|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 456/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Tam Điệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
456/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 456/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 thành phố Tam Điệp;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND
ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam
Điệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 77/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên
quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ39
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
- TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Tỷ
lệ (%)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P.
Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
X.
Đông Sơn
|
X.
Quang Sơn
|
X.
Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (13)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.386,64
|
60,87
|
128,89
|
888,21
|
397,82
|
113,54
|
123,30
|
247,11
|
1.432,48
|
2.181,81
|
873,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
873,06
|
8,32
|
|
|
225,21
|
|
|
166,67
|
56,99
|
|
424,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
618,03
|
5,89
|
|
|
136,94
|
|
|
141,05
|
1,08
|
|
338,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
336,53
|
3,21
|
|
17,52
|
3,78
|
18,76
|
3,54
|
3,79
|
163,55
|
101,59
|
24,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.622,96
|
25,00
|
94,61
|
298,67
|
46,75
|
94,78
|
104,17
|
30,08
|
401,73
|
1.398,87
|
153,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.825,92
|
17,40
|
|
510,81
|
53,15
|
|
9,13
|
|
707,72
|
453,83
|
91,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
465,37
|
4,44
|
31,82
|
45,03
|
44,10
|
|
2,64
|
3,18
|
65,92
|
184,07
|
88,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
198,14
|
1,89
|
2,46
|
0,45
|
24,83
|
0,01
|
3,83
|
43,39
|
36,58
|
4,76
|
81,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
64,65
|
0,62
|
|
15,73
|
|
|
|
|
|
38,68
|
10,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.853,00
|
36,72
|
168,76
|
377,31
|
323,62
|
164,41
|
274,53
|
193,09
|
572,71
|
1.321,13
|
457,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
378,52
|
3,61
|
0,43
|
72,32
|
20,01
|
22,30
|
73,35
|
10,87
|
47,54
|
95,45
|
36,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,82
|
0,08
|
0,36
|
0,06
|
2,08
|
1,34
|
0,11
|
0,61
|
4,26
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
429,75
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
429,75
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,38
|
0,37
|
1,11
|
0,37
|
|
0,56
|
1,83
|
0,16
|
25,23
|
1,06
|
8,05
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
287,96
|
2,74
|
4,92
|
151,16
|
25,65
|
3,88
|
7,56
|
6,66
|
11,63
|
67,56
|
8,95
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
0,61
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp xã
|
DHT
|
1.247,94
|
11,89
|
71,33
|
76,42
|
146,47
|
72,64
|
68,72
|
93,55
|
238,02
|
322,10
|
158,69
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,29
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
12,29
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
165,64
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
52,85
|
61,17
|
51,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
336,42
|
3,21
|
80,60
|
46,62
|
53,45
|
56,80
|
47,85
|
51,10
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,83
|
0,09
|
3,14
|
0,23
|
0,27
|
2,58
|
0,85
|
1,11
|
0,82
|
0,37
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,46
|
0,04
|
|
|
1,05
|
|
0,39
|
0,36
|
0,47
|
0,59
|
1,60
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
51,20
|
0,49
|
|
15,51
|
7,33
|
0,51
|
0,63
|
12,11
|
1,62
|
3,08
|
10,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
507,93
|
4,84
|
|
7,20
|
40,48
|
|
|
5,25
|
109,60
|
231,79
|
113,61
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,56
|
0,09
|
4,08
|
|
|
0,46
|
3,18
|
0,01
|
|
1,84
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,52
|
0,02
|
|
0,11
|
0,60
|
0,13
|
0,02
|
0,46
|
0,27
|
0,17
|
0,76
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
151,47
|
1,44
|
2,76
|
7,12
|
26,22
|
3,22
|
7,49
|
10,35
|
7,53
|
48,58
|
38,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
209,19
|
1,99
|
|
0,19
|
|
|
62,53
|
|
60,59
|
57,00
|
28,88
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
253,41
|
2,42
|
16,67
|
73,64
|
28,03
|
0,46
|
10,67
|
22,65
|
62,61
|
17,60
|
21,08
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.552,71
|
0,34
|
314,31
|
1.339,16
|
749,47
|
278,42
|
408,50
|
462,84
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27
tháng năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P.
Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
X.
Đông Sơn
|
X.
Quang Sơn
|
X.
Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
642,58
|
0,30
|
0,19
|
32,51
|
16,12
|
0,32
|
3,71
|
64,37
|
505,57
|
19,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,18
|
|
|
23,79
|
|
|
3,18
|
0,13
|
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
20,88
|
|
|
17,70
|
|
|
3,18
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,24
|
|
|
1,88
|
|
|
|
7,33
|
17,78
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
535,58
|
0,30
|
0,19
|
2,74
|
16,12
|
0,28
|
0,51
|
56,75
|
456,56
|
2,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,07
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,87
|
8,88
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,64
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
28,86
|
8,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,87
|
|
|
2,15
|
|
0,04
|
0,02
|
0,16
|
1,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NK.H/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,70
|
|
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NRR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,70
|
|
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
- TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27
tháng năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P.
Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
X.
Đông Sơn
|
X.
Quang Sơn
|
X.
Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
639,79
|
|
|
32,01
|
16,02
|
0,07
|
3,21
|
63,87
|
505,30
|
19,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,18
|
|
|
23,79
|
|
|
3,18
|
0,13
|
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,88
|
|
|
17,70
|
|
|
3,18
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,74
|
|
|
1,38
|
|
|
|
7,33
|
17,78
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
533,29
|
|
|
2,74
|
16,02
|
0,03
|
0,01
|
56,25
|
456,29
|
1,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,07
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,87
|
8,88
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
38,64
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
28,86
|
8,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,87
|
|
|
2,15
|
|
0,04
|
0,02
|
0,16
|
1,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,26
|
|
|
3,69
|
|
0,02
|
0,01
|
0,90
|
30,67
|
0,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,95
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,55
|
|
|
|
|
|
|
|
18,55
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
1,70
|
0,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,77
|
|
|
1,74
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,09
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29
|
0,80
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P.
Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
X.
Đông Sơn
|
X.
Quang Sơn
|
X.
Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,04
|
|
|
5,95
|
|
|
|
|
18,09
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,42
|
|
|
5,92
|
|
|
|
|
2,50
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,36
|
|
|
|
|
|
|
|
12,36
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
1.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|