Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5149/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5149/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 407/TTr-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9119/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 7782,82 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1214,21 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6096,78 ha;

- Đất chưa sử dụng: 471,83 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2602,04 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 8,00 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 34,34 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 234,22 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 156,51 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 77,71 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 và Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 15/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Đan Phượng và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Đan Phượng:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Đan Phượng, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Tuyết.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cấp huyện xác định

Tổng số

TT Phùng

Đan Phượng

Đồng Tháp

Hạ Mỗ

Hồng Hà

Liên Hà

Liên Hồng

Liên Trung

Tổng diện tích tự nhiên

7782,82

7782,82

263,28

380,73

277,71

377,05

990,12

348,22

519,95

453,52

I

Đất nông nghiệp

NNP

1214,21

1214,21

0,05

13,80

19,73

36,23

267,19

49,47

40,46

92,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,88

167,88

-

0,00

31,62

40,11

0,00

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

150,42

150,42

-

0,00

31,62

40,11

0,00

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

328,26

328,26

-

0,00

0,00

42,11

44,74

34,77

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

148,67

148,67

-

5,22

4,06

0,69

3,81

0,11

2,46

0,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,06

64,06

-

1,06

5,67

2,01

1,53

4,63

3,24

0,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

505,29

505,29

-

7,52

10,00

1,91

179,64

-

-

91,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6096,78

6096,78

263,23

366,93

257,98

340,82

455,35

273,79

428,29

360,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,29

24,29

0,45

2,00

5,66

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,57

6,57

0,52

0,21

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

203,22

203,22

16,79

21,12

5,71

-

80,00

18,94

3,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

298,78

298,78

8,65

8,91

37,88

7,63

-

8,50

12,69

9,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

188,24

188,24

0,34

23,38

0,33

2,65

4,54

22,22

71,78

30,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

198,50

198,50

-

-

-

-

18,55

-

53,10

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1676,30

1676,30

91,38

149,07

89,09

132,11

86,58

96,81

84,68

61,25

-

Đất giao thông

DGT

980,25

980,25

52,93

87,12

58,42

96,49

49,57

64,70

57,22

28,76

-

Đất thủy lợi

DTL

258,65

258,65

9,04

16,02

5,23

17,88

18,15

19,56

11,43

20,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,07

20,07

1,84

3,94

0,62

1,41

1,00

0,32

0,76

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

39,83

39,83

1,37

14,27

0,29

0,20

0,20

0,15

2,93

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

200,67

200,67

11,71

19,54

7,02

6,58

12,47

4,23

5,89

5,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40,26

40,26

7,61

2,66

5,15

0,96

0,70

1,66

1,13

0,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1 5,87

5,87

0,03

0,09

0,02

0,04

0,05

0,01

0,06

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,45

0,11

0,03

0,01

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

3,18

3,18

0,71

0,05

0,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,05

22,05

0,65

1,24

1,00

1,20

0,07

0,07

0,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,85

13,85

0,79

0,15

1,55

1,07

0,97

0,47

0,55

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

82,15

82,15

2,77

3,23

7,19

6,26

3,19

4,73

4,26

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,25

2,25

1,88

0,34

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,79

6,79

0,64

0,11

2,60

0,20

0,59

0,06

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,27

0,27

0,27

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,10

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

399,68

399,68

15,44

22,14,

4,26

59,17

3,77

3,17

33,67

22,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2169,50

2169,50

119,95

135,56

82,34

121,80

110,97

52,11

70,60

88,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,82

19,82

4,86

1,08

2,58

1,29

1,23

0,69

0,75

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,26

10,26

0,23

0,03

2,97

0,08

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

18,10

18,10

1,49

0,28

0,66

3,12

1,31

0,21

0,49

0,97

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795,39

795,39

1,20

23,53

147,58

63,38

96,44

126,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

87,24

87,24

3,04

1,95

2,78

12,96

0,30

7,40

3,90

17,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

0,53

0,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

471,83

471,83

267,59

24,96

51,20

0,42

II

Khu chức năng

1

Đất đô thị

KĐT

7782,82

7782,82

263,28

380,73

277,71

377,05

990,12

348,22

519,95

453,52

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

316,54

316,54

5,22

4,06

32,31

43,92

0,11

2,46

0,93

3

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

203,22

203,22

16,79

21,12

5,71

80,00

18,94

3,03

4

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

241,21

241,21

42,3

25,5

32,5

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

316,28

316,28

9,35

8,91

41,88

8,33

1,00

9,50

13,69

10,43

6

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

202,34

202,34

0,34

24,38

0,33

3,15

5,04

23,52

76,98

31,06

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phương Đinh

Song Phượng

Tân Hội

Tân Lập

Thọ An

Thọ Xuân

Thượng Mỗ

Trung Châu

Tổng diện tích tự nhiên

625,47

253,94

554,20

571,10

558,15

453,55

354,42

801,41

I

Đất nông nghiệp

NNP

60,51

50,36

22,71

10,31

214,03

88,57

54,49

193,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

31,50

28,95

35,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

14,04

28,95

35,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

38,89

30,61

2,11

135,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,73

0,71

71,07

15,87

15,91

21,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,81

1,91

5,32

0,10

12,37

10,69

0,77

6,66

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,97

47,73

17,39

10,21

60,20

2,46

30,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

564,96

203,58

531,49

560,69

335,68

364,45

299,94

489,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

3,13

4,00

1,27

2,78

5,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,20

4,07

0,15

0,20

0,15

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

6,80

0,83

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,07

6,32

37,80

28,45

17,14

9,68

47,93

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,96

0,62

7,62

5,89

1,13

2,18

0,67

1,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,85

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

187,34

85,67

111,25

113,66

112,61

107,87

79,67

87,26

-

Đất giao thông

DGT

101,73

35,33

62,42

62,15

70,62

71,97

39,71

41,12

-

Đất thủy lợi

DTL

25,84

11,41

14,70

14,14

19,36

13,98

14,96

26,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,01

1,01

1,19

2,68

1,42

0,85

1,01

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

18,12

0,46

0,22

0,15

0,27

0,30

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

44,27

8,82

17,30

18,64

7,70

12,20

14,74

4,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,29

2,40

6,84

2,00

1,83

1,20

2,13

1,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,01

0,03

0,11

5,06

0,20

0,04

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,01

0,01

0,08

0,07

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,87

0,96

0,14

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,11

0,14

0,17

4,70

0,62

0,37

0,23

6,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,15

0,19

1,14

1,33

0,26

0,40

1,05

2,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

4,98

7,34

6,66

6,30

5,51

6,11

4,95

4,45

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

0,54

0,02

0,34

0,42

0,24

0,38

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40,54

8,46

63,30

44,89

28,30

4,85

45,16

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

210,90

72,93

296,54

340,90

71,75

163,23

117,25

114,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

0,85

1,00

1,35

1,26

0,61

0,75

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,08

2,34

0,05

0,46

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,16

1,15

1,56

0,36

0,57

1,05

1,28

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,14

3,96

101,78

72,21

153,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

9,41

1,15

23,73

0,90

2,08

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,04

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

8,44

0,53

118,60

II

Khu chức năng

3

Đất đô thị

KĐT

625,47

253,94

554,20

571,10

558,15

453,55

354,42

801,41

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6,73

0,71

0,00

102,57

44,82

51,61

21,11

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

50,00

6,80

0,83

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

68,7

72,21

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

56,07

6,62

39,80

30,45

18,14

10,18

48,13

3,80

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

14,66

0,62

8,62

6,39

1,13

2,68

1,17

2,27

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT Phùng

Đan Phượng

Đồng Tháp

Hạ Mỗ

Hồng Hà

Liên Hà

Liên Hồng

Liên Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2602,04

106,46

170,66

124,46

216,25

126,87

96,15

120,78

98,13

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1161,88

25,89

88,97

37,82

48,53

81,90

66,81

70,97

30,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1140,69

25,89

88,90

37,82

48,53

81,70

66,81

70,97

30,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

737,88

62,72

34,33

39,18

88,66

36,49

28,34

40,05

17,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

447,87

12,00

29,34

38,35

20,31

1,12

0,10

8,76

11,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

84,23

3,53

10,43

4,04

4,71

1,00

0,90

1,00

4,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/TNN

170,19

2,32

7,59

5,07

54,04

6,36

34,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,34

9,47

8,20

0,40

2,16

3,54

0,08

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phương Đình

Song Phượng

Tân Hội

Tân Lập

Thọ An

Thọ Xuân

Thượng Mỗ

Trung Châu

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

369,71

89,39

298,58

285,02

105,82

153,15

205,05

35,59

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,59

7,88

212,54

243,94

25,94

12,29

23,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,59

7,88

212,54

243,94

5,02

12,29

23,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,57

22,57

48,30

9,58

70,82

52,97

45,59

29,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,19

54,34

27,85

10,56

1,49

72,21

118,34

1,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,02

4,50

5,29

2,26

9,09

14,89

4,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,34

4,60

5,39

15,65

5,31

6,59

2,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,26

1,23

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT Phùng

Đan Phượng

Đồng Tháp

Hạ Mỗ

Hồng Hà

Liên Hà

Liên Hồng

Liên Trung

I

Đất nông nghiệp

NNP

156,51

120,14

33,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,37

90,00

13,20

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

30,14

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,71

15,50

1,40

53,10

2,61

2.1

Đất an ninh

CAN

0,14

0,14

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,30

1,20

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

94,56

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

0,50

0,50

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,17

1,17

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,90

0,90

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phương Đình

Song Phượng

Tân Hội

Tân Lập

Thọ An

Thọ Xuân

Thượng Mỗ

Trung Châu

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Đất nông nghiệp

NNP

3,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,90

1,20

2,00

2.1

Đất an ninh

CAN

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,90

1,20

2,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,00

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích năm 2021(ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7782,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3573,56

45,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1074,78

13,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1035,91

13,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1486,23

19,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

594,63

7,64

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

147,03

1,89

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

270,88

3,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3799,83

48,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,28

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

8,20

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,31

0,99

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,03

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

203,94

2,62

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,40

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

964,67

12,39

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

2,85

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,27

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,57

0,08

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

51,01

0,66

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1300,00

16,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,54

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,94

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tôn giáo

TON

12,55

0,16

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

64,97

0,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

130,40

1,68

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,69

0,15

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

16,23

0,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795,05

10,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,36

0,79

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,01

3

Đất chưa sử dụng

DCS

409,42

5,26

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Theo Quyết định số 4450/QĐ-UBND ngày 15/10/2021)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích năm 2021 (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7782,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3530,27

45,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1052,54

13,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1013,67

13,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1465,56

18,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

594,25

7,64

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

147,03

1,89

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

270,88

3,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3843,12

4938

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,01

133

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,28

0,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

987,42

12,69

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

51,03

0,66

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1300,01

16,70

2.18

Đất tôn giáo

TON

12,60

0,16

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,20

0,17

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

16,23

031

3

Đất chưa sử dụng

DCS

409,42

5,36

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5149/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


90

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.144.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!