,50

0,50

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường

CL85

VII

Đất cơ sở y tế

0,94

0,94

0,65

0,29

26

Trung tâm y tế huyện Can Lộc

DYT

0,94

0,94

0,65

0,29

TT Nghèn

CL87.1

VIII

Đất chợ

DCH

1,10

-

1,10

1,10

-

-

-

27

Chợ Tổng

DCH

1,10

1,10

1,10

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường

CL75

IX

Đất tôn giáo

2,73

-

2,73

-

-

-

2,73

28

Mở rộng giáo xứ Tân Sơn

TON

1,13

1,13

1,13

TT Nghèn

CL82.1

29

Mở rộng giáo xứ Tân Vĩnh

TON

0,44

0,44

0,44

TT Nghèn

CCL10

30

Chùa Hân

TON

0,21

0,21

0,21

Kim Song Trường

CCL11

31

Chùa Lưu Ly

TON

0,25

0,25

0,25

Sơn Lộc

CCL12

32

Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa, thôn Bình Yên

TON

0,40

0,40

0,40

Xuân Lộc

CL84

33

Giáo họ Cây Bàng

TON

0,30

0,30

0,30

Xuân Lộc

CL82

X

Đất nghĩa trang

0,38

0,38

0,38

34

Mở rộng nghĩa trang Trung Lộc

NTD

0,38

0,38

0,38

Xã Trung Lộc

CL202

XI

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

-

0,32

0,20

-

-

0,12

35

Nhà văn hóa thôn Thái Xá

DSH

0,20

0,20

0,20

Xã Mỹ Lộc

CL53

36

Nhà văn hóa Ban Long, xã Quang Lộc

DSH

0,12

0,12

0,12

Quang Lộc

KH188.5

XII

Đất ở nông thôn

ONT

74,00

-

74,00

52,44

-

0,40

21,16

36

Đất ở

ONT

0,38

0,38

0,38

Cồn Soi, Xã Trung Lộc

CL8

37

Đất ở

ONT

0,95

0,95

0,95

Thôn Đồng Yên, Xã Xuân Lộc

CL10

38

Đất ở

ONT

0,80

0,80

0,80

Thôn Trung Xá, xã Xuân Lộc

CL11

39

Đất ở

ONT

0,77

0,77

0,77

Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc

CL101

40

Đất ở

ONT

0,28

0,28

0,28

Văn Cử, Xuân Lộc

CL103

41

Đất ở

ONT

0,78

0,78

0,78

Đồng Bồng Sơn, Thôn Mới, xã Xuân Lộc

CL11.1

42

Đất ở

ONT

0,34

0,34

0,34

Thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc

CL102

43

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đồi Đồng Quan, thôn Mai Sơn, xã Xuân Lộc

CL14

44

Đất ở

ONT

1,02

1,02

1,02

Thôn Hạ Vàng, Xã Vượng Lộc

CL15

45

Đất ở

ONT

0,48

0,48

0,48

Thôn Đoài Duyệt, Xã Vượng Lộc

CL16

46

Đất ở

ONT

0,30

0,30

0,30

Thôn Minh Vượng, xã Vượng Lộc

CL106.1

47

Đất ở

ONT

0,75

0,75

0,75

Đồng Huề, Đồng Mỹ, xã Vượng Lộc

CL16.2

48

Đất ở

ONT

0,60

0,60

0,60

Thôn Thái Hòa, xã Vượng Lộc

CL106

49

Đất ở

ONT

1,40

1,40

1,40

Thôn Làng Lau, Vượng Lộc

CL107

50

Đất ở

ONT

1,00

1,00

0,95

0,05

Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

CL19

51

Đất ở

ONT

0,65

0,65

0,65

Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

CL114

52

Đất ở

ONT

0,95

0,95

0,95

Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên

CL112

53

Đất ở

ONT

0,60

0,60

0,50

0,10

Đồng Chùa Nghì Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

CL113

54

Đất ở thôn Hạ Triều

ONT

0,45

0,45

0,45

Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên

CL165

55

Đất ở

ONT

1,50

1,50

1,50

Làng Hội, xã Phú Lộc

CL20

56

Đất ở

ONT

0,51

0,51

0,51

Thôn Tân Tiến, xã Phú Lộc

CL115

57

Đất ở

ONT

0,10

0,10

0,10

Thôn Tân Tiến, xã Phú Lộc

CL116

58

Đất ở

ONT

0,28

0,28

0,28

Thôn Vĩnh Phú, xã Phú Lộc

CL115.1

59

Đất ở

ONT

0,18

0,18

0,18

Thôn Tiến Thịnh, xã Phú Lộc

CL115.2

60

Đất ở

ONT

0,15

0,15

0,15

Thôn Đất Đỏ, xã Thường Nga

CL120.2

61

Đất ở

ONT

0,45

0,45

0,45

Đồng Trọ Nước, thôn Đất Đỏ, xã Thường Nga

CL121.1

62

Đất ở

ONT

2,00

2,00

2,00

Đồng Nhà Trú, xã Thường Nga

CL120

63

Đất ở

ONT

2,50

2,50

2,50

Đồng Cơn Mưng, thôn Đông Vĩnh, Xã Kim Song Trường

CL23

64

Đất ở

ONT

2,50

2,50

2,50

Đồng Vời Nội, Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường

CL24

65

Đất ở

ONT

1,30

1,30

1,30

Thôn Đông Vĩnh, thôn Phúc Yên, Xã Kim Song Trường

CL23

66

Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường

ONT

1,40

1,40

1,40

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

CL169

67

Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường

ONT

1,10

1,10

1,10

Thôn Phúc Yên, Đông Vĩnh xã Kim Song Trường

CL169.5

68

Đất ở

ONT

0,18

0,18

0,18

Thôn Mỹ Thủy, xã Thanh Lộc

CL25

69

Đất ở

ONT

0,64

0,64

0,64

Thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc

CL26

70

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đồng Mịch, Thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc

CL122

71

Đất ở

ONT

0,45

0,45

0,45

Vùng Đồng Dời, Thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc

CL123

72

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Trung Ngọc, Xã Gia Hanh

CL27

73

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Vùng Đồng Ba Phần Cửa A. Thuần Thoả- thôn Nhân Phong, xã Gia Hanh

CL28

74

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đồng Trại Màu Bắc Trung Sơn, xã Gia Hanh

CL123.1

75

Đất ở

ONT

0,90

0,90

0,90

Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc

CL30

76

Đất ở

ONT

0,50

0,50

0,50

Khe Nước Tréo, xã Mỹ Lộc

CL29

77

Đất ở

ONT

0,50

0,50

0,50

Thái Xá, xã Mỹ Lộc

CL126

78

Đất ở

ONT

0,76

0,76

0,76

Thôn Sơn Thủy, xã Mỹ Lộc

CL128

79

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc

CL10.2

80

Quy hoạch đất ở

ONT

0,90

0,90

0,90

Đồi Cụp Trùa, xã Mỹ Lộc

CL127

81

Đất ở

ONT

0,25

0,25

0,25

Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

CL130

82

Đất ở

ONT

0,60

0,60

0,60

Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

CL130

83

Đất ở

ONT

1,42

1,42

1,42

Thôn Khánh Sơn, xã Sơn Lộc

CL131

84

Đất ở

ONT

0,60

0,60

0,60

Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc

CL132

85

Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Sơn Lộc

ONT

1,00

1,00

1,00

Thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc

CL132.5

86

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

Nhà Bàng Phúc Sơn, xã Thuần Thiện

CL134

87

Đất ở

ONT

0,70

0,70

0,70

Bàu Ràn, Thôn Tây Hồ, xã Thuần Thiện

CL133

88

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Nhà Tráng, Thôn Yên, xã Thuần Thiện

