|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Cao Lộc Lạng Sơn
Số hiệu:
|
468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh
mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều
chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng
nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Cao Lộc tại Tờ trình số 36/TTr- UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định
này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
2. Diện tích thu hồi đất năm
2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết
định này.
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm
theo Quyết định này.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và tổ
chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận
tải; Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện
Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Biểu số 01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2022
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
61,908.78
|
100.00
|
|
61,908.78
|
61,908.78
|
100.00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,337.64
|
92.62
|
55,870.10
|
|
55,870.10
|
90.25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,184.38
|
7.30
|
3,942.69
|
|
3,942.69
|
7.06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,317.79
|
55.39
|
2,199.20
|
|
2,199.20
|
55.78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,164.86
|
7.26
|
|
3,873.50
|
3,873.50
|
6.93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,685.30
|
2.94
|
2,032.68
|
|
2,032.68
|
3.64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,636.42
|
15.06
|
8,628.80
|
|
8,628.80
|
15.44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,678.17
|
2.93
|
1,670.02
|
|
1,670.02
|
2.99
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,801.96
|
64.18
|
35,228.97
|
|
35,228.97
|
63.06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,901.90
|
16.04
|
5,888.55
|
|
5,888.55
|
16.72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
186.55
|
0.33
|
|
212.03
|
212.03
|
0.38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
281.40
|
281.40
|
0.50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,687.33
|
5.96
|
5,175.76
|
|
5,175.76
|
8.36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
143.84
|
3.90
|
372.00
|
|
372.00
|
7.19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26.33
|
0.71
|
46.94
|
|
46.94
|
0.91
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8.54
|
0.23
|
55.41
|
|
55.41
|
1.07
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
89.48
|
2.43
|
192.47
|
|
192.47
|
3.72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
74.92
|
2.03
|
149.11
|
|
149.11
|
2.88
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
40.39
|
1.10
|
40.39
|
|
40.39
|
0.78
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
71.32
|
1.93
|
|
117.29
|
117.29
|
2.27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1,550.59
|
42.05
|
2,400.89
|
|
2,400.89
|
46.39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,363.38
|
87.93
|
1,939.58
|
|
1,939.58
|
80.79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
49.89
|
3.22
|
61.70
|
|
61.70
|
2.57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.86
|
0.31
|
18.12
|
|
18.12
|
0.75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
25.99
|
1.68
|
30.12
|
|
30.12
|
1.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
40.99
|
2.64
|
59.53
|
|
59.53
|
2.48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
6.64
|
0.43
|
20.90
|
|
20.90
|
0.87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5.44
|
0.35
|
121.92
|
|
121.92
|
5.08
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.63
|
0.04
|
3.07
|
|
3.07
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
2.59
|
0.17
|
22.70
|
|
22.70
|
