Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 64/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 06/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1031/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc; số 2854/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỹ Lộc; số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; số 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố trong đó có huyện Mỹ Lộc;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 5618/TTr-UBND ngày 23/12/2022, 5719/TTr-UBND ngày 27/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4502/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ 25 danh mục công trình, dự án với diện tích 51,51 ha được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:

- Đất ở nông thôn (02 công trình, dự án) : 4,91 ha;

- Đất ở đô thị (01 công trình, dự án): 0,12 ha;

- Đất giao thông (01 công trình, dự án): 0,13 ha;

- Đất chợ (01 công trình, dự án): 0,9 ha;

- Đất giáo dục (03 công trình, dự án): 1,11 ha;

- Đất khu công nghiệp (02 công trình, dự án): 23,55 ha;

- Đất an ninh (01 dự án): 4,70 ha;

- Đất công trình năng lượng (02 công trình, dự án): 0,24 ha.

- Đất sinh hoạt cộng đồng (04 công trình, dự án): 0,11 ha;

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 công trình, dự án): 0,49 ha;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 công trình, dự án): 0,8 ha;

- Đất thương mại, dịch vụ (06 công trình, dự án): 14,45 ha.

(có phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.448,87

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.693,20

63,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.938,20

39,44

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.880,72

38,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

376,35

5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

471,22

6,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

891,80

11,97

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,63

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.751,96

36,94

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,65

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2,16

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

284,87

3,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,20

0,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,16

0,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,88

0,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

12,34

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.355,68

18,10

Đất giao thông

DGT

602,56

8,09

Đất thủy lợi

DTL

507,17

6,80

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,06

0,02

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,54

0,06

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,39

0,40

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,31

0,07

Đất công trình năng lượng

DNL

42,16

0,56

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,85

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,99

0,19

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,10

0,31

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

118,74

1,59

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

4,78

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,47

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,29

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

474,46

6,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,85

1,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,84

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

HN

22,32

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,22

3,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,66

0,59

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,91

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,70

0,05

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TỔNG DIỆN TÍCH

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,29

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

85,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,81

1.5

Đất làm muối

LMU

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,84

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,98

2.4.1

Đất giao thông

DGT

3,55

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

5,25

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.4.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.4.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.4.9

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

2.4.10

Đất chợ

DCH

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

2.7

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,23

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,37

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

152,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

123,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

122,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,77

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,41

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

0,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Thương mại dịch vụ

TMD

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của huyện Mỹ Lộc (Có phụ lục II chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Mỹ Lộc chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Công bố công khai các công trình, dự án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Mỹ Lộc, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KHSD ĐẤT SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí bản đồ địa chính

