|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Ôn Vĩnh Long
Số hiệu:
|
55/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất
đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4593/TTr-STNMT, ngày
31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh
Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch
sử dụng đất năm 2021.
1.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm 2021.
Bảng 2a: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (7 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Hòa Bình
|
xã Hựu Thành
|
xã Lục Sĩ Thành
|
xã Nhơn Bình
|
xã Phú Thành
|
xã Tân Mỹ
|
xã Thiện Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
21.936,78
|
2.419,26
|
1.571,79
|
1.414,65
|
1.547,57
|
1.216,41
|
1.710,37
|
1.891,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.712,05
|
1.754,23
|
1.092,93
|
8,44
|
930,57
|
0,16
|
1.071,22
|
1.249,75
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.712,05
|
1.754,23
|
1.092,93
|
8,44
|
930,57
|
0,16
|
1.071,22
|
1.249,75
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
320,68
|
4,24
|
3,20
|
105,52
|
8,00
|
87,96
|
11,78
|
5,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.816,22
|
660,29
|
475,47
|
1.251,20
|
608,65
|
1.099,54
|
627,35
|
635,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
87,83
|
0,50
|
0,19
|
49,49
|
0,35
|
28,75
|
0,02
|
0,12
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.774,75
|
358,03
|
215,80
|
916,03
|
221,21
|
801,60
|
244,07
|
336,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,48
|
29,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
31,80
|
0,06
|
0,57
|
0,11
|
0,10
|
24,33
|
0,10
|
0,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,03
|
0,68
|
0,13
|
0,65
|
0,28
|
-
|
0,36
|
3,27
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.048,51
|
133,75
|
84,14
|
39,96
|
83,74
|
33,97
|
75,13
|
94,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,02
|
0,39
|
0,25
|
0,10
|
0,12
|
0,24
|
0,24
|
0,06
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
45,08
|
3,79
|
5,10
|
2,62
|
2,91
|
1,79
|
2,14
|
4,61
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,18
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,54
|
0,11
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,77
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
799,51
|
71,50
|
64,16
|
56,27
|
57,99
|
45,67
|
63,50
|
74,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
41,94
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,26
|
0,75
|
0,32
|
0,67
|
1,19
|
0,48
|
0,60
|
1,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
35,40
|
1,67
|
5,16
|
2,17
|
0,19
|
1,21
|
9,56
|
6,38
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,34
|
4,76
|
4,01
|
4,66
|
3,23
|
1,28
|
1,44
|
7,59
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,03
|
-
|
0,07
|
0,01
|
-
|
0,24
|
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,05
|
0,24
|
0,14
|
0,92
|
-
|
0,06
|
0,29
|
0,33
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.673,32
|
114,82
|
56,36
|
810,61
|
74,49
|
694,36
|
93,09
|
143,54
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
2,89
|
-
|
|
1,50
|
-
|
1,39
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
218,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: *
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
Bảng 2b: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Thới Hòa
|
xã Thuận Thới
|
xã Tích Thiện
|
xã Trà Côn
|
xã Vĩnh Xuân
|
xã Xuân Hiệp
|
TT Trà Ôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
21.936,78
|
1.660,38
|
1.283,91
|
1.497,22
|
1.757,65
|
2.293,92
|
1.594,70
|
77,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.712,05
|
1.138,28
|
589,13
|
603,25
|
935,30
|
1.250,44
|
1.085,02
|
3,33
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.712,05
|
1.138,28
|
589,13
|
603,25
|
935,30
|
1.250,44
|
1.085,02
|
3,33
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
320,68
|
1,71
|
5,78
|
40,60
|
2,72
|
36,02
|
6,81
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.816,22
|
520,24
|
688,96
|
852,58
|
819,63
|
1.001,59
|
502,52
|
72,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
87,83
|
0,15
|
0,04
|
0,79
|
-
|
5,87
|
0,35
|
1,21
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.774,75
|
187,61
|
142,06
|
368,84
|
229,30
|
272,19
|
340,52
|
140,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
31,80
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
0,34
|
0,14
|
2,49
|
2,72
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,03
|
-
|
0,03
|
5,17
|
-
|
0,17
|
9,97
|
1,32
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.048,51
|
87,93
|
51,62
|
79,08
|
76,74
|
98,27
|
74,39
|
35,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,63
|
0,02
|
0,01
|
0,17
|
|
0,66
|
0,19
|
0,07
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,02
|
0,18
|
0,17
|
0,15
|
0,12
|
0,17
|
0,16
|
1,67
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
45,08
|
3,63
|
1,43
|
3,15
|
1,78
|
4,59
|
3,17
|
4,37
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
799,51
|
54,93
|
44,39
|
