|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HẢI HẬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2620/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ
trình: số 22/TTr-UBND ngày 01/3/2021 của UBND huyện Hải Hậu, số 581/TTr-STNMT
ngày 05/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.814,04
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.303,21
|
67,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.055,65
|
39,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
9.055,65
|
39,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,60
|
6,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.768,38
|
7,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,65
|
0,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.630,65
|
11,53
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
176,32
|
0,77
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,96
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.313,28
|
32,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39,56
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,17
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,83
|
0,16
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,43
|
0,22
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
197,93
|
0,87
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.260,08
|
18,67
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,10
|
0,02
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,82
|
0,07
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
91,28
|
0,40
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
5,49
|
0,02
|
2.6.5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.876,29
|
8,22
|
2.6.6
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.010,45
|
8,81
|
2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
246,49
|
1,08
|
2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,93
|
0,01
|
2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,23
|
0,03
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,25
|
0,00
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,72
|
0,14
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.574,88
|
6,90
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,87
|
0,65
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,21
|
0,12
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,10
|
0,01
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
113,90
|
0,50
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
263,20
|
1,15
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
11,74
|
0,05
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,58
|
0,16
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10,68
|
0,05
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,41
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
339,84
|
1,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,21
|
0,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,69
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
197,56
|
0,87
|
2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
|
294,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
209,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
209,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,52
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,21
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
47,80
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,72
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,92
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,86
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,06
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,89
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
2,16
|
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
|
296,49
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
296,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
225,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
225,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,48
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
31,80
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
4,68
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,46
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
3,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,86
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,60
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,16
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
5. Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Hải Hậu
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất
cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây
dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh
thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết
định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại
các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số
liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức
năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về
quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu, Thủ
trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH10
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh Nam
Định)
ĐVT:
ha
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích
|
Diện tích năm 2020 chuyển sang
|
Diện tích năm 2021 đăng kí mới
|
Lấy vào các loại đất
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
LMU
|
NKH
|
SKC
|
DTS
|
DYT
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
ODT
|
NTD
|
MNC
|
PNK
|
CSD
|
Vị trí, địa điểm
|
Tờ BĐ số
|
Thửa số
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)
|
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
279,18
|
279,18
|
|
195,63
|
6,49
|
5,51
|
18,21
|
4,40
|
|
0,72
|
0,17
|
|
19,76
|
13,16
|
5,87
|
|
|
7,10
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở hạ tầng
|
279,18
|
279,18
|
|
195,63
|
6,49
|
5,51
|
18,21
|
4,40
|
|
0,72
|
0,17
|
|
19,76
|
13,16
|
5,87
|
|
|
7,10
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất năng lượng
|
243,93
|
243,93
|
|
190,55
|
5,28
|
4,17
|
12,77
|
|
|
|
|
|
17,36
|
10,08
|
3,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD
nhà máy nhiệt điện (BOT)
|
243,93
|
243,93
|
|
190,55
|
5,28
|
4,17
|
12,77
|
|
|
|
|
|
17,36
|
10,08
|
3,72
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh, Xã Hải Châu
|
|
31,
32,
33,
34,
36,
37,
38, 39
|
|
KH2020 chuyển sang
|
1.2
|
Đất giao thông
|
35,25
|
35,25
|
|
5,08
|
1,21
|
1,34
|
5,44
|
4,40
|
|
0,72
|
0,17
|
|
2,40
|
3,08
|
2,15
|
|
|
7,10
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng tuyến đường bộ ven biển
|
35,25
|
35,25
|
|
5,08
|
1,21
|
1,34
|
5,44
|
4,40
|
|
0,72
|
0,17
|
|
2,40
|
3,08
|
2,15
|
|
|
7,10
|
|
2,16
|
Xã Hải Phúc Xã Hải Đông, Xã Hải Lộc, Xã Hải
Lý, Xã Hải Chính, Xã Hải Xuân
|
|
|
|
KH2020 chuyển sang
|
II
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
121,51
|
78,86
|
42,65
|
32,87
|
6,84
|
18,43
|
28,61
|
10,30
|
0,28