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Số tờ

Số thửa

Tổng số

Loại đất

LUC

BHK

CLN

MNC

NTD

DYT

ONT

ODT

TSN

PNK

BCS

SKC

DSH

DGT

DGD

DTL

1

Đất ở nông thôn

Mỹ Tân

Khu dân cư tập trung

Cánh nủng

35; 36

102 đến 108, 136 đến 143, 194 đến 196, DGT, DTL

3,86

3,56

0,16

0,14

QĐ/779/KH2020

Mỹ Hà

QĐ/779/KH2020

Khu dân cư tập trung

Xóm 1

24

59;60;61;62;63; 102; 32;DGT;DTL

1,05

0,97

0,05

0,03

QĐ/779/KH2020

2

Đất ở đô thị

QĐ/779/KH2020

Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

9,16,17

9,11;153,156,129,130,131,137,138,139, 140, 141,142,170,158;4,50,51,55,56

0,12

0,03

0,05

0,02

0,02

QĐ/779/KH2020

3

Đất giao thông

QĐ/779/KH2020

Đường nối Quốc lộ 21A vào Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

Thị trấn ML

16;17

279,127,128,50,51

0,13

0,03

0,08

0,02

QĐ/779/KH2020

4

Đất chợ

QĐ/779/KH2020

Chợ đầu mối

Mỹ Tân

35

100;101

0,90

0,23

0,67

QĐ/779/KH2020

5

Đất giáo dục

QĐ/779/KH2020

Mở rộng trường tiểu học

Mỹ Thành

12

42;43; DTL

0,20

0,15

0,05

QĐ/779/KH2020

Mở rộng trường tiểu học

Mỹ Tân

31

76; DTL

0,50

0,50

QĐ/779/KH2020

Mở rộng trường THCS

Mỹ Tân

31

138;139;158

0,41

0,41

QĐ/779/KH2020

6

Đất Khu, cụm công nghiệp

QĐ/779/KH2020

Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận)

Mỹ Thuận

33;36

nhiều thửa

4,99

4,30

0,20

0,49

QĐ/779/KH2020

Cụm công nghiệp Mỹ Tân

Mỹ Tần

31;32;33;35;36

Nhiều thửa

18,56

18,56

QĐ2072/KH2020

7

Đất an ninh

QĐ/779/KH2020

Xây dựng doanh trại cho lực lượng phòng cháy, chữa cháy và CNCH theo dự án ODA Nhật Bản tại TT Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

7

3,5,21,22,23,26,27,28, 40,42,44,45,46,56,58,60,DGT,DTL

4,70

4,60

0,01

0,02

0,05

0,02

QĐ/779/KH2020

8

Đất công trình năng lượng

QĐ/779/KH2020

DA đường dây 220KV Ninh Bình- Nam Định

Mỹ Phúc

28

4

0,18

0,18

QĐ/779/KH2020

Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA 10kV Mỹ Lộc - VT 10

Mỹ Phúc

34;33;35

30; 82; 3,2,15

0,03

0,03

QĐ/779/KH2020

Mỹ Thắng

27

5,7

0,03

0,03

QĐ/779/KH2020

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

QĐ/779/KH2020

Nhà văn hóa thôn Tân Đệ

Mỹ Tân

40

48

0,03

0,03

QĐ/779/KH2020

Nhà văn hóa thôn Trung Trại

Mỹ Tân

22

19

0,03

0,03

QĐ/779/KH2020

Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

Mỹ Tân

11

86

0,03

0,03

QĐ/779/KH2020

Nhà văn hóa thôn Thượng Trang

Mỹ Tân

8

36

0,02

0,02

QĐ/779/KH2020

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

QĐ/779/KH2020

Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến

Mỹ Tân

32

46;49;50

0,49

0,49

QĐ/779/KH2020

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Mỹ Thành

QĐ/779/KH2020

Khu dịch vụ và gia công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành

Mỹ Thành

18

Thửa chỉnh lý theo BĐ DĐĐT năm 2016 32,199,179,171,201, DGT, DTL

0,8

0,8

QĐ/779/KH2020

12

Đất thương mại, dịch vụ

QĐ/779/KH2020

Công ty TNHH Kường Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy

Mỹ Hưng

24

6,16 đến 24,56,

3,00

2,96

0,02

0,02

QĐ/779/KH2020

Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Mỹ Hưng

6

62,63,64,65,67,68,70, 72,73,117,118;

3,50

3,10

0,20

0,20

QĐ/779/KH2020

Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải đầu tư DA xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp (Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của HĐND tỉnh Nam Định)

Mỹ Hưng

25

123,4,5,6,7,8,GT,TL

4,50

4,35

0,10

0,05

QĐ/779/KH2020

Công ty Sông Đà Hà Nội: Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận

TT Mỹ Lộc

6

3,43,9,10,11,12,14 đến 26,30

2,00

1,80

0,10

0,05

0,05

QĐ/779/KH2020

Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại

Mỹ Thịnh

5

63,223, 224,226,22 8, 229, DGT, DTL

0,65

0,65

QĐ/779/KH2020

Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại

Mỹ Hưng

12

103 đến 106, DTL

0,80

0,60

0,10

0,10

QĐ/779/KH2020

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính

Diện tích đất tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Năm 2022 chuyển sang

