|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1275/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử đất Tam Điệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
1275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1275/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
05 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ TAM
ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Thông báo số 1223-TB/TU
ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Thường trực Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Tam Điệp tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Điệp với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu
1.1 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Điều 2. UBND
thành phố Tam Điệp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu
vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và
chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Trưởng
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình: dân dụng và công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn,
giao thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành
phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
tt 31
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
CÁC BIỂU SỐ LIỆU
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 1275/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
Đơn vị: ha
STT
|
STT
|
STT
|
Hiện
trạng 2017
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện
tích TP. xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích điều chỉnh đến năm 2020 (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1=1+2+3)
|
|
10.493,11
|
100,00
|
10.493,11
|
|
10.493,11
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.107,49
|
67,73
|
5.396,19
|
-39,34
|
5.356,85
|
51,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
917,68
|
8,75
|
713,96
|
5,81
|
719,77
|
6,86
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
655,81
|
6,25
|
485,69
|
68,58
|
554,27
|
5,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
384,17
|
3,66
|
159,34
|
-2,59
|
156,75
|
1,49
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3.217,18
|
30,66
|
2.210,18
|
-81,09
|
2.129,09
|
20,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.835,99
|
17,50
|
1.681,24
|
1,22
|
1.682,46
|
16,03
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
506,47
|
4,83
|
338,21
|
16,29
|
354,50
|
3,38
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
202,25
|
1,93
|
197,10
|
18,56
|
215,66
|
2,06
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
43,75
|
0,42
|
|
98,62
|
98,62
|
0,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.103,81
|
29,58
|
4.994,19
|
38,21
|
5.032,40
|
47,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
381,17
|
3,63
|
472,14
|
-1,22
|
470,92
|
4,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,81
|
0,08
|
11,42
|
|
11,42
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,46
|
0,63
|
450,02
|
|
450,02
|
4,29
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,72
|
0,11
|
154,22
|
|
154,22
|
1,47
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
280,12
|
2,67
|
312,78
|
|
312,78
|
2,98
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
24,46
|
0,23
|
29,90
|
|
29,90
|
0,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
977,64
|
9,32
|
1.527,71
|
0,40
|
1.528,11
|
14,56
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,63
|
0,03
|
128,88
|
-76,33
|
52,55
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16,94
|
0,16
|
17,40
|
0,06
|
17,46
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
62,46
|
0,60
|
77,56
|
0,04
|
77,60
|
0,74
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
91,56
|
0,87
|
102,40
|
63,92
|
166,32
|
1,59
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,29
|
0,12
|
12,47
|
|
12,47
|
0,12
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
146,92
|
1,40
|
270,65
|
-0,06
|
270,59
|
2,58
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
317,67
|
3,03
|
458,25
|
|
458,25
|
4,37
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,29
|
0,09
|
11,65
|
|
11,65
|
0,11
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,26
|
0,03
|
4,54
|
|
4,54
|
0,04
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
51,22
|
0,49
|
76,80
|
|
76,80
|
0,73
|
2.15
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
417,77
|
3,98
|
|
783,15
|
783,15
|
7,46
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,53
|
0,06
|
|
9,98
|
9,98
|
0,10
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,86
|
0,08
|
|
93,57
|
93,57
|
0,89
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,52
|
0,02
|
|
2,52
|
2,52
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
164,30
|
1,57
|
|
142,21
|
142,21
|
1,36
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
212,69
|
2,03
|
|
209,19
|
209,19
|
1,99
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,00
|
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
281,81
|
2,69
|
102,73
|
1,13
|
103,86
|
0,99
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.552,79
|
33,86
|
2.628,00
|
924,79
|
3.552,79
|
33,86
|
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tây Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
P. Yên Bình
|
P. Tân Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.079,87
|
91,37
|
46,57
|
94,29
|
131,91
|
184,64
|
60,40
|
157,60
|
827,59
|
485,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
172,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,38
|
48,43
|
54,41
|
1,02
|
27,01
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
95,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,32
|
44,23
|
39,11
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
275,53
|
0,50
|
4,99
|
28,10
|
33,25
|
27,32
|
2,80
|
4,89
|
69,19
|
104,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.196,69
|
83,00
|
40,58
|
55,73
|
98,66
|
18,97
|
4,43
|
40,59
|
705,59
|
149,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
239,63
|
-
|
0,30
|
2,85
|
-
|
21,89
|
-
|
48,90
|
25,24
|
140,45
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
176,84
|
5,87
|
0,24
|
7,61
|
-
|
74,18
|
-
|
1,50
|
26,55
|
60,89
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,80
|
2,00
|
0,46
|
-
|
-
|
0,90
|
4,74
|
7,31
|
-
|
3,39
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
388,61
|
3,31
|
0,49
|
98,75
|
-
|
30,74
|
37,09
|
76,10
|
28,68
|
113,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
45,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,43
|
-
|
35,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
5,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
đất NN không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,23
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,98
|
0,82
|
1,95
|
1,28
|
2,66
|
0,27
|
0,87
|
1,11
|
1,30
|
1,72
|
Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tây Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
P. Yên Bình
|
P. Tân Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
|
Tổng
cộng (1+2)
|
|
393,87
|
14,63
|
3,24
|
46,45
|
0,01
|
10,64
|
12,31
|
38,47
|
153,28
|
114,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,05
|
-
|
-
|
12,95
|
-
|
1,21
|
2,25
|
7,47
|
72,97
|
8,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,39
|
-
|
-
|
12,95
|
-
|
-
|
-
|
4,47
|
72,97
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
288,82
|
14,63
|
3,24
|
33,50
|
0,01
|
9,43
|
10,06
|
31,00
|
80,31
|
106,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,30
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
7,55
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,25
|
-
|
-
|
16,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,64
|
26,35
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,48
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
25,79
|
-
|
-
|
1,12
|
-
|
0,72
|
0,50
|
10,91
|
4,50
|
8,04
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
16,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
-
|
-
|
6,08
|
3,12
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,42
|
2,07
|
3,12
|
1,85
|
0,01
|
-
|
6,10
|
3,27
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,08
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2,48
|
3,60
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
94,69
|
-
|
-
|
9,47
|
-
|
0,16
|
-
|
10,02
|
25,11
|
49,93
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
24,01
|
12,56
|
0,12
|
2,80
|
-
|
-
|
0,98
|
3,20
|
-
|
4,35
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
1.430
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|