Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Cao Lộc Lạng Sơn
Số hiệu:
468/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
23/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 468/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh
mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều
chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng
nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Cao Lộc tại Tờ trình số 36/TTr- UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định
này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
2. Diện tích thu hồi đất năm
2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết
định này.
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm
theo Quyết định này.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và tổ
chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận
tải; Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện
Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu số 01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2022
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
LOẠI ĐẤT
61,908.78
100.00
61,908.78
61,908.78
100.00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
57,337.64
92.62
55,870.10
55,870.10
90.25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4,184.38
7.30
3,942.69
3,942.69
7.06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,317.79
55.39
2,199.20
2,199.20
55.78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,164.86
7.26
3,873.50
3,873.50
6.93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,685.30
2.94
2,032.68
2,032.68
3.64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8,636.42
15.06
8,628.80
8,628.80
15.44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,678.17
2.93
1,670.02
1,670.02
2.99
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
36,801.96
64.18
35,228.97
35,228.97
63.06
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,901.90
16.04
5,888.55
5,888.55
16.72
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
186.55
0.33
212.03
212.03
0.38
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
281.40
281.40
0.50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,687.33
5.96
5,175.76
5,175.76
8.36
2.1
Đất quốc phòng
CQP
143.84
3.90
372.00
372.00
7.19
2.2
Đất an ninh
CAN
26.33
0.71
46.94
46.94
0.91
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8.54
0.23
55.41
55.41
1.07
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
89.48
2.43
192.47
192.47
3.72
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
74.92
2.03
149.11
149.11
2.88
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
40.39
1.10
40.39
40.39
0.78
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
71.32
1.93
117.29
117.29
2.27
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
1,550.59
42.05
2,400.89
2,400.89
46.39
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,363.38
87.93
1,939.58
1,939.58
80.79
-
Đất thủy lợi
DTL
49.89
3.22
61.70
61.70
2.57
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.86
0.31
18.12
18.12
0.75
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
25.99
1.68
30.12
30.12
1.25
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
40.99
2.64
59.53
59.53
2.48
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
6.64
0.43
20.90
20.90
0.87
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5.44
0.35
121.92
121.92
5.08
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0.63
0.04
3.07
3.07
0.13
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
2.59
0.17
22.70
22.70
0.44
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1.04
0.07
37.49
37.49
0.72
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1.44
0.09
1.43
1.43
0.03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
42.10
2.72
65.19
65.19
1.26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
3.56
0.23
10.17
10.17
0.42
-
Đất chợ
DCH
2.03
0.13
8.98
8.98
0.37
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3.18
0.09
7.24
7.24
0.14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.29
0.06
79.96
79.96
1.54
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
739.18
20.05
871.66
871.66
16.84
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
148.84
4.04
184.05
184.05
3.56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14.17
0.38
31.02
-11.76
19.26
0.37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
12.57
0.34
13.10
0.39
13.49
0.26
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
12.11
0.33
14.51
14.51
0.28
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
699.33
18.97
565.69
565.69
10.93
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
43.11
1.17
41.89
41.89
0.81
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2.39
0.06
2.12
2.12
0.04
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0.03
0.00
0.23
0.23
0.00
2.23
Đất công trình công cộng khác
DCK
4.71
0.13
1.17
1.17
0.02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
883.81
1.43
862.92
862.92
1.39
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
20,021.0
20,021.00
32.34
3
Đất đô thị
KDT
734.9
734.90
1.19
4
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
KNN
3,215.5
3,215.54
5.19
5
Khu vực lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
45,527.8
45,527.79
73.54
6
Khu du lịch
KDL
42.3
42.30
0.07
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
1,670.0
1,670.02
2.70
8
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
55.4
55.41
1.32
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
155.3
155.29
0.25
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
192.5
192.47
0.31
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3,771.0
3,771.01
6.09
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
5,748.17
5,748.17
9.28
____________________
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1,583.15
55.88
80.54
134.05
161.35
214.96
8.75
41.02
25.66
99.04
165.25
54.97
200.65
37.60
19.03
30.11
78.73
23.50
47.30
24.32
68.13
6.59
5.73
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
220.18
21.64
3.83
25.92
44.56
24.72
0.47
2.48
1.84
22.02
16.54
3.13
30.25
2.74
1.08
4.68
3.69
1.48
3.81
1.81
1.96
0.28
1.25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
98.71
15.16
15.51
0.03
18.41
0.06
1.41
1.48
5.61
0.37
2.49
25.59
0.79
1.08
3.81
2.61
1.19
1.76
0.79
0.06
0.52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
289.41
14.13
10.23
16.20
29.62
54.78
2.95
3.08
2.61
19.09
32.19
8.12
36.40
2.37
4.09
7.60
24.83
3.96
4.87
2.03
5.63
2.15
2.47
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
107.18
5.46
6.56
4.77
7.96
11.84
0.87
0.98
2.26
4.30
26.45
2.11
12.66
2.08
2.45
4.36
5.98
0.30
2.89
1.05
0.77
0.25
0.85
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
7.62
1.06
0.99
0.57
1.00
3.00
1.00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0.04
0.04
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
940.60
13.60
59.43
79.96
75.70
122.74
4.46
33.38
18.71
52.81
89.26
41.61
119.38
29.41
11.40
12.84
43.92
17.45
34.36
16.39
58.76
3.88
1.16
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
22.28
0.16
14.02
8.06
0.03
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
18.12
1.05
0.50
6.14
3.51
0.88
0.11
0.24
0.82
0.82
0.00
1.96
1.01
0.06
0.31
0.31
0.37
0.05
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
641.19
50.00
115.28
12.50
7.59
94.07
8.15
27.16
3.29
3.74
44.59
42.43
50.00
62.11
49.13
10.60
10.55
50.00
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0.14
0.14
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0.55
0.26
0.15
0.04
0.10
2.6
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
640.50
50.00
115.02
12.35
7.59
94.07
8.15
27.12
3.29
3.51
44.59
42.43
50.00
62.11
49.13
10.60
10.55
50.00
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
27.40
2.67
5.30
0.92
5.26
0.58
0.12
2.49
1.17
0.02
6.50
0.09
2.30
Ghi
chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa.
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
RPN
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
RPT
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
RPM
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
RDN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20.87
0.17
0.73
1.35
0.59
0.98
0.23
0.21
0.47
6.15
7.46
0.04
0.47
0.47
0.21
0.72
0.07
0.50
0.05
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.27
0.27
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0.19
0.01
0.18
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.57
0.44
0.00
2.13
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7.96
0.23
3.85
3.87
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9.56
0.09
0.73
1.35
0.45
0.54
0.21
0.13
2.29
1.42
0.04
0.47
0.29
0.21
0.72
0.07
0.50
0.05
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
8.49
0.09
0.73
1.35
0.45
0.20
0.13
2.29
1.32
0.04
0.43
0.17
0.72
0.07
0.50
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0.22
0.01
0.21
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0.04
0.04
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.81
0.54
0.10
0.12
0.05
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.07
0.07
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.08
0.02
0.05
0.01
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0.12
0.09
0.03
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.05
0.05
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 04
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(7)+...+( 26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
56,962.58
68.10
219.57
3,067.44
688.93
3,456.76
1,300.35
3,695.24
2,176.70
737.62
810.90
2,141.72
2,009.25
3,889.57
3,550.72
5,612.71
2,001.57
3,231.43
2,815.09
6,965.32
3,298.91
2,274.48
2,950.21
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,097.66
9.09
9.20
279.22
92.35
284.59
261.01
321.67
212.31
118.60
90.94
145.56
216.31
175.97
176.39
300.58
217.51
256.42
149.41
451.49
89.13
27.90
212.02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,279.52
7.84
227.45
0.68
261.48
121.82
135.43
106.93
49.66
83.36
212.07
92.37
76.06
154.16
113.66
157.92
76.26
292.38
5.36
9.86
94.79
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4,070.87
27.96
15.25
204.32
80.37
368.99
197.49
292.83
187.32
68.20
97.38
194.65
144.31
143.65
107.36
297.09
531.80
127.62
142.21
167.42
165.65
39.80
469.21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,650.76
3.83
14.48
64.88
16.48
95.09
48.39
65.26
66.07
51.44
34.93
75.33
154.60
113.26
78.21
41.23
158.14
61.98
130.88
52.56
86.42
4.31
233.01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8,636.42
37.27
544.48
494.77
55.25
207.45
840.12
1,653.66
1,124.61
278.80
1,798.91
1,601.10
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1,678.15
1,678.15
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
36,593.44
25.40
143.20
1,944.96
494.92
2,695.12
771.30
2,516.89
1,677.26
496.17
580.13
1,669.07
1,281.25
2,573.98
1,527.30
3,840.34
1,080.74
2,770.20
2,109.05
4,487.06
1,355.77
524.20
2,029.13
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,900.93
107.65
8.09
50.05
574.03
167.12
284.93
419.42
703.44
34.69
181.48
546.56
10.96
552.26
556.74
1,073.51
314.06
229.25
86.68
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
179.50
1.83
0.16
10.27
4.20
8.98
17.89
3.83
6.63
3.21
7.54
1.38
5.33
42.58
7.80
8.86
13.39
15.20
4.74
7.88
0.85
0.13
6.84
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
55.78
19.30
0.60
4.00
4.29
27.12
0.48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,073.36
203.95
239.09
239.66
228.28
267.41
177.30
172.80
123.81
229.24
185.48
211.46
243.04
137.68
173.17
215.73
87.56
277.86
94.13
314.54
105.80
20.43
124.94
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
169.24
1.28
10.66
12.60
1.55
8.89
24.37
2.75
18.06
2.58
81.72
3.52
1.04
0.22
2.2
Đất
an ninh
CAN
30.27
0.74
0.59
0.20
4.95
20.76
0.16
0.20
0.27
0.12
0.20
0.19
0.17
0.23
0.14
0.16
0.15
0.18
0.14
0.21
0.20
0.18
0.15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
Đất
khu chế xuất
SKT
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
57.81
4.66
53.15
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
132.94
2.25
23.77
5.06
1.33
2.00
2.91
32.79
1.40
60.63
0.18
0.61
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
82.48
7.32
1.20
6.46
0.12
9.97
0.91
16.34
15.32
12.54
1.25
5.82
3.20
0.05
0.62
0.50
0.75
0.10
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
40.39
38.88
1.51
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
107.87
32.64
2.78
13.17
3.96
0.95
41.74
6.66
5.96
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,709.28
50.67
101.15
116.77
74.83
117.73
65.85
58.60
65.75
57.38
56.82
76.98
70.28
81.23
76.72
101.59
42.06
129.59
42.61
182.91
68.64
9.94
61.19
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,460.50
37.72
86.30
105.61
32.83
98.06
53.81
56.58
63.37
37.53
42.25
55.55
61.93
76.39
66.59
90.83
39.35
118.45
37.74
168.41
66.44
9.37
55.39
-
Đất
thủy lợi
DTL
50.62
1.92
0.69
2.80
5.36
4.03
0.12
0.21
0.20
0.99
1.14
1.10
7.98
3.99
0.20
8.56
2.27
6.47
0.78
0.03
1.77
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8.46
0.49
0.17
0.91
0.60
0.81
0.36
0.37
0.76
0.77
0.31
0.49
0.71
0.53
0.02
0.64
0.52
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
26.11
0.74
0.01
0.28
19.63
0.13
1.35
0.17
0.10
2.08
0.05
0.17
0.15
0.06
0.20
0.34
0.05
0.19
0.10
0.10
0.08
0.07
0.06
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
45.18
3.91
2.93
3.82
1.13
6.69
0.67
1.24
1.53
1.75
1.31
1.38
2.12
1.66
1.41
4.13
1.42
1.45
1.40
2.92
0.71
0.47
1.12
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
12.25
1.94
2.79
1.47
1.63
0.49
0.50
0.50
1.27
0.44
0.37
0.86
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
19.91
0.09
0.23
0.82
0.09
0.20
0.05
0.88
3.76
13.34
0.13
0.01
0.09
0.08
0.07
0.08
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1.77
0.16
1.34
0.02
0.02
0.05
0.01
0.01
0.01
0.09
0.04
0.02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
8.49
4.90
0.29
0.21
0.36
0.22
2.50
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
23.83
0.03
1.66
0.54
2.62
4.50
6.83
2.73
3.15
0.30
0.37
0.50
0.07
0.53
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
1.44
0.88
0.56
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42.90
3.39
0.03
0.91
9.82
0.33
5.91
0.29
0.13
14.64
0.94
1.76
0.02
0.13
0.04
0.39
0.27
0.64
0.99
0.04
2.23
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5.05
4.99
0.06
-
Đất
chợ
DCH
2.77
0.28
0.79
0.55
0.30
0.30
0.38
0.18
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3.89
0.07
0.01
0.08
0.04
0.23
0.70
0.32
0.40
0.02
0.62
0.06
0.05
0.17
0.10
0.16
0.04
0.41
0.06
0.36
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30.89
8.59
3.63
5.23
0.25
7.54
5.66
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
756.37
4.13
52.99
70.48
59.69
50.06
43.15
31.58
57.35
45.92
31.39
58.67
30.32
15.65
40.10
30.67
26.27
18.56
50.93
9.87
5.16
23.44
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
164.48
90.83
73.66
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16.99
2.18
1.25
0.19
0.23
0.30
0.23
6.15
0.11
0.15
2.57
0.20
0.18
0.71
0.53
0.19
0.17
0.42
0.38
0.25
0.05
0.06
0.46
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13.08
1.07
10.56
0.44
0.07
0.74
0.20
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
14.08
0.32
0.54
1.77
0.18
0.82
1.15
0.03
0.02
0.14
0.34
0.16
3.16
1.08
0.02
0.29
2.51
1.33
0.22
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
694.70
0.44
6.56
42.53
2.73
50.75
49.25
51.39
24.21
13.64
7.07
81.84
21.78
15.06
58.13
63.99
10.78
33.72
26.59
65.98
24.64
4.62
39.02
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
43.28
0.89
12.65
8.50
0.01
2.12
3.55
5.01
1.64
8.91
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2.12
0.16
0.02
0.39
0.52
1.03
2.22
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0.23
0.03
0.20
2.23
Đất
công trình công cộng khác
DCK
2.96
2.22
0.74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
872.84
2.91
1.28
17.53
3.71
6.14
31.42
51.18
12.15
105.06
303.51
52.35
14.04
31.38
36.80
5.36
17.85
36.44
34.90
79.81
17.96
7.56
3.48
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
20,021.00
274.96
459.94
3,730.32
1,509.07
1,071.92
1,299.89
1,804.21
2,266.34
4,058.63
3,545.73
3
Đất đô thị
KDT
734.90
274.96
459.94
4
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
KNN
3,113.03
7.84
242.45
1.36
276.48
142.82
155.43
136.93
99.33
166.72
307.07
137.37
152.12
208.16
138.66
214.92
120.99
384.38
10.72
19.71
189.58
5
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
46,908.01
25.40
180.47
2,489.45
494.92
2,695.12
771.30
3,011.66
1,677.26
496.17
580.13
1,724.32
1,488.70
3,414.10
3,180.96
4,964.95
1,080.74
2,770.20
2,387.85
6,285.97
2,956.87
2,202.35
2,029.13
6
Khu du lịch
KDL
42.30
42.30
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1,670.00
1,670.00
8
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
57.81
4.66
53.15
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
155.29
21.02
24.00
16.86
5.19
29.68
10.92
17.73
11.54
18.35
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
132.94
2.25
23.77
5.06
1.33
2.00
2.91
32.79
1.40
60.63
0.18
0.61
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3,771.01
235.17
264.37
365.69
126.42
162.41
117.97
216.44
299.11
145.71
365.53
149.30
128.29
173.06
151.74
260.28
88.83
261.56
146.65
21.77
90.72
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
987.11
39.96
8.11
72.62
74.57
69.66
51.93
43.15
31.58
154.31
69.42
49.90
59.92
36.14
15.65
43.30
30.72
26.27
19.19
51.43
10.62
5.16
23.54
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 05
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(2 6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
399.25
28.74
29.65
58.93
67.90
18.49
4.45
0.57
34.46
11.52
31.89
17.65
61.72
2.12
5.77
9.05
2.81
1.83
6.48
1.92
2.10
0.38
0.83
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
78.99
14.16
1.00
10.98
30.02
0.66
0.07
1.18
3.54
2.58
2.61
6.02
0.06
1.80
0.37
0.12
2.23
0.94
0.02
0.13
0.50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
30.63
8.93
10.17
0.06
0.14
1.14
0.51
0.37
2.49
3.23
1.78
0.12
1.40
0.24
0.06
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
81.88
8.04
4.80
18.93
13.56
3.13
0.16
0.33
1.83
1.98
7.26
6.01
6.65
0.02
1.73
1.74
0.24
1.53
2.49
0.62
0.57
0.29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
40.34
2.60
7.03
1.89
2.07
1.07
0.16
2.17
0.94
8.82
1.42
3.84
0.17
1.63
3.15
1.17
1.72
0.36
0.07
0.05
0.02
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0.02
0.02
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
192.52
3.56
16.44
24.59
20.70
13.64
4.29
0.01
29.20
4.93
13.11
7.61
45.20
1.82
2.42
2.32
1.02
0.03
1.45
0.18
0.02
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.97
0.97
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5.49
0.38
0.39
2.55
1.56
0.07
0.13
0.12
0.00
0.01
0.05
0.04
0.01
0.18
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48.37
4.51
2.64
5.65
24.33
0.29
0.44
0.74
6.97
0.34
0.38
0.23
0.64
0.94
0.08
0.16
0.03
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0.06
0.04
0.02
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.03
0.03
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.18
0.26
0.73
1.19
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17.35
0.51
1.30
15.52
0.02
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10.22
2.42
1.08
0.72
3.99
0.01
0.06
0.81
0.26
0.38
0.14
0.11
0.08
0.08
0.05
0.02
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
5.20
1.27
2.98
0.01
0.56
0.31
0.08
-
Đất
thủy lợi
DTL
2.40
0.71
0.68
1.00
0.01
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.02
0.02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.01
0.01
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
1.58
0.33
0.65
0.03
0.26
0.07
0.14
0.08
0.02
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0.04
0.04
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0.02
0.02
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.40
0.40
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0.18
0.01
0.17
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.26
0.10
0.01
0.06
0.08
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0.11
0.11
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.08
0.01
0.03
0.02
0.01
0.01
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
10.60
2.02
2.53
0.07
0.13
0.07
4.94
0.06
0.23
0.45
0.10
0.01
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.00
0.82
1.18
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.02
0.02
0.00
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.53
0.09
0.44
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0.02
0.00
0.02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5.10
0.40
0.35
0.41
2.28
0.31
0.59
0.07
0.28
0.40
0.01
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0.18
0.18
Biểu số 06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
375.05
30.74
33.20
55.28
52.88
16.47
0.93
0.57
7.34
21.49
43.12
19.05
60.58
2.12
5.77
7.68
2.21
1.83
7.23
2.42
2.85
0.38
0.93
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
85.82
15.80
1.83
15.99
26.41
0.52
0.07
1.18
3.80
4.15
2.81
5.52
0.06
2.49
0.98
0.12
2.51
0.94
0.02
0.13
0.50
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
37.37
10.57
14.20
0.03
1.14
0.77
0.37
2.49
2.98
2.12
0.61
0.12
1.67
0.24
0.06
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
77.70
8.40
5.61
6.01
10.00
5.32
0.93
0.33
1.83
4.76
12.67
6.01
6.65
0.02
1.73
1.72
0.24
1.53
1.98
1.12
0.57
0.29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34.51
2.60
6.18
3.43
2.07
0.59
0.16
2.17
1.35
4.59
1.42
3.59
0.17
1.63
2.20
0.17
1.60
0.36
0.07
0.05
0.12
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0.02
0.02
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
169.95
3.56
19.20
25.55
13.33
10.04
0.01
2.08
11.45
21.45
8.81
44.81
1.82
2.42
1.24
0.80
0.98
2.20
0.18
0.02
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0.97
0.97
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
7.05
0.38
0.39
4.30
1.08
0.07
0.13
0.24
0.00
0.01
0.05
0.02
0.02
0.18
0.17
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
38.57
3.30
3.86
4.29
27.12
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
38.57
3.30
3.86
4.29
27.12
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
6.53
2.48
0.70
0.20
1.91
0.03
0.67
0.53
0.02
Ghi
chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Gia Cát
Xã Hợp Thành
Xã Yên Trạch
Xã Tân Liên
Xã Tân Thành
Xã Xuân Long
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Bình Trung
Xã Thụy Hùng
Xã Bảo Lâm
Xã Thanh Lòa
Xã Cao Lâu
Xã Hòa Cư
Xã Thạch Đạn
Xã Hải Yến
Xã Xuất Lễ
Xã Công Sơn
Xã Mẫu Sơn
Xã Lộc Yên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.97
0.08
0.02
1.39
0.54
0.18
0.40
3.85
3.93
0.04
0.04
0.24
0.21
0.05
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.27
0.27
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0.19
0.01
0.18
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.00
0.00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7.91
0.18
3.85
3.87
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.19
0.02
0.07
0.54
0.13
0.04
0.04
0.04
0.06
0.21
0.05
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
0.25
0.02
0.07
0.13
0.04
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0.21
0.21
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0.04
0.04
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.69
0.54
0.04
0.06
0.05
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.05
0.02
0.03
0.01
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.31
1.29
0.01
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.05
0.05
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
1.009
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng