Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 60/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 03/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ CỬA LÒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 478/TTr-STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nghi Hương

Nghi Thu

Nghi Thủy

Thu Thủy

Nghi Hải

Nghi Hòa

Nghi Tân

TỔNG DTTN (1+2+3)

2.912,04

1.004,54

371,11

180,73

114,40

641,30

421,86

178,10

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

631,25

240,72

145,36

9,62

8,51

37,61

163,00

26,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

138,12

40,71

55,18

42,23

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,35

42.81

54,27

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

206,61

69,43

26,27

9,62

8,51

37,20

55,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

214,87

77,08

63,27

0,10

65,08

9,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,42

21,33

0,01

17,08

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,74

22,24

0,08

0,31

0,10

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,49

9,93

0,56

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.182,62

753,42

224,42

169,61

104,79

539,90

251,07

139,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

228,18

1,97

0,65

2,44

219,51

3,61

2.2

Đất an ninh

CAN

9,42

3,80

0,32

2,66

0,05

2,54

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

131,52

23,41

9,16

16,90

14,76

20,80

45,98

0,51

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,34

8,02

17,60

39,05

7,02

11,65

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

709,41

361,87

104,99

26,93

35,52

45,61

105,17

29,32

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,74

0,09

0,34

0,31

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,55

0,72

0,68

0,05

0,08

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

570,05

250,36

66,97

35,68

27,21

66,13

74,98

48,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,83

3,08

0,44

0,23

0,15

0,24

0,29

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,63

1,21

1,64

0,02

0,24

0,06

0,24

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,13

0,06

1,45

0,45

1,17

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,80

31,24

9,21

2,68

0,12

0,19

13,29

6,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,15

1,92

1,30

0,70

0,29

0,90

1,62

0,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

135,78

64,03

9,94

7,74

22,39

29,58

2,10

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,54

1,22

1,37

0,53

0,90

0,94

0,58

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

219,65

36,06

145,41

38,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,94

0,53

0,26

2,13

0,23

1,79

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,96

0,04

0,92

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

98,17

10,40

1,33

1,50

1,10

63,79

7,79

12,26

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

5

Đất khu kinh tế

KKT

6

Đất khu đô thị

KDT

2.912,04

1.004,54

371,11

180,73

114,40

641,30

421,86

178,10

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nghi Hương

Nghi Thu

Nghi Thủy

Thu Thủy

Nghi Hãi

Nghi Hòa

Nghi Tân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

91,75

49,26

7,83

0,04

0,87

0,63

33,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,13

8,88

1,90

15,35

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,70

6,78

1,90

11,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

49,19

30,21

4,81

0,04

0,87

0,63

12,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,10

6,04

1,12

4,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,68

1,48

0,20

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,65

2,65

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

28,93

7,98

6,86

1,84

5,60

1,90

4,34

0,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

0,03

0,03

0,06

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,19

0,08

0,04

0,04

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

0,20

0,20

0,19

0,19

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

0,05

0,09

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,34

0,64

0,39

0,03

0,03

0,25

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

21,23

5,88

5,05

0,55

4,48

1,90

2,96

0,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,48

0,24

0,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,30

0,86

0,86

0,86

0,86

0,86

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nghi Hương

Nghi Thu

Nghi Thủy

Thu Thủy

Nghi Hải

Nghi Hoa

Nghi Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,22

55,84

16,86

0,84

1,67

4,93

40,28

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,07

11,08

5,04

20,95

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,68

8,98

5,04

12,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

59,53

31,32

8,08

0,84

1,67

4,93

12,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,14

9,16

3,74

6,44

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,68

1,48

0,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,80

2,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUC/LNP

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUC/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RDD/NKR(a)

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC)

1,92

1,35

0,35

0,22

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nghi Hương

Nghi Thu

Nghi Thủy

Thu Thủy

Nghi Hải

Nghi Hòa

Nghi Tân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,55

0,90

0,36

0,46

0,19

0,07

0,55

2,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,63

0,53

0,03

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

0,15

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,54

0,18

0,19

0,46

0,19

0,50

2,02

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình, dự án, Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Diễn Yên 4, Diễn Đoài 3,4, Diễn Hồng 2,5,6, Diễn Vạn 3, Diễn Mỹ 3 huyện Diễn Châu và TBA: Nghi Hương 1,5, Hải Triều, Nghi Hải 4, Phúc Thọ 2,6, Nghi Thái 3, Nghi Tân 3 TX Cửa Lò tại phường Nghi Hòa với diện tích 0,02 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm chưa thực hiện.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.110.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!