|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 109/NQ-HĐND 2022 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất Nam Định 2023
Số hiệu:
|
109/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
109/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày
05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số
39 công trình, dự án, tổng diện tích 110,20 ha, gồm: 75,27 ha đất nông nghiệp (trong
đó: 64,47 ha đất trồng lúa...); 33,53 ha đất phi nông nghiệp,
1,40 ha đất chưa sử dụng, trong đó:
- Các công trình, dự án đăng ký mới
năm 2023, bao gồm: 30 công trình, dự án với tổng diện tích 70,62 ha, gồm: 39,22
ha đất nông nghiệp (trong đó: 32,55 ha đất trồng lúa...); 30,80
ha đất phi nông nghiệp, 0,60 ha đất chưa sử dụng.
- Các công trình, dự án đã quá 3 năm
kế hoạch chưa thực hiện xong đề nghị chuyển tiếp để tiếp tục
thực hiện, bao gồm: 06 công trình, dự án với diện tích 33,04 ha gồm: 30,13 ha đất
nông nghiệp (trong đó: 26,00 ha đất trồng
lúa); 2,11 ha đất phi nông nghiệp, 0,80 ha đất chưa sử
dụng.
- Các công trình, dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua nay đề nghị điều chỉnh, bao gồm 03 công trình, dự án với diện
tích 6,54 ha gồm: 5,92 ha đất nông nghiệp (trong đó 5,92 ha đất trồng lúa);
0,62 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng
sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa
của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự
án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định
của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có
liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Dự kiến kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án (Thông báo ghi vốn đầu
tư công; TB về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; QĐ chủ trương
đầu tư, QĐ phê duyệt dự án đầu tư)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Vốn XHH, nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
A
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH 2023
|
|
70,62
|
39,22
|
32,55
|
30,80
|
0,60
|
192,87
|
21,68
|
106,28
|
3,61
|
1,02
|
60,28
|
|
|
1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
23,20
|
|
|
23,20
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
Cụm công
nghiệp Mỹ Tân
|
xã Mỹ Tân
|
23,20
|
|
|
23,20
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
Thông báo 740-TB/TU ngày 22/5/2019 của Thường trực Tỉnh
ủy về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp
Mỹ Tân tại xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. Phù hợp
Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050
|
2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
4,69
|
4,51
|
4,51
|
0,18
|
|
10,40
|
|
|
|
|
10,40
|
|
|
|
Huyện Vụ
Bản
|
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
|
Dự án mở rộng
Khu xử lý nước sạch chi nhánh cấp nước Vụ Bản của Công ty cổ phần cấp
nước Nam Định
|
xã Vĩnh Hào
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
1,84
|
Văn bản số 656/UBND-VP3 ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh
Nam Định về việc chấp thuận chủ trương dự án “nâng công suất chi nhánh cấp nước
Vụ Bản và lắp đặt mạng lưới cấp nước cho khu vực huyện Ý Yên”
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Hải
Hậu
|
|
3,89
|
3,71
|
3,71
|
0,18
|
|
8,56
|
|
|
|
|
8,56
|
|
|
|
Xây dựng trạm
bơm tăng áp
|
xã Hải Tây
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,04
|
|
1,01
|
|
|
|
|
1,01
|
Thông báo số 183-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Thường trực
tỉnh ủy Nam Định và văn bản số 984/UBND-VP5 ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Nam
Định về chủ trương lập thủ tục, công việc để đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư. Nguồn vốn chủ đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021
|
Xây dựng trạm
bơm nước thô
|
xã Hải Minh
|
0,53
|
0,49
|
0,49
|
0,04
|
|
1,17
|
|
|
|
|
1,17
|
Xây dựng
Nhà máy nước sạch xã Hải Minh
|
xã Hải Minh
|
2,90
|
2,80
|
2,80
|
0,10
|
|
6,38
|
|
|
|
|
6,38
|
3
|
Đất ở
nông thôn
|
|
9,89
|
9,18
|
9,18
|
0,71
|
|
97,78
|
|
97,78
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý
Yên
|
|
6,00
|
5,48
|
5,48
|
0,52
|
|
90,00
|
|
90,00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Cầu Cổ /thuộc OM9)
|
xã Yên Bằng
|
6,00
|
5,48
|
5,48
|
0,52
|
|
90,00
|
|
90,00
|
|
|
|
TB 259/TB-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh về lập
BCĐX chủ trương đầu tư Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Cầu Cổ /thuộc
OM9) xã Yên Bằng, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở của UBND huyện Ý
Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Huyện
Nam Trực
|
|
3,89
|
3,70
|
3,70
|
0,19
|
|
7,78
|
|
7,78
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư
tập trung, khu tái định cư xã Nam Hoa
|
xã Nam Hoa
|
3,89
|
3,7
|
3,7
|
0,19
|
|
7,78
|
|
7,78
|
|
|
|
Thông báo số 194/TB-UBND ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh
đồng ý giao UBND huyện lập Báo cáo đề xuất chủ trương
|
Phù hợp với QHSDĐ đất ở đến năm 2030 huyện Nam
Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày
09/7/2021
|
4
|
Đất giao
thông
|
|
5,58
|
3,53
|
3,26
|
2,05
|
|
11,66
|
|
8,06
|
1,36
|
1,00
|
1,24
|
|
|
|
Huyện Vụ
Bản
|
|
2,64
|
2,23
|
2,11
|
0,41
|
|
7,66
|
|
7,66
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường Hiến Khánh, Tân Khánh
|
Xã Hiến Khánh, xã Minh Thuận, xã Tân Khánh
|
2,64
|
2,23
|
2,11
|
0,41
|
|
7,66
|
|
7,66
|
|
|
|
Thông báo số 226/TB-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Nam Định về việc lập BCĐX chủ trương đầu tư dự án
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm
2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
|
Huyện
Ý Yên
|
|
2,74
|
1,10
|
0,95
|
1,64
|
|
3,60
|
|
|
1,36
|
1,00
|
1,24
|
|
|
|
Xây dựng đường
ngang tại Km110+100 tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh tương đương Km
132+286 (T) Quốc Lộ 10 thuộc dự án xây dựng tuyến đường huyện nối
từ đê Tả Đáy đến đường 57B
|
Xã Yên Hồng
|
0,68
|
0,48
|
0,45
|
0,20
|
|
1,36
|
|
|
1,36
|
|
|
VB 920/UBND-VP5 ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định
chủ trương điều chỉnh dự án Xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tả Đáy đến
đường 57B, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông của UBND
huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày
9/7/2021
|
|
Đường giao
thông (đường hoàn trả từ đường THCS xã Yên Bằng đến đường
gom cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình thuộc 1 phần đường trục xã, liên xã
và giao thông trong khu dân cư)
|
xã Yên Bằng
|
1,56
|
0,62
|
0,50
|
0,94
|
|
1,24
|
|
|
|
|
1,24
|
Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND huyện
Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng kè
chống sạt lở đường trục xã (đoạn từ Cống Bục đến Quán Tràm)
|
xã Yên Thành
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND
huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
|
Huyện
Nam Trực
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
nội đồng (hoàn trả dự án XD trụ sở Công An huyện)
|
TT Nam Giang
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
Văn bản số 267/UBND-VP5 ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh
về việc triển khai công tác GPMB để thực hiện dự án đầu tư
|
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông đến năm 2030 huyện
Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày
09/7/2021
|
5
|
Đất thủy lợi
|
|
21,01
|
16,04
|
10,05
|
4,37
|
0,60
|
22,12
|
21,68
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Ý Yên
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc huyện Ý Yên
|
Xã Yên Lộc
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh
Nam Định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Cải tạo, nâng cấp tuyến
đê bối Yên Lộc, Yên Phúc, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thủy lợi đến năm
2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày
9/7/2021
|
|
Huyện
Nam Trực
|
|
5,40
|
0,70
|
0,50
|
4,10
|
0,60
|
2,40
|
2,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đê, kè, cống trên đê hữu sông Hồng và đê tả đào huyện Nam Trực,
tỉnh Nam Định (thuộc xã Nam Thanh)
|
xã Nam Thanh
|
3,00
|
|
|
2,70
|
0,30
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 của UBND tỉnh
Nam Định phê duyệt dự án
|
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Nam Trực
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Dự án thành
phần số 7 tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Nam Định ... (có hạng mục đê hữu
Hồng thuộc xã Tân Thịnh và xã Nam Thắng)
|
xã Tân Thịnh; Nam Thắng
|
2,20
|
0,50
|
0,30
|
1,40
|
0,30
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3248/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ
NN và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 7: Tu bổ xung yếu
hệ thống đê điều tỉnh Nam Định
|
|
Mương nội đồng
(hoàn trả dự án XD trụ sở Công An huyện)
|
TT Nam Giang
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
Văn bản số 267/UBND-VP5 ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh
về việc triển khai công tác GPMB để thực hiện dự án đầu tư
|
|
Huyện Mỹ
Lộc
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
19,68
|
19,68
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cống
kết hợp trạm bơm tiểu cụm công trình Cống Mý
|
xã Mỹ Tân
|
15,41
|
15.34
|
9,55
|
0,07
|
|
19,68
|
19,68
|
|
|
|
|
Quyết định số 3234/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sửa
chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà và Xuân Thủy
|
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
6
|
Đất năng
lượng
|
|
3,56
|
3,56
|
3,55
|
|
|
38,66
|
|
|
|
0,02
|
38,64
|
|
|
|
Huyện
Xuân Trường
|
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
6,72
|
|
|
|
|
6,72
|
|
|
|
Xây dựng mới
các TBA, chân cột điện
|
TT. Xuân Trường, Xuân Hòa, Xuân Kiên, Xuân Hồng, Xuân
Bắc, Xuân Ninh
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,32
|
Các công trình, dự án cấp bách (nguồn vốn do Tổng công
ty Điện lực miền Bắc)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất năng lượng đến năm
2030 huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Xây dựng xuất
tuyến 22kV các lộ trạm 110kV Xuân Trường
|
xã Xuân Châu, Xuân Phong, Xuân Thượng, Xuân Đài, Xuân
Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân Phương
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
Cải tạo,
nâng cấp nhánh Xuân Trung lộ 475 E3.8 và nhánh Xuân Phương 1 lộ 473 E3.13 để
liên kết mạch vòng lộ 475 E3.8 với lộ 473 E3.13
|
xã Xuân Vinh, Xuân Phương, Xuân Trung
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Nâng cấp cải
tạo các lộ đế liên kết mạch vòng
|
xã Xuân Bắc, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân
Tân, Xuân Thành, Xuân Phương, Xuân Ninh
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Xây dựng ĐZ
và TBA 110kV Xuân Trường
|
Xã Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thượng
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
|
|
5,51
|
|
|
|
|
5,51
|
QĐ 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện
lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
|
Huyện
Nam Trực
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm
biến áp Nam Dương 3
|
xã Nam Dương
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Văn bản cam kết vốn ngày 17/11/2022 của UBND xã Nam
Dương
|
Phù hợp với QHSDĐ năng lượng đến năm 2030 huyện Nam
Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
|
|
31,92
|
|
|
|
|
31,92
|
|
|
|
Trạm biến
áp 220KV Hải Hậu và đường dây đấu nối
|
xã Trực Thắng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
26,72
|
|
|
|
|
26,72
|
QĐ số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng công ty truyền
tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án
|
Phù hợp với QHSDĐ huyện Trực Ninh
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
|
Đường dây
và TBA 110kV Xuân Trường
|
Xã Liêm Hải
Xã Phương Định
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
5,20
|
|
|
|
|
5,20
|
QĐ 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện
lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
7
|
Đất Cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
1,85
|
1,68
|
1,66
|
0,17
|
|
2,25
|
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
Huyện
Mỹ Lộc
|
|
0,71
|
0,58
|
0,56
|
0,13
|
|
1,25
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường
Trung học cơ sở
|
xã Mỹ Hà
|
0,56
|
0,48
|
0,46
|
0,08
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Mỹ
Lộc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022-nguồn vốn ngân sách địa phương,
huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục đào tạo huyện Mỹ Lộc
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
Xã Mỹ Tiến
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Huyện
Xuân Trường
|
|
0,64
|
0,60
|
0,60
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới
trường mầm non xã
|
xã Xuân Phương
|
0,64
|
0,60
|
0,60
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo 185-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Thường trực
Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng mới Trường mầm non xã Xuân Phương,
huyện Xuân Trường. Đất do UBND xã quản lý không phải thực hiện việc GPMB
|
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục đào tạo huyện Xuân
Trường đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND
ngày 28/5/2021
|
|
Huyện
Trực Ninh
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường
THCS
|
TT Cổ Lễ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
NQ 65/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Trực
Ninh quyết định kế hoạch đầu tư công từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho nhân dân
làm nhà ở tại khu đô thị thị trấn Cổ Lễ
|
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021
|
8
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Trực Ninh
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn
hóa
|
xã Trung Đông
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 05/10/2022 về việc quyết định
phương án phân bổ vốn chi tiết cho các dự án đầu tư phát triển nguồn vốn
ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2022. Đất do UBND xã quản lý không phải thực hiện GPMB
|
Phù hợp với QHSDĐ đất sinh hoạt cộng đồng huyện Trực
Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1413/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Giao Thủy
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân
|
xã Giao Yến
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã
Giao Yến về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công
trình nghĩa trang, nghĩa địa làng Thanh Khiết xã Giao Yến. Đất do UBND xã quản
lý không phải thực hiện GPMB
|
Phù hợp với QHSDĐ đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
10
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
|
0,50
|
0,38
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Hải Hậu
|
|
0,50
|
0,38
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
giáo họ An Hòa
|
xã Hải Minh
|
0,50
|
0,38
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 846/UBND-VP3 ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh
về việc lập hồ sơ giao đất xây dựng nhà thờ giáo họ An Hòa. Nguồn xã hội hóa
do nhân dân đóng góp hiến đất
|
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở tôn giáo huyện Hải
Hậu đến năm 2030 huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021
|
B
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ QUÁ 3 NĂM ĐƯỢC CHUYỂN TIẾP
|
|
33,04
|
30,13
|
26,00
|
2,11
|
0,80
|
70,83
|
|
10,88
|
25,00
|
|
34,95
|
|
|
1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
Huyện
Hải Hậu
|
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
Cụm công
nghiệp làng nghề Hải Vân
|
xã Hải Vân
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
về việc thành lập Cụm CN làng nghề; QĐ 364/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh
V/v điều chỉnh QĐ 1320 ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại NQ số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Phù hợp với QHSDĐ cụm công nghiệp huyện Hải Hậu được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
2
|
Đất giao
thông
|
|
14,40
|
12,49
|
8,36
|
1,91
|
|
34,95
|
|
5,00
|
25,00
|
|
4,95
|
|
|
|
Huyện Ý
Yên
|
|
12,00
|
10,34
|
6,21
|
1,66
|
|
30,00
|
|
5,00
|
25,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đường
kết nối đê Tả Đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến
|
xã Yên Hồng, Yên Bằng, Yên Tiến
|
12,00
|
10,34
|
6,21
|
1,66
|
|
30,00
|
|
5,00
|
25,00
|
|
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư. Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số
45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019
|
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông huyện Ý Yên được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Huyện
Xuân Trường
|
|
2,40
|
2,15
|
2,15
|
0,25
|
|
4,95
|
|
|
|
|
4,95
|
|
|
|
Điểm đón trả
khách kinh doanh dịch vụ và bến xe tĩnh Thành Nam
|
xã Xuân Ninh
|
2,40
|
2,15
|
2,15
|
0,25
|
|
4,95
|
|
|
|
|
4,95
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 9/4/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 45/NQ-HĐND ngày
24/10/2019
|
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông đến năm 2030 huyện
Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày
28/5/2021
|
3
|
Đất ở
|
|
7,00
|
6,80
|
6,80
|
0,20
|
|
14,00
|
|
4,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
Huyện
Ý Yên
|
|
7,00
|
6,80
|
6,80
|
0,20
|
|
14,00
|
|
4,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
Xây dựng
khu dân cư tập trung Thụy Quang
|
xã Yên Lương
|
2,00
|
1,80
|
1,80
|
0,20
|
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
TB 161/TB-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh Nam Định về
lập BCĐX chủ trương đầu tư dự án khu dân cư tập trung Thụy Quang, xã Yên
Lương, huyện Ý Yên. Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Xây dựng
khu dân cư tập trung xã Yên Dương
|
xã Yên Dương
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nam Định ngày
6/4/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đã được HĐND tỉnh thông
qua tại NQ số 45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019
|
4
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố
Nam Định
|
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ
sở Cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định
|
P. Lộc Hạ
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
Thông báo 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của TT Tỉnh ủy về
chủ trương đầu tư dự án. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Phù hợp với QHSDĐ thành phố Nam Định đến năm 2030
thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021
|
C
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NAY ĐIỀU CHỈNH
|
|
6,54
|
5,92
|
5,92
|
0,62
|
|
14,22
|
|
14,22
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở
nông thôn
|
|
6,54
|
5,92
|
5,92
|
0,62
|
|
14,22
|
|
14,22
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Nghĩa Hưng
|
|
1,59
|
1,20
|
1,20
|
0,39
|
|
3,36
|
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định
cư và khu dân cư tập trung Đội 12
|
xã Nghĩa Phong
|
1,59
|
1,20
|
1,20
|
0,39
|
|
3,36
|
|
3,36
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự án
|
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh
phê duyệt tại QĐ số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
|
Huyện
Xuân Trường
|
|
4,95
|
4,72
|
4,72
|
0,23
|
|
10,86
|
|
10,86
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định
cư, khu dân cư tập trung
|
xã Xuân Kiên
|
2,95
|
2,72
|
2,72
|
0,23
|
|
6,26
|
|
6,26
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự
án
|
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Xuân Trường được UBND tỉnh
phê duyệt tại QĐ số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu tái định
cư, khu dân cư tập trung
|
xã Xuân Hòa
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự án
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
110,20
|
75,27
|
64,47
|
33,53
|
1,40
|
277,91
|
21,68
|
131,38
|
28,61
|
1,02
|
95,22
|
|
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|