CL136

89

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

NVH Thôn Yên, xã Thuần Thiện

CL135

90

Đất ở

ONT

0,50

0,50

0,50

Tân Tùng Sơn, xã Tùng Lộc

CL34

91

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đông Bàu, xã Tùng Lộc

CL140

92

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đồng Điệu, Hói Con, xã Tùng Lộc

CL137

93

Đất ở

ONT

0,15

0,15

0,15

Làng Sắt, xã Tùng Lộc

94

Đất ở

ONT

6,50

6,50

6,50

Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc

CL141

95

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

Thôn Vĩnh Xã, xã Thượng Lộc

CL35

96

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

Thôn Sơn Phú, xã Thượng Lộc

CL36

97

Đất ở

ONT

0,30

0,30

0,30

Nương Cộ, Vĩnh Xuân, xã Thượng Lộc

CL148

98

Đất ở

ONT

1,00

1,00

1,00

Đương Đâu, xã Thượng Lộc

CL147

99

Đất ở

ONT

0,50

0,50

0,50

Đồng Quan, đồng Vời, xã Thượng Lộc

CL149

100

Đất ở

ONT

0,27

0,27

0,27

Thôn Hồng Tân, xã Thiên Lộc

CL90

101

Đất ở

ONT

1,30

1,30

1,30

Đất ở vùng Bệ, xã Thiên Lộc

CL91

102

Đất ở

ONT

0,90

0,90

0,90

Vùng Đồng Bà Trạch, Thôn Yên Đình xã Thiên Lộc

CL93

103

Đất ở

ONT

0,97

0,97

0,97

Thôn Ban Long, xã Quang Lộc

CL168

104

Đất ở

ONT

0,27

0,27

0,27

Chại Diền, Thôn Yên Thượng cũ, xã Quang Lộc

CL15.5

105

Đất ở

ONT

0,60

0,60

0,60

Thôn Tam Long, Quang Lộc

CL94

106

Đất ở

ONT

0,12

0,12

0,12

Thôn Tân Mỹ, xã Trung Lộc

CL99

107

Đất ở

ONT

0,57

0,57

0,57

Trung Long, xã Trung Lộc

CL99.1

108

Đất ở

ONT

0,40

0,40

0,40

Trung Long, xã Trung Lộc

CL99.2

109

Đất ở

ONT

0,50

0,50

0,50

Đồng Kim, xã Trung Lộc

CL97

110

Đất ở

ONT

0,95

0,95

0,95

Thôn Minh Hương xã Trung Lộc

CL98

111

Giao đất xen dắm, xen kẹt

ONT

7,33

7,33

7,33

Xã Quang Lộc (0,50ha); Trung Lộc (0,76 ha); Phú Lộc (0,80 ha); Kim Song Trường (0,51 ha); Gia Hanh (0,10 ha); Sơn Lộc (0,30 ha); Thuần Thiện (0,20 ha); Thượng Lộc (0,45 ha); Thiên Lộc (0,60 ha); Vượng Lộc (0,16 ha); Khánh Vĩnh Yên (0,20 ha); Mỹ Lộc (0,75 ha); Thanh Lộc (0,50 ha); Thường Nga (0,50 ha); Tùng Lộc (0,50 ha); Xuân Lộc (0,50 ha)