0.44
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.04
|
0.07
|
37.49
|
|
37.49
|
0.72
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.44
|
0.09
|
1.43
|
|
1.43
|
0.03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42.10
|
2.72
|
65.19
|
|
65.19
|
1.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
3.56
|
0.23
|
|
10.17
|
10.17
|
0.42
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.03
|
0.13
|
|
8.98
|
8.98
|
0.37
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.18
|
0.09
|
|
7.24
|
7.24
|
0.14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2.29
|
0.06
|
|
79.96
|
79.96
|
1.54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
739.18
|
20.05
|
871.66
|
|
871.66
|
16.84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148.84
|
4.04
|
184.05
|
|
184.05
|
3.56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.17
|
0.38
|
31.02
|
-11.76
|
19.26
|
0.37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
12.57
|
0.34
|
13.10
|
0.39
|
13.49
|
0.26
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12.11
|
0.33
|
|
14.51
|
14.51
|
0.28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
699.33
|
18.97
|
|
565.69
|
565.69
|
10.93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43.11
|
1.17
|
|
41.89
|
41.89
|
0.81
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2.39
|
0.06
|
|
2.12
|
2.12
|
0.04
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0.03
|
0.00
|
|
0.23
|
0.23
|
0.00
|
2.23
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
4.71
|
0.13
|
|
1.17
|
1.17
|
0.02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
883.81
|
1.43
|
862.92
|
|
862.92
|
1.39
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
20,021.0
|
|
20,021.00
|
32.34
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
734.9
|
|
734.90
|
1.19
|
4
|
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KNN
|
|
|
3,215.5
|
|
3,215.54
|
5.19
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
45,527.8
|
|
45,527.79
|
73.54
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
42.3
|
|
42.30
|
0.07
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
1,670.0
|
|
1,670.02
|
2.70
|
8
|
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
55.4
|
|
55.41
|
1.32
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
155.3
|
|
155.29
|
0.25
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
192.5
|
|
192.47
|
0.31
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
3,771.0
|
|
3,771.01
|
6.09
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
5,748.17
|
5,748.17
|
9.28
|
____________________
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,583.15
|
55.88
|
80.54
|
134.05
|
161.35
|
214.96
|
8.75
|
41.02
|
25.66
|
99.04
|
165.25
|
54.97
|
200.65
|
37.60
|
19.03
|
30.11
|
78.73
|
23.50
|
47.30
|
24.32
|
68.13
|
6.59
|
5.73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
220.18
|
21.64
|
3.83
|
25.92
|
44.56
|
24.72
|
0.47
|
2.48
|
1.84
|
22.02
|
16.54
|
3.13
|
30.25
|
2.74
|
1.08
|
4.68
|
3.69
|
1.48
|
3.81
|
1.81
|
1.96
|
0.28
|
1.25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
98.71
|
15.16
|
|
15.51
|
0.03
|
18.41
|
0.06
|
1.41
|
1.48
|
5.61
|
0.37
|
2.49
|
25.59
|
0.79
|
1.08
|
3.81
|
2.61
|
1.19
|
1.76
|
0.79
|
|
0.06
|
0.52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
289.41
|
14.13
|
10.23
|
16.20
|
29.62
|
54.78
|
2.95
|
3.08
|
2.61
|
19.09
|
32.19
|
8.12
|
36.40
|
2.37
|
4.09
|
7.60
|
24.83
|
3.96
|
4.87
|
2.03
|
5.63
|
2.15
|
2.47
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107.18
|
5.46
|
6.56
|
4.77
|
7.96
|
11.84
|
0.87
|
0.98
|
2.26
|
4.30
|
26.45
|
2.11
|
12.66
|
2.08
|
2.45
|
4.36
|
5.98
|
0.30
|
2.89
|
1.05
|
0.77
|
0.25
|
0.85
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7.62
|
|
|
1.06
|
|
|
