|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4483/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Bình Chánh Hồ Chí Minh đến 2020
Số hiệu:
|
4483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4483/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 4037/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 và
Công văn số 1955/UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4767/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 6 năm 2019, Tờ
trình số 5833/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2019, Công văn số
7308/STNMT-QLĐ ngày 30 tháng 8 năm 2019 và Công văn số 8338/STNMT-QLĐ ngày 01
tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích cấp thành phố phân bổ
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
25.255,99
|
|
25.255,99
|
0,00
|
25255,99
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17036,24
|
67,45
|
9.515,60
|
|
9515,60
|
37,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5330,51
|
21,11
|
350,00
|
0,00
|
350,00
|
1,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4018,55
|
15,91
|
350
|
0,00
|
350,00
|
1,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3638,09
|
14,40
|
3.000,00
|
|
3000,00
|
11,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5790,01
|
22,93
|
3.685,50
|
|
3685,50
|
14,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
262,68
|
1,04
|
730,00
|
|
730,00
|
2,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29,92
|
0,12
|
29,92
|
|
29,92
|
0,12
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
769,81
|
3,05
|
740
|
|
740,00
|
2,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1146,05
|
4,54
|
911.00
|
|
911,00
|
3,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,16
|
0,27
|
|
69.17
|
69,17
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8219,74
|
32,55
|
15.740,39
|
0,00
|
15740,39
|
62,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,25
|
0,07
|
78,80
|
|
78,80
|
0,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,81
|
0,06
|
42,24
|
|
42,24
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
366,28
|
1,45
|
2117,74
|
|
2117,74
|
8,39
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,40
|
0,67
|
156,00
|
|
156,00
|
0,62
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
28,67
|
0,11
|
118,03
|
|
118,03
|
0,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
732,97
|
2,90
|
1143,48
|
-191,79
|
951,69
|
3,77
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2240,03
|
8,87
|
6223,93
|
-245,45
|
5978,48
|
23,67
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
73,24
|
0,29
|
645,37
|
58,20
|
703,57
|
2,79
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
0,00
|
251,41
|
|
251,41
|
1,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
69,87
|
0,28
|
1048,56
|
58,69
|
1107,25
|
4,38
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
91,47
|
0,36
|
473,15
|
36,08
|
509,23
|
2,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
14,49
|
0,06
|
|
14,49
|
14,49
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,71
|
0,00
|
|
0,81
|
0,81
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1558,88
|
6,17
|
|
2818,95
|
2818^95
|
11,16
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
416,00
|
1,65
|
|
511,37
|
511,37
|
2,02
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,50
|
0,03
|
|
51,07
|
51,07
|
0,20
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,35
|
0,01
|
|
2,70
|
2,70
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,33
|
0,02
|
|
7,63
|
7,63
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,56
|
0,01
|
4,49
|
|
4,49
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
322,04
|
1,28
|
655,79
|
|
655,79
|
2,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
949,87
|
3,76
|
1852,16
|
|
1852,16
|
7,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1942,45
|
7,69
|
2248,14
|
|
2248,14
|
8,90
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
63,12
|
0,25
|
65,02
|
|
65,02
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,23
|
0,02
|
0,13
|
5,10
|
5,23
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,48
|
0,20
|
51,65
|
0,00
|
51,65
|
0,20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
77,90
|
0,31
|
202,37
|
|
202,37
|
0,80
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,21
|
0,02
|
|
9,70
|
9,70
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
51,36
|
0,20
|
|
96,09
|
96,09
|
0,38
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,54
|
0,03
|
|
6,34
|
6,34
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1152,33
|
4,56
|
|
1079,17
|
1079,17
|
4,27
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
21,26
|
0,08
|
|
21,26
|
21,26
|
0.08
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
2162,61
|
66,93
|
2229,54
|
8,83
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
350,00
|
350,00
|
1,39
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
730,00
|
730,00
|
2,89
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
740,00
|
740,00
|
2,93
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
2273,74
|
2273,74
|
9,00
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
252,00
|
252,00
|
1,00
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
90,00
|
90,00
|
0,36
|
9
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
14513,00
|
14513,00
|
57,46
|
(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tân Túc
|
Xã
Phạm Văn Hai
|
Xã
Vĩnh Lộc A
|
Xã
Vĩnh Lộc B
|
Xã
Bình Lợi
|
Xã
Lê Minh Xuân
|
Xã
Tân Nhựt
|
Xã
Tân Kiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7520,63
|
468,71
|
1047,40
|
577,73
|
263,20
|
306,69
|
1204,20
|
358,26
|
274,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1300,67
|
32,56
|
|
143,80
|
15,96
|
29,98
|
118,72
|
40,11
|
90,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
960,91
|
32,56
|
|
65,45
|
14,45
|
|
|
40,11
|
90,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1811,45
|
10,41
|
351,21
|
182,74
|
80,07
|
121,63
|
646,75
|
47,50
|
11,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3753,13
|
425,23
|
521,04
|
247,38
|
165,26
|
151,97
|
211,69
|
266,11
|
166,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
400,18
|
|
175,15
|
|
|
|
225,03
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
250,59
|
0,51
|
|
|
1,91
|
3,11
|
2,02
|
4,54
|
5,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,62
|
|
|
3.81
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
2133,38
|
160,71
|
0,08
|
225,81
|
59,74
|
120,40
|
324,30
|
702,39
|
34,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1806,34
|
127,69
|
|
225,54
|
52,19
|
120,40
|
100,71
|
700,83
|
15,16
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
200,00
|
|
|
|
|
|
200,00
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
127,04
|
33,02
|
0,08
|
0,27
|
7,55
|
|
23,59
|
1,56
|
19,14
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng
diện tích
|
Xã
Bình Hưng
|
Xã
Phong Phú
|
Xã
An Phú Tây
|
Xã
Hưng Long
|
Xã
Đa Phước
|
Xã
Tân Quý Tây
|
Xã
Bình Chánh
|
Xã
Quy Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7520,63
|
183,03
|
512,54
|
327,76
|
642,41
|
581,64
|
198,69
|
322,81
|
251,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1300,67
|
30,30
|
80,91
|
149,05
|
273,49
|
208,94
|
5,69
|
39,71
|
40,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
960,91
|
|
|
149,05
|
273,49
|
208,94
|
5,69
|
39,71
|
40,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1811,45
|
0,16
|
51,21
|
33,16
|
73,46
|
43,47
|
43,77
|
73,80
|
41,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3753,13
|
50,40
|
268,28
|
145,07
|
285,54
|
326,58
|
146,76
|
206,87
|
167,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
400,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
250,59
|
102,17
|
111,81
|
|
9,92
|
2,65
|
2,46
|
2,42
|
1,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,62
|
|
0,33
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
2133,38
|
29,35
|
49,15
|
32,19
|
184,46
|
104,74
|
26,70
|
55,05
|
24,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1806,34
|
3,24
|
48,30
|
20,83
|
183,14
|
102,97
|
26,29
|
55,05
|
24,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
127,04
|
26,11
|
0,85
|
11,36
|
1,32
|
1,77
|
0,41
|
|
0,01
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng: Trên địa bàn huyện
Bình Chánh không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện
Bình Chánh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất (2016-2020) của huyện Bình Chánh.
Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành
Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 về phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Bình Chánh.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối
hợp và thực hiện:
1. Công bố
công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Tổ chức
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của huyện Bình
Chánh phải thống nhất chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
3. Tổ chức
lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định Luật
Đất đai; đảm bảo phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm căn cứ thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
huyện.
4. Tăng
cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định
pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo
thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT- MT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4483/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|