Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4776/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 15/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4776/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1676/TTr-STNMT ngày 11/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 1,4817 ha (Xã Thanh Kỳ 1,0541 ha; xã Yên Lạc 0,04276 ha).

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ;

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0500 ha tại xã Thanh Kỳ.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0500 ha tại xã Thanh Kỳ.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 0,5237 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,0513 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, so 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC219.12.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án đất công trình năng lượng

1,4817

1,4817

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá

Xã Thanh

Kỳ

1,0541

1,0541

DNL

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư và chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023

Các mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023; số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023

Xã Yên Lạc

0,4276

0,4276

DNL


Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Kỳ

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

LOẠI ĐẤT

58.810,97

58.810,99

58.810,9860

58.810,9860

2.406,1181

2.406,1181

4.965,1830

4.965,1830

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.581,43

50.128,23

50.106,4498

50.105,0181

-1,4317

1.912,7032

1.912,2756

3.817,9296

3.816,9255

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.449,93

3.461,41

3.461,4064

3.461,0810

-0,3254

166,2650

165,9396

128,5310

128,5310

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.449,93

3.461,41

3.461,4064

3.461,0810

-0,3254

166,2650

165,9396

128,5310

128,5310

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.120,50

3.602,96

3.601,6175

3.601,4899

-0,1276

361,2500

361,1478

569,9662

569,9408

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.954,04

3.395,97

3.395,9690

3.395,9690

286,7390

286,7390

557,8500

557,8500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.253,96

8.930,74

8.930,7360

8.930,7360

85,6050

85,6050

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.952,18

3.906,20

3.906,2040

3.906,2040

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.873,67

26.224,79

26.204,3556

26.203,3769

-0,9787

983,8592

983,8592

2.542,3254

2.541,3467

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.741,01

5.741,01

5741,0134

5741,0134

89,3100

89,3100

116,8043

116,8043

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

292,69

301,39

301,3870

301,3870

11,9850

11,9850

7,7580

7,7580

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.684,48

304,77

304,7690

304,7690

17,0000

17,0000

11,5000

11,5000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.073,55

8.360,87

8.383,6358

8.385,0675

1,4317

486,5973

487,0249

1.099,2036

1.100,2077

2.1

Đất quốc phòng

CQP

536,36

185,43

185,4270

185,4270

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

1,05

1,0524

1,0524

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

20,38

20,3800

20,3800

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,90

28,61

28,6100

28,6100

0,1200

0,1200

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,48

136,00

135,9984

135,9984

15,3000

15,3000

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

538,15

661,64

684,4631

684,4631

96,2381

96,2381

267,2650

267,2650

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.953,83

1.867,15

1.867,0907

1.868,5724

1,4817

100,9102

101,3378

122,4733

123,5274

-

Đất giao thông

DGT

1.249,46

1.232,49

1.232,4338

1.232,4338

73,8351

73,8351

71,6600

71,6600

-

Đất thủy lợi

DTL

263,65

254,68

254,6800

254,6800

10,9500

10,9500

16,9606

16,9606

-

Đất xây dựng cơ sở văn ho

DVH

42,93

36,08

36,0806

36,0806

2,1000

2,1000

1,8640

1,8640

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

7,87

7,8679

7,8679

0,1502

0,1502

0,1995

0,1995

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,65

60,28

60,2772

60,2772

3,0400

3,0400

2,9770

2,9770

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,85

56,75

56,7473

56,7473

1,0873

1,0873

2,4900

2,4900

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,89

3,02

3,0175

4,4992

1,4817

0,0383

0,4659

0,0220

1,0761

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,09

0,66

0,6573

0,6573

0,0353

0,0353

0,0305

0,0305

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,99

2,18

2,1827

2,1827

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,40

2,46

2,4600

2,4600

1,0100

1,0100

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

0,49

0,4940

0,4940

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,91

205,69

205,6920

205,6920

9,4140

9,4140

25,0800

25,0800

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

8,42

4,50

4,5004

4,5004

0,2600

0,2600

0,1797

0,1797

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,41

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

79,05

45,24

45,2361

45,2361

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.179,74

2.109,66

2.109,6561

2.109,6061

-0,0500

166,5590

166,5590

194,8100

194,7600

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,14

168,95

168,9480

168,9480

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

11,88

11,8825

11,8825

0,3880

0,3880

0,1580

0,1580

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

18,27

9,87

9,8700

9,8700

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,19

5,52

5,5190

5,5190

0,9760

0,9760

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,45

869,88

869,8756

869,8756

21,9170

21,9170

72,8316

72,8316

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

2.233,32

2.239,63

2.239,6250

2.239,6250

100,4650

100,4650

425,3870

425,3870

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

156,00

321,89

320,9004

320,9004

6,8176

6,8176

48,0498

48,0498

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung

So sánh
(Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Lạc Xã Thanh Kỳ

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 2521/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 2521/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,7437

328,1754

1,4317

40,0000

40,4276

48,2000

49,2041

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,0536

63,3790

0,3254

0,3254

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,0536

63,3790

0,3254

0,3254

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,7667

29,8943

0,1276

0,1022

0,0254

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,9000

14,9000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,6500

6,6500

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,2833

212,2620

0,9787

40,0000

40,0000

48,2000

49,1787

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,0900

1,0900

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,1861

35,2361

0,0500

0,0500

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,4000

1,4000

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,4059

11,4059

-

Đất giao thông

DGT

5,8559

5,8559

-

Đất thủy lợi

DTL

2,7700

2,7700

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,6100

0,6100

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1100

0,1100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,5200

0,5200

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0100

0,0100

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0500

0,0500

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,0300

1,0300

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,4500

0,4500

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,4739

1,5239

0,0500

0,0500

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,4848

10,4848

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6005

0,6005

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

7,0000

7,0000

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,3280

0,3280

2.20

Đất có mặt nước chuyên dng

MNC

2,4930

2,4930

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 4142/QĐ- UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Kỳ

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đ năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

401,2805

402,7122

1,4317

43,1098

43,5374

69,9704

70,9745

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

63,7536

64,0790

0,3254

0,3254

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

63,7536

64,0790

0,3254

0,3254

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

31,1125

31,2401

0,1276

0,1022

1,3458

1,3712

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

14,9000

14,9000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

6,6500

6,6500

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

283,7744

284,7531

0,9787

43,1098

43,1098

68,6246

69,6033

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,09

1,0900

1,0900

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

425,74

425,7380

425,7380

46,0380

46,0380

10,0000

10,0000

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

425,7380

425,7380

46,0380

46,0380

10,0000

10,0000

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

6,9888

6,9888

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


349

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.146.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!