Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1654/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
14/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1654/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ
DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030,
HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ- CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND
ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Can Lộc Tờ trình số 2430/TTr- UBND ngày 13/6/2023; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2671/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi
các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục
công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc,
cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích
và loại đất sử dụng của 32 công trình, dự án, với diện tích đất 184,52ha, trong
đó đất trồng lúa 126,35ha; đất mặt nước chuyên dùng 2,3 ha; đất rừng sản xuất
54,32ha; Đất giáo dục 1,08ha; Đất văn hóa 0,06ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,41ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm
thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022) ; chi tiết nội dung điều chỉnh
có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án
được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Can Lộc.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy
ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham
mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công
trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Can Lộc để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần không tách rời
của Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
PHỤ LỤC 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN
CAN LỘ
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
S TT
Tê n d ự án
Q Đ s ố 2132 /Q Đ-U BN D n gày 18 / 12/ 2022
Đ ề xu ất đ i ề u c h ỉ n h qu y h o ạc h
Đ ị a đ i ể m th ự c
h iệ n
G h i c h ú
D iệ n tíc h qu y h oạc h (h a)
D iệ n tíc h đ ất tăn g
th ê m
(h a)
S ử dụn g vào c á c l oạ i đ ất
(h a)
D iệ n tíc h qu y h oạc h (h a)
D iệ n tíc h đ ất tăn g
th ê m
(h a)
S ử dụn g vào c á c l oạ i đ ất
(h a)
LU C
RSX
H N K
D TT
N TS
M N C
CSD
LU C
RSX
D TT
H N K
N TS
M N C
CSD
I
Đ ất thủ y l ợ i
113, 50
113, 50
113, 50
113, 50
113, 50
100, 71
0, 23
3, 74
8, 82
1
N â ng c ấ p h ệ t hống t hủy
l ợ i s ô ng Chợ V i - S ôn g
N he - S ôn g N gh è n
113, 50
113, 50
113, 50
96, 57
96, 57
96, 57
X ã T hi ê n L ộ c
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
2
H ệ t hống t iê u úng
c á c xã t rọng
đ i ể m s ả n x uấ t
nông n ghi ệ p huyệ n Đ ứ c
T họ, hu yệ n C a n L ộ c v à
t hị xã H ồng L ĩ nh
16, 93
16, 93
4, 14
0, 23
3, 74
8, 82
V ư ợ ng L ộc , T ha n h L ộc , K i m S ong T rư ờ ng , T hư ờ ng N g a
Đ iề u c h ỉ n h b ổ s un g d a n h m ụ c c ôn g
t r ì n h d ự á n t h ự c h iệ n t r on g t h ờ i kỳ 2021-20 3 0 , N gh ị Q uy ế t s ố 16 / N Q -
HĐ N D ng à y 17 / 7 / 202 1 c ủ a H ĐN D
tỉ n h H à Tĩ n h
II
Đ ất c ơ s ở th ể dụ c th ể
th ao
0, 33
0, 33
0, 10
0, 23
0, 33
0, 33
0, 33
3
Đ ấ t t h ể t ha o (h iệ n
t rạ ng )
0, 23
0, 23
0, 23
T hôn T h ư ợ ng X á ,
xã K i m S ong
T rư ờ ng
T hu hồi đ ấ t
để t h ự c hi ệ n dự á n hệ thống t iê u úng
c á c x ã t rọng đ i ể m
s ả n xu ấ t nôn g n ghi ệ p huyệ n Đ ứ c T họ,
hu yệ n C a n L ộ c v à t hị
x ã H ồng Lĩ nh
4
Đ ấ t c ơ s ở t h ể dục
t hể t ha o
0, 10
0, 10
0, 10
0, 33
0, 33
0, 33
tạ i t hôn T r à D ư ơ ng x ã Q ua ng L ộc
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
III
Đ ất xây d ự n g c ơ s ở
gi áo dụ c - đ ào tạo
3, 77
2, 69
2, 69
3, 77
2, 69
2, 69
5
T rư ờ ng Ti ể u h ọc
1, 20
1, 20
1, 20
1, 50
1, 50
1, 50
T hôn Đ ô H à nh ,
xã M ỹ L ộc
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
6
M ở rộng t r ư ờ ng m ầ m non
0, 81
0, 15
0, 15
1, 26
0, 60
0, 60
T hôn N hậ t Tâ n , xã M ỹ L ộc
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
7
T rư ờ ng M ầ m non
1, 05
1, 05
1, 05
Đ ồng T a m
T rà o,
K i m
S ong T r ư ờ ng
Đ iề u c h ỉ nh đư a r a khỏi
qu y hoạ c h
8
M ở rộng t r ư ờ ng M ầ m non
0, 71
0, 29
0, 29
1, 01
0, 59
0, 59
T hôn Đ ồng H uề , xã V ư ợ ng L ộ c
Đ ề xu ấ t đi ề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c
hiệ n t r ong
t hờ i kỳ 20 21 -2030
IV
Đ ất xây d ự n g c ơ s ở
văn h óa
0, 31
0, 25
0, 25
0, 31
0, 25
0, 25
9
M ở rộng đà i l i ệ t s ỹ
0, 31
0, 25
0, 25
0, 31
0, 25
0, 25
Đ ồng N h à N e n, xã K i m
S ong T rư ờ ng
Đ iề u c h ỉ nh vị t r í khu vự c qu y hoạ c h
V
Đ ất c h ợ
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
10
Đ ấ t c hợ (c hợ T ổng)
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
1, 10
Đ ồng N h à N e n, xã K i m
S ong T rư ờ ng
Đ iề u c h ỉ nh vị t r í
khu vự c qu y hoạ c h
VI
Đ ất c ơ s ở tôn gi áo
2, 81
2, 81
2, 23
0, 58
2, 81
2, 81
1, 68
1, 13
11
M ở rộng gi á o xứ T â n
S ơ n
0, 58
0, 58
0, 58
1, 13
1, 13
1, 13
K hối 3 , T T N g hè n
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
12
Chùa L o ng Tư ơ n g
0, 40
0, 40
0, 40
0, 30
0, 30
0, 30
X ã Q u a ng L ộ c
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
13
M ở rộng c h ùa Chi ê u N i nh
1, 83
1, 83
1, 83
1, 38
1, 38
1, 38
T hô n P hú c T â n,
xã K i m S ong
T rư ờ ng
Đ iề u c h ỉ nh di ệ n t í c h t h ự c hi ệ n t rong t hờ i kỳ 20 21 -203 0
VII
Đ ất nu ôi tr ồn g thủ y s ản
13, 38
13, 38
7, 92
3, 74
1, 72
13, 38
13, 38
12, 21
1, 17
14
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
6,20
6,20
6,20
6,75
6,75
6,75
Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 4238/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022 của UBND huyện Can Lộc
15
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1,72
1,72
1,72
1,17
1,17
1,17
Đồng Tâm Tinh, xã Xuân Lộc
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
16
Đất
nuôi trồng thủy sản (hiện trạng)
3,74
3,74
3,74
Thôn Thanh Tiến xã Thanh Lộc và thôn Đồng
Huề tại xã Vượng Lộc
Thu
hồi đất để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông
nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh
17
Đất
nuôi trồng thủy sản
1,72
1,72
1,72
5,46
5,46
5,46
tại Đồng Tâm Tinh xã Xuân Lộc
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
VII
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
0,79
0,38
0,38
0,79
0,38
0,38
18
Mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
0,79
0,38
0,38
0,79
0,38
0,38
Thôn Nam Mỹ, xã Trung Lộc
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
VIII
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
60,70
60,70
60,70
60,70
60,70
60,70
19
Mỏ
đất san lấp
18,00
18,00
18,00
Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết
định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ
20
Mỏ
đất san lấp
5,00
5,00
5,00
Động Kìm, xã Thượng Lộc
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết
định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ
21
Mỏ
đất san lấp
40,00
40,00
40,00
22,00
22,00
22,00
Thôn Sơn Bình, xã Thượng Lộc
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
22
Mỏ
đất san lấp
10,70
10,70
10,70
5,70
5,70
5,70
Xã Thượng Lộc, xã Gia Hanh
Điều
chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
23
Mỏ
đất san lấp
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
IX
Đất nông nghiệp khác
44,32
44,32
5,00
4,32
20,00
15,00
44,32
44,32
13,82
4,32
20,00
6,18
24
Trang
trại chăn nuôi tổng hợp
4,32
4,32
4,32
4,32
4,32
4,32
Đồng Nhà Hải, xã Phú Lộc
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
25
Đất
chăn nuôi tập trung
40,00
40,00
5,00
20,00
15,00
40,00
40,00
13,82
20,00
6,18
Đồng Cố Trâm, Đồng Ông Nghìn xã Thuần Thiện
Điều
chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
X
Đất ở (khu tái định cư)
4,90
4,90
4,90
4,90
4,90
4,90
26
Khu
TĐC đường bộ cao tốc
4,90
4,90
4,90
4,90
4,90
4,90
Thôn Phúc Yên, xã Kim Song Trường
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch
XI
Đất thương mại dịch vụ
13,20
13,20
13,20
13,20
13,20
13,20
27
Đất
thương mại dịch vụ
2,37
2,37
2,37
Đồng Đìa, thị trấn Nghèn
Điều
chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030
28
Đất
thương mại dịch vụ
3,54
3,54
3,54
2,44
2,44
2,44
Cống 19, xã Phú Lộc
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
29
Đất
thương mại dịch vụ
1,00
1,00
1,00
0,73
0,73
0,73
Đồng Cầu, xã Thường Nga
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
30
Đất
thương mại dịch vụ
2,28
2,28
2,28
1,78
1,78
1,78
Văn Thịnh, xã Xuân Lộc
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
31
Đất
thương mại dịch vụ
