|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 618/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Quế Võ Bắc Ninh
Số hiệu:
|
618/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 618/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm
2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ
tại tờ trình số 2398/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Quế Võ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
15.511,14
|
100,00
|
473,80
|
661,92
|
811,11
|
967,35
|
953,46
|
602,42
|
502,79
|
215,69
|
502,38
|
806,47
|
856,09
|
768,93
|
775,61
|
857,52
|
780,40
|
935,79
|
934,01
|
697,89
|
835,12
|
1.020,54
|
551,83
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
8.417,21
|
54,27
|
280,17
|
422,76
|
493,24
|
612,32
|
512,51
|
399,43
|
324,51
|
44,21
|
201,23
|
418,86
|
383,13
|
584,74
|
438,69
|
344,31
|
556,61
|
496,05
|
340,78
|
409,84
|
327,86
|
539,16
|
286,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.000,07
|
45,13
|
245,72
|
391,40
|
346,18
|
499,68
|
453,34
|
303,33
|
290,24
|
35,34
|
187,24
|
335,32
|
325,38
|
491,13
|
360,81
|
268,78
|
505,36
|
371,63
|
246,30
|
342,35
|
299,59
|
449,54
|
251,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.905,13
|
44,52
|
245,72
|
391,34
|
346,18
|
496,07
|
393,60
|
303,33
|
290,24
|
35,34
|
185,69
|
335,32
|
325,38
|
489,92
|
360,81
|
240,01
|
505,36
|
371,63
|
246,30
|
342,35
|
299,59
|
449,54
|
251,42
|
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
94,94
|
|
|
0,07
|
|
3,61
|
59,74
|
|
|
(0,00)
|
1,56
|
|
|
1,21
|
|
28,77
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
341,29
|
2,20
|
10,44
|
10,24
|
59,12
|
58,33
|
19,36
|
66,11
|
8,10
|
|
0,12
|
8,80
|
12,77
|
1,36
|
18,80
|
6,81
|
9,17
|
36,47
|
3,76
|
5,32
|
0,46
|
5,69
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
126,28
|
0,81
|
1,98
|
2,42
|
7,15
|
5,57
|
4,93
|
|
|
0,23
|
0,04
|
7,37
|
0,13
|
12,00
|
10,62
|
2,87
|
4,66
|
5,80
|
6,84
|
14,93
|
20,20
|
15,41
|
3,13
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
112,11
|
0,72
|
|
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
12,67
|
|
|
61,73
|
|
|
27,87
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
818,59
|
5,28
|
21,97
|
18,58
|
72,66
|
48,61
|
34,76
|
29,99
|
26,17
|
8,63
|
13,61
|
66,75
|
44,85
|
79,86
|
45,51
|
50,03
|
32,14
|
81,73
|
22,09
|
41,83
|
6,65
|
40,31
|
31,84
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,86
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
0,67
|
0,13
|
0,12
|
|
|
|
0,21
|
0,61
|
|
0,40
|
0,58
|
3,16
|
5,29
|
0,42
|
0,05
|
5,40
|
0,96
|
0,35
|
0,32
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.052,21
|
45,47
|
193,63
|
239,01
|
317,21
|
352,68
|
439,46
|
202,99
|
177,47
|
171,49
|
301,09
|
380,67
|
472,15
|
184,19
|
336,92
|
512,86
|
223,74
|
437,08
|
592,51
|
286,23
|
507,10
|
462,45
|
261,28
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
53,61
|
0,35
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
8,30
|
|
|
|
38,76
|
|
2,47
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
35,14
|
0,23
|
|
|
0,39
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
3,66
|
0,20
|
0,20
|
0,18
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
28,71
|
|
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
812,71
|
5,24
|
|
|
|
|
42,50
|
|
|
|
50,46
|
75,84
|
133,13
|
|
64,32
|
102,32
|
|
22,50
|
224,99
|
|
96,65
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
45,24
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,11
|
|
|
32,19
|
7,95
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,90
|
0,22
|
|
0,02
|
8,44
|
|
0,48
|
|
0,06
|
1,77
|
7,95
|
1,80
|
5,43
|
|
|
2,50
|
0,10
|
1,42
|
0,02
|
|
4,90
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
198,89
|
1,28
|
|
11,02
|
4,58
|
9,48
|
19,86
|
6,44
|
0,38
|
6,44
|
2,71
|
0,15
|
3,93
|
|
|
27,14
|
6,94
|
13,54
|
8,77
|
7,58
|
68,92
|
1,01
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
129,17
|
0,83
|
0,11
|
4,54
|
2,07
|
|
33,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
24,11
|
4,40
|