Năm 2023

Ghi chú

Xã, thị trấn

Tờ

Thửa

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa

Đất trồng lúa

HNK

CLN

NTS

NKH

TMD

SKC

DGT

DTL

DGD

DYT

DRA

ONT

ODT

TSC

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

MNC

PNK

BCS

LUC

LUK

Tổng cộng

207,48

122,08

1,51

7,85

5,50

15,77

0,19

3,00

22,94

5,12

6,91

0,19

0,15

9,27

3,27

1,20

0,10

0,12

0,23

0,05

1,68

0,30

0,05

138,73

68,75

I

Kế hoạch thu hồi đất

145,97

85,78

1,51

6,84

1,34

5,81

0,18

22,84

3,55

5,25

0,01

0,15

9,27

1,27

0,18

0,10

0,02

0,23

0,05

1,35

0,20

0,04

91,41

54,56

1

Đất an ninh

1,27

0,66

0,10

0,01

0,15

0,01

0,10

0,20

0,04

1,07

0,20

Đất xây dựng trụ sở công an

Mỹ Hà

24

122,162,166

0,15

0,10

0,01

0,04

0,15

Đất xây dựng trụ sở công an

Mỹ Hưng

9

134

0,20

0,20

0,20

Đất xây dựng trụ sở công an

Mỹ Trung

25

48

0,22

0,22

0,22

NQ 12 ngày 17/07/2021

Đất xây dựng trụ sở công an

Mỹ Thành

21

7

0,10

0,10

0,10

Đất xây dựng trụ sở công an

TT Mỹ Lộc

15, 23

256,258, 264,6, 1,242,15,45

0,40

039

0,01

0,40

Đất xây dựng trụ sở công an

Mỹ Thuận

19

31,5,35

0,20

0,05

0,15

0,20

2

Đất quốc phòng

1,61

1,54

0,07

1,61

Căn cứ chiến đấu

Mỹ Thắng

3,10

3 (41,44), 10 (16,31)

1,61

1,54

0,07

1,61

3

Đất trụ sở cơ quan

0,54

0,54

0,54

Xây dựng trụ sở UBND xã

Mỹ Thắng

13

57-62

0,54

0,54

0,54

NQ 12 ngày 17/07/2021

4

Đất khu công nghiệp

4,68

1,27

0,42

0,08

2,63

0,09

0,06

0,02

0,03

0,02

0,02

0,04

4,68

Khu công nghiệp Mỹ Thuận

Mỹ Thuận

29,34, 35,36, 41,33

Nhiều thửa

1,82

1,15

0,07

0,05

0,43

0,09

0,01

0,01

0,01

1,82

Khu công nghiệp Mỹ Thuận

Mỹ Thịnh

6,7, 8,9, 10

Nhiều thửa

2,86

0,12

0,35

0,03

2,20

0,06

0,02

0,02

0,01

0,01

0,04

2,86

5

Đất cụm công nghiệp

23,20

22,80

0,20

0,20

23,20

Cụm công nghiệp Mỹ Tân

Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

23,20

22,80

0,20

0,20

23,20

NQ109 ngày 09/12/2022

6

Đất giao thông

12,96

6,63

0,01

0,42

1,06

1,00

2,38

0,01

1,11

0,08

0,03

0,21

0,02

10,83

2,13

Mở rộng đường Hà Thắng

Mỹ Hà

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,81

0,81

0,81

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mỹ Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,10

0,10

0,10

Đường nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng

TT Mỹ Lộc

12,13,20, 21, 27,28

Nhiều thửa

2,54

2,14

0,40

2,54

NQ 12 ngày 17/07/2021

Đường nối Quốc lộ 21 A vào khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

16,17

127,128,50,51, 279

0,13

0,03

0,08

0,02

0,13

NQ 61 ngày 8/12/2020

Nâng cấp đường từ TL 485 đến đền Trần Quang Khải

Mỹ Thành

21,22, 23

Nhiều thửa

035

0,05

0,10

0,10

0,25

NQ 12 ngày 17/07/2021

Nâng cấp đường từ xã Hợp Hưng đến đường 485B

Mỹ Thành

22,23,25,26

Nhiều thửa

2,00

0,40

1,00

0,60

2,00

NQ109 ngày 09/12/2022

Đường dốc xóm Mai đến phủ Mỹ

Mỹ Thắng

18,19

Mương

0,13

0,10

0,03

0,13

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng đường Đê Ất Hợi

Mỹ Hà

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,96

0,75

0,07

0,07

0,07

0,96

NQ 12 ngày 17/07/2020

Mở rộng đường Đê Ất Hợi

Mỹ Tiên

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2,00

1,00

0,50

0,50

2,00

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng đường Đê Ất Hợi

Mỹ Thuận

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2,89

1,16

0,22

0,88

0,43

0,20

2,89

NQ 12 ngày 17/07/2022

Mở rộng đường Đê Ất Hợi

Mỹ Thịnh

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,36

0,12

0,11

0,05

0,08

0,36

NQ 12 ngày 17/07/2023

Từ đường 21A - cầu Trường (Đường Thịnh Khánh)

Mỹ Thịnh

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,79

0,10

0,01

0,63

0,01

0,03

0,01

0,79

NQ 60 ngày 2/12/2021

7

Đất công trình năng lượng

3,11

2,51

0,25

0,30

0,05

3,11

Cải tạo đường dây 110KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân

Mỹ Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,16

0,16

0,16

NQ 12 ngày 17/07/2021

Đường dây xuất tuyến 22KV lộ 471, 473, 475, 477, 479, 481 TBA 110KV Mỹ Trung

Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,20

0,20

0,20

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mỹ Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,20

0,20

0,20

NQ 12 ngày 17/07/2021

Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư

Mỹ Phúc

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,32

0,10

0,10

0,10

0,02

0,32

NQ 60 ngày 2/12/2021

Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,63

0,25

0,15

0,20

0,03

0,63

NQ 60 ngày 2/12/2021

Đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung

Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,30

1,30

1,30

NQ 12 ngày 17/07/2021 NQ72 ngày 6/7/2022

Nhà máy điện rác

030

0,30

0,30

Mỹ Phúc

Mỹ Phúc

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mỹ Hưng

Mỹ Hưng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mỹ Thành

Mỹ Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

8

Đất thủy lợi

16,02

10,15

5,79

0,01

0,07

0,61

15,41

Đường ống dẫn nước nhà máy điện rác

Mỹ Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,60

0,60

0,60

NQ 12 ngày 17/07/2021

Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiều cụm công trình Cống Mý

Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

15,41

9,55

5,79

0,07

15,41

NQ109 ngày 09/12/2022

Nhà trông coi trạm bơm cống 32

Mỹ Hà

37

117

0,01

0,01

0,01

NQ 12 ngày 17/07/2021

9

Đất cơ sở y tế

0,04

0,04

0,04

Mở rộng trạm xá TT Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

14

193

0,04

0,04

0,04

NQ 12 ngày 17/07/2021

10

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,64

0,56

0,02

0,91

0,05

0,10

1,64

Mở rộng trường tiểu học

Mỹ Tân

31

76,DTL

0,52

0,50

0,02

0,52

NQ 61 ngày 8/12/2020

Mở rộng trường THCS

Mỹ Tân

31

138,139,158

0,41

0,41

0,41

NQ 61 ngày 8/12/2020

Trường tiểu học

Mỹ Tiến

3

71,72,74

0,15

0,10

0,05

0,15

NQ109 ngày 09/12/2022

Trường THCS

Mỹ Hà

22

28,29,49

036

0,46

0,02

0,08

0,56

NQ109 ngày 09/12/2022

11

Đất chợ

2,04

0,90

0,37

0,03

0,07

0,67

2,04

Đất chợ

Mỹ Thành

21

60,61,62,63

1,00

0,90

0,03

0,07

1,00

NQ 12 ngày 17/07/2021

Chợ đầu mối

Mỹ Tân

35

100,101,102

1,04

0,37

0,67

1,04

NQ 61 ngày 8/12/2020

12

Đất ở tại nông thôn

35,62

31,49

0,08

0,64

1,51

1,90

35,62

Khu dân cư tập trung tại xã Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

10

134-147, 302, 303, GT, TL

3,59

2,99

0,42

0,18

3,59

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng khu dân cư tập trung An Cổ

Mỹ Thành

16;17;18

22,30,31,32;9;20- 26,GT,TL

7,32

6,25

0,50

0,57

7,32

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu dân cư tập trung tại xã Mỹ Hà

Mỹ Hà

24

6,32, 62, 63,61, 59,58,33, 60, 102, GT, TL

4,25

3,68

0,08

0,21

0,28

4,25

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu thiết chế Công Đoàn

Mỹ Thuận

32,33

195,349;108- 116,136-140, GT,TL

3,70

3,10

0,20

0,40

3,70

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu dân cư tập trung thôn Hồng Phú, xã Mỹ Tân

Mỹ Tân

35;36

102-108, DTL, DGT, 136-143, 193-196, DTL, DGT

3,86

3,56

0,16

0,14

3,86

NQ 61 ngày 8/12/2020

Điểm dân cư tập trung Ao tư liệu

Mỹ Hưng

8

38-40,53,90

0,81

0,30

0,51

0,81

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu dân cư tập trung xóm 5

Mỹ Hưng

22

107; 106;103

0,01

0,01

0,01

NQ 61 ngày 8/12/2020

Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng

Mỹ Hưng

11;13

Nhiều thửa

10,00

9,52

0,13

0,02

0,33

10,00

NQ72 ngày 6/7/2022

Khu dân cư tập trung xã Mỹ Trung

Mỹ Trung

24

90,96, 76,61

2,08

2,08

2,08

NQ 12 ngày 17/07/2021

13

Đất ở tại đô thị

26,71

22,94

1,43

0,42

0,50

0,09

0,04

0,50

0,36

0,10

0,23

0,10

16,16

10,55

Khu đô thị Mỹ Trung (khu c)

Mỹ Phúc

15;16;17;18

Nhiều thửa

9,99

9,70

0,09

0,10

0,10

9,99

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu đô thị Phú Ốc

Mỹ Hưng

25

7,8,9,10, 11, 44,GT,TL

4,00

2,00

1,43

0,26

0,01

0,01

0,23

0,06

4,00

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu đô thị Đặng Xá thị trấn Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

16;7;8

Nhiều thửa

10,55

9,29

0,13

0,50

0,02

0,34

0,20

0,05

0,02

10,55

NQ72 ngày 6/7/2022

Điểm dân cư tập trung phía Đông TDP Trung Quyên

TT Mỹ Lộc

22, 29

Nhiều thửa

2,05

1,95

0,05

0,05

2,05

NQ 12 ngày 17/07/2021

Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

16

128,138,140,142

0,12

0,03

0,02

0,05

0,02

0,12

14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,78

2,76

0,02

2,78

Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến

Mỹ Tân

32

46,49,50

0,49

0,49

0,49

NQ 61 ngày 8/12/2020

Mở rộng nghĩa địa Liên Minh, LHP

Mỹ Thuận

36

100-106

0,13

0,11

0,02

0,13

NQ 60 ngày 2/12/2021

Mở rộng nghĩa địa

Mỹ Phúc

15

5,7

0,20

0,20

0,20

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa hình nhân

Mỹ Hà

23

20,26, 36,37

1,00

1,00

1,00

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa trang Mả Kênh xóm Đình

Mỹ Thịnh

11

159

0,13

0,13

0,13

NQ 60 ngày 02/12/2020

Mở rộng nghĩa trang Mả Kênh xóm Bến

Mỹ Thịnh

11

170

0,13

0,13

0,13

NQ 60 ngày 02/12/2020

Mở rộng nghĩa địa xóm Nội

Mỹ Thắng

22

61,62

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa xóm Thịnh

Mỹ Thắng

22

77

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa xóm 9

Mỹ Thắng

8

82

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa xóm Mai

Mỹ Thắng

19

11

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa xóm Mỹ

Mỹ Thắng

19

305

0,10

0,10

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

Mở rộng nghĩa địa

TT Mỹ Lộc

21

140,138,139

0,20

0,20

0,20

NQ 12 ngày 17/07/2021

15

Đất xử lý rác thải

9,27

9,27

9,27

Mở rộng bãi rác thành phố

Mỹ Thành

14,15

Nhiều thửa

9,27

9,27

9,27

16

Đất cơ sở thể dục thể thao,

4,07

3,75

0,12

0,20

2,64

1,43

STT Khu Thiết chế Công Đoàn

Mỹ Thuận

33

121,122,123, 137, 134

1,30

1,10

0,10

0,10

1,30

NQ 12 ngày 17/07/2021

Sân thể thao xã

Mỹ Thuận

20

31,32

0,50

0,50

0,50

NQ 12 ngày 17/07/2021

Sân thể thao trung tâm xã

Mỹ Trung

24;19

7,5,18,19,20,21, 35;215,236,245, 246

2,27

2,15

0,02

0,10

0,84

1,43

NQ 12 ngày 17/07/2021

17

Khu vui chơi giải trí công cộng

0,10

0,08

0,02

0,10

Sân thể thao xóm Nội

Mỹ Thắng

15

370

0,10

0,08

0,02

0,10

NQ 12 ngày 17/07/2021

18

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,31

0,06

0,20

0,05

0,31

Nhà văn hóa thôn Hàn Thông

Mỹ Thuận

9

29

0,05

0,05

0,05

NQ 12 ngày 17/07/2021

Nhà văn hóa Nam Khánh

Mỹ Thuận

23

85

0,20

0,20

0,20

NQ 12 ngày 17/07/2021

Nhà văn hóa thôn Trung Trại

Mỹ Tân

22

19,20

0,03

0,03

0,03

NQ 61 ngày 8/12/2020

Nhà văn hóa thôn Tân Đệ

Mỹ Tân

40

48

0,03

0,03

0,03

NQ 61 ngày 8/12/2020

II

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

61,51

36,30

1,01

4,16

9,96

0,01

3,00

0,10

1,57

1,66

0,18

2,00

1,02

0,10

0,33

0,10

0,01

47,32

14,19

1

Đất thương mại dịch vụ

38,39

35,05

1,57

1,63

0,10

0,03

0,01

38,39

Điểm thương mại dịch vụ

TT Mỹ Lộc

6

3,4, 9-17,20- 22, 23,25,36, 38,44, 45, 40,49,54, 64, 66,72,78-85

6,40

5,56

0,40

0,40

0,03

0,01

6,40

Điểm thương mại dịch vụ

TT Mỹ Lộc

22

39,161-164,65, 71,84,85

1,08

0,98

0,05

0,05

1,08

Điểm thương mại dịch vụ

TT Mỹ Lộc

22

39,161-164,65, 71,84,85

0,82

0,72

0,05

0,05

0,82

Điểm thương mại dịch vụ

Mỹ Thịnh

25

37,38, DTL

0,94

0,91

0,03

0,94

NQ 12 ngày 17/07/2021

Điểm thương mại dịch vụ

Mỹ Thịnh

5

82,83

0,53

0,53

0,53

NQ 12 ngày 17/07/2021

Công ty TNHH Hùng Lan

Mỹ Hưng

11

316,17,18,48, 49,50,51,52,54 -58;GT;TL

1,70

130

0,20

1,70

NQ 12 ngày 17/07/2021

Tổ hợp TM&DV TV HANOI

Mỹ Hưng

24;8

1 -5,7,8, 9, 87,88, GT , TL

2,40

2,35

0,03

0,02

2,40

NQ 60 ngày 2/12/2021

Công ty TNHH Kường Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy

Mỹ Hưng

24

6,16 đến 24,56, 82, GT, TL

3,20

3,16

0,02

0,02

3,20

NQ 61 ngày 8/12/2020

Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Mỹ Hưng

6;9;10

62,63,64,65,67, 68,70, 72,73,118,119;3, 4,5,6,554

3,50

3,10

0,20

0,20

3,50

NQ 54 ngày 7/12/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại

Công ty Sông Đà Hà Nội: Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận

Thị trấn Mỹ Lộc

6

3,4,5,9,10,11,12, 14 đến 22,26,30,40

2,00

1,80

0,05

0,05

0,10

2,00

NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Thịnh Vượng Nam Định

Thị trấn Mỹ Lộc

2;3

12,13,14,15,16,1 7,19; 1,2 GT, TL

2,60

2,32

0,14

0,14

2,60

Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư

Xã Mỹ Tiến

7

88-93,119,120,121, GT, TL

3,37

2,62

0,40

0,35

3,37

Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải đầu tư Dự án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp

Mỹ Hưng

25

1,2,3,4,5,6, 7,8,43,45, DGT, DTL

4.50

4,35

0,10

0,05

4,50

NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại

Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại

Mỹ Thịnh

5

63,224,226, 228, 229, DGT, DTL

0,65

0,65

0,65

NQ45 ngày 24/10/2019

Trung tâm dịch vụ thương mại ô tô tải - bus Trường Hải Nam Định

Mỹ Hưng

8

76,77,78,79,80, 81,82,83,84,85; GT,TL

4,70

4,50

0,10

0,10

4,70

Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,74

0,80

2,94

3,74

Khu dịch vụ và gia công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành

Mỹ Thành

18

32,33,171,179, 199, 201

0,80

0,80

0,80

NQ 12 ngày 17/07/2021

Đất cơ sở SXPNN

Mỹ Thuận

27

16

2,94

2,94

2,94

NQ 12 ngày 17/07/2021

3

Đất ở tại nông thôn

17,58

0,40

0,95

3,90

9,55

0,01

0,06

0,10

0,03

0,18

2,00

0,30

0,10

5,08

12,50

3.1

Đấu giá quyền sử dụng đất

7,13

0,40

0,14

0,12

3,69

0,01

0,06

0,10

0,03

0,18

2,00

0,30

0,10

4,10

3,03

3.1.1

Xã Mỹ Thắng

1,13

0,06

0,03

1,01

0,03

0,95

0,18

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

25

42

0,03

0,03

0,03

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

15

14-17,26, 27, 85, 86, 87

0,45

0,03

0,01

0,40

0,01

0,45

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

17

58,59,71,72, 86,87

0,47

0,02

0,43

0,02

0,47

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

14

399

0,01

0,01

0,01

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

15

339,341

0,17

0,17

0,17

3.1.2

Xã Mỹ Thuận

0,74

0,21

0,21

0,03

0,25

0,04

0,46

0,28

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

8

13, 16

0,20

0,10

0,10

0,20

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

8

16, 17

0,16

0,07

0,09

0,16

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

26

16,18, DGT

0,04

0,04

0,04

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

27

1

0,06

0,06

0,06

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

37

mương

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

24

185

0,08

0,08

0,08

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

25

132

0,04

0,04

0,04

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

10

59

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

10

89

0,04

0,04

0,04

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

10

127

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thuận

10

62

0,03

0,03

0,03

3.1.3

Xã Mỹ Phúc

0,11

0,02

0,02

0,07

0,11

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Phúc

35

48

0,04

0,02

0,02

0,04

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Phúc

19

29

0,07

0,07

0,07

3.1.4

Xã Mỹ Hưng

2,13

0,10

2,00

0,03

0,13

2,00

Đấu giá đất khu dân cư tập trung xóm 5

Mỹ Hưng

2,00

2,00

2,00

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Hưng

9

109

0,10

0,10

0,10

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Hưng

9

26

0,03

0,03

0,03

3.1.5

Xã Mỹ Thịnh

1,25

0,11

0,05

1,06

0,03

1,03

0,22

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

11

227;228

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

11

211

0,02

0,02

0,02

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

11

139

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

2

134,135

0,02

0,01

0,01

0,02

NQ110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