|
15,39
|
|
0,08
|
1,31
|
3,17
|
0,11
|
1,41
|
0,10
|
0,49
|
0,22
|
1,90
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
36,30
|
35,00
|
1,30
|
14,22
|
3,33
|
0,01
|
3,32
|
10,02
|
|
0,97
|
|
|
1,10
|
2,53
|
0,11
|
|
|
0,49
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,00
|
2,00
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Anh
|
2,00
|
2,00
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
10
|
169, 170, 171, 172, 173
|
KH2020 chuyển sang
|
1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
10,70
|
10,70
|
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm
công nghiệp làng nghề Hải Vân
|
10,70
|
10,70
|
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân
|
|
19
|
8-24
|
KH2020 chuyển sang
|
1.3
|
Công trình, dự án đất khu dân cư, thương mại mại tập trung
|
21,04
|
21,04
|
|
0,08
|
3,21
|
0,01
|
3,32
|
10,02
|
|
0,97
|
|
|
1,00
|
1,63
|
0,11
|
|
|
0,49
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
XD
khu dân cư thương mại Hải Thanh (Đợt 2)
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
4
|
6
|
KH2020 chuyển sang
Thu hồi đất đợt 2
|
|
Khu
đô thị thương mại Cồn - Văn Lý
|
20,93
|
20,93
|
|
|
3,21
|
|
3,32
|
10,02
|
|
0,97
|
|
|
1,00
|
1,63
|
0,09
|
|
|
0,49
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,90
|
1,90
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
TT. Cồn
|
|
10, 9
|
10(3); 9(251, 252, 263)
|
KH2020 chuyển sang
|
19,03
|
19,03
|
|
|
2,32
|
|
3,32
|
10,02
|
|
|
|
|
1,00
|
1,63
|
0,09
|
|
|
0,49
|
|
0,16
|
Xã Hải Lý
|
|
23,
36, 37
|
23(86, 87, 88);
36(1-5, 7, 9, 23, 24); 37(1, 2, 6-12, 23,
24, 27, 28)
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Khu
đô thị thị trấn Yên Định (Đợt 2)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
6
|
2,3
|
KH2020 chuyển sang
|
1,4
|
Đất hạ tầng
|
2,06
|
0,76
|
1,30
|
1,94
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,58
|
0,60
|
0,98
|
1,46
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Mầm Non xã Hải Phúc
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
|
18
|
90, 91, 92
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Mở
rộng trường THPT Thịnh Long
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
46
|
218
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
XD
trường mầm non Hải Tây
|
0,58
|
|
0,58
|
0,53
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
8
|
190, 191, 248, 249, 250
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
XD
trường tiểu học xã Hải Đông
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
18
|
1
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
1.4.2
|
Đất năng lượng
|
0,48
|
0,16
|
0,32
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD
Xuất tuyến 110 Kv lộ 173, 174 Trạm 220 KV Trực Ninh
|
0,29
|
0,08
|
0,21
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND
|
|
0,19
|
0,08
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND
|
1.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
5
|
384
|
KH2020 chuyển sang
|
2
|
Các công trình, dự án chuyển mục đích
|
85,21
|
43,86
|
41,35
|
18,65
|
3,51
|
18,42
|
25,29
|
0,28
|
0,28
|
14,42
|
|
0,08
|
0,21
|
0,64
|
|
1,41
|
0,10
|
|
0,22
|
1,70
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất năng lượng
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
mở rộng Cây xăng Hà Nam Ninh
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Yên Định
|
|
8
|
57
|
KH2020 chuyển sang
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,50
|
1,50
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
25
|
133, 134, 137,
138
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Khu
đất thương mại, dịch vụ để đấu giá
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
46
|
60
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Cơ
sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô
tô
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Yên Định
|
|
12
|
45,60,61
|
KH2020 chuyển sang
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
22,10
|
17,57
|
4,53
|
6,38
|
0,35
|
|
|
|
|
13,67
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
Trạm
trung chuyển muối iot của Doanh nghiệp tư nhân
Thiên
Quỳnh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Xã Hải Châu
|
|
39
|
1
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Cơ
sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty TNHH kinh doanh
thương mại Huy Khánh
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
Xã Hải Trung
|
|
4
|
50, 51
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Công
ty cổ phần chế biến thực phẩm nông sản Biển Đông
|
13,67
|
13,67
|
|
|
|
|
|
|
|
13,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam
|
|
17
|
28
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Xây
dựng xưởng gia công cơ khí phục vụ xây dựng Công ty TNHH Đạt Đào Phát
|
2,30
|
2,30
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
3
|
148, 149, 152
|
KH2020 chuyển sang
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
8
|
1, 2
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
22, 23, 24
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
7
|
36, 262, 263
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
10
|
1, 2, 61
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,74
|
|
1,74
|
1,44
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
22
|
222-232; 252
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
0,79
|
|
0,79
|
0,74
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
6-12
|
2.4
|
Đất ở đô thị
|
2,49
|
2,14
|
0,35
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,41
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
TT. Yên Định
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất trong khu đô thị Yên Định và Khu dân cư tập trung xã Hải Hưng
|
1,41
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
TT. Yên Định
|
|
8
|
58-67
|
Chưa thực năm 2020 còn lại chuyển sang
2021
|
2.4.2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,08
|
0,73
|
0,35
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
34
|
49
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
44
|
9
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
44
|
46
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,24
|
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
44
|
46
|
Không LUC
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
38
|
60
|
Không LUC
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
60
|
35
|
Không LUC
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long
|
|
52
|
117
|
Không LUC
|
2.5
|
Đất ở nông thôn
|
13,39
|
8,37
|
5,02
|
8,96
|
1,73
|
0,01
|
1,67
|
0,18
|
0,28
|
0,25
|
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,59
|
0,59
|
|
0,24
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
8
|
322
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
242, 292, 294,
133, 68, 131
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
8
|
255
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