|
0.99
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
|
|
1.00
|
3.00
|
1.00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
940.60
|
13.60
|
59.43
|
79.96
|
75.70
|
122.74
|
4.46
|
33.38
|
18.71
|
52.81
|
89.26
|
41.61
|
119.38
|
29.41
|
11.40
|
12.84
|
43.92
|
17.45
|
34.36
|
16.39
|
58.76
|
3.88
|
1.16
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
22.28
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
14.02
|
8.06
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
18.12
|
1.05
|
0.50
|
6.14
|
3.51
|
0.88
|
|
0.11
|
0.24
|
0.82
|
0.82
|
0.00
|
1.96
|
1.01
|
|
0.06
|
0.31
|
0.31
|
0.37
|
0.05
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
641.19
|
|
50.00
|
115.28
|
12.50
|
7.59
|
94.07
|
8.15
|
27.16
|
|
3.29
|
|
3.74
|
44.59
|
42.43
|
|
50.00
|
62.11
|
49.13
|
10.60
|
|
10.55
|
50.00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.55
|
|
|
0.26
|
0.15
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
640.50
|
|
50.00
|
115.02
|
12.35
|
7.59
|
94.07
|
8.15
|
27.12
|
|
3.29
|
|
3.51
|
44.59
|
42.43
|
|
50.00
|
62.11
|
49.13
|
10.60
|
|
10.55
|
50.00
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
27.40
|
2.67
|
5.30
|
0.92
|
5.26
|
0.58
|
|
0.12
|
|
2.49
|
1.17
|
0.02
|
6.50
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
2.30
|
|
|
Ghi
chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.87
|
0.17
|
0.73
|
1.35
|
0.59
|
0.98
|
0.23
|
0.21
|
0.47
|
6.15
|
7.46
|
0.04
|
0.47
|
0.47
|
0.21
|
0.72
|
0.07
|
|
0.50
|
|
|
|
0.05
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.19
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.57
|
|
|
|
|
0.44
|
|
|
|
0.00
|
2.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7.96
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
3.85
|
3.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9.56
|
0.09
|
0.73
|
1.35
|
0.45
|
0.54
|
|
0.21
|
0.13
|
2.29
|
1.42
|
0.04
|
0.47
|
0.29
|
0.21
|
0.72
|
0.07
|
|
0.50
|
|
|
|
0.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
8.49
|
0.09
|
0.73
|
1.35
|
0.45
|
|
|
0.20
|
0.13
|
2.29
|
1.32
|
0.04
|
0.43
|
0.17
|
|
0.72
|
0.07
|
|
0.50
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.81
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.08
|
0.02
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.12
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(7)+...+( 26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56,962.58
|
68.10
|
219.57
|
3,067.44
|
688.93
|
3,456.76
|
1,300.35
|
3,695.24
|
2,176.70
|
737.62
|
810.90
|
2,141.72
|
2,009.25
|
3,889.57
|
3,550.72
|
5,612.71
|
2,001.57
|
3,231.43
|
2,815.09
|
6,965.32
|
3,298.91
|
2,274.48
|
2,950.21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,097.66
|
9.09
|
9.20
|
279.22
|
92.35
|
284.59
|
261.01
|
321.67
|
212.31
|
118.60
|
90.94
|
145.56
|
216.31
|
175.97
|
176.39
|
300.58
|
217.51
|
256.42
|
149.41
|
451.49
|
89.13
|
27.90
|
212.02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,279.52
|
7.84
|
|
227.45
|
0.68
|
261.48
|
121.82
|
135.43
|
106.93
|
49.66
|
|
83.36
|
212.07
|
92.37
|
76.06
|
154.16
|
113.66
|
157.92
|
76.26
|
292.38
|
5.36
|
9.86
|
94.79
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,070.87
|
27.96
|
15.25
|
204.32
|
80.37
|
368.99
|
197.49
|
292.83
|
187.32
|
68.20
|
97.38
|
194.65
|
144.31
|
143.65
|
107.36
|
297.09
|
531.80
|
127.62
|
142.21
|
167.42
|
165.65
|
39.80
|
469.21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,650.76
|
3.83
|
14.48
|
64.88
|
16.48
|
95.09
|
48.39
|
65.26
|
66.07
|
51.44
|
34.93
|
75.33
|
154.60
|
113.26
|
78.21
|
41.23
|
158.14
|
61.98
|
130.88
|
52.56
|
86.42
|
4.31
|
233.01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,636.42
|
|
37.27
|
544.48
|
|
|
|
494.77
|
|
|
|
55.25
|
207.45
|
