|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu:
|
62/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 62/2008/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 03 tháng 10 năm
2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về
hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003
của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân
cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
676/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập bản đồ địa chính
bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng
Nai.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn
giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai và Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc điều chỉnh chi phí nhân công trong đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp
I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn
bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc
lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh
bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 62/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2008 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu
|
Đơn giá sản phẩm
|
Công KT
(đồng)
|
Công LĐPT
(đồng)
|
Vật tư
(đồng)
|
KH máy
(đồng)
|
Tổng cộng
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
I
|
Lưới địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
243.428
|
19.950
|
38.281
|
10.800
|
312.459
|
78.115
|
|
15.623
|
406.197
|
|
|
"
|
2
|
281.864
|
23.100
|
38.506
|
10.800
|
354.270
|
88.568
|
|
17.714
|
460.551
|
|
|
"
|
3
|
345.925
|
28.350
|
38.881
|
12.150
|
425.306
|
106.326
|
|
21.265
|
552.897
|
|
|
"
|
4
|
409.985
|
33.600
|
39.331
|
14.850
|
497.766
|
124.441
|
|
24.888
|
647.096
|
|
|
"
|
5
|
474.045
|
38.850
|
39.857
|
18.900
|
571.651
|
142.913
|
|
28.583
|
743.147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
29.895
|
6.300
|
45.261
|
18.900
|
100.356
|
25.089
|
|
5.018
|
130.463
|
|
|
"
|
2
|
42.707
|
6.300
|
45.332
|
21.600
|
115.939
|
28.985
|
|
5.797
|
150.720
|
|
|
"
|
3
|
46.977
|
12.600
|
45.332
|
27.000
|
131.909
|
32.977
|
|
6.595
|
171.482
|
|
|
"
|
4
|
59.789
|
12.600
|
45.403
|
33.750
|
151.542
|
37.886
|
|
7.577
|
197.005
|
|
|
"
|
5
|
72.601
|
12.600
|
45.463
|
45.900
|
176.565
|
44.141
|
|
8.828
|
229.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
1
|
69.552
|
4.550
|
18.897
|
19.705
|
112.704
|
28.176
|
|
5.635
|
146.515
|
|
|
"
|
2
|
85.602
|
5.600
|
18.942
|
21.055
|
131.200
|
32.800
|
|
6.560
|
170.560
|
|
|
"
|
3
|
107.003
|
7.000
|
19.033
|
22.510
|
155.546
|
38.887
|
|
7.777
|
202.210
|
|
|
"
|
4
|
133.754
|
8.750
|
19.124
|
26.665
|
188.292
|
47.073
|
|
9.415
|
244.780
|
|
|
"
|
5
|
171.205
|
11.200
|
19.350
|
33.730
|
235.485
|
58.871
|
|
11.774
|
306.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tính toán bình sai (GPS)
|
Điểm
|
1 - 6
|
127.310
|
|
5.885
|
825
|
134.020
|
33.505
|
|
6.701
|
174.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phục vụ KTNT (GPS)
|
Điểm
|
1 - 6
|
9.630
|
|
|
|
9.630
|
2.408
|
|
482
|
12.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
6.525.538
|
427.350
|
173.491
|
315.042
|
7.441.421
|
1.860.355
|
|
372.071
|
9.673.847
|
|
|
|
2
|
7.667.782
|
510.650
|
180.284
|
375.106
|
8.733.822
|
2.183.456
|
|
436.691
|
11.353.969
|
|
|
|
3
|
9.008.732
|
611.100
|
188.414
|
445.287
|
10.253.533
|
2.563.383
|
|
512.677
|
13.329.593
|
|
|
|
4
|
10.603.359
|
730.800
|
197.881
|
527.763
|
12.059.804
|
3.014.951
|
|
602.990
|
15.677.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
648.698
|
|
421.006
|
55.046
|
1.124.750
|
|
224.950
|
40.491
|
1.390.191
|
|
|
|
2
|
646.620
|
|
421.594
|
62.650
|
1.130.864
|
|
226.173
|
40.711
|
1.397.748
|
|
|
|
3
|
888.956
|
|
422.308
|
71.616
|
1.382.881
|
|
276.576
|
49.784
|
1.709.240
|
|
|
|
4
|
1.045.875
|
|
423.148
|
82.366
|
1.551.390
|
|
310.278
|
55.850
|
1.917.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
644.193
|
|
420.969
|
54.060
|
1.119.222
|
|
223.844
|
40.292
|
1.383.359
|
|
|
|
2
|
641.365
|
|
421.550
|
61.434
|
1.124.349
|
|
224.870
|
40.477
|
1.389.695
|
|
|
|
3
|
882.199
|
|
422.255
|
70.170
|
1.374.624
|
|
274.925
|
49.486
|
1.699.036
|
|
|
|
4
|
1.038.367
|
|
423.085
|
80.754
|
1.542.206
|
|
308.441
|
55.519
|
1.906.166
|
III
|
Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
2.414.628
|
186.536
|
52.379
|
107.711
|
2.761.254
|
690.314
|
|
138.063
|
3.589.630
|
|
|
|
2
|
2.928.855
|
226.632
|
55.316
|
133.636
|
3.344.439
|
836.110
|
|
167.222
|
4.347.771
|
|
|
|
3
|
3.557.596
|
275.520
|
58.994
|
165.353
|
4.057.463
|
1.014.366
|
|
202.873
|
5.274.702
|
|
|
|
4
|
4.333.350
|
335.216
|
63.085
|
204.968
|
4.936.619
|
1.234.155
|
|
246.831
|
6.417.605
|
|
|
|
5
|
5.304.892
|
407.960
|
67.945
|
255.381
|
6.036.178
|
1.509.044
|
|
301.809
|
7.847.031
|
|
|
|
6
|
6.526.814
|
496.944
|
73.766
|
320.142
|
7.417.666
|
1.854.417
|
|
370.883
|
9.642.966
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
386.696
|
48.832
|
138.528
|
25.364
|
599.420
|
|
119.884
|
21.579
|
740.883
|
|
|
|
2
|
456.011
|
58.576
|
138.892
|
29.857
|
683.335
|
|
136.667
|
24.600
|
844.602
|
|
|
|
3
|
539.741
|
70.336
|
139.333
|
35.171
|
784.581
|
|
156.916
|
28.245
|
969.742
|
|
|
|
4
|
639.688
|
84.392
|
139.853
|
41.580
|
905.513
|
|
181.103
|
32.598
|
1.119.214
|
|
|
|
5
|
759.938
|
101.248
|
140.477
|
49.287
|
1.050.949
|
|
210.190
|
37.834
|
1.298.973
|
|
|
|
6
|
903.972
|
121.520
|
141.230
|
58.499
|
1.225.221
|
|
245.044
|
44.108
|
1.514.373
|
b)
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
383.693
|
48.832
|
138.507
|
24.716
|
595.748
|
|
119.150
|
21.447
|
736.344
|
|
|
|
2
|
452.407
|
58.576
|
138.866
|
29.073
|
678.921
|
|
135.784
|
24.441
|
839.147
|
|
|
|
3
|
535.416
|
70.336
|
139.302
|
34.229
|
779.284
|
|
155.857
|
28.054
|
963.194
|
|
|
|
4
|
634.402
|
84.392
|
139.816
|
40.444
|
899.054
|
|
179.811
|
32.366
|
1.111.231
|
|
|
|
5
|
753.691
|
101.248
|
140.432
|
47.928
|
1.043.299
|
|
208.660
|
37.559
|
1.289.517
|
|
|
|
6
|
896.404
|
121.520
|
141.176
|
56.873
|
1.215.974
|
|
243.195
|
43.775
|
1.502.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
648.425
|
51.436
|
16.908
|
27.766
|
744.535
|
186.134
|
|
37.227
|
967.895
|
|
|
|
2
|
862.090
|
69.286
|
18.175
|
37.785
|
987.336
|
246.834
|
|
49.367
|
1.283.537
|
|
|
|
3
|
1.132.382
|
93.380
|
19.785
|
49.838
|
1.295.385
|
323.846
|
|
64.769
|
1.684.001
|
|
|
|
4
|
1.510.473
|
125.916
|
22.032
|
67.179
|
1.725.600
|
431.400
|
|
86.280
|
2.243.280
|
|
|
|
5
|
2.036.391
|
169.834
|
25.169
|
91.855
|
2.323.249
|
580.812
|
|
116.162
|
3.020.223
|
|
|
|
6
|
2.740.615
|
229.124
|
29.400
|
124.720
|
3.123.859
|
780.965
|
|
156.193
|
4.061.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