295
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
302
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
293
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
303
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An
|
|
9
|
261
|
KH2020 chuyển sang
|
2.5.2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,82
|
0,58
|
0,24
|
0,45
|
0,22
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,16
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
12
|
171, 195
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
15
|
100, 102, 106
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
14
|
119, 120
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
21
|
183
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
9
|
149
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
14
|
119.120
|
Không LUC
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
15
|
106
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
10
|
126
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh
|
|
10
|
13 (hợp các thửa 13, 14, 16)
|
Không LUC
|
2.5.3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,88
|
0,40
|
0,48
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
2
|
4
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
3
|
7, 16
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
20
|
43
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
2
|
4
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
2
|
34
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
|
3
|
16
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,33
|
0,21
|
0,12
|
0,25
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
19
|
105, 106, 108
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
20
|
9
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
19
|
106
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
14
|
111
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
15
|
160
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
23
|
87,95
|
Không LUC
|
2.5.5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Chính
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Chính
|
|
17
|
55
|
KH2020 chuyển sang
|
2.5.6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,74
|
0,46
|
0,28
|
0,23
|
0,33
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
33
|
5, 6
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
8
|
55
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
27
|
51
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
34
|
14
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
28
|
30
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
34
|
9
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
33
|
5
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
28
|
30
|
Không LUC
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
27
|
51
|
Không LUC
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
34
|
9
|
Không LUC
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
|
8
|
55
|
Không LUC
|
2.5.7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,80
|
0,60
|
0,20
|
0,47
|
0,07
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
35
|
22
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
17
|
69
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
8
|
260
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
2
|
34,35
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
17
|
66
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông
|
|
22
|
126
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,71
|
0,29
|
0,42
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
1
|
97
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
5
|
637, 638
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
6
|
81
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
1
|
97
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
1
|
171
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
5
|
637
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng
|
|
6
|
81
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,46
|
0,39
|
0,07
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
15
|
105
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
6
|
388
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
11
|
150
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
12
|
224, 226
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
17
|
25
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
16
|
37
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
|
6
|
388
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh
|
|
31
|
46, 47, 48, 49
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh
|
|
28
|
141
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh
|
|
27
|
259, 235
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh
|
|
13
|
35, 57, 109
|
KH 2020 chuyển sang
|
2.5.11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam
|
|
10
|
69;60
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam
|
|
13
|
71;70
|
KH 2020 chuyển sang
|
2.5.12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,60
|
0,35
|
0,25
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh
|
|
13
|
91, 92, 116, 117
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh
|
|
12
|
70
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh
|
|
13
|
91, 92, 117, 116, 123, 115
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,83
|
0,48
|
0,35
|
0,55
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
5
|
152, 158
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
21
|
9
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
22
|
11, 15
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
14
|
272
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
31
|
68,69
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
36
|
20
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
8
|
217, 218
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,15
|
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
31
|
68, 72
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
|
35
|
90
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương
|
|
14
|
94, 95
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương
|
|
15
|
120
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương
|
|
14
|
95, 108
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương
|
|
15
|
120
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,05
|
0,53
|
0,52
|
0,74
|
|
|
0,03
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
4
|
219
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
9
|
91, 92
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
16
|
245
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
5
|
153
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
4
|
219
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
9
|
91, 92
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
19
|
201
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
20
|
214
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,07
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
20
|
216
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,07
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang
|
|
20
|
219
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,36
|
0,22
|
0,14
|
0,35
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
3
|
131
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
24
|
126
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,07
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
29
|
13, 44
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
33
|
181
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
13
|
32, 33
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
|
3
|
131
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,74
|
0,36
|
0,38
|
0,64
|
0,09
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
1
|
Thửa cũ (142,143), thửa mới (294)
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
16
|
Thửa cũ (62)- thửa mới (679,
680)
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
17
|
117, 241, 346,
112
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
7
|
1
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
8
|
113,84
|
KH2020 chuyển sang
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
1
|
157, 126
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
14
|
93
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
3
|
36
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
1
|
206
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
18
|
3
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân
|
|
8
|
84
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,45
|
0,26
|
0,19
|
0,38
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
6
|
8
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
7
|
22
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
8
|
34
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
9
|
299
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
15
|
290
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
16
|
87, 88, 89
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
2
|
24, 25, 336
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
10
|
87
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
11
|
267, 268
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây
|
|
17
|
161
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,35
|
0,28
|
0,07
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
3
|
98
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
14
|
65
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
6
|
237
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
6
|
21
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
2
|
46,47,52,53,60
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh
|
|
6
|
21
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,34
|
0,13
|
0,21
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
7
|
31
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
18
|
96
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
22
|
176
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
7
|
31
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
10
|
366
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
18
|
96
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung
|
|
19
|
199
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,71
|
0,41
|
0,30
|
0,26
|
|
|
0,07
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Hải Xuân
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
6
|
164
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
26
|
70
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
15
|
158, 159
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
17
|
54
|
KH2020 Chuyển sang
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
5
|
38
|
Không LUC
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Xã Hải Xuân
|
|
25
|
8,9
|
Không LUC
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
12
|
39
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
|
22
|
57
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
12
|
CT 110
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
11
|
4,6,7
|
KH 2020 chuyển sang
|
2.5.23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân
|
|
5
|
1
|
KH 2020 chuyển sang
|
2.5.24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà
|
|
13
|
41
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà
|
|
14
|
121
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang
|
|
22
|
2, 3
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang
|
|
9
|
16, 17, 18
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang
|
|
33
|
16
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
|
19
|
29
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
|
24
|
194
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
|
24
|
110
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.5.27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,21
|
|
0,21
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong
|
|
10
|
210
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong
|
|
10
|
211
|
Không LUC
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong
|
|
18
|
28
|
NQ 61/NQ-HĐND
|
2.6
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư - Có biểu chi tiết kèm theo
|
31,45
|
|
31,45
|
0,28
|
0,35
|
18,41
|
12,31
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa có đất ở
|
24,18
|
|
24,18
|
0,10
|
0,24
|
13,95
|
9,80
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp được tách ra từ thửa đất ở
|
5,46
|
|
5,46
|
0,18
|
0,06
|
3,42
|
1,79
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp có trong quy hoạch sử dụng đất
|
1,81
|
|
1,81
|
|
0,05
|
1,04
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
14,25
|
14,25
|
|
2,00
|
|
|
11,31
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,57
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng trang trại sản xuất con giống, nuôi trồng và dịch vụ thủy hải sản của
Công ty TNHH Thủy sản và Xuất nhập khẩu Nam Định
|
3,37
|
3,37
|
|
|
|
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Xã Hải Chính
|
|
4
|
1-9
|
KH 2020 chuyển sang
|
5,72
|
5,72
|
|
|
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Xã Hải Chính
|
|
14
|
1-14
|
2,86
|
2,86
|
|
|
|
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Xã Hải Chính
|
|
5
|
57-75
|
|
Đất
xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của
Công ty TNHH Hợp Hưng Lộc
|
2,30
|
2,30
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường
|
|
41
|
7, 8, 9, 10, 11, 12
|
KH 2020 chuyển sang
|
|
TỔNG
|
400,69
|
358,04
|
42,65
|
228,50
|
13,33
|
23,94
|
46,82
|
14,70
|
0,28
|
16,11
|
0,17
|
0,08
|
21,07
|
16,33
|
5,98
|
1,41
|
0,10
|
7,59
|
0,22
|
4,06
|
|
|
|
|
|
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2021 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
93
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|