112

Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

5,00

5,00

5,00

Các xã

XIII

Đất ở đô thị

ODT

24,17

-

24,17

21,27

-

-

2,90

113

Đất ở

ODT

0,50

0,50

0,50

Vĩnh Phong, thị trấn Nghèn

CL38

114

Đất ở

ODT

1,00

1,00

1,00

Vĩnh Phong, thị trấn Nghèn

CL154

115

Đất ở

ODT

1,00

1,00

1,00

Hồng Quang, Sơn Thịnh, thị trấn Nghèn

CL39

116

Đất ở

ODT

0,60

0,60

0,60

Tổ dân phố 6, Thị Trấn Nghèn

CL155.5

117

Đất ở

ODT

13,66

13,66

13,66

Đồng Biền, Khối 5, Thị trấn Nghèn

KH151

118

Đất ở

ODT

2,00

2,00

2,00

Đập bộng, Tổ dân phố 9,10, thị trấn Nghèn

CL40

119

Đất ở

ODT

2,06

2,06

2,06

Thị trấn Đồng Lộc

CL150

120

Đất ở

ODT

0,18

0,18

0,18

Gần nhà văn hóa Kim Thành, Thị trấn Đồng Lộc

CL152

121

Đất ở

ODT

0,27

0,27

0,27

Thị trấn Đồng Lộc

CL151

122

Giao đất xen dắm, xen kẹt

ODT

0,90

0,90

0,90

Thị trấn Nghèn, TT, Đồng Lộc

123

Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở

ODT

2,00

2,00

2,00

Thị trấn Nghèn, TT, Đồng Lộc

XIV

Đất di tích lịch sử

0,40

-

0,40

-

-

-

0,40

124

Cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái khu Di tích Ngã ba Đồng Lộc

DDT

0,40

0,40

0,40

Thị trấn Đồng Lộc

CL160

XV

Đất trụ sở cơ quan

TSC

2,40

-

2,40

0,50

-

-

1,90

125

Mở rộng UBND xã Kim Song Trường

TSC

1,80

1,80

1,80

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

CL63

126

Trụ sở UBND xã

TSC

0,60

0,60

0,50

0,10

Thôn Đại Bản, xã Khánh Vĩnh Yên

CL64

XVI

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,40

0,40

0,40

127

Hoàn trả Giếng làng phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam

MNC

0,08

0,08

0,08

Xuân Lộc

G2

128

Hoàn trả Giếng làng (4 giếng) phục vụ đường cao tốc Bắc - Nam

MNC

0,32

0,32

0,32

Kim Song Trường

G1

XVII

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15,17

15,17

14,77

0,40

129

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,60

1,60

1,20

0,40

Xuân Lộc

CL46

130

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,90

2,90

2,90

Thôn Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên

CL48

131

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,27

0,27

0,27

Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc

CL50

132

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,68

1,68

1,68

Đồng cửa am, Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

CL51

133

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,20

0,20

0,20

Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện

CL52

134

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,67

0,67

0,67

Tổ dân phố 4, thị trấn Nghèn

CL41

135

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,58

4,58

4,58

Đồng Nhà Uôn, thị trấn Nghèn

CL42

136

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,37

2,37

2,37

Đồng Đìa, thị trấn Nghèn

CL43.5

137

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,80

0,80

0,80

Cầu 10, thị trấn Nghèn

CL44

138

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

0,10

0,10

Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc

CL77

XVIII

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

0,50

139

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

0,50

Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc

CL44.5

XIX

Đất khai thác khoáng sản

55,70

55,70

55,70

140

Đất san lấp Phú Lộc 1

SKS

3,50

3,50

3,50

Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc

CL44.4

141

Mỏ đất san lấp (Phú Lộc 4)

SKS

10,00

10,00

10,00

Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc

CL44.6

142

Đất san lấp

SKS

15,00

15,00

15,00

Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc

KH163

143

Mỏ đất san lấp

SKS

10,70

10,70

10,70

Xã Thượng Lộc

CL163

144

Mỏ đất san lấp

SKS

4,80

4,80

4,80

Đồi Thung Bằng, Xã Thượng Lộc

KH167

145

Mỏ đất san lấp

SKS

11,70

11,70

11,70

Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc

CL44.7

XX

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,10

19,10

0,80

-

-

18,30

146

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,50

3,50

3,50

Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc

CL54.2

147

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

0,80

0,80

Thôn Thượng Hà, xã Phú Lộc

CL55

148

Khu chăn nuôi tổng hợp

NKH

14,80

14,80

14,80

Đồng Con Chuôm, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc

CL55

Tổng: 148 danh mục

253,86

-

253,86

117,52

-

0,40

126,12

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 655/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


321

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.73.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!