1,00
|
0,07
|
3,37
|
55,52
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.455,58
|
15,83
|
88,33
|
105,77
|
130,65
|
129,40
|
142,16
|
86,30
|
104,15
|
80,27
|
113,54
|
147,25
|
127,35
|
99,75
|
132,58
|
128,71
|
106,32
|
132,50
|
99,48
|
97,53
|
127,87
|
191,87
|
83,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.281,72
|
8,26
|
38,33
|
63,81
|
74,76
|
55,57
|
73,99
|
47,18
|
58,08
|
57,06
|
81,69
|
62,18
|
70,74
|
60,40
|
69,69
|
69,11
|
46,61
|
74,90
|
61,24
|
45,28
|
77,98
|
67,81
|
25,33
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
765,48
|
4,94
|
34,00
|
28,01
|
39,95
|
60,02
|
44,90
|
28,54
|
29,91
|
3,90
|
7,84
|
70,96
|
36,34
|
28,42
|
47,41
|
46,83
|
39,38
|
45,05
|
23,66
|
25,67
|
24,01
|
49,67
|
51,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,53
|
0,33
|
5,10
|
2,21
|
2,20
|
1,57
|
2,14
|
3,20
|
2,17
|
2,86
|
3,88
|
1,40
|
4,93
|
1,99
|
1,40
|
2,14
|
2,10
|
1,46
|
2,01
|
4,44
|
1,86
|
1,83
|
0,64
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,92
|
0,05
|
0,10
|
0,46
|
0,19
|
0,08
|
0,66
|
0,28
|
0,19
|
3,21
|
0,44
|
0,07
|
0,13
|
0,07
|
0,17
|
0,07
|
0,07
|
0,27
|
0,16
|
0,24
|
0,63
|
0,30
|
0,11
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
104,22
|
0,67
|
1,58
|
2,94
|
2,27
|
3,50
|
7,54
|
2,79
|
7,30
|
7,46
|
10,48
|
4,55
|
3,53
|
3,93
|
7,24
|
3,11
|
4,02
|
3,94
|
3,04
|
8,32
|
8,54
|
5,31
|
2,82
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,70
|
0,06
|
0,64
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,50
|
0,61
|
1,77
|
|
0,39
|
1,08
|
|
1,48
|
|
|
1,65
|
0,35
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
13,74
|
0,09
|
0,20
|
0,01
|
0,14
|
1,27
|
0,85
|
0,04
|
0,04
|
0,27
|
1,01
|
0,26
|
2,82
|
0,07
|
0,02
|
0,40
|
1,29
|
0,72
|
2,05
|
0,30
|
1,80
|
0,03
|
0,13
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
|
0,03
|
0,12
|
0,03
|
0,39
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
59,65
|
0,38
|
0,10
|
0,18
|
0,15
|
|
0,20
|
0,02
|
0,23
|
|
0,13
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,08
|
|
0,28
|
0,12
|
|
0,12
|
|
57,45
|
0,20
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,06
|
0,23
|
1,44
|
1,36
|
2,49
|
0,98
|
3,98
|
0,70
|
0,92
|
0,55
|
0,62
|
1,34
|
2,38
|
0,90
|
2,34
|
0,47
|
6,14
|
1,21
|
0,57
|
1,45
|
1,64
|
2,80
|
0,80
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
115,97
|
0,75
|
6,82
|
6,46
|
7,65
|
6,37
|
7,49
|
3,52
|
5,11
|
1,12
|
6,65
|
4,56
|
6,32
|
3,33
|
3,05
|
4,66
|
4,79
|
4,81
|
5,87
|
10,05
|
8,41
|
6,18
|
2,73
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
10,42
|
0,07
|
|
0,33
|
0,60
|
|
0,33
|
|
0,19
|
3,10
|
0,17
|
|
|
0,09
|
0,08
|
1,88
|
0,17
|
|
0,75
|
|
2,26
|
0,47
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
22,71
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
7,91
|
0,54
|
0,31
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
1,72
|
10,98
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.101,34
|
13,55
|
84,92
|
84,02
|
77,46
|
107,31
|
129,45
|
56,66
|
61,18
|
|
100,99
|
94,49
|
143,45
|
70,93
|
90,70
|
164,23
|
99,39
|
79,61
|
164,09
|
103,83
|
185,65
|
151,54
|
51,45
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
71,67
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
71,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,97
|
0,17
|
1,54
|
2,38
|
0,56
|
0,58
|
0,72
|
0,26
|
1,16
|
4,32
|
0,78
|
0,32
|
4,67
|
0,20
|
0,88
|
1,29
|
0,13
|
2,86
|
0,54
|
0,20
|
1,84
|
0,14
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,24
|
0,10
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
1,51
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
13,18
|
|
0,11
|
0,18
|
0,18
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
19,85
|
0,13
|
0,52
|
2,56
|
5,94
|
0,81
|
1,18
|
0,62
|
0,95
|
0,35
|
0,26
|
0,68
|
0,58
|
0,66
|
0,08
|
0,39
|
0,51
|
0,79
|
0,02
|
0,62
|
1,11
|
0,48
|
0,77
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
905,50
|
5,84
|
17,97
|
19,61
|
85,05
|
99,38
|
65,72
|
52,41
|
9,16
|
|
|
57,41
|
9,00
|
9,14
|
37,54
|
80,57
|
3,95
|
158,92
|
7,94
|
37,26
|
2,68
|
83,81
|
67,97
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
123,53
|
0,80
|
0,25
|
8,30
|
2,07
|
5,68
|
|
0,09
|
0,22
|
|
16,21
|
1,98
|
44,12
|
3,52
|
2,32
|
5,52
|
0,50
|
0,41
|
1,61
|
5,95
|
5,16
|
18,86
|
0,77
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
41,73
|
0,27
|
|
0,15
|
0,65
|
2,35
|
1,49
|
|
0,81
|
0,00
|
0,06
|
6,95
|
0,82
|
|
|
0,34
|
0,06
|
2,66
|
0,73
|
1,82
|
0,17
|
18,93
|
3,75
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
752,38
|
51,15
|
7,30
|
8,84
|
5,76
|
48,19
|
17,66
|
12,33
|
23,88
|
19,43
|
61,01
|
92,92
|
15,47
|
68,46
|
78,56
|
20,03
|
31,00
|
82,70
|
22,99
|
57,33
|
12,35
|
15,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
666,96
|
49,85
|
3,15
|
7,69
|
5,66
|
45,03
|
15,45
|
12,13
|
22,95
|
19,23
|
49,15
|
90,30
|
15,37
|
50,66
|
70,02
|
19,36
|
30,10
|
71,60
|
19,68
|
56,37
|
10,25
|
2,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
666,96
|
49,85
|
3,15
|
7,69
|
5,66
|
45,03
|
15,45
|
12,13
|
22,95
|
19,23
|
49,15
|
90,30
|
15,37
|
50,66
|
70,02
|
19,36
|
30,10
|
71,60
|
19,68
|
56,37
|
10,25
|
2,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,15
|
0,10
|
2,50
|
|
|
0,50
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,40
|
1,02
|
|
0,10
|
0,12
|
|
0,80
|
|
0,21
|
0,13
|
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,30
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
58,67
|
1,20
|
1,65
|
1,15
|
0,10
|
2,63
|
2,10
|
0,10
|
0,89
|
0,20
|
11,46
|
1,60
|
0,10
|
9,40
|
8,42
|
0,64
|
0,10
|
1,10
|
3,10
|
0,63
|
2,10
|
10,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,76
|
2,57
|
0,40
|
0,10
|
0,05
|
1,50
|
0,60
|
1,05
|
1,90
|
1,50
|
3,30
|
6,51
|
0,55
|
1,50
|
3,20
|
0,40
|
2,60
|
1,55
|
0,63
|
7,65
|
0,20
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,56
|
2,57
|
|
0,10
|
0,05
|
1,50
|
0,60
|
1,05
|
1,90
|
1,50
|
2,30
|
6,51
|
0,55
|
1,50
|
3,20
|
0,4
|
2,6
|
1,55
|
0,63
|
2,85
|
0,2
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,86
|
1,12
|
|
0,10
|
0,05
|
1,00
|
0,10
|
0,55
|
0,50
|
0,05
|
1,60
|
2,30
|
0,05
|
1,00
|
2,00
|
0,3
|
2,1
|
1,05
|
0,39
|
1,6
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,70
|
1,45
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,40
|
1,45
|
0,70
|
4,21
|
0,50
|
0,50
|
1,20
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
0,24
|
1,25
|
0,2
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
781,84
|
51,15
|
11,30
|
14,89
|
9,76
|
48,67
|
17,66
|
12,33
|
23,88
|
19,43
|
62,51
|
98,35
|
15,47
|
68,46
|
81,06
|
20,13
|
32,20
|
82,70
|
22,99
|
61,53
|
12,35
|
15,02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
692,57
|
49,85
|
7,15
|
13,69
|
9,66
|
45,51
|
15,45
|
12,13
|
22,95
|
19,23
|
50,65
|
95,73
|
15,37
|
50,66
|
70,02
|
19,36
|
30,10
|
71,60
|
19,68
|
60,57
|
10,25
|
2,96
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
692,57
|
49,85
|
7,15
|
13,69
|
9,66
|
45,51
|
15,45
|
12,13
|
22,95
|
19,23
|
50,65
|
95,73
|
15,37
|
50,66
|
70,02
|
19,36
|
30,10
|
71,60
|
19,68
|
60,57
|
10,25
|
2,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,00
|
0,10
|
2,50
|
0,05
|
|
0,50
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,40
|
1,02
|
|
0,10
|
2,62
|
0,10
|
2,00
|
|
0,21
|
0,13
|
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
58,67
|
1,20
|
1,65
|
1,15
|
0,10
|
2,63
|
2,10
|
0,10
|
0,89
|
0,20
|
11,46
|
1,60
|
0,10
|
9,40
|
8,42
|
0,64
|
0,10
|
1,10
|
3,10
|
0,63
|
2,10
|
10,00
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,02
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,80
|
2,40
|
|
|
|
0,40
|
0,10
|
0,05
|
0,37
|
6,90
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông
tin điện tử của UBND huyện và công
bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên
quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực
hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc
công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quế Võ và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
4.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|