4,58
4,58
4,58
4,28
4,28
4,28
Đồng nhà Uôn, thị trấn Nghèn
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
32
Đất
thương mại dịch vụ
1,80
1,80
1,80
1,60
1,60
1,60
Gần trạm y tế xã Sơn Lộc
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch
Tổng
259,11
257,56
151,27
65,02
20,00
0,23
3,74
2,30
15,00
259,11
257,56
151,27
65,02
0,23
20,00
3,74
2,30
15,00
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha)
Tăng (+), giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)- (4)
I
Tổng diện tích tự nhiên
30.212,65
30.212,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.779,77
20.779,77
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.640,19
8.640,19
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
8.376,45
8.376,45
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
946,82
946,82
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.587,54
3.587,54
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.077,68
3.077,68
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3529,78
3529,78
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
8,49
8,49
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
640,73
640,73
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
357,03
357,03
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9067,08
9067,08
-
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
970,13
970,13
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,47
4,47
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
100,00
100,00
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
190,00
190,00
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
151,67
151,67
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
63,59
63,59
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
161,23
161,23
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
38,30
38,30
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.104,88
4.104,88
-
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
2.388,40
2.388,40
-
-
Đất thủy lợi
DTL
919,78
919,78
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,57
14,57
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,09
9,09
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
82,80
82,80
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
88,53
88,53
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
10,15
10,15
-
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
6,74
6,74
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hoá
DDT
89,96
89,96
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,19
13,19
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
36,91
36,91
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
435,70
435,70
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,05
9,05
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
52,19
52,19
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
38,71
38,71
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
9,57
9,57
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.359,43
1.359,43
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
266,01
266,01
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,05
19,05
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,82
3,82
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
56,05
56,05
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
824,79
824,79
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
653,20
653,20
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
365,80
365,80
-
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
3.702,15
3.702,15
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.213,15
12.213,15
-
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
7.355,89
7355,89
-
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
305,70
305,70
-
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
273,31
273,31
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
209,01
209,01
-
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.606,78
4.606,78
-
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
63,59
63,59
-
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1654/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
327
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng