Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
457/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
06/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 457/QĐ-UBND
Quảng Bình, ngày
06 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MINH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15
tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
05 năm (2021- 2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8
năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh,
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01
năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Minh Hóa Khóa XX, kỳ họp thứ 10 về việc Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa tại
Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 107/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Minh Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện tích các loại đất đến năm 2030:
+ Đất nông nghiệp: 132.322,68 ha.
+ Đất phi nông nghiệp: 5.003,03 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 2.049,66 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 1.109,25 ha.
+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp: 592,30 ha.
+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở: 16,50 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp:
1.225,72 ha.
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp:
247,08 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện Minh Hóa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Minh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Khẩn trương lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Minh Hóa trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Minh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2022
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Tổng diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8) = (6)+(7)
(9)
I
Loại đất
139.375,37
100,00
139.375,37
139.375,37
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
132.177,58
94,84
132.322,68
132.322,68
94,94
Trong đó:
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
863,61
0,62
769,53
71,27
840,80
0,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
519,30
0,37
497,32
28,94
526,26
0,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.762,63
2,70
3.479,09
3.479,09
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.887,22
2,07
2.564,97
149,68
2.714,65
1,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
34.218,86
24,55
34.140,84
836,89
34.977,73
25,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
30.685,48
22,02
30.685,48
30.685,48
22,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
59.685,68
42,82
57.577,23
1.196,72
58.773,95
42,17
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
40.259,06
28,89
40.233,71
40.233,71
28,87
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
45,38
0,03
-
43,78
43,78
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
28,71
0,02
-
807,19
807,19
0,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.675,33
2,64
5.003,03
-
5.003,03
3,59
Trong đó:
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
630,91
0,45
734,99
734,99
0,53
2.2
Đất an ninh
CAN
2,52
0,00
11,71
11,71
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
37,49
0,03
181,17
181,17
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
24,29
0,02
40,64
40,64
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,13
0,00
135,37
135,37
0,10
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,26
0,02
-
24,26
24,26
0,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.173,63
0,84
1.858,15
-9,52
1.848,63
1,33
Trong đó:
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
667,70
0,48
969,35
969,35
0,70
-
Đất thủy lợi
DTL
50,91
0,04
134,43
134,43
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,39
0,00
36,58
-1,00
35,58
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,98
0,00
7,63
-0.26
7,37
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
67,02
0,05
73.89
-0,06
73,83
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
31,28
0,02
39,94
-2,81
37,13
0,03
-
Đất công trình năng lượng
DNL
21,90
0,02
221,74
-11,96
209,78
0,15
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,95
0,00
4,55
-2,00
2,55
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,15
0,01
10,15
10,15
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,43
0,00
17,48
17,48
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,00
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
305,48
0,22
325,45
1,60
327,05
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,43
0,00
-
23,92
23,92
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
19,13
0,01
-
26,67
26,67
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,34
0,00
-
6,46
6,46
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
557,77
0,40
691,41
24,18
715,59
0,51
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
45,43
0,03
110,23
110,23
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,77
0,01
26,45
26,45
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,97
0,01
12,81
12,81
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,00
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.034,47
0,74
-
992,91
992,91
0,71
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
89,22
0,06
-
84,14
84,14
0,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.522,46
2,53
2.049,66
2.049,66
1,47
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.109,25
116,87
151,04
41,59
31,25
34,56
55,39
56,04
62,10
56,81
13,76
27,72
201,12
103,32
43,66
114,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
57,41
19,40
0,18
0,80
0,47
2,80
3,60
2,98
1,30
1,12
2,79
21,97
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
27,64
13,51
0,80
0,47
2,80
1,90
2,78
1,30
1,12
1,76
1,20
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
145,76
25,97
1,82
11,82
3,61
8,92
13,56
6,16
10,99
4,79
4,47
7,39
1,88
4,99
4,14
35,25
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
156,52
48,22
4,47
7,02
4,52
2,87
14,32
4,54
10,35
10,25
3,29
2,57
7,93
15,02
3,57
17,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
76,70
51,60
1,00
0,10
21,79
1,01
1,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
671,26
22,84
92,97
21,95
23,12
22,30
24,46
44,34
36,76
38,69
4,70
17,66
169,52
82,09
31,95
37,91
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
25,35
25,35
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,60
0,44
0,25
0,40
0,10
0,10
0,20
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
592,30
3,80
6,40
45,00
16,00
10,20
237,00
10,70
20,00
10,00
233,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
592,30
3,80
6,40
45,00
16,00
10,20
237,00
10,70
20,00
10,00
233,20
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSK/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
16,50
3,72
2,20
0,15
0,10
1,06
5,12
0,55
0,60
0,10
0,30
2,60
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.225,72
0,13
141,00
1,80
4,30
34,50
275,98
116,37
139,18
509,06
2,50
0,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
34.00
6,00
28,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
34,00
6,00
28,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
98,38
0,13
96,37
1,18
0,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.049,54
135,00
19,50
275,98
138,00
481,06
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
43,80
1,80
4,30
15,00
20,00
2,50
0,20
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
247,08
7,67
61,27
4,30
2,82
12,40
3,33
20,15
8,57
16,15
6,54
3,74
22,46
49,95
14,53
13,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
1,84
0,31
0,40
0,02
0,01
1,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,40
2,00
0,40
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
29,07
0,20
6,20
0,20
0,20
0,20
0,20
13,70
0,42
0,20
0,20
0,20
6,20
0,20
0,20
0,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
70,06
11,30
48,76
10,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,57
6,00
46,96
2,10
1,98
2,80
1,62
5,67
3,90
0,39
5,66
1,42
14,77
0,56
3,76
6,98
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
65,69
0,46
31,53
1,10
1,53
1,90
0,95
5,47
1,20
0,39
0,20
0,82
12,90
0,02
3,76
3,46
-
Đất thủy lợi
DTL
6,43
4,34
0,80
0,20
0,20
0,50
0,39
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
1,00
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,52
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1,12
0,40
0,40
0,32
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
27,17
0,10
15,00
0,10
0,10
0,20
2,70
5,00
0,75
3,22
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,40
0,10
0,20
0,10
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1,00
0,35
0,50
0,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất chợ
DCH
1,24
0,70
0,11
0,07
0,06
0,30
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,21
0,20
0,24
0,20
0,57
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,43
0,26
0,10
0,05
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,59
2,00
0,60
0,40
9,20
1,51
0,47
2,20
4,26
0,28
2,12
0,92
0,41
0,56
2,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,21
1,21
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
3,66
2,21
1,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.18
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.20
Đất tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 457/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
246
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng