|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 03/2007/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 02
tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về
hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003
của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp,
quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục
Địa chính - Bộ Tài chính về chi tiết đơn giá nhân công;
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ, ban hành kèm theo Quyết định số
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số: 911/TTr-TNMT ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai (có đơn giá kèm theo).
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập
lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính. Đơn giá này được áp dụng thống
nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Căn
cứ các văn bản hướng dẫn và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
Đồng Nai và các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Sở Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn áp dụng và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc lập lưới địa
chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND
tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
ĐƠN GIÁ
ĐO
ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: đồng
Số thứ tự
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Chi phí kiểm tra nghiệm
thu
|
Đơn giá sản phẩm
|
Công KT
(đồng)
|
Công LĐPT
(đồng)
|
Vật tư
(đồng)
|
KH máy
(đồng)
|
Tổng cộng
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
I
|
Lưới địa chính cơ
sở (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm
|
điểm
|
1
|
759,840
|
49,000
|
106,598
|
25,650
|
941,088
|
263,505
|
|
36,138
|
1,240,730
|
|
|
"
|
2
|
879,814
|
70,000
|
107,469
|
29,700
|
1,086,983
|
304,355
|
|
41,740
|
1,433,078
|
|
|
"
|
3
|
1,079,772
|
87,500
|
109,211
|
36,450
|
1,312,933
|
367,621
|
|
50,417
|
1,730,971
|
|
|
"
|
4
|
1,279,730
|
140,000
|
110,954
|
43,200
|
1,573,884
|
440,688
|
|
60,437
|
2,075,009
|
|
|
"
|
5
|
1,479,688
|
175,000
|
112,261
|
49,950
|
1,816,899
|
508,732
|
|
69,769
|
2,395,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chôn mốc, xây tường vây
|
điểm
|
1
|
906,254
|
385,000
|
515,221
|
31,050
|
1,837,525
|
514,507
|
|
70,561
|
2,422,593
|
|
điểm mới
|
"
|
2
|
994,526
|
525,000
|
516,007
|
60,750
|
2,096,283
|
586,959
|
|
80,497
|
2,763,740
|
|
|
"
|
3
|
1,191,666
|
665,000
|
517,187
|
72,900
|
2,446,753
|
685,091
|
|
93,955
|
3,225,799
|
|
|
"
|
4
|
1,391,748
|
1,085,000
|
518,366
|
85,050
|
3,080,164
|
862,446
|
|
118,278
|
4,060,888
|
|
|
"
|
5
|
1,633,023
|
1,540,000
|
519,939
|
99,900
|
3,792,862
|
1,062,001
|
|
145,646
|
5,000,509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây tường vây điểm cũ
|
điểm
|
1
|
614,527
|
280,000
|
429,340
|
31,050
|
1,354,917
|
379,377
|
|
52,029
|
1,786,323
|
|
|
"
|
2
|
614,527
|
367,500
|
429,340
|
31,050
|
1,442,417
|
403,877