840.12
|
1,653.66
|
1,124.61
|
|
|
278.80
|
1,798.91
|
1,601.10
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,678.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,678.15
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
36,593.44
|
25.40
|
143.20
|
1,944.96
|
494.92
|
2,695.12
|
771.30
|
2,516.89
|
1,677.26
|
496.17
|
580.13
|
1,669.07
|
1,281.25
|
2,573.98
|
1,527.30
|
3,840.34
|
1,080.74
|
2,770.20
|
2,109.05
|
4,487.06
|
1,355.77
|
524.20
|
2,029.13
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,900.93
|
|
|
107.65
|
|
8.09
|
50.05
|
574.03
|
167.12
|
284.93
|
419.42
|
703.44
|
|
34.69
|
181.48
|
546.56
|
10.96
|
552.26
|
556.74
|
1,073.51
|
314.06
|
229.25
|
86.68
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
179.50
|
1.83
|
0.16
|
10.27
|
4.20
|
8.98
|
17.89
|
3.83
|
6.63
|
3.21
|
7.54
|
1.38
|
5.33
|
42.58
|
7.80
|
8.86
|
13.39
|
15.20
|
4.74
|
7.88
|
0.85
|
0.13
|
6.84
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
55.78
|
|
|
19.30
|
0.60
|
4.00
|
4.29
|
|
27.12
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,073.36
|
203.95
|
239.09
|
239.66
|
228.28
|
267.41
|
177.30
|
172.80
|
123.81
|
229.24
|
185.48
|
211.46
|
243.04
|
137.68
|
173.17
|
215.73
|
87.56
|
277.86
|
94.13
|
314.54
|
105.80
|
20.43
|
124.94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
169.24
|
1.28
|
10.66
|
|
|
|
|
12.60
|
1.55
|
|
8.89
|
|
24.37
|
2.75
|
18.06
|
2.58
|
|
81.72
|
|
3.52
|
1.04
|
0.22
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
30.27
|
0.74
|
0.59
|
0.20
|
4.95
|
20.76
|
0.16
|
0.20
|
0.27
|
0.12
|
0.20
|
0.19
|
0.17
|
0.23
|
0.14
|
0.16
|
0.15
|
0.18
|
0.14
|
0.21
|
0.20
|
0.18
|
0.15
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
57.81
|
4.66
|
|
|
53.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132.94
|
2.25
|
23.77
|
5.06
|
1.33
|
2.00
|
|
|
|
2.91
|
32.79
|
1.40
|
60.63
|
0.18
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.48
|
7.32
|
1.20
|
6.46
|
0.12
|
9.97
|
0.91
|
|
|
16.34
|
15.32
|
12.54
|
1.25
|
5.82
|
|
3.20
|
0.05
|
|
0.62
|
0.50
|
0.75
|
|
0.10
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.88
|
1.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
107.87
|
32.64
|
2.78
|
13.17
|
3.96
|
|
0.95
|
|
|
41.74
|
6.66
|
5.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,709.28
|
50.67
|
101.15
|
116.77
|
74.83
|
117.73
|
65.85
|
58.60
|
65.75
|
57.38
|
56.82
|
76.98
|
70.28
|
81.23
|
76.72
|
101.59
|
42.06
|
129.59
|
42.61
|
182.91
|
68.64
|
9.94
|
61.19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,460.50
|
37.72
|
86.30
|
105.61
|
32.83
|
98.06
|
53.81
|
56.58
|
63.37
|
37.53
|
42.25
|
55.55
|
61.93
|
76.39
|
66.59
|
90.83
|
39.35
|
118.45
|
37.74
|
168.41
|
66.44
|
9.37
|
55.39
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
50.62
|
1.92
|
|
0.69
|
2.80
|
5.36
|
4.03
|
0.12
|
0.21
|
|
0.20
|
0.99
|
1.14
|
1.10
|
7.98
|
3.99
|
0.20
|
8.56
|
2.27
|
6.47
|
0.78
|
0.03
|
1.77
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.46
|
0.49
|
0.17
|
0.91
|
0.60
|
0.81
|
|
|
0.36
|
|
0.37
|
0.76
|
0.77
|
0.31
|
0.49
|
0.71
|
0.53
|
|
0.02
|
0.64
|
0.52
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26.11
|
0.74
|
0.01
|
0.28
|
19.63
|
0.13
|
1.35
|
0.17
|
0.10
|
2.08
|
0.05
|
0.17
|
0.15
|
0.06
|
0.20
|
0.34
|
0.05
|
0.19
|
0.10
|
0.10
|
0.08
|
0.07
|
0.06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
45.18
|
3.91
|
2.93
|
3.82
|
1.13
|
6.69
|
0.67
|
1.24
|
1.53
|
1.75
|
1.31
|
1.38
|
2.12
|
1.66
|
1.41
|
4.13
|
1.42
|
1.45
|
1.40
|
2.92
|
0.71
|
0.47
|
1.12
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12.25
|
1.94
|
2.79
|
1.47
|
|
1.63
|
|
|
|
0.49
|
0.50
|
|
0.50
|
1.27
|
|
0.44
|
|
|
0.37
|
0.86
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
19.91
|
0.09
|
0.23
|
0.82
|
0.09
|
|
|
0.20
|
0.05
|
0.88
|
3.76
|
13.34
|
0.13
|
|
0.01
|
0.09
|
0.08
|
|
|
|
0.07
|
|
0.08
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1.77
|
0.16
|
1.34
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
0.05
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
0.09
|
0.04
|
|
|
0.02
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.49
|
|
4.90
|
0.29
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
0.22
|
|
|
|
2.50
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23.83
|
0.03
|
1.66
|
0.54
|
2.62
|
4.50
|
|
|
|
|
6.83
|
2.73
|
3.15
|
0.30
|
|
0.37
|
|
0.50
|
0.07
|
|
|
|
0.53
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.44
|
|
|
0.88
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42.90
|
3.39
|
0.03
|
0.91
|
9.82
|
0.33
|
5.91
|
0.29
|
0.13
|
14.64
|
0.94
|
1.76
|
0.02
|
0.13
|
0.04
|
|
0.39
|
0.27
|
0.64
|
0.99
|
0.04
|
|
2.23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5.05
|
|
|
|
4.99
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2.77
|
0.28
|
0.79
|
0.55
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
0.38
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.89
|
0.07
|
0.01
|
0.08
|
0.04
|
|
0.23
|
0.70
|
0.32
|
0.40
|
0.02
|
0.62
|
0.06
|
0.05
|
0.17
|
|
0.10
|
0.16
|
0.04
|
|
0.41
|
0.06
|
0.36
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30.89
|
8.59
|
|
|
3.63
|
5.23
|
|
|
|
0.25
|
7.54
|
|
5.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
756.37
|
|
4.13
|
52.99
|
70.48
|
59.69
|
50.06
|
43.15
|
31.58
|
57.35
|
45.92
|
31.39
|
58.67
|
30.32
|
15.65
|
40.10
|
30.67
|
26.27
|
18.56
|
50.93
|
9.87
|
5.16
|
23.44
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
164.48
|
90.83
|
73.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16.99
|
2.18
|
1.25
|
0.19
|
0.23
|
0.30
|
0.23
|
6.15
|
0.11
|
0.15
|
2.57
|
0.20
|
0.18
|
0.71
|
0.53
|
0.19
|
0.17
|
0.42
|
0.38
|
0.25
|
0.05
|
0.06
|
0.46
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13.08
|
1.07
|
10.56
|
0.44
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.74
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
14.08
|
0.32
|
0.54
|
1.77
|
0.18
|
0.82
|
1.15
|
0.03
|
0.02
|
|
0.14
|
0.34
|
|
0.16
|
3.16
|
1.08
|
0.02
|
0.29
|
2.51
|
1.33
|
|
|
0.22
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
694.70
|
0.44
|
6.56
|
42.53
|
2.73
|
50.75
|
49.25
|
51.39
|
24.21
|
13.64
|
7.07
|
81.84
|
21.78
|
15.06
|
58.13
|
63.99
|
10.78
|
33.72
|
26.59
|
65.98
|
24.64
|
4.62
|
39.02
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43.28
|
0.89
|
|
|
12.65
|
|
8.50
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
3.55
|
5.01
|
1.64
|
8.91
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2.12
|
|
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.39
|
|
|
|
0.52
|
1.03
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
2.23
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
2.96
|
|
2.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
872.84
|
2.91
|
1.28
|
17.53
|
3.71
|
6.14
|
31.42
|
51.18
|
12.15
|
105.06
|
303.51
|
52.35
|
14.04
|
31.38
|
36.80
|
5.36
|
17.85
|
36.44
|
34.90
|
79.81
|
17.96
|
7.56
|
3.48
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
20,021.00
|
274.96
|
459.94
|
|
|
3,730.32
|
1,509.07
|
|
|
1,071.92
|
1,299.89
|
1,804.21
|
2,266.34
|
4,058.63
|
|
|
|
3,545.73
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
734.90
|
274.96
|
459.94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
3,113.03
|
7.84
|
|
242.45
|
1.36
|
276.48
|
142.82
|
155.43
|
136.93
|
99.33
|
|
166.72
|
307.07
|
137.37
|
152.12
|
208.16
|
138.66
|
214.92
|
120.99
|
384.38
|
10.72
|
19.71
|
189.58
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
46,908.01
|
25.40
|
180.47
|
2,489.45
|
494.92
|
2,695.12
|
771.30
|
3,011.66
|
1,677.26
|
496.17
|
580.13
|
1,724.32
|
1,488.70
|
3,414.10
|
3,180.96
|
4,964.95
|
1,080.74
|
2,770.20
|
2,387.85
|
6,285.97
|
2,956.87
|
2,202.35
|
2,029.13
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
42.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.30
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1,670.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,670.00
|
|
8
|
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
57.81
|
4.66
|
|
|
53.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
155.29
|
21.02
|
24.00
|
|
|
16.86
|
5.19
|
29.68
|
|
|
|
|
10.92
|
|
|
|
17.73
|
11.54
|
|
18.35
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
132.94
|
2.25
|
23.77
|
5.06
|
1.33
|
2.00
|
|
|
|
2.91
|
32.79
|
1.40
|
60.63
|
0.18
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3,771.01
|
|
|
235.17
|
264.37
|
365.69
|
126.42
|
162.41
|
117.97
|
216.44
|
299.11
|
145.71
|
365.53
|
149.30
|
128.29
|
173.06
|
151.74
|
260.28
|
88.83
|
261.56
|
146.65
|
21.77
|
90.72
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
987.11
|
39.96
|
8.11
|
72.62
|
74.57
|
69.66
|
51.93
|
43.15
|
31.58
|
154.31
|
69.42
|
49.90
|
59.92
|
36.14
|
15.65
|
43.30
|
30.72
|
26.27
|
19.19
|
51.43
|
10.62
|
5.16
|
23.54
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 05
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(2 6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
399.25
|
28.74
|
29.65
|
58.93
|
67.90
|
18.49
|
4.45
|
0.57
|
34.46
|
11.52
|
31.89
|
17.65
|
61.72
|
2.12
|
5.77
|
9.05
|
2.81
|
1.83
|
6.48
|
1.92
|
2.10
|
0.38
|
0.83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
78.99
|
14.16
|
1.00
|
10.98
|
30.02
|
0.66
|
|
0.07
|
1.18
|
3.54
|
2.58
|
2.61
|
6.02
|
0.06
|
|
1.80
|
0.37
|
0.12
|
2.23
|
0.94
|
0.02
|
0.13
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30.63
|
8.93
|
|
10.17
|
0.06
|
0.14
|
|
|
1.14
|
0.51
|
0.37
|
2.49
|
3.23
|
|
|
1.78
|
|
0.12
|
1.40
|
0.24
|
|
0.06
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
81.88
|
8.04
|
4.80
|
18.93
|
13.56
|
3.13
|
0.16
|
0.33
|
1.83
|
1.98
|
7.26
|
6.01
|
6.65
|
0.02
|
1.73
|
1.74
|
0.24
|
1.53
|
2.49
|
0.62
|
0.57
|
|
0.29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40.34
|
2.60
|
7.03
|
1.89
|
2.07
|
1.07
|
|
0.16
|
2.17
|
0.94
|
8.82
|
1.42
|
3.84
|
0.17
|
1.63
|
3.15
|
1.17
|
|
1.72
|
0.36
|
0.07
|
0.05
|
0.02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
192.52
|
3.56
|
16.44
|
24.59
|
20.70
|
13.64
|
4.29
|
0.01
|
29.20
|
4.93
|
13.11
|
7.61
|
45.20
|
1.82
|
2.42
|
2.32
|
1.02
|
|
0.03
|
|
1.45
|
0.18
|
0.02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5.49
|
0.38
|
0.39
|
2.55
|
1.56
|
|
|
|
0.07
|
0.13
|
0.12
|
0.00
|
0.01
|
0.05
|
|
0.04
|
0.01
|
0.18
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48.37
|
4.51
|
2.64
|
5.65
|
24.33
|
0.29
|
|
|
0.44
|
0.74
|
6.97
|
0.34
|
0.38
|
|
0.23
|
0.64
|
0.94
|
0.08
|
0.16
|
|
0.03
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.18
|
0.26
|
|
0.73
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17.35
|
0.51
|
|
1.30
|
15.52
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.22
|
2.42
|
1.08
|
0.72
|
3.99
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
0.81
|
0.26
|
0.38
|
|
0.14
|
0.11
|
0.08
|
0.08
|
0.05
|
|
0.02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5.20
|
1.27
|
|
|
2.98
|
|
|
|
0.01
|
|
0.56
|
|
0.31
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2.40
|
0.71
|
|
0.68
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
1.58
|
0.33
|
0.65
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
0.07
|
|
0.14
|
|
0.08
|
|
|
|
0.02
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.40
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.18
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.26
|
0.10
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
0.06
|
0.08
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.08
|
0.01
|
0.03
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.60
|
|
|
2.02
|
2.53
|
0.07
|
|
|
0.13
|
0.07
|
4.94
|
0.06
|
|
|
|
0.23
|
0.45
|
|
0.10
|
|
0.01
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2.00
|
0.82
|
1.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.53
|
0.09
|
|
0.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.10
|
0.40
|
0.35
|
0.41
|
2.28
|
|
|
|
0.31
|
0.59
|
|
|
|
|
0.07
|
0.28
|
0.40
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.18
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
375.05
|
30.74
|
33.20
|
55.28
|
52.88
|
16.47
|
0.93
|
0.57
|
7.34
|
21.49
|
43.12
|
19.05
|
60.58
|
2.12
|
5.77
|
7.68
|
2.21
|
1.83
|
7.23
|
2.42
|
2.85
|
0.38
|
0.93
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
85.82
|
15.80
|
1.83
|
15.99
|
26.41
|
0.52
|
|
0.07
|
1.18
|
3.80
|
4.15
|
2.81
|
5.52
|
0.06
|
|
2.49
|
0.98
|
0.12
|
2.51
|
0.94
|
0.02
|
0.13
|
0.50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37.37
|
10.57
|
|
14.20
|
0.03
|
|
|
|
1.14
|
0.77
|
0.37
|
2.49
|
2.98
|
|
|
2.12
|
0.61
|
0.12
|
1.67
|
0.24
|
|
0.06
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
77.70
|
8.40
|
5.61
|
6.01
|
10.00
|
5.32
|
0.93
|
0.33
|
1.83
|
4.76
|
12.67
|
6.01
|
6.65
|
0.02
|
1.73
|
1.72
|
0.24
|
1.53
|
1.98
|
1.12
|
0.57
|
|
0.29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34.51
|
2.60
|
6.18
|
3.43
|
2.07
|
0.59
|
|
0.16
|
2.17
|
1.35
|
4.59
|
1.42
|
3.59
|
0.17
|
1.63
|
2.20
|
0.17
|
|
1.60
|
0.36
|
0.07
|
0.05
|
0.12
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
169.95
|
3.56
|
19.20
|
25.55
|
13.33
|
10.04
|
|
0.01
|
2.08
|
11.45
|
21.45
|
8.81
|
44.81
|
1.82
|
2.42
|
1.24
|
0.80
|
|
0.98
|
|
2.20
|
0.18
|
0.02
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7.05
|
0.38
|
0.39
|
4.30
|
1.08
|
|
|
|
0.07
|
0.13
|
0.24
|
0.00
|
0.01
|
0.05
|
|
0.02
|
0.02
|
0.18
|
0.17
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
38.57
|
|
|
3.30
|
|
3.86
|
4.29
|
|
27.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
38.57
|
|
|
3.30
|
|
3.86
|
4.29
|
|
27.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6.53
|
2.48
|
0.70
|
0.20
|
1.91
|
0.03
|
|
|
|
0.67
|
0.53
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 468 /QĐ-UBND ngày 23 /3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Lộc
|
TT Đồng Đăng
|
Xã Gia Cát
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Tân Liên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Long
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Phú Xá
|
Xã Bình Trung
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Bảo Lâm
|
Xã Thanh Lòa
|
Xã Cao Lâu
|
Xã Hòa Cư
|
Xã Thạch Đạn
|
Xã Hải Yến
|
Xã Xuất Lễ
|
Xã Công Sơn
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Lộc Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.97
|
0.08
|
0.02
|
|
1.39
|
0.54
|
0.18
|
|
0.40
|
3.85
|
3.93
|
0.04
|
0.04
|
0.24
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.19
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7.91
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
3.85
|
3.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.19
|
|
0.02
|
|
0.07
|
0.54
|
|
|
0.13
|
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.06
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0.25
|
|
0.02
|
|
0.07
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.69
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.05
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.31
|
|
|
|
1.29
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|