|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 442/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 01 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 31/12/2020, Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện
Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- C.ty CP QH &TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tam Bố
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Gung Ré
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Gia Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(16)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
161.315,54
|
2.501,55
|
8.899,94
|
5.562,03
|
5.914,69
|
4.355,04
|
3.557,60
|
4.749,98
|
3.351,00
|
27.692,91
|
5.380,87
|
8.469,20
|
11.501,72
|
23.121,61
|
2.157,82
|
1.977,53
|
4.389,54
|
11.544,88
|
11.904,67
|
14.282,96
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
150.861,09
|
1.829,50
|
7.283,88
|
4.962,39
|
5.534,45
|
3.996,73
|
3.058,09
|
4.280,93
|
2.911,71
|
27.194,10
|
4.904,32
|
7.758,79
|
10.995 81
|
22.366,19
|
1.759,64
|
1.836,64
|
3.962,73
|
10.397,00
|
11.686,26
|
14.141,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.652,90
|
304,90
|
0,31
|
6,44
|
|
119,12
|
153,92
|
192,69
|
246,73
|
215,50
|
126,77
|
141,63
|
374,37
|
518,19
|
3,13
|
28,40
|
|
43,83
|
176,96
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
894,28
|
0,03
|
|
|
|
118,80
|
|
149,98
|
0,37
|
|
80,05
|
3,54
|
138,99
|
338,35
|
3,13
|
22,50
|
|
38,18
|
0,36
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
911,78
|
50,56
|
16,78
|
34,67
|
7,26
|
10,18
|
2,47
|
84,48
|
72,27
|
151,65
|
32,02
|
46,22
|
45,97
|
30,67
|
9,61
|
6,30
|
6,51
|
12,33
|
32,73
|
259,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
63.941,49
|
1.430,46
|
3.302,29
|
4.884,11
|
5.481,61
|
3.807,64
|
2.900,88
|
3.350,50
|
2.499,33
|
3.712,72
|
4.709,43
|
6.048,25
|
3.460,31
|
2.266,35
|
1.746,36
|
1.638,62
|
3.201,52
|
3.818,98
|
2.851,87
|
2.830,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.699,22
|
|
2.734,36
|
|
|
|
|
8,29
|
|
682,97
|
14,15
|
84,46
|
|
817,23
|
|
|
576,71
|
4.620,07
|
2.160,99
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
71.425,84
|
5,04
|
1.218,88
|
35,78
|
34,97
|
57,32
|
|
643,65
|
82,32
|
22.427,88
|
1,63
|
1.415,67
|
7.106,77
|
18.732,97
|
|
137,93
|
177,09
|
1.877,67
|
6.463,58
|
11.006,68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
135,52
|
4,95
|
11,27
|
1,37
|
10,61
|
1,64
|
|
1,31
|
|
3,39
|
20,31
|
22,55
|
6,68
|
0,77
|
0,10
|
25,39
|
0,91
|
24,11
|
0,13
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
94,34
|
33,58
|
|
|
|
0,84
|
0,82
|
|
11,07
|
|
|
|
1,71
|
|
0,44
|
|
|
|
|
45,87
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.759,09
|
672,05
|
1.571,62
|
541,67
|
359,93
|
351,88
|
499,51
|
448,00
|
435,20
|
295,10
|
463,65
|
703,69
|
456,21
|
550,56
|
398,17
|
139,94
|
426,69
|
1.141,44
|
163,75
|
14,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
426,93
|
1,60
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
|
313,60
|
104,06
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,06
|
11,73
|
0,02
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,36
|
0,03
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,13
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,08
|
36,12
|
0,22
|
|
0,70
|
0,29
|
0,30
|
1,21
|
3,10
|
0,56
|
1,36
|
5,50
|
12,82
|
0,16
|
6,91
|
0,27
|
0,38
|
0,19
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,99
|
11,00
|
|
0,33
|
|
0,59
|
|
2,99
|
1,27
|
3,93
|
0,81
|
0,12
|
7,17
|
1,11
|
1,96
|
|
0,65
|
|
|
0,05
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
11,71
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
10,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
5.625,30
|
290,61
|
1.425,89
|
414,87
|
189,93
|
168,61
|
321,45
|
203,80
|
177,11
|
90,36
|
196,16
|
148,19
|
150,19
|
398,19
|
122,28
|
70,53
|
187,79
|
961,43
|
57,92
|
49,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
9,68
|
9,33
|
0,04
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,05
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,48
|
2,00
|
0,15
|
0,08
|
0,63
|
0,14
|
0,06
|
0,31
|
0,23
|
0,16
|
0,33
|
0,10
|
0,22
|
0,24
|
0,96
|
0,11
|
0,21
|
0,22
|
0,19
|
0,14
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
103,22
|
18,88
|
2,07
|
4,17
|
7,30
|
3,67
|
3,69
|
7,13
|
7,04
|
7,24
|
6,03
|
5,43
|
2,69
|
1,75
|
10,71
|
2,03
|
4,00
|
3,21
|
3,72
|
2,47
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,18
|
3,20
|
2,31
|
2,84
|
1,22
|
1,19
|
0,93
|
2,66
|
3,79
|
0,81
|
1,2 5
|
2,11
|
3,53
|
1,75
|
1,13
|
0,37
|
|
1,63
|
2,71
|
0,75
|
2.7
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.533,44
|
|
26,76
|
53,02
|
83,80
|
112,25
|
116,89
|
101,14
|
143,43
|
60,32
|
150,74
|
108,81
|
70,00
|
53,77
|
174,37
|
35,52
|
101,18
|
97,51
|
18,59
|
25,34
|
2.9
|
Đất ờ tại
đô thị
|
ODT
|
260,61
|
260,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,06
|
3,73
|
0,87
|
0,27
|
0,36
|
0,40
|
0,36
|
0,67
|
0,18
|
0,25
|
0,30
|
0,15
|
0,58
|
0,27
|
0,44
|
0,69
|
0,36
|
0,72
|
0,26
|
0,22
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,55
|
5,65
|
0,12
|
0,42
|
|
0,91
|
|
0,06
|
0,29
|
2,10
|
|
0,23
|
1,28
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,29
|
0,11
|
|
2.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
48,92
|
3,88
|
|
0,42
|
3,45
|
0,65
|
1,41
|
6,06
|
3,84
|
8,9?
