|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
23 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái
Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Hồ sơ Quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi
tiết tại Phụ lục 01 đến Phụ lục 09 kèm theo Quyết định này).
Điều
2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường
- Hướng dẫn, đôn đốc Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố hoàn thành việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 để trình thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của pháp
luật, đảm bảo đúng tiến độ.
- Tổ chức thẩm định, tham
mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các
huyện, thành phố thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
- Căn cứ vào chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, lấy ý kiến đóng góp của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân và cộng đồng dân cư, trình thẩm định, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện
thông qua và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất các huyện, thành phố thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật, đảm
bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Định kỳ hàng năm, tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 01
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.390,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.474,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.592,88
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.031,13
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
254,26
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.184,41
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.789,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
349,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
166,80
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
421,13
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
263,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
512,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
511,09
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.967,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.749,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
887,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
84,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
63,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
478,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
258,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
73,78
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
33,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,25
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
270,82
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,64
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,06
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
68,00
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.483,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.808,99
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
52,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
31,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
31,33
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.665,93
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.438,67
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
550,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
421,13
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
10.013,01
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
6.567,49
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
263,56
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.709,97
|
PHỤ LỤC 02
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.928,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.087,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
567,95
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.662,60
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
346,46
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.801,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
209,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
746,88
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
232,65
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
79,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.630,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.076,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
140,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
74,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
135,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
46,75
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
30,69
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,29
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
71,59
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,58
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
39,12
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
553,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
797,69
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,39
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
4.203,52
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
346,46
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
495,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
979,53
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.822,66
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
2.669,22
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
79,82
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.382,89
|
PHỤ LỤC 03
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.416,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.456,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.701,22
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.135,79
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.518,57
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.706,14
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.421,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
643,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.047,40
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
244,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,74
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
108,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,43
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
3.620,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.113,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
751,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
117,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
223,76
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
69,57
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
30,86
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,67
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,60
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
73,33
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
85,02
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.116,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.096,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,73
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.476,85
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
5.224,71
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
750,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.291,90
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.058,72
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
6.045,96
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
115,74
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.791,90
|
PHỤ LỤC 04
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.218,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.383,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.998,08
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.796,76
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.253,40
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.919,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
230,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.450,72
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
519,96
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
112,69
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.748,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.673,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
444,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
62,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
84,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
80,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
118,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
60,51
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
30,81
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,89
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
143,89
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
4,74
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
37,00
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
64,39
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.462,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
262,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
31,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,46
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,84
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.819,34
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
3.253,40
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
610,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.970,68
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.032,36
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.355,85
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
112,69
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.655,11
|
PHỤ LỤC 05
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.781,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.841,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.400,87
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.037,74
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.029,48
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.792,95
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
528,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.711,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
545,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,78
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
91,26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
476,47
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.877,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.205,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
373,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
54,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
85,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
15,44
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,41
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,68
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41,54
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
937,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
163,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
679,80
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13.883,98
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
21.822,43
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
367,86
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
80,80
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.655,50
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
408,66
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
91,26
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.343,91
|
PHỤ LỤC 06
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.598,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.800,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.415,33
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.098,33
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.753,08
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
18.704,89
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30.733,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.835,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
886,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,94
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
365,01
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.328,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
944,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
212,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,42
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,88
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
10,82
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,50
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,38
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
27,93
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,47
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
854,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,78
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.405,60
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.478,59
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
65.191,67
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
192,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
18.704,89
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
65,20
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.053,12
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
167,75
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
46,06
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.135,69
|
PHỤ LỤC 07
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.460,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.967,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.066,20
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.996,55
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.801,65
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.441,65
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.847,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.377,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
443,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
244,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
419,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.146,77
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.109,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.793,65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.565,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
95,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
357,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,35
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
22,76
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,64
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
174,47
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
148,36
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
34,69
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.369,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
290,22
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,90
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
65,73
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
18.689,48
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
26.090,32
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.312,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
11.441,65
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
244,20
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.702,85
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.225,54
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
63,72
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.923,18
|
PHỤ LỤC 08
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.195,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.933,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.774,67
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.760,99
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.713,30
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.554,92
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.669,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
684,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
352,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
208,60
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,95
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
210,50
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.850,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.253,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
335,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
37,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,63
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
20,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,35
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75,11
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
49,22
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,75
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.359,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
149,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,17
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
114,64
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.788,05
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
15.268,22
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
589,46
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
208,60
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.312,99
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
374,16
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
63,66
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.397,86
|
PHỤ LỤC 09
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.118,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.090,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.021,80
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.695,84
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.957,66
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.505,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.901,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
3.073,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.112,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
357,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,45
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,64
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.639,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.154,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
262,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
29,13
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,52
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
20,44
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,67
|
2.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
167,87
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,02
|
2.12
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
951,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,98
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,32
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.639,63
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
33.364,12
|
3
|
Khu du lịch
|
KDL
|
197,00
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
5.505,46
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
50,00
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
443,78
|
7
|
Khu đô thị
|
DTC
|
146,34
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
56,62
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.379,66
|
Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|