Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bình Chánh Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
4227/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:
16/08/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4227/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Ch í Minh, ngày 16 tháng 8 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục
bổ sung các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 607/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016; ý kiến
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7623/TTr-TNMT-KH ngày 28 tháng
7 năm 2016 và hồ sơ điều chỉnh bổ sung ngày 12 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Túc
Xã Phạm Văn Hai
Xã Vĩnh Lộc A
Xã Vĩnh Lộc B
Xã B ì nh Lợi
Xã Lê Minh Xuân
Xã Tân Nhựt
Xã Tân Kiên
Xã B ì nh Hưng
Xã Phong Phú
Xã An Phú Tây
Xã Hưng Long
Xã Đa Phước
Xã Tân Quý Tây
Xã B ì nh Chánh
Xã Qui Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 ) + …+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
25255.99
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14925.04
537.73
2024.48
1428.57
1065.36
1511.06
1672.26
1751.53
651.29
139.26
552.77
142.70
942.78
771.31
676.12
553.02
504.80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4565.06
297.81
364.06
87.19
129.91
201.95
1149.53
269.89
22.74
97.40
122.88
513.67
530.69
231.50
242.48
303.36
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4018.55
254.15
68.76
72.49
1223.94
296.03
1.01
211.88
516.62
590.05
231.99
244.38
307.24
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2875.07
25.29
219.24
385.40
459.90
702.36
706.90
39.75
25.80
0.58
25.08
2.92
86.16
5.64
42.96
79.07
48.85
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4677.42
203.61
1001.47
471.06
513.43
467.54
437.01
304.02
26.25
325.83
181.59
397.34
224.85
142.59
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
412.08
141.60
270.48
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
29.92
29.92
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1277.80
778.04
49.45
450.31
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1018.53
9.91
25.73
3.60
203.21
3.43
110.95
44.42
115.68
402.25
15.16
16.65
49.16
3.80
5.28
9.30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
69.16
1.11
17.00
1.24
8.04
9.27
14.29
7.16
0.26
1.79
1.74
0.47
4.23
0.52
1.34
0.70
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
10330.95
317.98
731.11
538.11
677.42
394.06
1827.95
592.97
494.82
1234.58
1315.91
443.84
357.59
838.99
162.05
261.74
141.83
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
19.43
2.61
1.21
3.09
2.20
0.21
10.11
2.2
Đất an ninh
CAN
30.78
4.31
0.35
4.57
17.35
0.40
0.15
0.30
0.34
0.40
2.61
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1037.79
81.02
729.24
60.10
29.11
138.32
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
170.40
79.20
91.20
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
67.09
5.27
6.91
3.95
4.82
4.69
3.63
1.92
9.37
2.45
4.27
7.69
2.12
2.06
1.63
5.07
1.24
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
733.61
65.38
32.68
22.11
53.60
0.19
303.89
44.97
93.73
3.29
30.74
3.75
28.52
7.20
6.51
35.62
1.43
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2782.91
109.18
333.90
92.43
185.95
262.15
183.36
208.43
189.12
232.74
314.92
173.05
148.68
150.14
57.79
103.28
37.79
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
14.06
0.50
13.13
0.18
0.25
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
590.71
1.11
46.21
116.19
426.63
0.57
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1025.91
68.81
163.05
163.13
72.42
185.93
80.89
123.95
46.16
65.60
14.19
41.78
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2465.46
72.74
74.29
144.01
247.47
4.92
117.86
26.92
116.29
774.29
515.26
246.41
14.44
19.59
84.85
6.12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
59.64
15.34
38.22
0.26
0.36
0.14
0.89
0.05
0.57
0.46
1.59
0.32
0.33
0.33
0.36
0.19
0.23
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5.23
5.10
0.11
0.02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
48.23
2.74
1.74
0.86
0.36
0.38
27.72
0.29
2.82
0.70
0.87
0.55
3.79
0.98
1.12
2.57
0.74
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
75.50
2.55
3.51
14.09
6.86
4.61
3.23
2.53
2.74
0.43
0.69
0.97
1.35
21.42
2.16
6.74
1.62
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
6.23
0.04
0.72
0.20
0.30
0.18
1.59
0.26
0.45
0.44
0.22
0.10
0.35
0.53
0.21
0.39
0.25
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
51.36
13.28
3.29
26.86
7.93