106.465
|
11.662
|
60.565
|
7.552
|
186.244
|
|
37.249
|
6.705
|
230.197
|
|
|
|
2
|
138.149
|
15.750
|
60.736
|
8.784
|
223.419
|
|
44.684
|
8.043
|
276.146
|
|
|
|
3
|
180.945
|
21.266
|
60.971
|
10.289
|
273.470
|
|
54.694
|
9.845
|
338.009
|
|
|
|
4
|
238.637
|
28.700
|
61.287
|
12.167
|
340.790
|
|
68.158
|
12.268
|
421.216
|
|
|
|
5
|
316.601
|
38.752
|
61.711
|
14.428
|
431.492
|
|
86.298
|
15.534
|
533.324
|
|
|
|
6
|
421.834
|
52.318
|
62.288
|
17.142
|
553.581
|
|
110.716
|
19.929
|
684.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
105.564
|
11.662
|
60.560
|
7.356
|
185.141
|
|
37.028
|
6.665
|
228.835
|
|
|
|
2
|
136.917
|
15.750
|
60.729
|
8.549
|
221.945
|
|
44.389
|
7.990
|
274.324
|
|
|
|
3
|
179.293
|
21.266
|
60.961
|
10.010
|
271.530
|
|
54.306
|
9.775
|
335.611
|
|
|
|
4
|
236.414
|
28.700
|
61.273
|
11.825
|
338.212
|
|
67.642
|
12.176
|
418.030
|
|
|
|
5
|
313.597
|
38.752
|
61.692
|
14.022
|
428.064
|
|
85.613
|
15.410
|
529.087
|
|
|
|
6
|
417.779
|
52.318
|
62.263
|
16.652
|
549.013
|
|
109.803
|
19.764
|
678.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
219.211
|
13.178
|
5.538
|
8.067
|
245.994
|
61.498
|
|
12.300
|
319.792
|
|
|
|
2
|
293.476
|
17.749
|
5.973
|
10.032
|
327.230
|
81.807
|
|
16.361
|
425.398
|
|
|
|
3
|
390.440
|
23.923
|
6.556
|
11.684
|
432.602
|
108.150
|
|
21.630
|
562.383
|
|
|
|
4
|
521.515
|
32.256
|
7.335
|
14.244
|
575.350
|
143.838
|
|
28.768
|
747.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
41.460
|
2.335
|
21.894
|
3.112
|
68.800
|
|
13.760
|
2.477
|
85.037
|
|
|
|
2
|
54.133
|
3.150
|
21.972
|
3.712
|
82.967
|
|
16.593
|
2.987
|
102.547
|
|
|
|
3
|
71.252
|
4.253
|
22.078
|
5.539
|
103.121
|
|
20.624
|
3.712
|
127.458
|
|
|
|
4
|
94.362
|
5.740
|
22.221
|
6.591
|
128.913
|
|
25.783
|
4.641
|
159.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
56.827
|
2.431
|
1.117
|
3.248
|
63.622
|
15.906
|
|
3.181
|
82.709
|
|
|
|
2
|
69.498
|
2.915
|
1.191
|
4.058
|
77.662
|
19.416
|
|
3.883
|
100.961
|
|
|
|
3
|
84.490
|
3.495
|
1.287
|
5.013
|
94.285
|
23.571
|
|
4.714
|
122.570
|
|
|
|
4
|
100.245
|
4.192
|
1.382
|
5.972
|
111.791
|
27.948
|
|
5.590
|
145.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
6.771
|
389
|
4.156
|
568
|
11.884
|
|
2.377
|
428
|
14.688
|
|
|
|
2
|
7.969
|
467
|
4.165
|
675
|
13.276
|
|
2.655
|
478
|
16.409
|
|
|
|
3
|
9.408
|
560
|
4.175
|
795
|
14.937
|
|
2.987
|
538
|
18.463
|
|
|
|
4
|
11.134
|
672
|
4.187
|
944
|
16.937
|
|
3.387
|
610
|
20.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
* Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính là 540.000đ. Hệ số lương áp
dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với các Cty NN.
- Công lao động phổ thông là 35.000đ/công áp dụng theo Công
văn số 233/STC-GCS ngày 23/02/2006 của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định biên áp dụng theo QĐ 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/8/2007
của Bộ TNMT về ban hành Định mức KTKT thành lập BĐ địa chính bằng phương pháp
đo vẽ trực tiếp.
- Chi phí chung, chi phí kiểm tra áp dụng theo Thông tư Liên
tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân
công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ lương mới.
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.027
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|