|
|
55,389
|
1,901,683
|
|
|
"
|
3
|
737,432
|
490,000
|
430,137
|
36,450
|
1,694,019
|
474,325
|
|
65,050
|
2,233,395
|
|
|
"
|
4
|
860,338
|
840,000
|
430,137
|
43,200
|
2,173,675
|
608,629
|
|
83,469
|
2,865,773
|
|
|
"
|
5
|
983,243
|
1,225,000
|
430,137
|
48,600
|
2,686,980
|
752,354
|
|
103,180
|
3,542,514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếp điểm cũ (không tường vây)
|
điểm
|
1
|
379,869
|
52,500
|
120,719
|
18,900
|
571,988
|
160,157
|
|
21,964
|
754,109
|
|
|
"
|
2
|
511,537
|
78,750
|
121,075
|
22,950
|
734,312
|
205,607
|
|
28,198
|
968,117
|
|
|
"
|
3
|
596,289
|
105,000
|
121,608
|
27,000
|
849,897
|
237,971
|
|
32,636
|
1,120,504
|
|
|
"
|
4
|
714,336
|
183,750
|
122,320
|
32,400
|
1,052,806
|
294,786
|
|
40,428
|
1,388,019
|
|
|
"
|
5
|
817,248
|
262,500
|
122,854
|
36,450
|
1,239,052
|
346,935
|
|
47,580
|
1,633,566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đo ngắm GPS
|
điểm
|
1
|
471,777
|
52,500
|
106,446
|
116,765
|
747,488
|
209,297
|
|
28,704
|
985,488
|
|
|
"
|
2
|
563,921
|
78,750
|
107,113
|
120,305
|
870,089
|
243,625
|
|
33,411
|
1,147,125
|
|
|
"
|
3
|
689,237
|
105,000
|
108,448
|
126,755
|
1,029,440
|
288,243
|
|
39,530
|
1,357,214
|
|
|
"
|
4
|
910,383
|
183,750
|
109,783
|
133,520
|
1,337,436
|
374,482
|
|
51,358
|
1,763,276
|
|
|
"
|
5
|
1,253,158
|
262,500
|
113,120
|
148,610
|
1,777,388
|
497,669
|
|
68,252
|
2,343,308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tính toán
|
điểm
|
1-6
|
182,788
|
|
6,901
|
651
|
190,340
|
53,295
|
|
7,309
|
250,944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-6
|
3,656
|
|
|
|
3,656
|
1,024
|
|
140
|
4,820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lưới địa chính cấp
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
476,666
|
94,500
|
123,040
|
24,300
|
718,506
|
201,182
|
|
27,591
|
947,278
|
|
|
"
|
2
|
635,555
|
126,000
|
123,987
|
3,105
|
888,647
|
248,821
|
|
34,124
|
1,171,592
|
|
|
"
|
3
|
820,925
|
157,500
|
125,326
|
36,450
|
1,140,201
|
319,256
|
|
43,784
|
1,503,241
|
|
|
"
|
4
|
1,085,740
|
204,750
|
127,041
|
45,900
|
1,463,431
|
409,761
|
|
56,196
|
1,929,387
|
|
|
"
|
5
|
1,377,036
|
267,750
|
129,041
|
48,600
|
1,822,427
|
510,280
|
|
69,981
|
2,402,688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
79,444
|
12,600
|
63,135
|
24,300
|
179,479
|
50,254
|
|
6,892
|
236,625
|
|
|
"
|
2
|
100,041
|
12,600
|
63,294
|
3,105
|
179,040
|
50,131
|
|
6,875
|
236,046
|
|
|
"
|
3
|
120,638
|
18,900
|
63,413
|
36,450
|
239,401
|
67,032
|
|
9,193
|
315,626
|
|
|
"
|
4
|
150,062
|
23,800
|
63,612
|
45,900
|
283,374
|
79,345
|
|
10,882
|
373,600
|
|
|
"
|
5
|
200,082
|
23,800
|
63,930
|
48,600
|
336,412
|
94,195
|
|
12,918
|
443,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đo ngắm GPS
|
điểm
|
1
|
328,033
|
21,000
|
50,877
|
91,395
|
491,305
|
137,565
|
|
18,866
|
647,737
|
|
|
"
|
2
|
394,376
|
29,400
|
51,308
|
98,355
|
573,439
|
160,563
|
|
22,020
|
756,022
|
|
|
"
|
3
|
482,835
|
58,800
|
52,172
|
103,965
|
697,772
|
195,376
|
|
26,794
|
919,943
|
|
|
"
|
4
|
597,093
|
105,000
|
53,251
|
113,730
|
869,074
|
243,341
|
|
33,372
|
1,145,787
|
|
|
"
|
5
|
932,497
|
132,300
|
56,273
|
116,535
|
1,237,605
|
346,529
|
|
47,524
|
1,631,658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
điểm
|
1
|
191,840
|
15,750
|
6,896
|
16,500
|
230,986
|
64,676
|
|
8,870
|
304,532
|
|
|
"
|
2
|
284,334
|
31,500
|
7,438
|
25,000
|
348,272
|
97,516
|
|
13,374
|
459,162
|
|
|
"
|
3
|
345,996
|
31,500
|
7,872
|
30,000
|
415,368
|
116,303
|
|
15,950
|
547,621
|
|
|
"
|
4
|
469,322
|
47,250
|
8,632
|
41,000
|
566,204
|
158,537
|
|
21,742
|
746,483
|
|
|
"
|
5
|
623,479
|
63,000
|
9,608
|
54,500
|
750,587
|
210,164
|
|
28,823
|
989,574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tính toán bình sai (GPS)
|
điểm
|
1 - 6
|
116,984
|
|
8,037
|
1,650
|
126,671
|
35,468
|
|
4,864
|
167,003
|
6
|
" (kinh vĩ)
|
"
|
1 - 6
|
105,286
|
|
11,487
|
1,650
|
118,423
|
33,158
|
|
4,547
|
156,129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phục vụ KTNT (GPS)
|
điểm
|
1 - 6
|
66,344
|
|
|
|
66,344
|
18,576
|
|
2,548
|
87,468
|
8
|
" (kinh vĩ)
|
điểm
|
1 - 6
|
61,663
|
21,000
|
|
|
82,663
|
23,146
|
|
3,174
|
108,983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lưới địa chính cấp
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
291,296
|
31,500
|
90,566
|
18,900
|
432,262
|
121,033
|
|
16,599
|
569,894
|
|
|
"
|
2
|
370,740
|
44,100
|
91,095
|
21,600
|
527,535
|
147,710
|
|
20,257
|
695,502
|
|
|
"
|
3
|
503,148
|
88,200
|
91,976
|
27,000
|
710,324
|
198,891
|
|
27,276
|
936,491
|
|
|
"
|
4
|
661,036
|
126,000
|
93,033
|
33,750
|
913,819
|
255,869
|
|
35,091
|
1,204,779
|
|
|
"
|
5
|
820,925
|
173,250
|
94,267
|
45,900
|
1,134,342
|
317,616
|
|
43,559
|
1,495,516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
20,597
|
6,300
|
48,716
|
18,900
|
94,513
|
26,464
|
|
3,629
|
124,606
|
|
|
"
|
2
|
29,424
|
6,300
|
48,790
|
21,600
|
106,114
|
29,712
|
|
4,075
|
139,901
|
|
|
"
|
3
|
32,366
|
12,600
|
48,790
|
27,000
|
120,756
|
33,812
|
|
4,637
|
159,205
|
|
|
"
|
4
|
41,193
|
12,600
|
48,865
|
33,750
|
136,408
|
38,194
|
|
5,238
|
179,840
|
|
|
"
|
5
|
50,021
|
12,600
|
48,928
|
45,900
|
157,449
|
44,086
|
|
6,046
|
207,581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đo ngắm GPS
|
điểm
|
1
|
235,889
|
14,700
|
35,974
|
70,485
|
357,048
|
99,973
|
|
13,711
|
470,732
|
|
|
"
|
2
|
283,804
|
21,000
|
36,283
|
73,290
|
414,377
|
116,026
|
|
15,912
|
546,315
|
|
|
"
|
3
|
346,461
|
42,000
|
36,900
|
78,900
|
504,261
|
141,193
|
|
19,364
|
664,818
|
|
|
"
|
4
|
423,862
|
73,500
|
37,517
|
85,965
|
620,844
|
173,836
|
|
23,840
|
818,521
|
|
|
"
|
5
|
597,093
|
94,500
|
39,059
|
98,535
|
829,187
|
232,172
|
|
31,841
|
1,093,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
điểm
|
1
|
126,751
|
15,750
|
6,482
|
11,500
|
160,483
|
