|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 639/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cư Jút Đắk Nông
Số hiệu:
|
639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 639/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 08
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện
trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13 tháng
02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh
Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Ea T’linh
|
Xã Đắk Wil
|
Xã Ea Pô
|
Xã Nam Dong
|
Xã Đắk Drông
|
Xã Tâm Thắng
|
Xã Cư K’nia
|
Xã Trúc Sơn
|
1
|
2
|
3
|
(4)= (5) +...+ (12)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66.703,63
|
1.761,90
|
41.015,91
|
7.971,59
|
3.918,86
|
5.467,92
|
1.501,35
|
2.548,68
|
2.517,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.052,63
|
237,53
|
265,49
|
284,02
|
384,99
|
1.092,14
|
134,54
|
532,75
|
121,16
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.236,98
|
17,19
|
|
33,07
|
65,13
|
713,77
|
59,15
|
294,12
|
54,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
8.448,24
|
187,27
|
1.660,73
|
3.337,91
|
788,76
|
1.644,69
|
209,14
|
365,64
|
254,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17.737,27
|
1.249,04
|
3.086,23
|
3.580,02
|
2.553,71
|
2.645,87
|
1.024,26
|
1.517,50
|
2.080,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.371,86
|
|
1.371,86
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.935,01
|
|
2.935,01
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.363,49
|
17,68
|
31.650,10
|
639,90
|
|
0,00
|
55,81
|
0,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
555,83
|
56,00
|
35,48
|
86,66
|
141,55
|
74,07
|
65,64
|
45,58
|
50,84
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
239,31
|
14,38
|
11,00
|
43,08
|
49,85
|
11,15
|
11,95
|
87,21
|
10,69
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.963,12
|
505,31
|
727,25
|
1.401,67
|
448,39
|
562,82
|
646,01
|
409,51
|
262,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,10
|
9,57
|
10,32
|
1,30
|
0,08
|
14,72
|
5,41
|
2,51
|
2,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,96
|
2,89
|
|
1,07
|
|
|
|
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
179,20
|
|
|
|
|
|
179,20
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
44,02
|
15,60
|
1,29
|
0,80
|
4,12
|
1,92
|
9,64
|
0,63
|
10,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
61,75
|
7,58
|
|
|
7,90
|
|
5,92
|
28,22
|
12,13
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
28,57
|
|
|
|
|
28,57
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.692,19
|
221,62
|
314,87
|
1.054,14
|
199,01
|
307,96
|
230,62
|
263,94
|
100,03
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.312,61
|
132,55
|
283,61
|
227,53
|
168,80
|
187,48
|
135,06
|
97,40
|
80,17
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
347,12
|
0,76
|
23,22
|
10,02
|
21,39
|
107,54
|
8,58
|
159,19
|
16,42
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
944,55
|
62,77
|
|
811,53
|
0,48
|
|
69,34
|
0,18
|
0,25
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,80
|
0,11
|
0,17
|
|
0,05
|
0,03
|
0,18
|
0,19
|
0,07
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
6,21
|
5,39
|
0,33
|
|
0,11
|
|
|
0,39
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11,14
|
9,35
|
0,27
|
0,13
|
0,65
|
0,21
|
0,22
|
0,05
|
0,26
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
55,32
|
7,60
|
5,64
|
4,28
|
6,36
|
10,16
|
16,00
|
3,84
|
1,44
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
11,02
|
2,30
|
0,93
|
0,33
|
0,71
|
1,50
|
1,12
|
2,70
|
1,43
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,43
|
0,78
|
0,70
|
0,32
|
0,47
|
1,04
|
0,12
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
9,06
|
9,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
13,57
|
|
0,50
|
|
3,96
|
|
|
9,11
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
709,36
|
|
83,33
|
126,89
|
140,84
|
143,89
|
129,56
|
54,21
|
30,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
138,00
|
138,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,61
|
6,37
|
0,59
|
0,27
|
1,26
|
0,33
|
1,26
|
0,21
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,43
|
0,37
|
|
4,39
|
0,31
|
0,05
|
|
|
0,31
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,79
|
2,14
|
1,16
|
0,76
|
3,69
|
0,93
|
1,61
|
1,22
|
1,28
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,67
|
11,52
|
15,58
|
10,07
|
19,30
|
17,93
|
11,67
|
25,61
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,85
|
26,23
|
4,50
|
8,81
|
9,14
|
|
|
|
54,18
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,01
|
0,55
|
0,83
|
0,85
|
1,35
|
0,76
|
0,76
|
0,61
|
0,29
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,95
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
ss
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
741,91
|
31,66
|
293,95
|
192,33
|
57,44
|
42,23
|
50,47
|
23,06
|
50,78
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
18,22
|
14,17
|
0,32
|
|
|
|
3,54
|
0,18
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
25,58
|
6,04
|
|
|
|
3,20
|
16,34
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
403,13
|
0,67
|
289,11
|
103,98
|
5,83
|
0,68
|
|
2,10
|
0,77
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.267,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên
trồng lúa nước
|
KVL
|
1.236,98
|
17,19
|
|
33,07
|
65,13
|
713,77
|
59,15
|
294,12
|
54,56
|
2
|
Khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng
phòng hộ
|
KPH
|
1.371,86
|
|
1.371,86
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc
dụng
|
KDD
|
2.935,01
|
|
2.935,01
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản
xuất
|
KSX
|
32.363,49
|
17,68
|
31.650,10
|
639,90
|
|
0,00
|
55,81
|
0,00
|
|
6
|
Khu vực công
nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
179,20
|
|
|
|
|
|
179,20
|
|
|
7
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
9,06
|
9,06
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Ea T’ling
|
Xã Đắk Wil
|
Xã Ea Pô
|
Xã Nam Dong
|
Xã Đắk Rông
|
Xã Tâm Thắng
|
Xã Cư K’nia
|
Xã Trúc Sơn
|
1
|
2
|
3
|
(4)= (5) +...+ (12)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169.93
|
42.66
|
6.50
|
74.33
|
12.24
|
4.52
|
8.64
|
9.41
|
11.63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14.48
|
12.52
|
|
0.43
|
0.00
|
0.55
|
0.61
|
|
0.37
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
56.89
|
2.71
|
2.00
|
41.30
|
6.39
|
0.64
|
1.74
|
1.95
|
0.16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
95.10
|
25.93
|
4.50
|
32.03
|
5.73
|
3.33
|
5.07
|
7.41
|
11.10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3.46
|
1.50
|
|
0.57
|
0.12
|
|
1.22
|
0.05
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.59
|
0.93
|
|
2.46
|
0.83
|
1.50
|
0.75
|
|
1.12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.12
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.85
|
0.00
|
|
1.11
|
0.74
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.11
|
|
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.06
|
|
|
0.97
|
0.09
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
0.41
|
0.03
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.75
|
|
|
|
|
|
0.75
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Ea T’ling
|
Xã Đắk Wil
|
Xã Ea Pô
|
Xã Nam Dong
|
Xã Đắk Drông
|
Xã Tâm Thắng
|
Xã Cư K’nia
|
Xã Trúc Sơn
|
1
|
2
|
3
|
(4)= (5) +...+ (12)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
193.77
|
54.77
|
6.67
|
74.90
|
15.80
|
6.77
|
10.48
|
10.05
|
14.33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17.21
|
12.39
|
|
0.56
|
2.38
|
0.78
|
0.61
|
0.12
|
0.37
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
65.49
|
8.65
|
2.10
|
41.46
|
6.52
|
1.54
|
2.41
|
2.35
|
0.46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
104.23
|
28.96
|
4.57
|
32.22
|
6.78
|
4.45
|
6.22
|
7.53
|
13.50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.40
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
4.44
|
2.37
|
|
0.66
|
0.12
|
|
1.24
|
0.05
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cư Jút có trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Cư Jút chịu trách nhiệm về sự phù hợp
của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND huyện Cư Jút và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Cư Jút;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
Quyết định 639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/05/2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|