|
2,41
|
2,65
|
1,79
|
2,42
|
3,59
|
1,62
|
2,78
|
2,59
|
0,47
|
|
2.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
154,37
|
14,88
|
1,53
|
4,29
|
9,66
|
11,39
|
6,54
|
7,72
|
17,09
|
9,89
|
7,30
|
8,17
|
9,38
|
8,23
|
8,11
|
1,82
|
12,81
|
8,26
|
5,66
|
1,64
|
2.14
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
64,58
|
|
|
|
4,25
|
4,21
|
3,21
|
19,35
|
9,44
|
21,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
2.15
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
20,01
|
1,92
|
0,68
|
0,28
|
1,67
|
1,61
|
0,66
|
0,88
|
1,58
|
0,46
|
1,60
|
0,88
|
1,64
|
0,38
|
0,96
|
0,73
|
1,95
|
1,56
|
0,23
|
0,34
|
2.16
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,58
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
3,66
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,98
|
0,74
|
|
|
0,11
|
0,22
|
0,04
|
0,15
|
0,16
|
0,27
|
0,08
|
1,12
|
0,01
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
2.18
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.129,32
|
11,73
|
70,32
|
57,96
|
62,34
|
31,24
|
21,19
|
73,19
|
37,45
|
85,33
|
98,33
|
99,50
|
83,52
|
80,62
|
51,83
|
14,24
|
46,36
|
66,60
|
78,15
|
59,42
|
2.19
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
301,86
|
12,59
|
45,21
|
9,80
|
3,58
|
19,31
|
25,84
|
7,93
|
38,60
|
1,19
|
4,53
|
7,63
|
10,43
|
|
23,95
|
14,44
|
72,38
|
2,19
|
2,26
|
|
2.20
|
Đất phi
nông nghiệp khác còn lại
|
|
0,61
|
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
695,37
|
|
44,44
|
57,97
|
20,31
|
6,43
|
|
21,06
|
4,09
|
203,70
|
12,90
|
6,72
|
49,69
|
204,87
|
|
0,95
|
0,13
|
6,44
|
54,65
|
1,01
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.501 55
|
2.501,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tam Bố
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Gung Ré
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
269,90
|
30,05
|
90,16
|
1,38
|
1,32
|
11,42
|
2,23
|
26,10
|
6,46
|
12,98
|
0,96
|
30,88
|
19,26
|
0,31
|
16,46
|
14,38
|
0,10
|
4,96
|
0,49
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,27
|
0,49
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2,46
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,91
|
2,78
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
137,92
|
26,78
|
12,09
|
1,38
|
1,32
|
11,42
|
2,20
|
25,07
|
4,00
|
12,98
|
0,96
|
2,01
|
1,07
|
0,31
|
16,46
|
14,32
|
0,10
|
4,96
|
0,49
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
125,73
|
|
78,00
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
28,80
|
17,90
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,03
|
2,52
|
1,34
|
|
0,03
|
0,42
|
|
|
0,09
|
|
0,19
|
0,02
|
0,01
|
|
0,73
|
0,28
|
|
0,40
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,72
|
0,21
|
1,34
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,20
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,67
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,70
|
0,26
|
|
0,30
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,32
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
|
0,18
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tam Bố
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Gung Ré
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Gia Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
465,29
|
102,65
|
90,56
|
2,25
|
6,34
|
16,56
|
11,08
|
33,56
|
16,04
|
15,34
|
2,50
|
38,69
|
38,89
|
4,73
|
63,12
|
15,85
|
0,60
|
5,73
|
0,68
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
3,42
|
0,49
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2,46
|
0,10
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,40
|
3,69
|
0,07
|
|
|
|
|
0,86
|
0,04
|
0,33
|
0,05
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
330,55
|
98,47
|
12,45
|
2,25
|
6,34
|
16,56
|
11,05
|
31,67
|
13,54
|
14,88
|
2,45
|
9,52
|
20,70
|
4,73
|
63,12
|
15,79
|
0,60
|
5,68
|
0,63
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
125,82
|
|
78,04
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
28,80
|
17,90
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,05
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,27
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
1.568
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|