44,935
|
|
6,163
|
211,581
|
|
|
"
|
2
|
157,583
|
31,500
|
6,722
|
14,000
|
209,805
|
58,745
|
|
8,057
|
276,607
|
|
|
"
|
3
|
188,414
|
31,500
|
6,901
|
16,500
|
243,315
|
68,128
|
|
9,343
|
320,786
|
|
|
"
|
4
|
250,077
|
31,500
|
7,261
|
22,000
|
310,838
|
87,035
|
|
11,936
|
409,809
|
|
|
"
|
5
|
280,908
|
31,500
|
7,501
|
25,000
|
344,909
|
96,575
|
|
13,245
|
454,728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tính toán bình sai (GPS)
|
điểm
|
1 - 6
|
87,738
|
|
7,770
|
825
|
96,333
|
26,973
|
|
3,699
|
127,005
|
6
|
" (kinh vĩ)
|
"
|
1 - 6
|
78,964
|
|
11,223
|
825
|
91,012
|
25,483
|
|
3,495
|
119,990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phục vụ KTNT (GPS)
|
điểm
|
1 - 6
|
33,172
|
|
|
|
33,172
|
9,288
|
|
1,274
|
43,734
|
8
|
" (kinh vĩ)
|
điểm
|
1 - 6
|
30,831
|
|
|
|
30,831
|
8,633
|
|
1,184
|
40,648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bản đồ địa chính
1/200 (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
4,699,949
|
499,800
|
179,549
|
220,470
|
5,599,768
|
1,567,935
|
|
215,031
|
7,382,734
|
|
|
|
2
|
5,692,108
|
612,850
|
188,486
|
283,315
|
6,776,759
|
1,897,493
|
|
260,228
|
8,934,479
|
|
|
|
3
|
6,795,616
|
752,850
|
197,423
|
352,555
|
8,098,444
|
2,267,564
|
|
310,980
|
10,676,989
|
|
|
|
4
|
8,201,411
|
936,250
|
210,493
|
442,550
|
9,790,704
|
2,741,397
|
|
375,963
|
12,908,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
633,809
|
|
274,052
|
23,872
|
931,733
|
|
204,981
|
22,734
|
1,159,449
|
|
|
|
2
|
724,095
|
|
275,112
|
26,896
|
1,026,103
|
|
225,743
|
25,037
|
1,276,883
|
|
|
|
3
|
832,117
|
|
276,173
|
30,068
|
1,138,358
|
|
250,439
|
27,776
|
1,416,573
|
|
|
|
4
|
963,020
|
|
277,940
|
35,222
|
1,276,182
|
|
280,760
|
31,139
|
1,588,081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
751,719
|
|
274,608
|
28,016
|
1,054,343
|
|
231,955
|
25,726
|
1,312,024
|
|
|
|
2
|
865,956
|
|
275,807
|
32,392
|
1,174,155
|
|
258,314
|
28,649
|
1,461,118
|
|
|
|
3
|
997,007
|
|
276,868
|
35,564
|
1,309,439
|
|
288,077
|
31,950
|
1,629,466
|
|
|
|
4
|
1,150,940
|
|
278,774
|
41,604
|
1,471,318
|
|
323,690
|
35,900
|
1,830,908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập
|
Ha
|
1 - 6
|
57,555
|
|
96,479
|
14,258
|
168,292
|
|
42,073
|
4,207
|
214,572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bản đồ địa chính
1/500 (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
1,873,706
|
216,160
|
52,758
|
83,905
|
2,226,529
|
623,428
|
|
85,499
|
2,935,456
|
|
|
|
2
|
2,231,215
|
264,208
|
55,652
|
103,747
|
2,654,822
|
743,350
|
|
101,945
|
3,500,117
|
|
|
|
3
|
2,972,683
|
361,088
|
60,476
|
139,088
|
3,533,335
|
989,334
|
|
135,680
|
4,658,349
|
|
|
|
4
|
3,676,349
|
449,904
|
65,760
|
179,384
|
4,371,397
|
1,223,991
|
|
167,862
|
5,763,250
|
|
|
|
5
|
4,423,422
|
545,496
|
72,636
|
223,486
|
5,265,040
|
1,474,211
|
|
202,178
|
6,941,429
|
|
|
|
6
|
5,444,657
|
693,728
|
80,309
|
282,909
|
6,501,603
|
1,820,449
|
|
249,662
|
8,571,713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
187,852
|
|
91,971
|
7,209
|
287,032
|
|
63,147
|
7,004
|
357,183
|
|
|
|
2
|
221,916
|
|
92,373
|
8,436
|
322,725
|
|
71,000
|
7,874
|
401,599
|
|
|
|
3
|
256,336
|
|
92,776
|
9,651
|
358,763
|
|
78,928
|
8,754
|
446,445
|
|
|
|
4
|
306,516
|
|
93,312
|
11,279
|
411,107
|
|
90,444
|
10,031
|
511,582
|
|
|
|
5
|
363,232
|
|
93,983
|
13,232
|
470,447
|
|
103,498
|
11,479
|
585,424
|
|
|
|
6
|
436,752
|
|
94,788
|
15,486
|
547,026
|
|
120,346
|
13,347
|
680,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
239,291
|
|
92,227
|
9,397
|
340,915
|
|
75,001
|
8,318
|
424,235
|
|
|
|
2
|
285,883
|
|
92,688
|
11,157
|
389,728
|
|
85,740
|
9,509
|
484,978
|
|
|
|
3
|
335,336
|
|
93,170
|
13,062
|
441,568
|
|
97,145
|
10,774
|
549,487
|
|
|
|
4
|
401,728
|
|
93,785
|
15,347
|
510,860
|
|
112,389
|
12,465
|
635,714
|
|
|
|
5
|
472,299
|
|
94,515
|
17,831
|
584,645
|
|
128,622
|
14,265
|
727,532
|
|
|
|
6
|
572,054
|
|
95,458
|
21,249
|
688,761
|
|
151,527
|
16,806
|
857,094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập
|
Ha
|
1 - 6
|
12,164
|
|
15,584
|
2,649
|
30,397
|
|
7,599
|
760
|
38,756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bản đồ địa chính
1/1000 (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
688,669
|
77,420
|
19,498
|
37,014
|
822,601
|
230,328
|
|
31,588
|
1,084,517
|
|
|
|
2
|
859,555
|
100,450
|
20,915
|
45,357
|
1,026,277
|
287,358
|
|
39,409
|
1,353,044
|
|
|
|
3
|
912,915
|
107,338
|
21,259
|
49,462
|
1,090,974
|
305,473
|
|
41,893
|
1,438,340
|
|
|
|
4
|
1,254,842
|
154,168
|
24,615
|
72,840
|
1,506,465
|
421,810
|
|
57,848
|
1,986,123
|
|
|
|
5
|
1,610,682
|
196,056
|
27,514
|
95,877
|
1,930,129
|
540,436
|
|
74,117
|
2,544,682
|
|
|
|
6
|
1,993,710
|
251,804
|
30,797
|
118,846
|
2,395,157
|
670,644
|
|
91,974
|
3,157,775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
75,967
|
|
41,221
|
3,569
|
120,757
|
|
26,567
|
2,946
|
150,270
|
|
|
|
2
|
82,907
|
|
41,285
|
3,776
|
127,968
|
|
28,153
|
3,122
|
159,243
|
|
|
|
3
|
92,632
|
|
41,414
|
4,178
|
138,224
|
|
30,409
|
3,373
|
172,006
|
|
|
|
4
|
106,285
|
|
41,672
|
4,897
|
152,854
|
|
33,628
|
3,730
|
190,212
|
|
|
|
5
|
137,440
|
|
42,382
|
6,889
|
186,711
|
|
41,076
|
4,556
|
232,343
|
|
|
|
6
|
161,165
|
|
42,833
|
8,161
|
212,159
|
|
46,675
|
5,177
|
264,011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
98,223
|
|
41,375
|
4,934
|
144,532
|
|
31,797
|
3,527
|
179,856
|
|
|
|
2
|
109,437
|
|
41,449
|
5,272
|
156,158
|
|
34,355
|
3,810
|
194,323
|
|
|
|
3
|
121,004
|
|
41,607
|
5,876
|
168,487
|
|
37,067
|
4,111
|
209,665
|
|
|
|
4
|
142,321
|
|
41,923
|
7,104
|
191,348
|
|
42,097
|
4,669
|
238,113
|
|
|
|
5
|
183,830
|
|
42,700
|
9,741
|
236,271
|
|
51,980
|
5,765
|
294,016
|
|
|
|
6
|
218,167
|
|
43,229
|
11,692
|
273,088
|
|
60,079
|
6,663
|
339,831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập
|
Ha
|
1-6
|
5,685
|
|
3,922
|
762
|
10,369
|
|
2,592
|
259
|
13,220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Bản đồ địa chính
1/2000 (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
228,447
|
16,797
|
6,658
|
14,794
|
266,696
|
74,675
|
|
10,241
|
351,612
|
|
|
|
2
|
306,317
|
25,928
|
7,438
|
20,068
|
359,751
|
100,730
|
|
13,814
|
474,296
|
|
|
|
3
|
347,533
|
29,306
|
7,775
|
22,391
|
407,005
|
113,961
|
|
15,629
|
536,595
|
|
|
|
4
|
428,859
|
38,332
|
8,564
|
28,109
|
503,864
|
141,082
|
|
19,348
|
664,294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
29,537
|
|
15,030
|
1,427
|
45,994
|
|
10,119
|
1,122
|
57,235
|
|
|
|
2
|
36,750
|
|
15,187
|
1,934
|
53,871
|
|
11,852
|
1,314
|
67,037
|
|
|
|
3
|
38,048
|
|
15,108
|
1,680
|
54,836
|
|
12,064
|
1,338
|
68,238
|
|
|
|
4
|
44,362
|
|
15,291
|
2,191
|
61,844
|
|
13,606
|
1,509
|
76,959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
39,099
|
|
15,109
|
2,119
|
56,327
|
|
12,392
|
1,374
|
70,093
|
|
|
|
2
|
48,725
|
|
15,309
|
2,997
|
67,031
|
|
14,747
|
1,636
|
83,413
|
|
|
|
3
|
51,037
|
|
15,187
|
2,372
|
68,596
|
|
15,091
|
1,674
|
85,361
|
|
|
|
4
|
59,708
|
|
15,413
|
3,254
|
78,375
|
|
17,243
|
1,912
|
97,530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập
|
Ha
|
1-6
|
2,291
|
|
1,010
|
214
|
3,515
|
|
879
|
88
|
4,482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Bản đồ địa chính
1/5000 (ĐM 05)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
55,991
|
3,111
|
1,431
|
4,017
|
64,550
|
18,074
|
|
2,479
|
85,103
|
|
|
|
2
|
74,257
|
4,779
|
1,583
|
5,303
|
85,922
|
24,058
|
|
3,299
|
113,280
|
|
|
|
3
|
95,726
|
6,449
|
1,832
|
6,977
|
110,984
|
31,076
|
|
4,262
|
146,321
|
|
|
|
4
|
116,811
|
8,437
|
2,065
|
8,557
|
135,870
|
38,044
|
|
5,217
|
179,131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
5,593
|
|
2,870
|
245
|
8,708
|
|
1,916
|
212
|
10,836
|
|
|
|
2
|
6,463
|
|
2,887
|
302
|
9,652
|
|
2,123
|
236
|
12,011
|
|
|
|
3
|
6,970
|
|
2,879
|
274
|
10,123
|
|
2,227
|
247
|
12,597
|
|
|
|
4
|
8,087
|
|
2,896
|
331
|
11,314
|
|
2,489
|
276
|
14,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
1
|
7,576
|
|
2,886
|
387
|
10,849
|
|
2,387
|
265
|
13,500
|
|
|
|
2
|
9,155
|
|
2,909
|
491
|
12,555
|
|
2,762
|
306
|
15,623
|
|
|
|
3
|
10,098
|
|
2,895
|
416
|
13,409
|
|
2,950
|
327
|
16,686
|
|
|
|
4
|
11,975
|
|
2,918
|
520
|
15,413
|
|
3,391
|
376
|
19,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập
|
Ha
|
1-6
|
559
|
|
121
|
26
|
706
|
|
177
|
18
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
* Ghi chú :
- Mức lương tối thiểu được tính là 350.000đ.
Hệ số lương áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
về chế độ tiền lương đối với các Công ty Nhà nước.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì
chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ tiền lương mới.
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|