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
6.54
0.08
0.39
0.78
0.02
0.69
0.90
0.17
0.16
0.17
0.67
0.88
0.81
0.46
0.36
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, su ố i
SON
1118.81
37.74
72.40
14.53
2.84
43.86
131.89
152.39
49.46
146.02
192.50
10.28
47.58
155.95
6.27
4.83
50.27
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
21.26
19.15
1.76
0.35
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2016:
Đơn vị
t ính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Túc
Xã Phạm Văn Hai
Xã Vĩnh Lộc A
Xã Vĩnh Lộc B
Xã B ì nh Lợi
Xã Lê Minh Xuân
Xã Tân Nhựt
Xã Tân Kiên
Xã B ì nh Hưng
Xã Phong Phú
Xã An Phú Tây
Xã Hưng Long
Xã Đa Phước
Xã Tân Quý Tây
Xã B ì nh Chánh
Xã Qui Đức
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ . . .+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2688.50
12.48
302.11
229.57
68.67
81.44
917.29
40.58
43.54
66.37
358.90
285.75
44.42
188.18
9.23
18.61
21.36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
765.45
4.50
113.84
35.58
68.53
251.54
29.24
28.20
11.80
33.87
91.06
5.01
74.10
2.55
4.34
11.29
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
704.19
3.72
300.02
10.45
13.67
4.61
273.85
3.27
4.77
2.37
23.18
13.46
7.97
28.81
3.87
6.35
3.82
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1074.41
4.26
1.80
90.06
19.42
8.30
383.23
7.96
6.26
49.89
218.91
167.91
20.30
79.36
2.70
7.80
6.25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
8.93
0.29
8.64
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
135.52
15.22
0.03
0.11
4.31
2.31
82.94
13.32
11.14
5.91
0.11
0.12
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
247.03
6.70
0.16
8.20
7.73
3.10
52.33
6.68
9.35
56.64
10.24
36.01
5.84
37.53
4.61
1.40
0.51
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0.02
0.02
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.17
0.17
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0.03
0.03
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
4.56
0.60
1.80
0.42
1.02
0.05
0.10
0.57
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8.28
1.04
0.40
6.63
0.06
0.15
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.50
0.50
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
17.13
0.02
17.11
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
85.15
0.84
0.16
6.53
5.35
2.60
37.79
3.17
4.13
1.13
0.94
5.84
14.42
1.60
0.29
0.36
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
119.78
1.15
2.38
0.50
10.37
2.00
3.39
48.44
9.16
34.98
4.50
2.87
0.04
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
7.26
4.71
1.73
0.51
0.30
0.01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1.25
1.23
0.02
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.40
1.17
0.03
1.20
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0.50
0.50
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2016:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Túc
Xã Phạm Văn Hai
Xã Vĩnh Lộc A
Xã Vĩnh Lộc B
Xã B ì nh Lợi
Xã Lê Minh Xuân
Xã Tân Nhựt
Xã Tân Kiên
Xã B ì nh Hưng
Xã Phong Phú
Xã An Phú Tây
Xã Hưng Long
Xã Đa Phước
Xã Tân Quý Tây
Xã B ì nh Chánh
Xã Qui Đức
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+. . . +(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
2777.51
16.48
310.41
235.74
74.84
86.44
922.46
46.50
45.54
80.37
363.66
290.92
50.59
194.19
11.23
24.78
23.36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
765.45
4.50
113.84
35.58
68.53
251.54
29.24
28.20
11.80
33.87
91.06
5.01
74.10
2.55
4.34
11.29
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
755.02
4.72
307.32
14.62
17.84
5.61
278.02
7.44
5.77
3.37
27.35
17.63
12.14
32.98
4.87
10.52
4.82
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1112.59
7.26
2.80
92.06
21.42
12.30
384.23
9.71
7.26
62.89
219.50
168.91
22.30
81.20
3.70
9.80
7.25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
8.93
0.29
8.64
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
135.52
15.22
0.03
0.11
4.31
2.31
82.94
13.32
11.14
5.91
0.11
0.12
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
8.00
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8.00
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2 . Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình
Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3 . Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở -
Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Khoa
Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/08/2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
1.911
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng