|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2024/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 14
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05
NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2022 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2023/QĐ-UBND
NGÀY 29/11/2023 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá
các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7283/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn
tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và
Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phục lục II).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh;
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020,
Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường có tên trong nội ô thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm
Cỏ Tây)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư N2 (khu C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, số 2, số 3
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 6
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
|
|
|
150.000
|
165.000
|
150.000
|
130.000
|
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ .... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC Lộ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp
huyện Thủ Thừa)
|
QL N2- Ranh Đức Huệ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như
sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên trong nội ô thị trấn
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
4.980.000
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - cầu Bến Kè (Sông Vàm
Cỏ Tây)
|
1.385.000
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư N2 (Khu C)
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
4.980.000
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
4.980.000
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
4.980.000
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, 2, 3
|
4.980.000
|
|
Đường số 5
|
5.670.000
|
|
Đường số 6
|
4.980.000
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
500.000
|
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông
|
5.850.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp
huyện Thủ Thừa)
|
QL N2- Ranh Đức Huệ
|
|
620.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp
|
5.070.000
|
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú)
|
Đường 1B, 4B, 7B, 9B
|
|
5.000.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
4.000.000
|
42
|
Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên)
|
Trục chính đường D3
|
|
6.290.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5.030.000
|
43
|
Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú)
|
ĐT 830
|
|
8.370.000
|
Trục chính đường số 1
|
|
7.500.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
8
|
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)
|
|
|
|
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
2.100.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
3.160.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
1.140.000
|
|
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND
1.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|