56,70
|
68,28
|
82,22
|
58,91
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
41,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,26
|
0,39
|
0,37
|
0,66
|
1,07
|
0,96
|
0,70
|
6,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,83
|
0,28
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
35,40
|
1,09
|
0,39
|
0,62
|
2,04
|
2,15
|
1,19
|
1,58
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,34
|
4,29
|
2,30
|
2,36
|
3,95
|
10,57
|
8,51
|
1,39
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,03
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,04
|
0,22
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,93
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,05
|
-
|
0,15
|
0,43
|
0,25
|
-
|
-
|
0,24
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.673,32
|
38,86
|
42,72
|
223,38
|
76,57
|
77,67
|
183,31
|
43,54
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
-
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
218,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218,44
|
Ghi chú: *
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021.
Bảng 3a: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (07 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Hòa Bình
|
xã Hựu Thành
|
xã Lục Sĩ Thành
|
xã Nhơn Bình
|
xã Phú Thành
|
xã Tân Mỹ
|
xã Thiện Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,75
|
-
|
-
|
0,65
|
0,75
|
-
|
-
|
4,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,92
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
3,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,92
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
3,08
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6,53
|
-
|
-
|
0,65
|
0,40
|
-
|
-
|
1,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
1,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,37
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
2.12
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng 3b: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Thới Hòa
|
xã Thuận Thới
|
xã Tích Thiện
|
xã Trà Côn
|
xã Vĩnh Xuân
|
xã Xuân Hiệp
|
TT Trà Ôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,75
|
0,42
|
|
0,51
|
0,89
|
0,57
|
-
|
5,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
3,22
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
3,22
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6,53
|
0,42
|
-
|
0,51
|
0,89
|
0,04
|
-
|
2,42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
0,41
|
-
|
1,39
|
0,98
|
0,72
|
-
|
0,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,22
|
0,25
|
-
|
0,22
|
0,59
|
-
|
-
|
0,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,31
|
0,04
|
|
0,08
|
0,07
|
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
0,02
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,37
|
0,12
|
|
1,09
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021.
Bảng 4a: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (07 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Hòa Bình
|
xã Hựu Thành
|
xã Lục Sĩ Thành
|
xã Nhơn Bình
|
xã Phú Thành
|
xã Tân Mỹ
|
xã Thiện Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18,54
|
0,23
|
0,40
|
0,79
|
0,98
|
0,14
|
0,21
|
5,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,05
|
0,09
|
0,09
|
-
|
0,44
|
-
|
0,07
|
3,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,05
|
0,09
|
0,09
|
-
|
0,44
|
-
|
0,07
|
3,18
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,06
|
0,14
|
0,31
|
0,79
|
0,54
|
0,14
|
0,14
|
1,94
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,09
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,07
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Bảng 4b: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
xã Thới Hòa
|
xã Thuận Thới
|
xã Tích Thiện
|
xã Trà Côn
|
xã Vĩnh Xuân
|
xã Xuân Hiệp
|
TT Trà Ôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6) + ...
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18,54
|
0,78
|
0,25
|
0,74
|
1,55
|
1,28
|
0,23
|
5,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,05
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,51
|
0,09
|
3,22
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,05
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,51
|
0,09
|
3,22
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,06
|
0,69
|
0,16
|
0,65
|
1,46
|
0,38
|
0,14
|
2,58
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,09
|
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,07
|
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,49
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng
năm 2020 trên địa bàn huyện Trà Ôn có 2,89 ha đất chưa sử dụng, trong năm 2021
không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
2. Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công
trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn. Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn và
đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Trà Ôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
2.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|