9

109,85

0,50

0,50

0,30

0,20

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

9

144

0,50

0,50

0,50

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

8

12

0,05

0,05

0,05

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

6

64

0,10

0,10

0,10

NQ110 ngày 09/12/2022

3.1.6

Xã Mỹ Thành

0,30

0,30

0,30

Đấu giá đất ở

Đa Mễ Đông

5

103

0,30

0,30

0,30

3.1.7

Xã Mỹ Tân

0,21

0,04

0,06

0,11

0,21

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tân

36

121

0,04

0,04

0,04

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tân

36

71

0,04

0,04

0,04

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tân

24

53

0,06

0,06

0,06

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tân

12

171

0,01

0,01

0,01

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tân

19

99

0,06

0,06

0,06

3.1.8

Xã Mỹ Trung

0,64

0,64

0,39

0,25

Đấu giá quyền sử dụng đất

Đệ Nhì

23

378, 19,20

0,11

0,11

0,11

Đấu giá quyền sử dụng đất

Đệ Nhì

24

11

0,11

0,11

0,11

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xóm 3

23

249

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xóm 4

25

95

0,14

0,14

0,14

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xóm 6

20

261

0,06

0,06

0,06

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xóm 8

11

122,110,111

0,19

0,19

0,19

3.1.9

Xã Mỹ Tiến

0,20

0,20

0,10

0,10

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tiên

2PL7

129

0,10

0,10

0,10

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tiên

3+4b-PL10

254

0,10

0,10

0,10

3.1.10

Xã Mỹ Hà

0,42

0,10

0,04

0,25

0,01

0,02

0,42

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Mỹ Hà

13

9

0,31

0,06

0,25

0,31

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Mỹ Hà

22

39,47, 65,66

0,11

0,04

0,04

0,01

0,02

0,11

3.2

Chuyển mục đích sử dụng đất

10,45

0,81

3,78

5,86

0,98

9,47

3.2.1

Xã Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

0,85

0,05

0,35

0,45

0,85

3.2.2

Xã Mỹ Thuận

0,98

0,05

0,30

0,63

0,98

3.2.3

Xã Mỹ Phúc

1,13

0,10

0,50

0,53

1,13

3.2.4

Xã Mỹ Hưng

Xã Mỹ Hưng

0,82

0,05

0,36

0,41

0,82

3.2.5

Xã Mỹ Thịnh

Mỹ Thịnh

1,67

0,05

0,39

1,23

1,67

3.2.6

Xã Mỹ Thành

1,01

0,07

0,26

0,68

1,01

3.2.7

Xã Mỹ Tân

1,17

0,15

0,54

0,48

1,17

3.2.8

Xã Mỹ Trung

0,61

0,06

0,27

0,28

0,61

3.2.9

Xã Mỹ Tiến

1,23

0,14

0,52

0,57

1,23

3.2.10

Xã Mỹ Hà

xã Mỹ Hà

0,98

0,09

0,29

0,60

0,98

4

Đất ở tại đô thị

1,80

0,05

0,06

0,26

0,41

1,02

0,11

1,69

4.1

Đấu giá quyền sử dụng đất

1,13

0,05

0,03

0,03

1,02

0,11

1,02

Đấu giá đất tại khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

nhiều tờ

nhiều thửa

1,02

1,02

1,02

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Mỹ Lộc

28

167

0,05

0,05

0,05

NQ 110 ngày 09/12/2022

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Mỹ Lộc

30

40,41

0,03

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Mỹ Lộc

17

151

0,03

0,03

0,03

4.2

Chuyển mục đích sử dụng đất

TT Mỹ Lộc

0,67

0,06

0,23

0,38

0,67

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2023 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


157

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.67.121
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!