Số TT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(Đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. HUYỆN BẮC HÀ
|
1
|
Đường Ngọc Uyển
|
Đất hai bên đường từ cầu Bà Định đến hết
nhà ông Tưởng
|
I
|
1.200.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tưởng đến Trạm
điện
|
I
|
1.400.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ Trạm điện đến phòng
Giáo dục
|
I
|
1.200.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Mùi Cương đến
Trường Mầm non (cạnh nhà ông Việt Mỷ)
|
I
|
1.300.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ cầu Trường Mầm non đến
hết nhà ông Sơn Lý (đối diện đến hết đất nhà ông Minh Thảo)
|
I
|
1.200.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Quý Lương đến
hết nhà bà Ngân (Hoạt Yến)
|
I
|
1.300.000
|
7
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Xương đến cầu
Hoàng A Tưởng
|
I
|
1.200.000
|
8
|
Đất hai bên đường từ cầu Hoàng A Tưởng đến
cầu Trắng Khí tượng
|
I
|
1.000.000
|
9
|
Đất hai bên đường từ cầu bà Định đến đường
rẽ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
II
|
600.000
|
10
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ Trung tâm
Giáo dục thường xuyên đến ngã ba nhà ông Bình
|
II
|
400.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí tượng
đến ngầm suối Tả Hồ
|
II
|
300.000
|
12
|
Đường ĐT153
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bình
đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền
|
II
|
400.000
|
13
|
Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện
Bảo Thắng đến ngã ba đường rẽ vào xã Cốc Lầu
|
II
|
100.000
|
14
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ vào xã Cốc
Lầu đến hết đất nhà ông Sơn Quý
|
II
|
120.000
|
15
|
Đất hai bên đường từ hết nhà ông Sơn Quý
đến đỉnh dốc nhà Hà Toàn
|
II
|
150.000
|
16
|
Đất hai bên đường từ đỉnh dốc nhà ông Hà
Toàn đến cầu Bảo Nhai
|
II
|
120.000
|
17
|
Đất hai bên đường từ cầu Bảo Nhai đến ngầm
Trung Đô
|
II
|
80.000
|
18
|
Đất hai bên đường từ km5 đến ngã ba đường
rẽ vào xã Bản Liền
|
II
|
150.000
|
19
|
Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến Km 19
|
II
|
50.000
|
20
|
Đất hai bên đường từ Km19 đến ranh giới
huyện Si Ma Cai
|
II
|
150.000
|
21
|
Đất hai bên đường thuộc Trung tâm cụm xã
Nậm Lúc - Bản Liền - Lùng Phình (Ngoài đường ĐT153)
|
III
|
150.000
|
22
|
Phố Na Cồ
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Bưu điện đến
hết nhà ông Hướng
|
I
|
1.400.000
|
23
|
Phố Vũ Văn Mật
|
Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan
đến chợ Bắc Hà
|
I
|
1.400.000
|
24
|
Đường 20-9
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh đến
hết nhà ông Dậu Cựu
|
I
|
1.400.000
|
25
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Hải Anh đến hết
nhà ông Tẹo Chố
|
I
|
1.200.000
|
26
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Cao đến
hết đất nhà ông Hiên Rực
|
I
|
1.300.000
|
27
|
Đất hai bên đường từ ngã ba cổng Bệnh viện
đến ngã ba ông Vượng Cồn
|
I
|
1.200.000
|
28
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Vượng
Cồn đến cổng Khối dân
|
I
|
800.000
|
29
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Giàng Thị Đỉnh
đến giáp đất nhà ông Minh Thảo
|
I
|
1.300.000
|
30
|
Phố Thanh Niên
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Phòng Giáo dục
đến khách sạn Sao Mai
|
I
|
1.000.000
|
31
|
Đất hai bên đường từ Trường Mầm non đến ngã
ba ông Vượng Cồn
|
I
|
700.000
|
32
|
Đường Nậm Sắt
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Miêu Huệ đến
hết đất nhà ông Mùi Cương
|
I
|
900.000
|
33
|
Đường T1 Hồ Na Cồ
|
Từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng
|
II
|
900.000
|
34
|
Phố Cũ
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Thắm Lai vòng
qua Trường Tiểu học đến hết nhà ông Hải (xưởng mộc).
|
I
|
800.000
|
35
|
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn
đến ngã ba ông Thắng Thảo
|
IV
|
400.000
|
36
|
Phố Dìn Phàng
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm - Ngã
ba nhà ông Sơn Tý
|
II
|
500.000
|
37
|
Đường tỉnh ĐT159
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Bệnh viện đến
hết Khoa lây
|
II
|
800.000
|
38
|
Đất hai bên đường từ Khoa lây Bệnh viện đến
cổng Trường học Sín Chải
|
II
|
600.000
|
39
|
Phố Tân Hà
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Ly đến
xưởng chế biến mận
|
III
|
300.000
|
40
|
Phố Na Quang
|
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Dín đến hết
Trường Nội trú
|
III
|
300.000
|
41
|
Đất hai bên đường từ Khối dân đến nhà ông
Thọ Mùi
|
III
|
300.000
|
42
|
Phố Na Cồ
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hướng đến tràn
hồ Na Cồ
|
III
|
400.000
|
43
|
Phố Bờ Hồ
|
Đường T2 (đoạn cua) từ nhà ông Đông Doãn
đến hết nhà bà Bốn
|
II
|
400.000
|
44
|
Phố Bờ Hồ
|
Đường T2 (Công viên hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà
bà Bốn đến đường Nậm Sắt.
|
II
|
800.000
|
|
45
|
Từ ngã ba cua T2 đến đập chắn nước hồ Na Cồ
|
II
|
400.000
|
|
46
|
Phố Mới
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương)
|
III
|
250.000
|
|
47
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm)
|
III
|
180.000
|
|
48
|
Phố Nậm Cáy
|
Đường TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ)
|
III
|
250.000
|
|
49
|
Khu dân cư số 2
|
Tuyến T1 trong dự án khu dân cư số 2
|
II
|
300.000
|
|
50
|
Tuyến T2 trong dự án khu dân cư số 2
|
II
|
300.000
|
|
51
|
Tuyến T3 trong dự án khu dân cư số 2
|
II
|
300.000
|
|
52
|
Tuyến T4 trong dự án khu dân cư số 2
|
II
|
300.000
|
|
53
|
Tuyến T5 trong dự án khu dân cư số 2
|
II
|
300.000
|
|
54
|
|
Từ nhà ông Cổn Thu đến nhà ông Bằng Thuận
(đường Trạm Vật tư - chợ VH Bắc Hà)
|
IV
|
900.000
|
|
55
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập Mậu
đến ranh giới Tà Chải và Thị trấn
|
III
|
300.000
|
|
56
|
Đất hai bên đường vành đai từ ranh giới Tà
Chải và Thị trấn đến cầu Hoàng A Tưởng
|
III
|
400.000
|
|
57
|
Đường Na Hối
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Sơn Tý đến hết
UBND xã Na Hối
|
III
|
240.000
|
|
58
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Na Hối đến nhà
ông Vảng Bản Phố
|
III
|
200.000
|
|
59
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Sơn Tý
đến nhà ông Long Phượng
|
II
|
500.000
|
|
60
|
Đường tỉnh ĐT159
|
Đất hai bên đường từ Trường Sín Chải A đến
ngầm xã Bản Phố
|
III
|
240.000
|
|
61
|
Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
|
V
|
150.000
|
|
62
|
Đường vào UBND thị trấn
|
Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt
|
II
|
600.000
|
|
63
|
Khu dân cư sau chợ trên
|
Khu dân cư phía sau chợ chính (Từ nhà ông
Việt Hiệu đến nhà ông Bình Thanh, đến nhà ông Đông Doãn)
|
III
|
400.000
|
|
64
|
|
Đất ở còn lại của thị trấn
|
IV
|
200.000
|
|
II. HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1. Thị trấn Phố Lu
|
|
1
|
Đường 19/5
|
Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã
ba nối đường Hoàng Sào
|
II
|
2.000.000
|
|
2
|
Ngõ 35 (cạnh Phòng Hạ tầng kinh tế)
|
III
|
400.000
|
|
3
|
Ngõ 54 (đường ra sân vận động)
|
III
|
600.000
|
|
4
|
Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)
|
IV
|
300.000
|
|
5
|
Ngõ 124 (đối diện Công an huyện)
|
V
|
200.000
|
|
6
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Từ đường Hoàng Sào (QL 4E) đến Chi nhánh
điện
|
II
|
1.500.000
|
|
7
|
Từ Chi nhánh điện đến đường Thanh Niên
|
II
|
1.700.000
|
|
8
|
Từ đường Thanh Niên đến cầu Bệnh viện
|
II
|
2.000.000
|
|
9
|
Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 50m
|
II
|
1.700.000
|
|
10
|
Đoạn cách cổng Bệnh viện 50m qua Trường Nội
trú đến đường Trần Hợp
|
II
|
800.000
|
|
11
|
Ngõ vào cung ứng xi măng (giáp Huyện đội)
|
V
|
200.000
|
|
12
|
Ngõ vào nhà ông Thành (cạnh nhà ông Tuyến)
|
V
|
200.000
|
|
13
|
Ngõ cạnh nhà ông Sỹ
|
V
|
200.000
|
|
14
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Ngõ 92
|
III
|
300.000
|
|
15
|
Ngõ giáp Phòng Giáo dục Bảo Thắng
|
V
|
200.000
|
|
16
|
Ngõ cạnh số nhà 102
|
IV
|
500.000
|
|
17
|
Ngõ 114
|
V
|
200.000
|
|
18
|
Ngõ 144 (giáp Đài TT-TH Bảo Thắng)
|
V
|
200.000
|
|
19
|
Ngõ 244 (cạnh Trường THPT Bảo Thắng)
|
V
|
300.000
|
|
20
|
Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)
|
V
|
200.000
|
|
21
|
Ngõ số 156 (giáp nhà bà Nhắn)
|
V
|
300.000
|
|
22
|
Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)
|
IV
|
500.000
|
|
23
|
Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên)
|
V
|
200.000
|
|
24
|
Ngõ 313
|
V
|
200.000
|
|
25
|
Ngõ 341
|
V
|
200.000
|
|
26
|
Ngõ 351
|
V
|
300.000
|
|
27
|
Ngõ 400
|
V
|
200.000
|
|
28
|
Ngõ 404 (cạnh Trường Nội trú) đi vào 100m
|
V
|
200.000
|
|
29
|
Ngõ 514
|
V
|
200.000
|
|
30
|
Ngõ 158 (vào nhà ông Thái)
|
V
|
200.000
|
|
31
|
Đoạn nối đường CMT8 và đường Quách Văn Rạng
|
V
|
200.000
|
|
32
|
Ngõ vào nhà ông Đậu
|
V
|
200.000
|
|
33
|
Ngõ vào nhà ông Nghiễn
|
V
|
200.000
|
|
34
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ đường sắt cầu Lu đi về phía ga Lu
đến nhà bà Loan Doan
|
II
|
900.000
|
|
35
|
Đoạn từ nhà bà Loan Doan đến ngõ 162
|
II
|
1.600.000
|
|
36
|
Đoạn từ ngõ 162 đến Ngân hàng Chính sách
|
II
|
2.000.000
|
|
37
|
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến cửa ga Phố
Lu
|
II
|
1.500.000
|
|
38
|
Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100m
|
II
|
1.000.000
|
|
39
|
Đoạn qua cổng ga Phố Lu 100m đến nhà ông
Thiện
|
II
|
700.000
|
|
40
|
Đoạn từ nhà ông Thiện đến bến đò
|
III
|
400.000
|
|
41
|
Ngõ 26 (cạnh nhà ông Phong)
|
V
|
200.000
|
|
42
|
Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)
|
V
|
200.000
|
|
43
|
Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường)
|
V
|
200.000
|
|
44
|
Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung)
|
V
|
200.000
|
|
45
|
Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố)
|
V
|
200.000
|
|
46
|
Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)
|
V
|
200.000
|
|
47
|
Ngõ 416 (ngõ cụt)
|
V
|
200.000
|
|
48
|
Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc )
|
V
|
200.000
|
|
49
|
Ngõ 460 (đường vào đền Phố Lu)
|
V
|
200.000
|
|
50
|
Ngõ 235; 285; 470
|
V
|
200.000
|
|
51
|
Đoạn từ Phố Ngang (dọc theo đường sắt) đến
nhà bà Loan Doan
|
V
|
200.000
|
|
52
|
Đường Khuất Quang Chiến
|
Đường Công an huyện đi Trường THCS số 1 TT
Phố Lu
|
II
|
2.000.000
|
|
53
|
Đường Quách Văn Rạng
|
Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13
|
II
|
1.000.000
|
|
54
|
Từ số nhà 13 đến số nhà 98
|
IV
|
300.000
|
|
55
|
Từ số nhà 98 hết đường Quách Văn Rạng
|
IV
|
300.000
|
|
56
|
Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ
|
V
|
200.000
|
|
57
|
Ngõ 13
|
V
|
200.000
|
|
58
|
Từ nhà văn hóa thôn Phú Thịnh 3 đến hết nhà
ông Minh Thắng
|
V
|
200.000
|
|
59
|
Đường Thanh Niên
|
Từ Phòng Hạ tầng kinh tế đến đường CM tháng
8 (cách 30m)
|
II
|
1.000.000
|
|
60
|
Đường đi xã Phố Lu
|
Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp
với đường CM tháng 8) đến 50m
|
III
|
600.000
|
|
61
|
Đoạn tiếp từ 50m đến 100m
|
III
|
500.000
|
|
62
|
Đoạn tiếp từ 100m đến 150m
|
IV
|
400.000
|
|
63
|
Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn
|
IV
|
300.000
|
|
64
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Từ đường CMT8 đến hết nhà ông Lực
|
II
|
800.000
|
|
65
|
Từ hết nhà ông Lực đến đường Trần Hợp
|
II
|
500.000
|
|
66
|
Ngõ vào hội trường thôn Phú Thịnh 2
|
V
|
200.000
|
|
67
|
Đường Trần Hợp
|
Từ QL 4E đến đường CM tháng 8
|
III
|
400.000
|
|
68
|
Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông
Quang
|
V
|
200.000
|
|
69
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ cầu chung Phố Lu đến Doanh nghiệp Dũng
Mạnh
|
II
|
1.000.000
|
|
70
|
Từ Doanh nghiệp Dũng Mạnh đến cầu Ngòi Lu
|
II
|
800.000
|
|
71
|
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng
Trung tâm Chính trị 200m
|
II
|
700.000
|
|
72
|
Các vị trí còn lại của đường Hoàng Sào
|
IV
|
400.000
|
|
73
|
Ngõ giáp nghĩa trang
|
V
|
200.000
|
|
74
|
Ngõ 191; 148; 115
|
V
|
200.000
|
|
75
|
Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)
|
V
|
200.000
|
|
76
|
Đường vào nhà bà Chính
|
V
|
200.000
|
|
77
|
Ngõ 93
|
V
|
200.000
|
|
78
|
Đường Phố Ngang
|
Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m
đến giáp đường sắt
|
II
|
1.000.000
|
|
79
|
Đường Đập Tràn
|
Từ cách đường Hoàng Sào đến đường 19-5
|
II
|
600.000
|
|
80
|
Đường Kim Đồng
|
Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường
Hoàng Sào (QL4E)
|
II
|
1.200.000
|
|
81
|
Đường Phú Long
|
Đoạn ngã 3 QL 4E đến nhánh rẽ ra sông
|
IV
|
400.000
|
|
82
|
Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu
Phú Long
|
IV
|
300.000
|
|
83
|
Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp
đường sắt)
|
V
|
200.000
|
|
84
|
Đường Khe Mon
|
Đường vào Khe Mon
|
V
|
150.000
|
|
85
|
Đường Sơn Trúc
|
Đường vào Sơn Túc
|
V
|
150.000
|
|
86
|
Đường xóm Mu Rùa
|
Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long
|
V
|
150.000
|
|
87
|
Đường đi cầu Mi
|
Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi
|
V
|
150.000
|
|
88
|
Đường Gốc Ngoã
|
Đường Gốc Ngoã (nhà ông: Đoàn Quốc Bảo)
|
V
|
150.000
|
|
89
|
Đường T3
|
Khu nhà ở chia lô CL01 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T3)
|
II
|
250.000
|
|
90
|
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T3)
|
II
|
250.000
|
|
91
|
Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T3)
|
II
|
250.000
|
|
92
|
Đường T2
|
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T2)
|
II
|
250.000
|
|
93
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T2)
|
II
|
250.000
|
|
94
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T2)
|
II
|
250.000
|
|
95
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T2)
|
II
|
250.000
|
|
96
|
Đường T1
|
Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T1)
|
II
|
250.000
|
|
97
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T1)
|
II
|
250.000
|
|
98
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T1)
|
II
|
250.000
|
|
99
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T1)
|
II
|
250.000
|
|
100
|
Đường T4 (không tính các lô đất tại mặt đường
T1, T2, T3)
|
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T4)
|
II
|
250.000
|
|
101
|
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T4)
|
II
|
200.000
|
|
102
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T4)
|
II
|
200.000
|
|
103
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T4)
|
II
|
200.000
|
|
104
|
Đường T5 (không tính các lô đất tại mặt đường
T1, T2, T3)
|
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T5)
|
II
|
200.000
|
|
105
|
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T5)
|
II
|
200.000
|
|
106
|
Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T5)
|
II
|
200.000
|
|
107
|
Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T5)
|
II
|
200.000
|
|
108
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T5)
|
II
|
200.000
|
|
109
|
Đường T6 (không tính các lô đất tại mặt đường
T1, T2)
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T6)
|
II
|
200.000
|
|
110
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt
đường quy hoạch T6)
|
II
|
200.000
|
|
2. Xã Bản Phiệt
|
|
111
|
QL70 + QL 4D
|
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến
ngõ vào nhà ông Lồ
|
III
|
500.000
|
|
112
|
Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy
hoạch thị tứ
|
III
|
400.000
|
|
113
|
Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà
ông Tiến Phú
|
IV
|
300.000
|
|
114
|
Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường
Khương
|
IV
|
200.000
|
|
115
|
Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm
|
III
|
400.000
|
|
116
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70
thuộc địa phận xã
|
V
|
200.000
|
|
117
|
Đường Phố Mới đi Phong Hải
|
Đoạn từ nhà ông Trì đến nhà ông Trung
|
V
|
200.000
|
|
118
|
Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong
Hải địa phận xã Bản Phiệt
|
V
|
150.000
|
|
119
|
Đường Bản Phiệt – Làng Chung
|
Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản
Phiệt
|
V
|
300.000
|
|
120
|
Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến
cầu Pặc Tà
|
V
|
100.000
|
|
121
|
Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa
|
V
|
100.000
|
|
122
|
Đường liên xã, liên thôn
|
Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận
đất nhà bà Minh
|
V
|
100.000
|
|
123
|
Khu tái định cư thôn Bản Quẩn
|
Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng
khu TĐC)
|
IV
|
400.000
|
|
|
3. Xã Bản Cầm
|
|
|
|
124
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt
|
V
|
200.000
|
|
125
|
Đoạn Km187+500 đến Km188 +500
|
V
|
200.000
|
|
126
|
Trung tâm cụm xã Km183 đến
Km183 + 300
|
V
|
300.000
|
|
127
|
Các vị trí còn lại
|
V
|
150.000
|
|
4. Thị trấn Phong Hải
|
|
128
|
Đường QL 70
|
Trung tâm Nông trường Phong Hải xuôi Hà Nội
100m, ngược Lào Cai 200 m
|
III
|
400.000
|
|
129
|
Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m,
ngược Lào Cai 300m
|
III
|
400.000
|
|
130
|
Cổng chợ Km27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai
150m
|
III
|
400.000
|
|
131
|
Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi
Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m
|
III
|
400.000
|
|
132
|
Cổng Trường THPT số 3 xuôi Hà Nội 200m,
ngược Lào Cai 200m
|
III
|
400.000
|
|
133
|
Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào
Cai 100m
|
III
|
400.000
|
|
134
|
Cổng Tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m,
ngược Lào Cai 200m
|
III
|
400.000
|
|
135
|
Các khu vực còn lại ven QL 70
|
IV
|
300.000
|
|
136
|
Đường Phong Hải - Phố Mới
|
Từ QL70 đến giáp đất Bản Phiệt
|
V
|
150.000
|
|
137
|
Đường Phong Hải - Thái Niên
|
Từ QL70 đến hết đất nhà ông Thủy
|
V
|
150.000
|
|
5. Xã Phong Niên
|
|
138
|
QL 70
|
Từ ngã ba Cốc Ly (Km36) đi về phía Hà Nội
200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m
|
III
|
400.000
|
|
139
|
Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m,
đi về phía Hà Nội 200m
|
III
|
400.000
|
|
140
|
Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp
đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú
|
III
|
300.000
|
|
141
|
Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về
phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m
|
III
|
300.000
|
|
142
|
Các khu vực đất ở còn lại trên QL 70 địa
phận xã Phong Niên
|
V
|
200.000
|
|
143
|
Đường đi Bảo Nhai
|
Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận
huyện Bắc Hà
|
V
|
200.000
|
|
6. Xã Xuân Quang
|
|
144
|
QL 4E + QL 70
|
Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 100m, đi Bắc Ngầm đến
cách ngã ba (Km6) 200m; đi xã Trì Quang 50m)
|
IV
|
300.000
|
|
145
|
Ngã 3 (Km6) đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm
200m, đi Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 50m
|
II
|
800.000
|
|
146
|
Ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm,
đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi
|
II
|
900.000
|
|
147
|
Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông
Việt Hằng
|
IV
|
450.000
|
|
148
|
Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui
|
IV
|
350.000
|
|
149
|
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột
mốc Km38
|
IV
|
350.000
|
|
150
|
Từ Km38 đến giáp đất Phong Niên
|
V
|
200.000
|
|
151
|
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN
Phùng Hà
|
IV
|
450.000
|
|
152
|
Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km
46
|
IV
|
300.000
|
|
153
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
V
|
200.000
|
|
154
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70
|
V
|
200.000
|
|
155
|
Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm
|
Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ
Bắc Ngầm
|
IV
|
300.000
|
|
|
7. Xã Thái Niên
|
|
|
|
156
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng
|
V
|
200.000
|
|
157
|
Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành
|
V
|
200.000
|
|
158
|
Đoạn từ nhà ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm
nghiệp
|
V
|
100.000
|
|
159
|
Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Ngần
|
V
|
100.000
|
|
160
|
Đoạn ngã 3 đi Báu đến Trường Tiểu học số 1
|
V
|
200.000
|
|
161
|
Đoạn ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành
|
V
|
200.000
|
|
162
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan
|
VI
|
90.000
|
|
163
|
Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà bà Chắt
|
VI
|
90.000
|
|
|
8. Xã Gia Phú
|
|
|
|
164
|
QL 4E
|
Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300m
|
III
|
500.000
|
|
165
|
Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến cổng Trường
Mầm non Hoa Ban
|
III
|
600.000
|
|
166
|
Đoạn từ cổng Trường Mầm non đến nhà ông
Phương Vôi
|
III
|
400.000
|
|
167
|
Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai 200m, đi Phố Lu
200m
|
III
|
400.000
|
|
168
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
III
|
300.000
|
|
169
|
Đường liên thôn
|
Từ QL 4E đến cổng chợ (thôn Phú Xuân)
|
III
|
450.000
|
|
170
|
Từ cổng chợ (thôn Phú Xuân) đến nhà ông
Thắng
|
III
|
350.000
|
|
171
|
Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân
|
IV
|
300.000
|
|
172
|
Đường trong chợ từ cổng chợ đến Công ty cầu
Thăng Long
|
III
|
400.000
|
|
173
|
Đoạn từ QL 4E đi thôn Hòa Lạc 100m
|
V
|
200.000
|
|
174
|
Đoạn từ QL 4E đi thôn Thái Bo 100m
|
V
|
200.000
|
|
175
|
Đoạn từ QL 4E đi thôn Giao Ngay 100m
|
V
|
200.000
|
|
176
|
Đường D1, D3
|
Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên
kế)
|
V
|
200.000
|
|
177
|
|
Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11
(đất ở mới - nhà liên kế)
|
V
|
200.000
|
|
178
|
Đường D5, D8
|
Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới
- nhà liên kế)
|
V
|
150.000
|
|
179
|
Đường D2
|
Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13
(đất ở mới - nhà liên kế)
|
V
|
100.000
|
|
9. Xã Phú Nhuận
|
|
180
|
TL 151
|
Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã
đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh)
|
V
|
300.000
|
|
181
|
Các vị trí còn lại đường TL151
|
V
|
250.000
|
|
10. Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
182
|
TL 151
|
Đoạn từ giáp Xuân Giao đến ngã ba Nhà máy
tuyển
|
III
|
400.000
|
|
183
|
Đoạn từ ngã 3 NM tuyển đến Cầu chui
|
IV
|
350.000
|
|
184
|
Đoạn từ Cầu chui đến giáp đất Phú Nhuận
|
IV
|
350.000
|
|
185
|
Nhánh N1, N2, N3, N4, N6
|
IV
|
300.000
|
|
186
|
Đường đi vào khu Phân viện cũ
|
V
|
150.000
|
|
187
|
Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang
|
Từ ngã 3 Nhà máy tuyển đến cổng nhà máy
tuyển Apatít
|
III
|
100.000
|
|
188
|
Đoạn từ cổng Nhà máy tuyển Apatít đến cổng
Nhà máy Phốtpho III
|
V
|
100.000
|
|
189
|
Đường từ cổng Công ty TNHH Đông Nam Á đến
hết đất thôn Khe Chom
|
VI
|
70.000
|
|
190
|
Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn
Thái Bình; Khe Khoang
|
VI
|
70.000
|
|
191
|
Đường Tân Thắng
|
Từ điểm UBND TT Tằng Loỏng đi Tân Thắng,
Khe Khoang qua UBND TT cũ 50m
|
IV
|
150.000
|
|
192
|
Đoạn tiếp cách UBND TT cũ 50m đến đường sắt
|
VI
|
90.000
|
|
193
|
Đường đi thôn Cống Bản
|
Đoạn từ nhà ông Thụy đến hết đất nhà ông
Lựu
|
V
|
120.000
|
|
194
|
Từ nhà ông Lựu đến đường sắt
|
V
|
100.000
|
|
195
|
Đường từ nhà ông Thụy đến hết đất nhà ông
Nụ Chấn
|
V
|
120.000
|
|
196
|
Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long
The
|
V
|
100.000
|
|
197
|
Đoạn điểm đầu 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn
Mã Ngan, Cống Bản
|
VI
|
70.000
|
|
198
|
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn Đường
nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn điểm đầu tỉnh lộ 151 từ Phòng khám đi
thôn Tân Thắng đến ngã ba trạm y tế cũ
|
VI
|
90.000
|
|
199
|
Đoạn tiếp từ nhà Nhung Mai đến hết địa phận
thôn Tân Thắng
|
VI
|
70.000
|
|
200
|
Đoạn điểm đầu 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng
đến nhà ông Vượng Điều
|
IV
|
100.000
|
|
201
|
Đoạn từ Bưu điện đi thôn Lý Sơn đến nhà ông
Vượng giáp Hợp Xuân
|
IV
|
120.000
|
|
202
|
Đoạn đầu 151 đi thôn Rừng Sặt từ quán bà
Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung
|
IV
|
150.000
|
|
203
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông
Tĩnh Thoa
|
IV
|
120.000
|
|
204
|
Đoạn điểm đầu 151 từ nhà ông Phúc đến hết
đất nhà bà Yểng
|
IV
|
150.000
|
|
205
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà
ông Điều
|
IV
|
120.000
|
|
206
|
Đoạn điểm đầu từ đường 151 (đi thôn Tằng
Loỏng 2) đến cầu xi măng
|
IV
|
150.000
|
|
207
|
Đoạn từ cầu xi măng đến cầu đường sắt
|
IV
|
100.000
|
|
208
|
Từ cầu đường sắt đến cổng Nhà máy Thuỷ điện
|
IV
|
100.000
|
|
209
|
Khu tái định cư khu B
|
Nhánh D1
|
IV
|
300.000
|
|
210
|
Nhánh D2
|
IV
|
300.000
|
|
211
|
|
Nhánh D3
|
IV
|
300.000
|
|
212
|
|
Đoạn nối đường D1, N3 đến giáp đất Xuân
Giao (khu vực QH bệnh viện)
|
IV
|
250.000
|
|
11. Xã Xuân Giao
|
|
213
|
TL 151
|
Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang
giáp nhà ông Thái
|
IV
|
300.000
|
|
214
|
Từ nhà ông Thái đến ngã 3 Cơ khí mỏ
|
IV
|
250.000
|
|
215
|
Từ ngã ba Cơ khí mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp
địa phận Tằng Loỏng
|
III
|
400.000
|
|
216
|
QL 4E
|
Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông
Bẩy (thôn Giao Bình)
|
V
|
150.000
|
|
217
|
Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến Trường cấp
I Làng Vàng
|
III
|
350.000
|
|
218
|
Đoạn từ Trường cấp 1 Làng Vàng đến hết khu
TĐC đường cao tốc
|
III
|
150.000
|
|
219
|
Đoạn từ khu TĐC đường cao tốc đến giáp đất
Gia Phú
|
V
|
200.000
|
|
220
|
Đường đi Cơ khí mỏ
|
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến đường vào thôn Làng
Chành
|
V
|
200.000
|
|
221
|
Đoạn từ ngã ba vào Làng Chành đến giáp đất
Gia Phú
|
V
|
150.000
|
|
222
|
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân
|
Đường N1 (N13-D4)
|
IV
|
180.000
|
|
223
|
Đường N10 (N1-D3)
|
IV
|
180.000
|
|
224
|
Đường N5 (N1-D4)
|
IV
|
180.000
|
|
225
|
Đường N13 (N1-D4)
|
IV
|
200.000
|
|
226
|
Đường M9 (N1-D4)
|
IV
|
200.000
|
|
227
|
Đường N7 (TL1511-D4)
|
IV
|
200.000
|
|
228
|
Đường N4 (TL1511-D4)
|
IV
|
200.000
|
|
229
|
Đường D3 (N13-N11)
|
IV
|
200.000
|
|
230
|
Đường D4 (N13-N11)
|
IV
|
200.000
|
|
231
|
Đường nhánh N3, N4
|
Khu nhà ở chia lô CL22, Lc23 (các lô đất
tại mặt đường quy hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E)
|
IV
|
250.000
|
|
232
|
Đường nhánh D1
|
Khu nhà ở chia lô CL24, Lc25, Lc28, Lc29,
Lc30 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch D1)
|
V
|
200.000
|
|
|
12. Xã Sơn Hải
|
|
|
|
233
|
QL 4E
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km13,9 đỉnh dốc
Đỏ
|
IV
|
300.000
|
|
234
|
Đoạn từ Km13,9 đến Trường cấp II Sơn Tiến
|
IV
|
250.000
|
|
235
|
Đoạn từ Trường cấp II đến Cống 3 thôn Đồng
Tâm
|
IV
|
200.000
|
|
236
|
Đoạn từ Cống 3 đến cầu Chui
|
IV
|
200.000
|
|
237
|
Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp
Xuân Giao
|
V
|
150.000
|
|
238
|
Đường N1, N2, N3
|
Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5,
CL7, CL8 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch N1, N2)
|
V
|
72.000
|
|
|
13. Xã Sơn Hà
|
|
|
|
239
|
QL 4E
|
Từ cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu
|
III
|
600.000
|
|
240
|
Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp
đất Sơn Hải
|
IV
|
400.000
|
|
241
|
Đường trục xã
|
Từ đường sắt đi đến cầu nhà ông Đài
|
IV
|
300.000
|
|
242
|
Từ nhà ông Đài đến nhà ông Tỵ
|
V
|
200.000
|
|
243
|
Từ bến đò ông Tỵ đến cổng nhà bà Na
|
V
|
250.000
|
|
244
|
Giá đất tái định cư: Từ bến đò ông Tỵ đến
cổng nhà bà Na
|
V
|
86.000
|
|
245
|
Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù
|
V
|
200.000
|
|
246
|
Đường liên thôn
|
Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn
Khe Đền)
|
V
|
250.000
|
|
247
|
Đường trục xã
|
Khu nhà ở chia lô NV4 (các lô đất tại mặt
đường trục xã)
|
V
|
150.000
|
|
248
|
Đường N, D
|
Khu nhà ở chia lô NV1, NV2, NV3 (các lô đất
tại mặt đường N, D)
|
V
|
100.000
|
|
249
|
Đường trục xã
|
Khu nhà ở chia lô ĐƠ1, ĐƠ2, ĐƠ3, ĐƠ6 (các
lô đất tại mặt đường trục xã)
|
V
|
86.000
|
|
250
|
Đường D1
|
Khu nhà ở chia lô ĐƠ3, ĐƠ4 (các lô đất tại
mặt đường D1)
|
V
|
100.000
|
|
251
|
Đường D3
|
Khu nhà ở chia lô ĐƠ5, ĐƠ6 (các lô đất tại
mặt đường N3)
|
V
|
100.000
|
|
III. HUYÊN BÁT XÁT
|
|
1. Thị trấn Bát Xát
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua
đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
III
|
700.000
|
|
2
|
Đoạn từ điểm rẽ Nghĩa trang nhân dân đến
đường Lê Lợi
|
II
|
900.000
|
|
3
|
Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết
đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)
|
II
|
700.000
|
|
4
|
Đường 156
|
Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến
hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)
|
III
|
500.000
|
|
5
|
Đường Điện Biên
|
Đường Huyện uỷ - UBND huyện
|
II
|
900.000
|
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Hai bên đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
600.000
|
|
7
|
Đường Châu Giàng
|
Hai bên đường Châu Giàng
|
IV
|
600.000
|
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hai bên đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
600.000
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Hai bên đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
600.000
|
|
10
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư Trường Nội trú đến đường rẽ vào
tổ 10
|
III
|
550.000
|
|
11
|
Đường Lê Lợi
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông
Thái
|
IV
|
500.000
|
|
12
|
Đường Đông Thái
|
Đường Đông Thái
|
IV
|
500.000
|
|
13
|
Đường Bê tông
|
Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo
(đường sau Phòng Tài chính)
|
IV
|
450.000
|
|
14
|
Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa
Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện)
|
IV
|
450.000
|
|
15
|
Đường nhánh
|
Đường Châu Giàng - Đông Phón
|
IV
|
400.000
|
|
16
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư Trường Nội trú đến Nghĩa trang
nhân dân
|
IV
|
400.000
|
|
17
|
Đường vào hồ ông Nhíp
|
Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600m
|
V
|
200.000
|
|
18
|
Đường tổ 10
|
Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông
nghiệp)
|
V
|
200.000
|
|
19
|
Đường Nghĩa trang
|
Đường 156 đến Nghĩa trang nhân dân
|
V
|
200.000
|
|
20
|
Đường vào Bản Láng
|
Dài 200m từ đường 156
|
V
|
200.000
|
|
21
|
Đường cuối tổ 7
|
Mốc quy hoạch QH 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm
dài 150m
|
V
|
200.000
|
|
22
|
Đường vào hồ Lá Luộc
|
Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800m
|
V
|
200.000
|
|
23
|
Các tuyến đường còn lại
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên
tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn
|
VI
|
200.000
|
|
24
|
Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch
|
Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy
hoạch mở mới
|
V
|
300.000
|
|
25
|
Đường Đông Phón
|
Đoạn từ phía sau quán Trung gù đến đường
Hoàng Liên
|
IV
|
450.000
|
|
26
|
Đoạn nhánh
|
Đoạn nối giữa đường Đông Phón sang nhánh N6
|
IV
|
450.000
|
|
27
|
Đường 35m
|
Từ tỉnh lộ 156 đến đường N6
|
II
|
800.000
|
|
28
|
Đường N6
|
Từ đường 35m đến đường Châu Giàng
|
III
|
700.000
|
|
29
|
Từ đường 35m đến đường UBND thị trấn
|
III
|
700.000
|
|
2. Trung tâm xã Bản Vược
|
|
30
|
Nút giao thông Bản Vược
|
Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã
được đầu tư XD cống hộp hai bên
|
II
|
1.000.000
|
|
31
|
Đường T5
|
Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản
Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược
|
III
|
400.000
|
|
32
|
Đường đi cửa khẩu (tuyến T2)
|
Từ nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi
cửa khẩu
|
III
|
400.000
|
|
33
|
Đường đi Mỏ đồng (tuyến T3)
|
Từ Nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi
Mỏ đồng dài 200m
|
III
|
400.000
|
|
34
|
Đường đi Mỏ đồng (tuyến T3)
|
Cách nút giao thông 200m đến hết địa giới
quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây mới)
|
III
|
400.000
|
|
35
|
Đường đi Mỏ đồng
|
Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu
|
III
|
250.000
|
|
36
|
Đường đi Mường Vi
|
Từ nút giao thông (theo vị trí QH) đi Mường
Vi dài 150m
|
III
|
300.000
|
|
37
|
Đường 156
|
Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua)
đến cách đầu cầu Bản Vược 30m
|
III
|
200.000
|
|
38
|
Đường N1
|
Đường bê tông vòng quanh chợ
|
III
|
200.000
|
|
39
|
Các tuyến đường khác của trung tâm cụm xã
Bản Vược
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên
tính theo địa giới hành chính QH của trung tâm cụm xã Bản Vược
|
VI
|
100.000
|
|
|
3. Trung tâm xã Ý Tý
|
|
|
|
40
|
Đường trục chính
|
Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng
phòng khám đa khoa khu vực
|
III
|
100.000
|
|
41
|
Tuyến N1
|
Tuyến N1 cụm Ý Tý
|
IV
|
70.000
|
|
42
|
Tuyến N3
|
Tuyến N3 cụm Ý Tý
|
IV
|
70.000
|
|
43
|
Tuyến N4
|
Tuyến N4 cụm Ý Tý
|
IV
|
70.000
|
|
44
|
Các tuyến đường khác
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên
tính theo địa giới hành chính QH của trung tâm cụm xã Ý Tý
|
VI
|
50.000
|
|
4. Trung tâm xã Trịnh Tường
|
|
45
|
Đường trục chính
|
Từ trường trung học cơ sở đến ngầm tràn
Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)
|
III
|
200.000
|
|
46
|
Đường nhánh
|
Đường từ Trạm Kiểm lâm đến Đồn Biên phòng (nhánh
sau chợ)
|
IV
|
150.000
|
|
47
|
Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông
đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)
|
IV
|
150.000
|
|
48
|
Đường đi Bản Vược
|
Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS
|
III
|
100.000
|
|
49
|
Khu T. tâm UBND xã mới
|
Đường từ nhà bà Nết đi Bản Mạc qua UBND xã
200m
|
IV
|
100.000
|
|
50
|
Các tuyến đường khác
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên
của trung tâm cụm xã Trịnh Tường
|
VI
|
50.000
|
|
|
5. Trung tâm xã Mường Hum
|
|
|
|
51
|
Đường bê tông
|
Đường trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi
Dền Sáng
|
IV
|
300.000
|
|
52
|
Đường nhánh
|
Từ đường bê tông đi vào chợ song song với
đường trục chính
|
IV
|
250.000
|
|
53
|
Đường trục chính
|
Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với
đường bê tông
|
IV
|
250.000
|
|
54
|
Đường đi Dền Thàng
|
Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng
|
IV
|
180.000
|
|
55
|
Đường bê tông (tuyến N5 +N6)
|
Từ đường trục chính nối với đường bê tông
đi vào chợ
|
IV
|
160.000
|
|
56
|
Các tuyến còn lại
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên
của trung tâm cụm xã Mường Hum
|
VI
|
100.000
|
|
|
6. Trung tâm xã Bản Xèo
|
|
|
|
57
|
Đường 158
|
Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến
ngầm tràn phòng khám khu vực
|
III
|
100.000
|
|
|
7. Trung tâm xã Mường Vi
|
|
|
|
58
|
Đường 158
|
Từ cổng Trường tiểu học đến cổng Trường
THCS
|
III
|
100.000
|
|
|
8. Trung tâm xã Cốc Mỳ
|
|
|
|
59
|
Đường Bản
Vược - A Mú Sung
|
Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra
hai đầu 300m
|
III
|
100.000
|
|
|
9. Trung tâm xã Quang Kim
|
|
|
|
60
|
Đường trục 156
|
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào
Cai đến đầu cầu Vòm
|
III
|
300.000
|
|
61
|
Từ đầu cầu Vòm đi UBND xã (hết đoạn đường
được mở rộng có cống hộp 2 bên)
|
III
|
400.000
|
|
62
|
Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa
phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua
|
III
|
300.000
|
|
63
|
Đường vào trạm Biên phòng Quang Kim
|
Từ điểm đầu đường 156 đi trạm Biên phòng
Quang Kim
|
IV
|
180.000
|
|
64
|
Đường đi Phìn Ngan
|
Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết
mốc quy hoạch
|
IV
|
180.000
|
|
|
10. Xã Bản Qua
|
|
|
|
65
|
Đoạn đường 156 đi Lào Cai
Đường 156 đi Bản Vược
|
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim
thuộc địa phận xã Bản Qua
|
III
|
300.000
|
|
66
|
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến
cầu vòm Bản Vai
|
III
|
200.000
|
|
67
|
Từ cầu vòm Bản Vai đến Đồn BP 257
|
III
|
250.000
|
|
68
|
Từ Đồn BP 257 đến hết địa phận xã Bản Qua
nối đi Bản Vược
|
III
|
200.000
|
|
|
11. Xã Cốc San
|
|
|
|
69
|
Tuyến QL 4D
|
Từ địa phận Lào Cai đến cầu Sắt km9
|
III
|
500.000
|
|
70
|
Đường An San
|
Từ đường 4D đến ngã ba đường vào Nhà máy
thủy điện Cốc San (800m)
|
IV
|
250.000
|
|
71
|
Đường Luổng Láo
|
Từ Km9 QLộ 4D đi Nhà máy thuỷ điện Cốc San
|
IV
|
250.000
|
|
72
|
Đường Ún Tà
(đường bê tông
mới làm)
|
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư
|
IV
|
150.000
|
|
|
IV. HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Phố Ràng
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải
Hà) đến cầu Giàng
|
I
|
1.800.000
|
|
2
|
Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cổng nhà ông
Phương Pha
|
II
|
1.200.000
|
|
3
|
Đoạn 3: Từ cổng nhà Phương Pha đến ngã 3
đường cầu Đen nối QL 70
|
II
|
1.000.000
|
|
4
|
Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu Đen QL 70 đến
cầu Trắng Thiết Thuý
|
II
|
720.000
|
|
5
|
Đoạn 5: Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến hết đất
thị trấn (đỉnh dốc km3)
|
III
|
380.000
|
|
6
|
Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết
Đảng) đến hết cây xăng Thương nghiệp
|
I
|
1.800.000
|
|
7
|
Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi
Lễ) đến đường vào Viện 94 cũ
|
I
|
1.400.000
|
|
8
|
Đoạn 8: Từ đường vào Viện 94 cũ đến hết đất
cây xăng mới nhà ông Côn
|
II
|
950.000
|
|
9
|
Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu
Lự II
|
II
|
760.000
|
|
10
|
Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào
Lương Thực (nhà ông Thích)
|
II
|
950.000
|
|
11
|
Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh
dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)
|
II
|
600.000
|
|
12
|
Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà
Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào Đội 6 nông trường
|
III
|
450.000
|
|
13
|
Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào Đội 6 nông
trường đến ngã ba Lương Sơn
|
III
|
600.000
|
|
14
|
Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác
|
III
|
380.000
|
|
15
|
Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn
Phố Ràng
|
III
|
130.000
|
|
16
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải
Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực
|
I
|
1.800.000
|
|
17
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà
ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT
|
I
|
1.400.000
|
|
18
|
Đoạn 3: Từ Huyện uỷ đến ngã ba Vật tư cũ
|
I
|
1.170.000
|
|
19
|
Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba
đường vào hồ Thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc).
|
II
|
820.000
|
|
20
|
Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện
(đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới
|
II
|
760.000
|
|
21
|
Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị
trấn Phố Ràng
|
III
|
550.000
|
|
22
|
Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến
đầu cầu treo
|
I
|
1.800.000
|
|
23
|
Đoạn 8: Từ cầu treo đến hết đất Trạm cấp
nước
|
III
|
580.000
|
|
24
|
Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống
cầu Quầy
|
III
|
380.000
|
|
25
|
Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị
trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)
|
IV
|
130.000
|
|
26
|
Đường rẽ Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết
đất nhà ông Ninh Hà
|
II
|
1.170.000
|
|
27
|
Đoạn 2: Từ Huyện uỷ đến hết Phòng Giáo dục
& Đào tạo
|
II
|
1.170.000
|
|
28
|
Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên
đường đến giáp đất Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
III
|
450.000
|
|
29
|
Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên
đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)
|
III
|
450.000
|
|
30
|
Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)
|
Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà
bà Thuý
|
III
|
292.000
|
|
31
|
Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên
đường đến hết đất nhà Hồng Lợi
|
III
|
292.000
|
|
32
|
Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà
bà Minh Chương
|
III
|
292.000
|
|
33
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông
Báu
|
III
|
292.000
|
|
34
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà
Trị Lĩnh
|
III
|
292.000
|
|
35
|
Đường xóm tổ 5A
|
Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh
|
III
|
450.000
|
|
36
|
Đường rẽ Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai
bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền
|
II
|
760.000
|
|
37
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường
đến giáp đất nhà ông Nghị Tô
|
V
|
180.000
|
|
38
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường
đến giáp đất Tiểu đoàn 543
|
V
|
117.000
|
|
39
|
Đường Cây xăng -
Tiểu học
|
Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường
đến đất ông Đức Cầu
|
II
|
950.000
|
|
40
|
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà
ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279)
|
II
|
617.000
|
|
41
|
Đườngcổng phụ chợ
|
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Thái Ba đến hết đất
nhà Thành Giáo
|
III
|
1.440.000
|
|
42
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà
Hùng Nhung
|
III
|
1.170.000
|
|
43
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà
Giểng Vắng
|
V
|
117.000
|
|
44
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ
|
V
|
117.000
|
|
45
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà
ông Biết
|
V
|
117.000
|
|
46
|
Đường nhánh trước Toà án
|
Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông
Giểng Vắng
|
V
|
180.000
|
|
47
|
Đường Nhà máy giấy
|
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết
đất nhà Bảo Nguyệt
|
III
|
450.000
|
|
48
|
Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp
đất Nhà máy giấy
|
III
|
292.000
|
|
49
|
Đường Viện 94 cũ
|
Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà
ông Xích
|
III
|
292.000
|
|
50
|
Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết
đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
IV
|
108.000
|
|
51
|
Đường nhánh cụt, tổ 6B1
|
Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu
nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng)
|
III
|
450.000
|
|
52
|
Đường nhánh cụt, tổ 6B1
|
Từ ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng)
đến hết đất nhà Tân Cồ
|
V
|
180.000
|
|
53
|
Đường bờ sông, tổ 6B1, B2
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Lập
Hiền
|
II
|
1.170.000
|
|
54
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt
Cây
|
II
|
760.000
|
|
55
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp Trường
THCS Phố Ràng I
|
II
|
617.000
|
|
56
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Lạc Hoa đến đất nhà ông
Tuyến Hải
|
II
|
380.000
|
|
57
|
Đường tổ 6A
|
Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà
Xạ
|
VI
|
140.000
|
|
58
|
Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế
|
VI
|
140.000
|
|
59
|
Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường
|
VI
|
140.000
|
|
60
|
Đường xóm tổ 7A
|
Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết
Tanh và Trạm điện
|
VI
|
140.000
|
|
61
|
Đường vào nhà trẻ 7B
|
Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất
xung quanh khu nhà trẻ
|
VI
|
140.000
|
|
62
|
Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lai
|
VI
|
140.000
|
|
63
|
Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử
|
V
|
140.000
|
|
64
|
Đường khu gốc
gạo
|
Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp
Quốc lộ 70
|
III
|
450.000
|
|
65
|
Đường xóm tổ 3B
|
Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông
Đoạt
|
VI
|
140.000
|
|
66
|
Đường nội thị N2
|
Từ đất nhà Thọ Tần dọc hai bên đường đến
hết đất nhà bà Liên Toàn
|
I
|
1.170.000
|
|
67
|
Đường cụt sau Ngân hàng
|
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông
Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)
|
V
|
180.000
|
|
68
|
Đường vào xóm nhà bà Xụm
|
Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm
(ông Phúc)
|
VI
|
140.000
|
|
69
|
Đường nhánh Trường Chính trị
|
Từ Trung tâm đến hết đất nhà ông Hành
|
VII
|
100.000
|
|
70
|
Đường xóm tổ 4A
|
Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh
Giới
|
VI
|
140.000
|
|
71
|
Đường tổ 2D vào Tân Dương
|
Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà
Nhiễu (giáp suối Thôn Lầu cũ)
|
IV
|
108.000
|
|
72
|
Đường vào khu đất Nhà máy chè
|
Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông
Thủ Cam
|
V
|
240.000
|
|
73
|
Đường xóm tổ 9B
|
Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông
Hoạt
|
VI
|
140.000
|
|
74
|
Đường nhánh tổ 9A
|
Đoạn 1: Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà
ông Lương Vui
|
V
|
150.000
|
|
75
|
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết
đất Giang Tỳ
|
V
|
117.000
|
|
76
|
Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất
nhà ông Chính (đầu ao Lượng thực cũ)
|
V
|
150.000
|
|
77
|
Đường khu I
|
Đoạn 1: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng
(xuôi theo dòng sông Chảy)
|
IV
|
108.000
|
|
78
|
Đoạn 2: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng
(ngược theo dòng sông Chảy)
|
IV
|
108.000
|
|
79
|
Đường vành đai Hồ thuỷ điện
|
Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất
ông Trường Xây (ra QL 279)
|
IV
|
216.000
|
|
80
|
Đường đi Lương Sơn
|
Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn
|
IV
|
108.000
|
|
81
|
Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị
TT
|
Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B,
2C
|
|
100.000
|
|
|
2. Thị tứ xã Bảo Hà
|
|
|
|
82
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang
(đường sắt)
|
I
|
150.000
|
|
83
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến Cầu
chợ
|
I
|
250.000
|
|
84
|
Đoạn 3: Từ đầu Cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc
ngã ba)
|
I
|
200.000
|
|
85
|
Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông
|
I
|
180.000
|
|
86
|
Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích
Đền
|
I
|
180.000
|
|
87
|
Quốc lộ 279 cũ
|
Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ
|
II
|
180.000
|
|
88
|
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn
|
Từ nhà ông Chiến Minh đến mốc nhà Hòa Phú
|
V
|
120.000
|
|
89
|
Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn
|
Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba Cầu Hồ
|
V
|
120.000
|
|
90
|
Đường Quốc lộ 279 đi Xí nghiệp giấy
|
Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm
|
IV
|
120.000
|
|
91
|
Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh
|
Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc
Thơm
|
IV
|
120.000
|
|
92
|
Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch thị tứ
Bảo Hà
|
Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà
2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5
|
V
|
100.000
|
|
|
3. Trung tâm xã Yên Sơn
|
|
|
|
93
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến nhà
ông Chính
|
III
|
240.000
|
|
94
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Chính đến Km2
|
III
|
170.000
|
|
95
|
Đoạn 3: Từ Km2 đến Km3
|
IV
|
120.000
|
|
96
|
Đoạn 4: Từ Km 3 đến Km6 Làng Mạ
|
IV
|
100.000
|
|
97
|
Đường rẽ Quốc lộ 279
|
Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70
|
IV
|
120.000
|
|
|
4. Trung tâm xã Nghĩa Đô
|
|
|
|
98
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã
|
III
|
150.000
|
|
99
|
Đoạn 2: Bản Rịa đến Vật tư
|
III
|
120.000
|
|
100
|
Đường rẽ QL 279
|
Đường Nà Uốt - Quốc lộ 279 đến cầu treo
|
V
|
120.000
|
|
101
|
Đường sau chợ
|
Đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía
sau chợ)
|
V
|
120.000
|
|
102
|
Đường đi Tân Tiến
|
Đường đi Tân Tiến đến cầu treo
|
IV
|
120.000
|
|
|
5. Trung tâm xã Xuân Hòa
|
|
|
|
103
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ cầu Làng Đao đến Km19
|
II
|
120.000
|
|
104
|
Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến
Km 10+800
|
II
|
120.000
|
|
105
|
Đường liên xã
|
Đoạn 1: Từ ngã ba Bản Sáo đến
cống Mai Hạ
|
III
|
100.000
|
|
106
|
Đoạn 2: Từ ngã ba Bản Sáo đến giáp xã Xuân
Thượng
|
III
|
100.000
|
|
107
|
Đoạn 3: Từ ngã ba Bản Sáo đến giáp Bản Chuân
|
III
|
100.000
|
|
|
6. Trung tâm xã Tân Dương
|
|
|
|
108
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu Cứng đến đường rẽ lên
Trường Đoàn
|
II
|
120.000
|
|
109
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ lên Trường Đoàn đến
đường rẽ vào Bản Mủng (khu nhà ông Sách)
|
II
|
100.000
|
|
110
|
Đoạn 3: Từ đường vào Bản Mủng đến hết cống
Bản Mủng (nhà ông Mạo)
|
II
|
120.000
|
|
7. Trung tâm xã Kim Sơn
|
|
111
|
Đường liên xã
|
Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m
|
III
|
120.000
|
|
|
8. Trung tâm xã Xuân Thượng
|
|
|
|
112
|
Đường trụ sở xã
|
Từ nhà ông Bong đến Trạm Y Tế xã
|
II
|
110.000
|
|
|
9. Trung tâm xã Điện Quan
|
|
|
|
113
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 51 đến Km51+800
|
II
|
200.000
|
|
114
|
Đường liên thôn
|
Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động
|
III
|
110.000
|
|
|
10. Trung tâm xã Long Khánh
|
|
|
|
115
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hợp
|
I
|
200.000
|
|
116
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75
|
II
|
150.000
|
|
|
11. Trung tâm xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
117
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến trạm Thuỷ văn
|
III
|
150.000
|
|
118
|
Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban
|
III
|
120.000
|
|
119
|
Đoạn 3: Trạm Thuỷ văn đến Chiến Xa
|
III
|
100.000
|
|
|
12. Trung tâm xã Long Phúc
|
|
|
|
120
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ cống ông Thin đến cống ông Sáng
|
II
|
110.000
|
|
121
|
Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng
Lào Cai và hướng Yên Bái 200m
|
II
|
100.000
|
|
122
|
Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng
Lào Cai và Yên Bái 200m
|
II
|
110.000
|
|
123
|
Đoạn 4: Cách Trạm Kiểm soát Liên ngành về
hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc
|
II
|
150.000
|
|
|
13. Trung tâm xã Việt Tiến
|
|
|
|
124
|
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu treo đến nhà ông Sung
|
II
|
130.000
|
|
125
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo
Ươm
|
II
|
120.000
|
|
126
|
|
Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh
dốc Đình
|
II
|
130.000
|
|
|
14. Trung tâm xã Lương Sơn
|
|
|
|
127
|
|
Đường trung tâm xã: Từ thôn Phia 1 ra tới
nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Tấn (Chiềng 3)
|
III
|
100.000
|
|
|
15. Trung tâm xã Cam Cọn
|
|
|
|
128
|
|
Đường liên thôn: Từ nhà ông Đông đến nhà
ông Trường
|
III
|
140.000
|
|
|
16. Trung tâm xã Tân Tiến
|
|
|
|
129
|
|
Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô
đến UBND xã
|
IV
|
120.000
|
|
130
|
|
Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy
|
V
|
120.000
|
|
|
17. Trung tâm xã Thượng Hà
|
|
|
|
131
|
Quốc lộ 70
|
Từ km5,5 đến km7 thôn 9 Vài Siêu
|
II
|
130.000
|
|
|
18. Trung tâm xã Minh Tân
|
|
|
|
132
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 5,5 đến Km 7,2
|
II
|
130.000
|
|
|
V. THÀNH PHỐ LÀO
CAI
|
|
|
|
|
1. Phường Lào Cai
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà
|
I
|
8.000.000
|
|
2
|
Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết
phường Lào Cai
|
I
|
7.000.000
|
|
3
|
Phố Sơn Hà
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui
|
I
|
6.000.000
|
|
4
|
Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu
|
V
|
1.000.000
|
|
5
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
II
|
4.800.000
|
|
6
|
Phố Nguyễn Công Hoan (đoạn qua Bưu điện)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
II
|
4.800.000
|
|
7
|
Phố Văn Cao
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
II
|
4.800.000
|
|
8
|
Phố Phan Bội Châu
|
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng
|
II
|
4.000.000
|
|
9
|
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi
|
IV
|
2.000.000
|
|
10
|
Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70
|
V
|
1.200.000
|
|
11
|
Phố Nậm Thi
|
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
1.200.000
|
|
12
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
IV
|
2.400.000
|
|
13
|
Phố Nguyễn Thiệp
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
IV
|
2.400.000
|
|
14
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
IV
|
2.400.000
|
|
15
|
Phố Lê Lợi
|
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi
|
IV
|
2.400.000
|
|
16
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70
|
V
|
1.700.000
|
|
17
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Trần Nguyên Hãn
|
IV
|
2.800.000
|
|
18
|
Từ phố Trần Nguyên Hãn đến Cầu chui
|
V
|
2.000.000
|
|
19
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới
|
V
|
1.200.000
|
|
20
|
Quốc Lộ 70
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu
|
VIII
|
700.000
|
|
21
|
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào
Cai
|
VIII
|
800.000
|
|
22
|
Phố Tô Hiệu (tuyến I)
|
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới
|
X
|
600.000
|
|
23
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
X
|
600.000
|
|
24
|
Tuyến T3
|
Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên
|
X
|
600.000
|
|
25
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
X
|
600.000
|
|
26
|
Phố Triệu Tiến Tiên (T5)
|
Từ tuyến 2 đến tuyến 4
|
X
|
600.000
|
|
27
|
Phố Na Mo (T6)
|
Từ tuyến 2 đến tuyến 6
|
X
|
600.000
|
|
28
|
Phố Nguyễn Quang Bích
|
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94
|
I
|
8.000.000
|
|
29
|
Đường vào trạm nghiền CLENKER
|
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER
|
XII
|
300.000
|
|
30
|
Các ngõ còn lại của phường
|
|
XI
|
500.000
|
|
|
2. Phường Phố Mới
|
|
|
|
31
|
Phố Lê Ngọc Hân
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
2.000.000
|
|
32
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
2.000.000
|
|
33
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
1.600.000
|
|
34
|
Phố Dã Tượng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
III
|
3.400.000
|
|
35
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.800.000
|
|
36
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
III
|
3.800.000
|
|
37
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.400.000
|
|
38
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
III
|
3.600.000
|
|
39
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.400.000
|
|
40
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Từ Quảng trường Ga đến Bến xe
|
II
|
7.000.000
|
|
41
|
Phố Hợp Thành
|
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
III
|
3.800.000
|
|
42
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.800.000
|
|
43
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành
|
III
|
3.200.000
|
|
44
|
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.800.000
|
|
45
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
2.000.000
|
|
46
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
2.000.000
|
|
47
|
Phố Lê Khôi
|
Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn
Tri Phương (đoạn qua K 30)
|
V
|
2.000.000
|
|
48
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc
Quyến
|
V
|
1.200.000
|
|
49
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
2.000.000
|
|
50
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
1.200.000
|
|
51
|
Phố Minh Khai
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
2.000.000
|
|
52
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
III
|
3.500.000
|
|
53
|
Phố Triệu Quang Phục
|
Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng
|
VI
|
1.000.000
|
|
54
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
2.000.000
|
|
55
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
2.000.000
|
|
56
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc
Quyến
|
IV
|
3.000.000
|
|
57
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng
Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)
|
II
|
4.000.000
|
|
58
|
Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (
trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)
|
II
|
5.000.000
|
|
59
|
Đoạn còn lại
|
II
|
4.400.000
|
|
60
|
Phố Khánh Yên
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga
|
III
|
3.600.000
|
|
61
|
Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
2.800.000
|
|
62
|
Đoạn còn lại
|
V
|
2.000.000
|
|
63
|
Xung quanh Quảng trường Ga
|
Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga
|
I
|
9.000.000
|
|
64
|
Đường Quy hoạch Hồ số 3
|
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố
Hợp Thành
|
IV
|
2.000.000
|
|
65
|
Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
2.000.000
|
|
66
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
1.600.000
|
|
67
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
1.600.000
|
|
68
|
Phố Phan Đình Giót
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi bờ sông
|
IV
|
2.000.000
|
|
69
|
Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới
|
Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới
|
|
700.000
|
|
70
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới
|
IV
|
2.000.000
|
|
71
|
Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố
Mới
|
V
|
1.200.000
|
|
72
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên
|
V
|
1.400.000
|
|
73
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết
đường
|
VI
|
1.200.000
|
|
74
|
Đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)
|
Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới
|
V
|
2.000.000
|
|
75
|
Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa
phận phường Phố Mới)
|
VI
|
1.200.000
|
|
76
|
Đường Quy Hoạch (ngõ Công an phường)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
VIII
|
650.000
|
|
77
|
Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng)
|
Đường nối từ Quảng trường Ga đến phố Ngô
Văn Sở
|
V
|
1.500.000
|
|
78
|
Đường ngang K30 (Hà Chương)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
2.000.000
|
|
79
|
Đường lõi K30 (Lê Khôi)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang
K30
|
V
|
2.000.000
|
|
80
|
Đường trục chính (phố Phùng Hưng)
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới -
Phong Hải
|
IV
|
2.200.000
|
|
81
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả
|
V
|
1.200.000
|
|
82
|
Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)
|
VI
|
1.000.000
|
|
83
|
Đường M21
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
VI
|
1.000.000
|
|
84
|
Đường M18
|
Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
VI
|
2.000.000
|
|
85
|
Đường QH song song cầu Phố Mới
|
Đường nối Minh khai - K3 (phố Phan Đình
Giót)
|
VII
|
800.000
|
|
86
|
Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh
Yên
|
VII
|
700.000
|
|
87
|
Nhánh nối 1
|
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài
|
VIII
|
700.000
|
|
88
|
Nhánh nối 2
|
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện)
|
VIII
|
700.000
|
|
89
|
Ngõ tổ 26
|
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy
|
VIII
|
700.000
|
|
90
|
Đường Phạm Văn Khả
|
Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông
|
V
|
1.200.000
|
|
91
|
Đường lõi phố Lê Khôi
|
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi
|
VI
|
1.200.000
|
|
92
|
Ngõ tổ 29
|
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt
|
X
|
650.000
|
|
93
|
Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh
|
|
XII
|
800.000
|
|
94
|
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới
|
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới
|
XII
|
400.000
|
|
95
|
Toàn bộ khu vực Soi Mười
|
Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32
|
XII
|
480.000
|
|
96
|
Khu vực sau Đền Cấm
|
Thuộc tổ 15B ( tổ 33 cũ)
|
XII
|
480.000
|
|
|
3. Phường Duyên Hải
|
|
|
|
97
|
Phố Thanh Niên
|
Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải
|
II
|
4.000.000
|
|
98
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
II
|
7.000.000
|
|
99
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
II
|
5.500.000
|
|
100
|
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh
Thiện
|
III
|
4.500.000
|
|
101
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng
Ninh
|
IV
|
2.000.000
|
|
102
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
III
|
3.000.000
|
|
103
|
Phố Duyên Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
IV
|
3.000.000
|
|
104
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.500.000
|
|
105
|
Phố Đăng Châu
|
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà
|
IV
|
3.000.000
|
|
106
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.400.000
|
|
107
|
Phố Sơn Đen
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa
|
IV
|
2.000.000
|
|
108
|
Phố Hưng Hoá
|
Từ phố Hoàng Sào đến phố Duyên Hải
|
IV
|
3.000.000
|
|
109
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong
|
IV
|
2.000.000
|
|
110
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
IV
|
2.400.000
|
|
111
|
Phố Ba Chùa
|
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà
|
V
|
1.600.000
|
|
112
|
Phố Thuỷ Hoa
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
II
|
7.000.000
|
|
113
|
Phố Thuỷ Tiên
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
V
|
1.500.000
|
|
114
|
Phố Lê Chân
|
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá
|
V
|
1.600.000
|
|
115
|
Đường Điện Biên
|
Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng
Tuyển
|
V
|
2.000.000
|
|
116
|
Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển -
cầu Sập)
|
VI
|
1.300.000
|
|
117
|
Phố Duyên Hải
|
Từ UBND phường đến trụ sở 304
|
III
|
4.800.000
|
|
118
|
Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ
|
VI
|
4.000.000
|
|
119
|
Đoạn còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường)
|
V
|
2.000.000
|
|
120
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu
|
IV
|
2.000.000
|
|
121
|
Phố Lương Khánh Thiện
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
IV
|
2.000.000
|
|
122
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
V
|
2.000.000
|
|
123
|
Phố Nguyễn Siêu
|
Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
1.600.000
|
|
124
|
Phố Nguyễn Biểu
|
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
1.600.000
|
|
125
|
Phố Phùng Khắc Khoan
|
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu
|
V
|
1.600.000
|
|
126
|
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố
Duyên Hải)
|
IV
|
2.000.000
|
|
127
|
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)
|
Từ Đài phát thanh tỉnh đến đường B4
|
VI
|
1.200.000
|
|
128
|
Đường Bổ Ô
|
Khu vực ngã ba Công ty Vận tải
|
V
|
1.200.000
|
|
129
|
Ngõ Thuỷ Hoa
|
Giáp Điện miền Bắc II
|
V
|
2.000.000
|
|
130
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn mới qua Trường Bổ túc đến
hết đường
|
VIII
|
1.000.000
|
|
131
|
Đường vào Đồng Tuyển
|
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận Duyên
Hải
|
X
|
500.000
|
|
132
|
Đường bờ sông T3
|
Từ đường Duyên Hải đến hết đường
|
V
|
2.000.000
|
|
133
|
Đường quy hoạch hồ số 6 (chân đồi Nhạc Sơn)
|
|
X
|
500.000
|
|
134
|
Đường ven hồ số 6
|
|
VIII
|
500.000
|
|
135
|
Đường ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường
|
X
|
500.000
|
|
136
|
Đường ngõ xóm tổ 12
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường
|
X
|
700.000
|
|
137
|
Các ngõ còn lại của phường
|
|
XI
|
500.000
|
|
138
|
Các đường thuộc hồ Đài truyền hình
|
|
XI
|
700.000
|
|
|
4. Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
139
|
Phố Cốc Lếu
|
Từ ngã 5 đến phố Kim Chung
|
I
|
9.000.000
|
|
140
|
Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám
|
II
|
7.000.000
|
|
141
|
Đoạn còn lại
|
II
|
6.000.000
|
|
142
|
Phố Hoà An
|
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà
|
I
|
9.000.000
|
|
143
|
Phố Hồng Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung
|
I
|
9.000.000
|
|
144
|
Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám
|
II
|
7.000.000
|
|
145
|
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú
|
II
|
5.000.000
|
|
146
|
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên
|
III
|
4.000.000
|
|
147
|
Phố Sơn Tùng
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà
|
I
|
8.000.000
|
|
148
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
II
|
4.800.000
|
|
149
|
Phố Kim Chung
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
II
|
4.800.000
|
|
150
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
II
|
4.800.000
|
|
151
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
3.200.000
|
|
152
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
3.200.000
|
|
153
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.800.000
|
|
154
|
Phố Cao Bá Quát
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.800.000
|
|
155
|
Phố Tản Đà
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.800.000
|
|
156
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.800.000
|
|
157
|
Phố Phan Huy Chú
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.800.000
|
|
158
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
III
|
3.000.000
|
|
159
|
Phố Nghĩa Đô
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
2.400.000
|
|
160
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
2.400.000
|
|
161
|
Phố Phan Chu Trinh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
2.800.000
|
|
162
|
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
2.400.000
|
|
163
|
Phố Tán Thuật
|
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô
|
IV
|
2.000.000
|
|
164
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
1.000.000
|
|
165
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh
|
IV
|
2.400.000
|
|
166
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
IV
|
2.000.000
|
|
167
|
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố hoàng Văn Thụ
|
IV
|
2.800.000
|
|
168
|
Lương Văn Can
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo
|
V
|
1.600.000
|
|
169
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
II
|
5.500.000
|
|
170
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
III
|
4.500.000
|
|
171
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng
Ninh
|
IV
|
2.000.000
|
|
172
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
IV
|
3.000.000
|
|
173
|
Phố Sơn Đạo
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
2.400.000
|
|
174
|
Đoạn còn lại
|
V
|
1.600.000
|
|
175
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
2.400.000
|
|
176
|
Đoạn còn lại
|
V
|
2.000.000
|
|
177
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
2.000.000
|
|
178
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Đặng Trần Côn
|
V
|
1.600.000
|
|
179
|
Phố Đặng Trần Côn
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
VIII
|
1.200.000
|
|
180
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo
|
V
|
1.600.000
|
|
181
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ đường Hoàng Liên đến cống 200
|
II
|
4.000.000
|
|
182
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
II
|
7.000.000
|
|
183
|
Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn
|
II
|
6.500.000
|
|
184
|
Ngõ Hồng Hà
|
Bao quanh chợ B Cốc Lếu
|
II
|
4.800.000
|
|
185
|
Ngõ An Sinh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu
|
V
|
1.200.000
|
|
186
|
Ngõ Hoàng Liên
|
Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông
|
V
|
1.400.000
|
|
187
|
Đường vào UBND phường
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc
Lếu
|
V
|
1.600.000
|
|
188
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Cốc Lếu đến Hồ số 4
|
IV
|
2.400.000
|
|
189
|
Các đường thuộc hồ Sở Lao động
|
Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám
|
IV
|
2.800.000
|
|
190
|
Ngõ Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn
|
VIII
|
700.000
|
|
191
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn qua Trường Bổ túc hết
đường
|
VIII
|
1.000.000
|
|
192
|
Đường lên đồi mưa Axít
|
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây
trồng
|
VIII
|
1.000.000
|
|
193
|
Ngõ Đặng Trần Côn (5b)
|
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo
|
VI
|
700.000
|
|
194
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ
|
VIII
|
1.000.000
|
|
195
|
Ngõ Sơn Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty Giống cây
trồng
|
V
|
700.000
|
|
196
|
Ngõ Phan Chu Trinh
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến Nghĩa Đô
|
IV
|
1.300.000
|
|
197
|
Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng
|
Đường giáp kè
|
III
|
5.000.000
|
|
198
|
Các đường nhánh còn lại
|
IV
|
4.000.000
|
|
199
|
Ngõ Sở Y tế
|
Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô
|
VIII
|
1.000.000
|
|
200
|
Đường xuống bến phà cũ
|
Từ phố Hồng Hà đến bờ kè
|
VII
|
4.000.000
|
|
201
|
Ngõ Lê Quý Đôn
|
Ngõ lõi đất Công ty TNHH Phượng Anh
|
XI
|
1.000.000
|
|
202
|
Ngõ lõi đất Tân Hoà An
|
Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An
|
XI
|
1.000.000
|
|
203
|
Ngõ lõi đất Thái Sơn
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn
|
XI
|
1.000.000
|
|
204
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền đến D2
|
VI
|
3.000.000
|
|
205
|
Ngõ Trạm điện Hồng Hà
|
Từ đường Hồng Hà đến đường D1
|
VI
|
500.000
|
|
206
|
Các ngõ còn lại của phường
|
|
XI
|
500.000
|
|
|
5. Phường Kim Tân
|
|
|
|
207
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ cống 200 đến phố Quy Hoá
|
III
|
3.800.000
|
|
208
|
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu
|
IV
|
2.800.000
|
|
209
|
Phố Lý Công Uẩn
|
Từ ngã 6 đến phố Nguyễn Du
|
IV
|
4.500.000
|
|
210
|
Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền
|
II
|
5.500.000
|
|
211
|
Phố Nguyễn Du
|
Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn
|
III
|
5.000.000
|
|
212
|
Đoạn còn lại
|
III
|
4.500.000
|
|
213
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền
|
IV
|
2.500.000
|
|
214
|
Đường bao Trường cấp II
|
Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa
|
V
|
2.000.000
|
|
215
|
Phố Vạn Hoa
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn
|
IV
|
3.000.000
|
|
216
|
Phố Chu Văn An
|
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành
|
IV
|
3.000.000
|
|
217
|
Phố Kim Thành
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh
|
IV
|
3.000.000
|
|
218
|
Từ đường Hoàng Liên đến Ban QLDA 661
|
IX
|
1.000.000
|
|
219
|
Đường Quy Hoạch
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng
|
V
|
2.000.000
|
|
220
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
IV
|
3.000.000
|
|
221
|
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn
|
IV
|
3.000.000
|
|
222
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than
|
IV
|
3.000.000
|
|
223
|
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh
chợ
|
II
|
5.000.000
|
|
224
|
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với
đường bao quanh chợ Nguyễn Du)
|
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền
|
II
|
5.000.000
|
|
225
|
Phố Xuân Diệu
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi
|
IV
|
3.000.000
|
|
226
|
Phố Trần Bình Trọng
|
Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi
|
V
|
2.500.000
|
|
227
|
Phố Vạn Phúc
|
Từ phố Lê Đại Hành đến đường bờ sông đến
phố Lê Đại Hành
|
V
|
3.000.000
|
|
228
|
Phố Lý Đạo Thành
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá
|
IV
|
3.500.000
|
|
229
|
Phố Quy Hoá
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
IV
|
4.000.000
|
|
230
|
Ngõ Quy Hóa
|
Các đường trong lõi đất Doanh nghiệp Thái
Sơn
|
VIII
|
1.200.000
|
|
231
|
Phố Trần Nhật Duật
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu
|
IV
|
4.000.000
|
|
232
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân
|
II
|
6.000.000
|
|
233
|
Phố Quang Minh
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô
|
IV
|
2.500.000
|
|
234
|
Phố Mường Than
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn
|
IV
|
3.000.000
|
|
235
|
Từ Lý Công Uẩn đến Trường Nội trú
|
V
|
2.500.000
|
|
236
|
Ngõ Nhạc Sơn
|
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn
|
VI
|
600.000
|
|
237
|
Phố Kim Hoa
|
Từ phố An Phú đến phố Trung Đô
|
V
|
2.000.000
|
|
238
|
Phố Lê Lai
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
IV
|
3.000.000
|
|
239
|
Phố Trung Đô
|
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
IV
|
3.500.000
|
|
240
|
Phố Lê Đại Hành
|
Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới
|
V
|
2.000.000
|
|
241
|
Đoạn còn lại
|
V
|
1.700.000
|
|
242
|
Phố An Phú
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh
|
V
|
2.000.000
|
|
243
|
Phố Lê Hữu Trác
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
V
|
2.000.000
|
|
244
|
Phố Tân An
|
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác
|
IV
|
3.500.000
|
|
245
|
Phố Kim Hà
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
II
|
4.000.000
|
|
246
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch
|
V
|
2.000.000
|
|
247
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng
|
V
|
2.000.000
|
|
248
|
Phố Hàm Nghi
|
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D
|
II
|
4.000.000
|
|
249
|
Từ phố Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh
|
II
|
4.800.000
|
|
250
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6
|
III
|
3.500.000
|
|
251
|
Phố Bà Triệu
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6
|
IV
|
2.400.000
|
|
252
|
Quốc lộ 4D
|
Từ đường Hàm Nghi đến hết địa phận phường
Kim Tân
|
VII
|
800.000
|
|
253
|
Phố Thanh Phú
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
V
|
2.000.000
|
|
254
|
Phố Đào Duy Từ
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
IV
|
2.000.000
|
|
255
|
Phố Phú Bình
|
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai
|
IV
|
3.000.000
|
|
256
|
Phố Cao Sơn
|
Từ phố Kim Thành đến hết đường
|
V
|
1.500.000
|
|
257
|
Đường nối số 1
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
V
|
2.000.000
|
|
258
|
Đường nối số 2
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
V
|
2.000.000
|
|
259
|
Đường nối số 3
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
V
|
2.000.000
|
|
260
|
Đường nối số 4
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
V
|
2.000.000
|
|
261
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ phố Mường Than đến ngã 6
|
IV
|
3.000.000
|
|
262
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn
|
V
|
1.400.000
|
|
263
|
Ngõ Mường Than
|
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu
|
IX
|
1.000.000
|
|
264
|
Ngõ Xưởng in
|
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng
Sơn
|
X
|
800.000
|
|
265
|
Ngõ Trường Nội trú
|
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá
|
X
|
800.000
|
|
266
|
Ngõ Cống 200 tổ 33
|
Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
IX
|
1.000.000
|
|
267
|
Ngõ tổ 54
|
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
X
|
1.500.000
|
|
268
|
Ngõ vào lò mổ
|
Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ
|
X
|
700.000
|
|
269
|
Đường B4 nối B6
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A
|
V
|
2.000.000
|
|
270
|
Đường B4 A
|
Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng
|
V
|
2.000.000
|
|
271
|
Đường quy hoạch hồ số 1
|
Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1
|
VI
|
1.000.000
|
|
272
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông
|
X
|
1.000.000
|
|
273
|
Đường quy hoạch lõi đất Công ty Cao Minh
|
Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất
|
VIII
|
700.000
|
|
274
|
Phố An Bình
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
IV
|
2.200.000
|
|
275
|
Phố An Nhân
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
IV
|
2.200.000
|
|
276
|
Đường quy hoạch kè sông Hồng
|
Đường giáp kè sông Hồng
|
IV
|
4.000.000
|
|
277
|
Các đường còn lại
|
IV
|
3.000.000
|
|
278
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đối diện cổng Trường Lê Văn Tám
|
XI
|
1.000.000
|
|
279
|
Ngã sáu
|
Các lô đất bao quanh ngã sáu
|
|
5.000.000
|
|
|
6. Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường
cũ)
|
|
|
|
280
|
Phố Cù Chính Lan
|
Từ suối Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh
|
V
|
1.200.000
|
|
281
|
Tiểu khu đô thị số 1
|
Các đường N1, N3, BS2
|
VIII
|
1.200.000
|
|
282
|
Đường N2, N4, N9, N10, N11
|
VI
|
1.800.000
|
|
283
|
Tiểu khu đô thị số 2
|
Đường D1
|
V
|
2.000.000
|
|
284
|
Tiểu khu đô thị số 3
|
Đường N17, N19
|
VII
|
800.000
|
|
285
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị
số 3
|
VII
|
800.000
|
|
286
|
Phố Trần Phú
|
Đường Hoàng Liên kéo dài
|
V
|
1.600.000
|
|
287
|
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)
|
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh
|
IV
|
2.500.000
|
|
288
|
Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim
|
IV
|
2.000.000
|
|
289
|
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy
|
IV
|
2.200.000
|
|
290
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ cầu Bắc Cường đến đường B1
|
IV
|
4.000.000
|
|
291
|
Từ đường B1 đến đường B3
|
IV
|
3.500.000
|
|
292
|
Phố Phú Thịnh (B1)
|
Từ đường D2 đến đường D1
|
IV
|
3.000.000
|
|
293
|
Đoạn còn lại
|
V
|
1.200.000
|
|
294
|
Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh
|
Các nhánh thuộc dự án đường B1
|
VII
|
1.000.000
|
|
295
|
Phố Vĩ Kim (B2)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
VI
|
1.500.000
|
|
296
|
Phố Châu Úy (B3)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
V
|
3.000.000
|
|
297
|
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4
|
Từ đường D4 đến hết đường
|
VI
|
1.000.000
|
|
298
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu 4
|
VIII
|
700.000
|
|
299
|
Đường đi Trại giam
|
Từ trục chính đi Trại giam
|
XII
|
500.000
|
|
300
|
Khu vực thôn Bắc Tà
|
Các hộ sau đường đi Trại giam
|
XII
|
300.000
|
|
301
|
Khu vực thôn An Lạc
|
Các hộ sau đường đi Trại giam
|
XII
|
300.000
|
|
302
|
Khu vực thôn Tân Lập
|
Khu vực từ đường đi Trại giam ra nghĩa
trang Tân Lập
|
XII
|
300.000
|
|
303
|
Đường rẽ từ đường đi Trại giam đến Đông Hà
|
XII
|
200.000
|
|
304
|
Khu vực thôn Phú Thịnh
|
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
XII
|
300.000
|
|
305
|
Khu vực thôn Vĩ Kim
|
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
XII
|
300.000
|
|
306
|
Khu vực thôn Châu Úy
|
Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4), phía
sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch
|
XII
|
300.000
|
|
307
|
Khu vực thôn Chính Cường
|
Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ
bám đường)
|
XII
|
350.000
|
|
308
|
Khu vực sau đường WB
|
XII
|
200.000
|
|
309
|
Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám
đường)
|
XII
|
300.000
|
|
310
|
Khu vực thôn Cửa Cải
|
Bám đường WB
|
XII
|
300.000
|
|
311
|
Khu vực sau đường WB
|
XII
|
200.000
|
|
312
|
Các khu vực còn lại
|
XII
|
200.000
|
|
313
|
Đường D6A
|
Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2.000.000
|
|
314
|
Đường D6
|
Từ đường B3 đến đường M9
|
VI
|
2.000.000
|
|
315
|
Đường M9
|
Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2.000.000
|
|
|
7. Xã Đồng Tuyển
|
|
|
|
316
|
Quốc lộ 4D đi Sa Pa
|
Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã
Đồng Tuyển
|
XII
|
500.000
|
|
317
|
Đường Điện Biên
|
Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận
xã Đồng Tuyển
|
XII
|
450.000
|
|
318
|
Đường Làng Thàng - Cầu Sập
|
Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã
Đồng Tuyển
|
XII
|
350.000
|
|
319
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đồng tuyển đến
QL 4D
|
XII
|
300.000
|
|
320
|
Đường Làng Đen
|
Từ đường Điện Biên đến địa phận thôn 7
|
XII
|
350.000
|
|
321
|
|
Đoạn còn lại
|
XII
|
200.000
|
|
322
|
Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
Các đường nhánh khu TĐC
|
XII
|
500.000
|
|
|
8. Xã Vạn Hoà
|
|
|
|
323
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ địa phận phường Phố Mới đến cầu Đen
|
V
|
1.200.000
|
|
324
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố Khánh Yên đến đường bờ sông
|
V
|
1.200.000
|
|
325
|
Phố Phạm Văn Sảo
|
Từ cầu Phố Mới đến cầu Đen
|
V
|
1.200.000
|
|
326
|
Từ cầu Đen đến phố Lương Đình Của
|
VII
|
600.000
|
|
327
|
Phố Khánh Yên (đường M17)
|
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VI
|
1.200.000
|
|
328
|
Phố Lương Đình Của
|
Nối từ M10 - M12 (Lương Đình Của đến Phạm
Văn Sảo)
|
XII
|
500.000
|
|
329
|
Tuyến M9
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của
|
XII
|
700.000
|
|
330
|
Tuyến M10 (Lương Định Của)
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến đường M9 gốc đa
|
VIII
|
700.000
|
|
331
|
Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp
|
VIII
|
700.000
|
|
332
|
Tuyến M15
|
Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường
|
X
|
500.000
|
|
333
|
Tuyến M14
|
Từ đường bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
IX
|
600.000
|
|
334
|
Khu TĐC Sơn Mãn
|
Tuyến phụ M12 - khu TĐC Sơn Mãn
|
XI
|
500.000
|
|
335
|
Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ)
|
Giáp khu Soi 10 phường Phố Mới
|
XII
|
480.000
|
|
336
|
Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn
|
Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Sảo
|
XII
|
600.000
|
|
|
9. Phường Nam Cường (xã Nam Cường cũ)
|
|
|
|
337
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh
|
IV
|
3.500.000
|
|
338
|
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ)
|
Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến
B4)
|
IV
|
1.600.000
|
|
339
|
Phố Tùng Tung (đường D3 - khu dân cư B5-B6)
|
Từ phố Trần Phú (D3) đến cầu chui Bắc Lệnh
(đường 4E cũ)
|
VI
|
1.600.000
|
|
340
|
Từ B5 đến B6 (quốc lộ 4E cũ)
|
|
1.000.000
|
|
341
|
Quốc lộ 4E cũ
|
Từ cầu Suối Đôi đến đường B4
|
XI
|
250.000
|
|
342
|
Phố Trần Phú
|
Từ phố Cốc Sa đến đường B5
|
VI
|
1.200.000
|
|
343
|
Phố Cốc Sa (B4)
|
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4
|
V
|
1.500.000
|
|
344
|
Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng
Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các
đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
350.000
|
|
345
|
Phố Lùng Thàng (B4A)
|
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo
B4A
|
V
|
1.500.000
|
|
346
|
Phố 1- 5( B5 cũ)
|
Từ đường D1 đến phố Trần Phú
|
III
|
2.600.000
|
|
347
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Từ đường Trần Phú đến T3
|
V
|
2.000.000
|
|
348
|
Từ đường T3 đến 30/4
|
V
|
2.000.000
|
|
349
|
Các đường nhánh
|
Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu
dân cư B5- B6)
|
VIII
|
700.000
|
|
350
|
Phố Châu Úy
|
|
V
|
3.000.000
|
|
351
|
Đường Lùng Thàng
|
Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng
|
XI
|
300.000
|
|
352
|
Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ
|
XI
|
300.000
|
|
353
|
Sau đường Lùng Thàng
|
XI
|
250.000
|
|
354
|
Các khu còn lại Đồng Hồ
|
XII
|
200.000
|
|
355
|
Thôn Đông Hà
|
Các hộ bám đường WB đi qua thôn Đông Hà từ
giáp phường Bắc Cường đến giáp phường Bình Minh.
|
XI
|
350.000
|
|
356
|
Các hộ còn lại không bám đường WB
|
XII
|
200.000
|
|
357
|
Đường Tùng Tung 2 (WB)
|
Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh
|
XI
|
300.000
|
|
358
|
Thôn Tùng Tung 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB)
|
XII
|
300.000
|
|
359
|
Các hộ không bám đường WB
|
XII
|
250.000
|
|
360
|
Thôn Tùng Tung 1(cũ)
|
Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20m
có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
XII
|
300.000
|
|
361
|
Thôn Tùng Tung 3 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
250.000
|
|
362
|
Thôn Cốc Sa (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
200.000
|
|
363
|
Thôn Lùng Thàng 1
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
250.000
|
|
364
|
Thôn Lùng Thàng 2
|
Các hộ còn lại sau B4 và đường đại lộ Trần
Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
300.000
|
|
365
|
Đường D7
|
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa
|
VIII
|
1.500.000
|
|
366
|
Đường D7A
|
Từ B4A đến giáp khối 7
|
VIII
|
1.500.000
|
|
367
|
Tiểu khu đô thị số 4
|
Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến
đường B3)
|
XII
|
1.000.000
|
|
368
|
|
Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4
|
IX
|
700.000
|
|
369
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc Khu dân cư B6
|
IX
|
1.000.000
|
|
370
|
Khu dân cư trước khối II
|
Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II
(D10, D7)
|
VIII
|
1.500.000
|
|
371
|
Đường B10
|
Từ phố 1/5 vào Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến
giáp phường Bắc Lệnh
|
VIII
|
700.000
|
|
372
|
Đường T3
|
Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến đường B6
giáp phường Bắc Lệnh)
|
VIII
|
1.000.000
|
|
373
|
Thôn Đồng Hồ1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách
đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở
trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XII
|
200.000
|
|
374
|
Đường Đồng Hồ
|
Các hộ bám mặt đường WB Đồng Hồ và đường
chuyên dùng mỏ
|
XII
|
200.000
|
|
|
10. Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
|
375
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc
Lệnh
|
IV
|
3.500.000
|
|
376
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - Hoặc D2)
|
Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh
|
V
|
2.000.000
|
|
377
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc
Lệnh
|
IV
|
2.000.000
|
|
378
|
Phố 30-4
|
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On
|
IV
|
2.000.000
|
|
379
|
Phố Chiềng On (Đường B8)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30-4
|
IV
|
2.000.000
|
|
380
|
Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường
Bình Minh
|
IV
|
2.000.000
|
|
381
|
Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11
|
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thịsố 11
|
V
|
1.500.000
|
|
382
|
Tiểu khu đô thị 12
|
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị
số 12
|
VIII
|
1.000.000
|
|
383
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường tiểu
học Bắc Lệnh
|
VI
|
720.000
|
|
384
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường cấp
II Bắc Lệnh
|
VI
|
720.000
|
|
385
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường Lý
Tự Trọng
|
VI
|
720.000
|
|
386
|
Đường nối
|
Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến chân đồi
truyền hình
|
VII
|
600.000
|
|
387
|
Đường trước Trường cấp I+II Bắc Lệnh
|
Từ cổng Trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp
tường rào Trường CN kỹ thuật
|
VII
|
600.000
|
|
388
|
Các đường còn lại
|
Giáp Công an P.Bắc lệnh và sau đội xe ca
mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m)
|
XII
|
300.000
|
|
389
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc khu dân cư B6
|
IX
|
1.000.000
|
|
390
|
Đường T1
|
Từ phố 30-4 đến đường T3
|
V
|
2.000.000
|
|
391
|
Đường T3
|
Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
IX
|
700.000
|
|
392
|
Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận
phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại
|
XI
|
350.000
|
|
393
|
Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường
tổ 15,16 các hộ bám mặt đường
|
XII
|
350.000
|
|
394
|
Các khu vực còn lại
|
XII
|
300.000
|
|
395
|
Tổ 10 - 5 (tổ 4B - tổ 9 cũ)
|
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5( tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ
4B cũ) - Tổ 10A
|
XI
|
250.000
|
|
396
|
Vào các ngõ nhà dân
|
|
200.000
|
|
397
|
Tổ 6 (tổ 1 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi
đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường)
|
XII
|
250.000
|
|
398
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
200.000
|
|
399
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a,
5b cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt
|
XII
|
250.000
|
|
400
|
Từ giáp đường B6 đến hết khu dân cư B6
|
VII
|
250.000
|
|
401
|
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)
|
Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6,
7 cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
402
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
200.000
|
|
403
|
Đường tổ 12
|
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt
(khu tập thể bệnh viện cũ)
|
VII
|
300.000
|
|
|
11. Phường Pom Hán
|
|
|
|
404
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ)
|
Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến Tượng đài
công nhân mỏ
|
IV
|
2.400.000
|
|
405
|
Từ Tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở
Công an phường cũ
|
II
|
3.200.000
|
|
406
|
Từ ngã ba Công an phường cũ đến đầu đường
đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
IV
|
2.000.000
|
|
407
|
Đường vào mỏ
|
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường
|
X
|
500.000
|
|
408
|
Đường vào Nhà máy Xi măng
|
Từ ngã ba Bến Đá đến Nhà máy Xi măng Lào
Cai
|
X
|
500.000
|
|
409
|
Đường Hoàng Sào (cũ)
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình
Minh
|
V
|
1.600.000
|
|
410
|
Đường B (Na ít)
|
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến
|
V
|
1.600.000
|
|
411
|
Phố Tân Tiến
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường
|
IV
|
1.700.000
|
|
412
|
Đoạn còn lại
|
V
|
1.400.000
|
|
413
|
Đường nối (C kiến thiết)
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến Đường B (Na Ít)
|
V
|
1.600.000
|
|
414
|
Từ đường B (Na Ít) đến hết đường
|
V
|
1.200.000
|
|
415
|
Đường Giàn Than
|
Từ đường Quốc lộ 4E (cũ) đến phố Hoàng Sào
|
XII
|
500.000
|
|
416
|
Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp Môi
trường
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường
|
V
|
1.200.000
|
|
417
|
Phố Hoàng Đức Chử
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Dặc
|
VI
|
800.000
|
|
418
|
Đường sau Xí nghiệp Môi trường
|
Từ Trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường
|
VIII
|
600.000
|
|
419
|
Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)
|
Từ đường vào Xí nghiệp Môi trường đến kho
vật tư ông Trung Thể.
|
X
|
400.000
|
|
420
|
Phố Hà Dặc
|
Từ Công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu gỗ
(cạnh Trường Mầm non Hoa Ban)
|
X
|
400.000
|
|
421
|
Phố Tô Vũ
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức
Chử
|
VI
|
800.000
|
|
422
|
Đường vào chợ Tổng hợp
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN Môi
trường
|
VI
|
800.000
|
|
423
|
Đường lên Đài truyền hình
|
Từ phố Hoàng Sào đến hết đường
|
XI
|
500.000
|
|
424
|
Ngõ xóm 1 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
425
|
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
426
|
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
427
|
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13
cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
428
|
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ
13 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
429
|
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
430
|
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
431
|
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ
10A cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
432
|
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ11A cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42
(tổ11A cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
433
|
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ11A
cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
434
|
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
435
|
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
436
|
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ
|
XII
|
150.000
|
|
437
|
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3
|
XII
|
200.000
|
|
438
|
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ
31B cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
439
|
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ
32 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
440
|
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ)
|
Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng
|
XII
|
200.000
|
|
441
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A
|
XII
|
200.000
|
|
442
|
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
443
|
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
444
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 tổ 33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
445
|
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B
cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
446
|
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A
cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
447
|
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
448
|
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
449
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
450
|
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40
cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
451
|
Ngõ xóm 2 tổ 5
|
Từ đường Hoàng Sào (đối diện Nhà máy bia)
đến nhà bà Xuân - Trí
|
XII
|
150.000
|
|
452
|
Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B
cũ)
|
XII
|
400.000
|
|
453
|
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
454
|
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
455
|
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26
(tổ 6 cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
456
|
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
457
|
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
Từ đường Công Nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ
25 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
458
|
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ đường Công Nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27
(tổ 24 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
459
|
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ đường Công Nhân đến nhà ông Trão tổ 27
(tổ 24 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
460
|
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ đường Cầu Gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ
8 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
461
|
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ đường Cầu Gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8
cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
462
|
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
Từ đường Cầu Gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ
7A cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
463
|
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
XII
|
300.000
|
|
464
|
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
465
|
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ
4C cũ)
|
XII
|
300.000
|
|
466
|
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ
3A cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
467
|
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B
cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
468
|
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C
cũ)
|
XII
|
300.000
|
|
469
|
Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42
cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
470
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A
cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
471
|
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8
(tổ 3C cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
472
|
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9
(tổ 42 cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
473
|
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
474
|
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công
nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
475
|
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ
43 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
476
|
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6
(tổ 41 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
477
|
Ngõ xóm 2 tổ 6(tổ 41 cũ)
|
Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
478
|
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
479
|
Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ)
|
Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ
14 (tổ 7B cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
480
|
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ
8 (tổ 3C cũ)
|
XII
|
400.000
|
|
481
|
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Phương
tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
XII
|
400.000
|
|
482
|
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
XII
|
150.000
|
|
483
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ
40C cũ)
|
XII
|
250.000
|
|
484
|
Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ)
|
Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết
đường
|
VIII
|
700.000
|
|
485
|
Ngõ xóm II tổ 18
|
Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến
hết đường
|
XII
|
150.000
|
|
486
|
Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ)
|
Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng
(nhà 9A - 2 tầng)
|
XII
|
200.000
|
|
487
|
Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán
|
Các ngõ
|
XII
|
150.000
|
|
488
|
Đường 23/9
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện Thương
nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng
|
XII
|
320.000
|
|
489
|
Đường Cầu Gồ
|
Từ ngã ba Trường Mầm non Hoa Ban đến ngã ba
đường 23/9
|
|
320.000
|
|
|
12. Phường Bình Minh
|
|
|
|
|
490
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
III
|
3.500.000
|
|
491
|
Đường B8 (Phố Chiềng On)
|
Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường
Bắc Lệnh)
|
VI
|
2.500.000
|
|
492
|
Đường nhánh (Khu dân cư B8)
|
Đường T5
|
VII
|
2.000.000
|
|
493
|
Đường B14, B15
|
VIII
|
1.500.000
|
|
494
|
Khu TĐC Km8+600
|
Các đường E1, E2, E3
|
IX
|
600.000
|
|
495
|
Đường nhánh
|
Các nhánh thuộc đường 29m
|
VII
|
600.000
|
|
496
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ
28)
|
VI
|
820.000
|
|
497
|
Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ
25,26,27)
|
VII
|
720.000
|
|
498
|
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường
Thống Nhất
|
X
|
560.000
|
|
499
|
Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần
Hưng Đạo thuộc tổ 9,10,11,12)
|
Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
cầu treo Soi Lần
|
XI
|
400.000
|
|
500
|
Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các
ngõ xóm trong khu dân cư
|
XII
|
300.000
|
|
501
|
Đường D1
|
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến đường
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
1.000.000
|
|
502
|
Từ tổ 2 đến tổ 7 (khu Soi Lần)
|
Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến
phường Nam Cường
|
XI
|
350.000
|
|
503
|
Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám
đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường
|
XI
|
300.000
|
|
504
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng
(toàn tổ)
|
XI
|
350.000
|
|
505
|
Tổ 18,19 (Ná Méo)
|
Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân
Tăng
|
XI
|
350.000
|
|
506
|
Tổ 18,19 (Ná Méo)
|
Các nhánh nằm trên tuyến đường WB từ Ná Méo
đi Xuân Tăng
|
XII
|
300.000
|
|
507
|
Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh - Bắc
Lệnh)
|
Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào
nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh
|
XII
|
300.000
|
|
508
|
Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26 + 27+ 28)
|
Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư
đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
XII
|
250.000
|
|
509
|
Tổ 14+15
|
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường
sắt thuộc các tổ 14 +15
|
XII
|
250.000
|
|
510
|
Tổ 16
|
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng
sau phường thuộc tổ 16
|
XII
|
300.000
|
|
511
|
Tổ 24 (dốc Đỏ)
|
Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
512
|
Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24
|
XII
|
200.000
|
|
513
|
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi)
|
Tuyến đường đằng sau Trường Mầm non Soi
Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối
|
XII
|
300.000
|
|
514
|
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ )
|
Tuyến đường từ mỏ đá Nhà máy Xi măng vào
khu Ná Méo (cũ)
|
XII
|
200.000
|
|
515
|
Đường Bình Minh (29m)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 4E
|
V
|
1.500.000
|
|
516
|
Tiểu khu đô thị số 9
|
Các đường nhánh
|
IX
|
700.000
|
|
517
|
Tiểu khu đô thị số 8
|
|
V
|
700.000
|
|
518
|
Tiểu khu đô thị số 6; 7
|
Các đường nhánh
|
X
|
700.000
|
|
519
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận
phường Pom Hán
|
V
|
1.200.000
|
|
520
|
Tổ 17
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ
17 (toàn khu vực)
|
XII
|
250.000
|
|
521
|
Tổ 23
|
Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ
|
XI
|
250.000
|
|
522
|
Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23
|
XII
|
250.000
|
|
523
|
Tổ 27
|
Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ
(giáp bờ suối)
|
XII
|
200.000
|
|
524
|
Tổ 29,30
|
Từ ga Pom Hán đến cầu Treo cũ (toàn khu
vực)
|
XII
|
250.000
|
|
525
|
Tái định cư cao tốc
|
Các nhánh thuộc khu tái định cư
|
XI
|
300.000
|
|
|
13. Phường Thống Nhất
|
|
|
|
526
|
Quốc lộ 4E (cũ)
|
Giáp xã Cam Đường đến ngã ba đi vào
P. Xuân Tăng
|
XI
|
540.000
|
|
527
|
Đoạn còn lại
|
XII
|
450.000
|
|
528
|
Đường vào P. Xuân Tăng
|
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân
Tăng
|
XII
|
420.000
|
|
529
|
Các đường còn lại
|
Các đường còn lại của phường Thống Nhất
|
XII
|
250.000
|
|
|
14. Phường Xuân Tăng
|
|
|
|
|
530
|
Đường liên xã
|
Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường
Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)
|
XII
|
350.000
|
|
531
|
Các khu vực còn lại
|
Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng
|
XII
|
300.000
|
|
|
15. Xã Cam Đường
|
|
|
|
532
|
Đường vào mỏ
|
Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường
|
XII
|
400.000
|
|
533
|
Đường ven suối
|
Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng
Nhớn (đường 4E)
|
XII
|
300.000
|
|
534
|
Đường vào Bệnh viện Y học cổ truyển (BV Đập
Tràn cũ)
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng Bệnh
viện Y học cổ truyền (BV Đập Tràn cũ)
|
XII
|
320.000
|
|
535
|
Đường Đập Tràn cũ
|
Từ Nhà truyền thống đến Đập Tràn
|
XII
|
300.000
|
|
536
|
Đường lên trạm điện
|
Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35
|
XII
|
300.000
|
|
537
|
Đường Quốc lộ 4E (cũ)
|
Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn
|
VI
|
820.000
|
|
538
|
Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh
|
VII
|
720.000
|
|
539
|
Đoạn từ đường 29m đến phường Thống Nhất
|
X
|
560.000
|
|
|
16. Giá đất sản xuất kinh doanh phi
NN tại các khu công nghiệp và thương mại
|
|
540
|
Các đường thuộc mặt bằng Khu công nghiệp
Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san tạo trong khu công
nghiệp Đông Phố Mới
|
VI - VIII
|
500.000
|
|
541
|
Các đường thuộc mặt bằng Khu công nghiệp
Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san tạo trong khu công
nghiệp Bắc Duyên Hải
|
IV - V
|
500.000
|
|
542
|
Các đường thuộc Khu thương mại Kim Thành
(thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)
|
Các đường thuộc Khu Thương mại Kim Thành
|
V-VII
|
800.000
|
|
|
17. Giá đất sản xuất kinh doanh phi
NN tại các khu Tiểu thủ công nghiệp do thành phố quản lý
|
|
543
|
Các đường thuộc mặt bằng cụm Tiểu thủ công
nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm Tiểu thủ
công nghiệp Đông Phố Mới
|
VI - VIII
|
500.000
|
|
544
|
Các đường thuộc mặt bằng cụm Tiểu thủ công
nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm Tiểu thủ
công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
VI - VIII
|
500.000
|
|
|
VI. HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
|
|
|
|
1. Xã Mường Khương
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống
(chân núi Cô Tiên)
|
III
|
500.000
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy+200m về phía
Lào Cai đến nghĩa trang
|
III
|
400.000
|
|
3
|
Từ nghĩa trang đến ngã ba Hải quan
|
II
|
500.000
|
|
4
|
Nội thị
|
Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư
|
I
|
2.500.000
|
|
5
|
Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả
|
I
|
1.600.000
|
|
6
|
Từ cống KL 13 đến cầu Trắng
|
I
|
1.500.000
|
|
7
|
Từ Hải quan đến cống KL 13
|
I
|
1.200.000
|
|
8
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 30m
(đường vào Trường cấp III mới) đến Trường cấp III
|
II
|
1.000.000
|
|
9
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m
(đường Kiểm sát - Sảng Chải) đến Nhà tình nghĩa
|
III
|
600.000
|
|
10
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m
(ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân
|
III
|
500.000
|
|
11
|
Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn
|
III
|
450.000
|
|
12
|
Từ sau đất nhà ông Ly đến hết đất nhà ông
Vương Văn Đỉnh
|
III
|
500.000
|
|
13
|
Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà
bà Lùng Già Dung
|
III
|
500.000
|
|
14
|
Từ đất nhà ông Lùng Sín Mây đến hết đất nhà
ông Vàng Pao Phù
|
III
|
500.000
|
|
15
|
Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà
ông Lục Thượng Năm (Bẩy)
|
III
|
350.000
|
|
16
|
Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông
Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên
|
III
|
400.000
|
|
17
|
Từ cách nhà ông Vân Đại (cách đường Trung
tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình
|
III
|
400.000
|
|
18
|
Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết
đất nhà ông La Ngọc Bảo
|
III
|
400.000
|
|
19
|
Từ đất nhà bà Soáng + nhà Lung Di đến hết
đất nhà ông Khay Giá
|
III
|
400.000
|
|
20
|
Nội thị
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m
đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển)
|
III
|
350.000
|
|
21
|
Từ cầu đi thôn Sa Pả 11 đến ngã ba đường
Lào Cai - Hà Giang
|
IV
|
250.000
|
|
22
|
Từ Đài truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ
Pin Sẻng
|
III
|
350.000
|
|
23
|
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường
Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
III
|
350.000
|
|
24
|
Đường từ sau Cửa hàng Dược đến hết đất nhà
ông Cường Làn
|
III
|
400.000
|
|
25
|
Sau nhà Văn hoá Thanh niên đến đập tràn
|
III
|
400.000
|
|
26
|
Từ đất nhà bà Vàng Thị Mủi đến hết đất nhà
bà Nông Thị Dăm
|
IV
|
300.000
|
|
27
|
Từ nhà bà Cổ Thị Mủi đến đập tràn Tùng Lâu
|
IV
|
350.000
|
|
|
2. Xã Tung Chung Phố
|
|
|
|
28
|
Nội thị
|
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ
|
I
|
2.500.000
|
|
29
|
Từ hết đất nhà bà Thanh Huân đến ngã tư Na
Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
I
|
1.500.000
|
|
30
|
Từ Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố đến
đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố
|
I
|
1.500.000
|
|
31
|
Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
I
|
1.200.000
|
|
32
|
Từ Cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá xã
Tung Chung Phố
|
I
|
1.000.000
|
|
33
|
Từ hết đất nhà bà Dùng đến hết đất nhà Bình
Tường (giáp cổng chợ phụ)
|
III
|
1.200.000
|
|
34
|
Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến Trường cấp III
mới
|
I
|
1.200.000
|
|
35
|
Từ nhà ông Năm đến hết đất nhà Bảo Thường
(đường sau chợ huyện)
|
III
|
1.400.000
|
|
36
|
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến đập tràn
Tùng Lâu
|
III
|
1.000.000
|
|
37
|
Từ đất nhà ông Tráng Vản Chín đến hết đất
khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng)
|
III
|
400.000
|
|
38
|
Cách cầu đập tràn Tùng Lâu 50m đến chân Dốc
đỏ
|
IV
|
350.000
|
|
39
|
Từ sân kho Na Bủ đến hết đất nhà Thu Hương
(đường đi Nấm Lư)
|
IV
|
500.000
|
|
40
|
Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi
Thu Bồ
|
III
|
350.000
|
|
41
|
Từ nghĩa trang đến hết thôn Na Chảy
|
IV
|
300.000
|
|
42
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m
đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)
|
IV
|
350.000
|
|
43
|
Từ hết đất nhà Thu Hương đến đất điểm
Thương nghiệp cũ
|
IV
|
350.000
|
|
44
|
Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông
Sang (gần cầu Na Bủ)
|
IV
|
250.000
|
|
45
|
Từ chân Dốc đỏ đến ngã ba Na Đẩy (nhà cũ
Vân Trang)
|
IV
|
200.000
|
|
46
|
Quốc lộ 4
|
Từ đập tràn Tùng Lâu đến rừng Cấm
|
II
|
600.000
|
|
47
|
Vị trí 1 đường Mường Khương-Pha Long của
các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ
|
III
|
120.000
|
|
48
|
Vị trí 1 đường Mường Khương-Sín Tẻn thuộc
thôn Tung Chung Phố mới
|
III
|
120.000
|
|
|
3. Trung tâm cụm xã Bản Lầu
|
|
|
|
49
|
Quốc lộ 4D
|
Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà
ông Khiển
|
II
|
1.000.000
|
|
50
|
Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa
trang
|
II
|
200.000
|
|
51
|
Từ hết đất nhà ông Xuân đến hết đất nhà ông
Minh Lý
|
II
|
600.000
|
|
52
|
Từ hết đất nhà ông Toan đến hết đất nhà ông
Xuân
|
II
|
500.000
|
|
53
|
Từ hết đất nhà ông Khiển đến đất nhà ông
Hồng Nhật (cầu Trắng)
|
II
|
550.000
|
|
54
|
Từ ngã ba Tà Lạt về hướng Nam + 100m đến về hướng Bắc + 200m (đường Lào Cai - Mường Khương)
|
II
|
300.000
|
|
55
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba về hướng Bắc + 200m đến hết đất
nhà ông Toan
|
II
|
350.000
|
|
56
|
Từ nghĩa trang Cốc Chứ đến đường rẽ nhà ông
Phiên
|
II
|
300.000
|
|
57
|
Từ ngã ba Cốc Chứ đi Bản Xen
|
II
|
300.000
|
|
58
|
Từ ngã ba Tà Lạt đi Na Lốc +100m
|
II
|
250.000
|
|
|
4. Trung tâm cụm xã Pha Long
|
|
|
|
59
|
Đường liên xã
|
Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba (Vàng Sảo
Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
II
|
300.000
|
|
60
|
Từ hết đất nhà ông Thào Seo Chô đến Bưu
điện văn hoá xã
|
III
|
250.000
|
|
61
|
Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã
đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông Giàng Seo Xoá)
|
II
|
350.000
|
|
62
|
Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Thào
Seo Chô (nhà cũ ông Chấn)
|
II
|
150.000
|
|
63
|
Từ ngã ba sân vận động đến đường rẽ Sín
Chải
|
III
|
200.000
|
|
64
|
Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín đến cầu Sả
Chải
|
III
|
150.000
|
|
65
|
Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao
Táo
|
III
|
150.000
|
|
|
5. Trung tâm cụm xã Cao Sơn
|
|
|
|
66
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất
nhà bà Sin Thị Yển
|
III
|
150.000
|
|
67
|
Từ hết đất nhà bà Sin Thị Yển đến hết đất
nhà ông Lù Sinh
|
III
|
160.000
|
|
68
|
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà
ông Vàng Sử
|
III
|
150.000
|
|
69
|
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến cổng khu TT.
Giáo viên cấp 1
|
III
|
180.000
|
|
|
6. Trung tâm xã Lùng Vai
|
|
|
|
70
|
Quốc lộ 4D
|
Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng
Vai
|
II
|
400.000
|
|
71
|
Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng
|
II
|
550.000
|
|
72
|
Từ ngã ba đi Tảo Giàng đến hết đất trụ sở
mới UBND xã
|
II
|
400.000
|
|
73
|
Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần
cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường
|
II
|
400.000
|
|
74
|
Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Nông trường Thanh
Bình (đi NT bộ)
|
II
|
250.000
|
|
75
|
Từ cây Sui Đồng Căm 7 đến hết mỏ nước cạn
|
II
|
300.000
|
|
76
|
Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất
nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ)
|
II
|
350.000
|
|
77
|
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường
đi Cửa Chủ
|
II
|
300.000
|
|
78
|
Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến cây Sui Đồng
Căm 7
|
II
|
250.000
|
|
79
|
Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 gốc
Gạo Nông trường Thanh Bình)
|
II
|
300.000
|
|
80
|
Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28
|
II
|
200.000
|
|
81
|
Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài
|
II
|
120.000
|
|
82
|
Đường liên xã
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m (ngã ba rẽ
Nông trường Thanh Bình) đến cổng Nhà máy Chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng
Bình
|
III
|
250.000
|
|
83
|
Từ cổng Nhà máy Chè đến hết đất nhà ông
Thắng Tám
|
III
|
200.000
|
|
84
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Tám đến hết đất
nhà ông Ngan
|
III
|
150.000
|
|
85
|
Từ hết đất nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1
|
III
|
150.000
|
|
86
|
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất
nhà ông Sấn
|
III
|
150.000
|
|
87
|
Đường liên thôn
|
Từ sau nhà ông Bình Trần đến hết đất nhà
ông Dư Làn
|
III
|
150.000
|
|
88
|
Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông
Thành
|
III
|
100.000
|
|
89
|
Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc
|
III
|
150.000
|
|
90
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 40m ngã ba đường
Lào Cai- Mường Khương đến Trường Mầm non Lùng Vai +100m (gần trụ sở cũ UBND
xã)
|
III
|
150.000
|
|
91
|
Từ cách ngã ba đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào
chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ Lùng Vai)
|
III
|
300.000
|
|
|
7. Trung tâm xã Bản Xen
|
|
|
|
92
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông
Nghị Hà
|
II
|
200.000
|
|
93
|
Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông
Hướng
|
II
|
150.000
|
|
94
|
Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông
Thuấn Minh
|
II
|
150.000
|
|
95
|
Từ địa giới xã Bản Lầu-Bản Xen đến hết đất
nhà ông Trường
|
II
|
120.000
|
|
96
|
Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn
Na Vai
|
II
|
120.000
|
|
97
|
Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến
hết đất Trạm Y tế xã
|
II
|
120.000
|
|
98
|
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến
hết đất điểm thu mua chè
|
II
|
120.000
|
|
|
8. Trung tâm xã Thanh Bình
|
|
|
|
99
|
Quốc lộ 4D
|
Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín +
500m
|
II
|
200.000
|
|
100
|
Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã +
300m
|
II
|
200.000
|
|
101
|
Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất
nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B)
|
II
|
250.000
|
|
102
|
Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông
Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)
|
II
|
200.000
|
|
103
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba chợ Km
15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U
Thài- Lùng Khấu Nhin)
|
II
|
150.000
|
|
|
9. Trung tâm xã La Pán Tẩn
|
|
|
|
104
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông
Thào Phìn
|
II
|
150.000
|
|
105
|
Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất
ông Sùng Sinh
|
II
|
170.000
|
|
106
|
Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết
đất nhà ông Sùng Lử
|
II
|
170.000
|
|
107
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba cống số 1 đến đỉnh dốc đường vào
trụ sở cũ UBND xã
|
II
|
90.000
|
|
108
|
Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông
Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng)
|
II
|
100.000
|
|
109
|
Từ nhà ông Sùng Thào đến hết đất nhà ông
Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã)
|
II
|
90.000
|
|
|
10. Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin
|
|
|
|
110
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà
Lèng Thị Dương
|
II
|
120.000
|
|
111
|
Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến hết
đất nhà Sùng Páo Dìn
|
II
|
150.000
|
|
112
|
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến
hết nhà ông Lù Phà Lền
|
II
|
100.000
|
|
113
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba Sùng Páo Dìn đến hết đất nhà ông
Tráng Khái Hoà
|
II
|
120.000
|
|
|
11. Trung tâm xã Dìn Chin
|
|
|
|
114
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến hết đất nhà
ông Sùng Seo Dìn
|
II
|
120.000
|
|
115
|
|
Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn đến ngã tư
rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng đường đi Pạc Tà)
|
II
|
150.000
|
|
116
|
Đường liên xã
|
Từ nhà ông Thào Seo Sài (Dìn Chin) đến hết
đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải Thầu)
|
III
|
120.000
|
|
117
|
Từ đường rẽ lên UBND xã đến cổng trụ sở
UBND xã
|
III
|
100.000
|
|
118
|
Từ đất nhà ông Thào Seo Sài đến ranh giới
xã Pha Long
|
III
|
120.000
|
|
|
12. Trung tâm xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
|
119
|
Đường liên xã
|
Từ mốc Km 15 đến hết Bưu điện văn hoá xã
(đường Mường Khương-Pha Long)
|
II
|
200.000
|
|
120
|
Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba rẽ Ma
Cháo Sủ 2
|
II
|
150.000
|
|
121
|
Từ mốc Km 13 đến mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ
Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải)
|
II
|
150.000
|
|
|
13. Trung tâm xã Nấm Lư
|
|
|
|
122
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía
Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn
|
III
|
150.000
|
|
|
14. Trung tâm xã Nậm Chảy
|
|
|
|
123
|
Đường liên xã
|
Từ Đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m
|
III
|
100.000
|
|
124
|
Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng
Vinaphone
|
III
|
100.000
|
|
125
|
Từ cổng Trường Tiểu học thôn Lùng Phìn A
đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn
|
III
|
100.000
|
|
|
15. Trung tâm xã Tả Thàng
|
|
|
|
126
|
Tỉnh lộ 154
|
Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường
Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu
|
III
|
100.000
|
|
|
16. Trung tâm xã Tả Gia Khâu
|
|
|
|
127
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba rẽ Si Ma Cai + 200m về phía Dìn
Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã (UB cũ) Tả Gia Khâu
|
III
|
130.000
|
|
128
|
Từ ngã ba chợ Tả Gia Khâu +100m đi thôn Pạc
Tà
|
|
130.000
|
|
|
VII. HUYỆN SA PA
|
|
|
|
|
1. Khu Trung tâm mật độ cao (Kdt A
mật độ xây dựng 60 - 80%)
|
|
1
|
Phố Cầu Mây
|
Cả phố
|
I
|
6.000.000
|
|
2
|
Đường Mường Hoa
|
Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 31 đường
Mường Hoa
|
I
|
6.000.000
|
|
3
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Đoạn giáp sân chợ
|
I
|
6.000.000
|
|
4
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ đầu đường Thạch Sơn (Ngã 5 Trường Tiểu
học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng Hải Yến).
|
I
|
6.000.000
|
|
5
|
Từ đầu số nhà 016 đến hết số nhà 041.
|
II
|
4.500.000
|
|
6
|
Phố Xuân Viên
|
Số nhà 02 và số nhà 43 đến Nhà nghỉ Anh
Tuấn
|
I
|
6.000.000
|
|
7
|
Đường Fan Xi Păng
|
Từ phố Cầu Mây đến đường Thạch Sơn
|
I
|
6.000.000
|
|
8
|
Từ phố Cầu Mây (ngã tư) đến đầu đất nhà bà
Loan (Nhà nghỉ Cát Cát)
|
II
|
4.500.000
|
|
9
|
Đoạn từ đường bậc từ ngã ba giữa phố Đồng
Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)
|
III
|
3.200.000
|
|
10
|
Đường Xuân Viên
|
Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41
|
II
|
4.500.000
|
|
11
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Đoạn còn lại trừ các vị trí loại I
|
II
|
4.500.000
|
|
12
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ cây xăng đến phố Điện Biên
|
II
|
4.500.000
|
|
13
|
Phố Phạm Xuân Huân
|
Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà nghỉ Kế
Hoạch (bên ta luy âm)
|
II
|
4.500.000
|
|
14
|
Phố Đồng Lợi
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Cầu Mây
|
II
|
4.500.000
|
|
15
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố Thủ Dầu Một đến đường Xuân Viên và
từ phố Kim Đồng đến phố Lê Văn Tám.
|
II
|
4.500.000
|
|
16
|
Phố Thủ Dầu Một
|
Cả phố
|
II
|
4.500.000
|
|
17
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến đường Điện
Biên Phủ
|
III
|
3.200.000
|
|
18
|
Đường Mường Hoa
|
Từ số nhà 031 đến hết số nhà 049
|
III
|
3.200.000
|
|
19
|
Phố Hoàng Diệu
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
20
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn
|
III
|
3.200.000
|
|
21
|
Phố Lương Định Của
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
22
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
23
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
24
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
25
|
Phố Lê Văn Tám
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
26
|
Phố Kim Đồng
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
27
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
28
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
29
|
Phố Điện Biên
|
Cả phố
|
IV
|
3.200.000
|
|
30
|
Đường nhánh nối 10
|
Cả đường
|
IV
|
3.200.000
|
|
31
|
Đường bậc Cát Cát
|
Từ đường Fan Xi Păng về khu Viôlét 50m
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
2. Khu nhà kiến trúc Pháp (Kdt Ba
mật độ xây dựng 30%)
|
|
32
|
Phố Hàm Rồng
|
Phố Hàm Rồng
|
II
|
4.500.000
|
|
33
|
Đường bậc Hàm Rồng
|
Đường bậc Hàm Rồng
|
II
|
4.500.000
|
|
34
|
Phố Cầu Mây
|
Từ nhà Điều dưỡng Kho bạc đến hết nhà khách
số II UBND tỉnh
|
II
|
4.500.000
|
|
35
|
Từ nhà khách số II UBND tỉnh đến đường Thác
Bạc
|
III
|
3.200.000
|
|
36
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ phố Cầu Mây đến hết nhà Điều dưỡng QK II
|
III
|
3.200.000
|
|
37
|
Đường Thác Bạc
|
Từ đường Fan Si Păng đến phố Thác Bạc
|
III
|
3.200.000
|
|
38
|
Phố Phạm Xuân Huân
|
Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà ông Tuấn
(bên ta luy dương)
|
II
|
4.500.000
|
|
39
|
Đường nhà ông Thọ Loan
|
Từ đường bậc lên Hàm Rồng rẽ vào khu nhà
ông Thọ Loan 70m
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
3. Khu hành chính (Kdt Bd mật độ xây
dựng 40%)
|
|
40
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố Thủ Dầu Một đến ngã ba phố Lê Văn
Tám
|
II
|
4.500.000
|
|
41
|
Đường Xuân Viên
|
Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ
|
II
|
4.500.000
|
|
42
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ phố Điện Biên đến ngã ba phố Xuân Hồ
|
III
|
3.200.000
|
|
44
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
|
4. Khu ban công (Kdt BC mật độ xây dựng 30%)
|
|
45
|
Đường Mường Hoa
|
Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn Bam
Boo
|
I
|
6.000.000
|
|
46
|
Phố Đồng Lợi
|
Đoạn từ khách sạn Hoàng Mai đến nhà nghỉ
Châu Long
|
II
|
4.500.000
|
|
47
|
Từ khách sạn Hoàng Tử đến ngã 3 đường lên
chợ C
|
III
|
4.500.000
|
|
48
|
Đường Mường Hoa
|
Từ hết khách sạn Bam Boo đến hết nhà nghỉ
Phượng Hoàng
|
II
|
4.500.000
|
|
49
|
Từ Nhà nghỉ Phượng Hoàng đến hết số nhà 049
|
II
|
4.500.000
|
|
50
|
Đường bậc Cầu Mây
|
Cả phố
|
IV
|
2.000.000
|
|
51
|
Đường Viôlét
|
Cả đường
|
IV
|
2.000.000
|
|
52
|
Các đường còn lại
|
Xe máy đi được
|
V
|
1.200.000
|
|
|
5. Dải đô thị chân núi Hàm Rồng (Kdt
BD mật độ xây dựng 30%)
|
|
53
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ đường Thạch Sơn đến hết đất cây xăng
|
II
|
4.500.000
|
|
54
|
|
Từ hết đất cây xăng đến hết số nhà 365
|
III
|
3.200.000
|
|
55
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ hết số nhà 041 đến hết số nhà 260
|
III
|
3.200.000
|
|
56
|
Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả)
|
Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m
|
VI
|
1.200.000
|
|
57
|
Các đường còn lại
|
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được
|
VI
|
1.200.000
|
|
|
6. Khu chợ mới (KmrC)
|
|
|
|
|
58
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ tim cống huyện đến tim cống cây xăng
|
II
|
4.500.000
|
|
59
|
Từ tim cống cây xăng đến hết cổng Nghĩa
trang liệt sỹ
|
III
|
3.200.000
|
|
|
7. Khu đồi thông (KMrC)
|
|
60
|
Ngõ Sơn Tùng
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà bà Vân
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
8. Khu mở rộng Đông Bắc (KmrB mật độ
xây dựng 15% - 20%)
|
|
61
|
Đường vào TT Y tế Sa Pa
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha
Co
|
V
|
2.000.000
|
|
62
|
Đường đi suối Hồ
|
Từ đường Điện Biên Phủ vào 800m
|
VI
|
1.200.000
|
|
63
|
Các đường còn lại
|
Các đoạn đường còn lại ô tô đi được
|
VI
|
1.200.000
|
|
64
|
Vùng lõi chợ Văn hoá
|
Vùng lõi chợ Văn hoá
|
|
2.000.000
|
|
65
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ hết cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất
nhà ông Chấp
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
9. Khu phố xanh (KdtC mật độ xây
dựng 30%)
|
|
|
9.1. Khu vành đai rau hoa đồi Viôlét
|
|
66
|
Đường xuống Cát Cát
|
Từ đất bà Loan (Nhà nghỉ Cát Cát) đến hết
đất nhà ông Kế
|
III
|
3.200.000
|
|
67
|
|
Từ nhà ông Kế đến hết đất thị trấn
|
VIII
|
1200000
|
|
68
|
Đường Mường Hoa
|
Từ hết đất số nhà 049 đến cổng Công ty Việt
Mỹ
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
9.2. Tiểu Thung lũng xanh (KdtCd)
|
|
69
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ phố Xuân Hồ đến ngã ba đường rẽ vào tổ 9
|
IV
|
2.000.000
|
|
70
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ 9 đến Km 103 (cây số 1)
|
V
|
1.200.000
|
|
71
|
Phố Xuân Hồ
|
Cả phố
|
V
|
1.200.000
|
|
72
|
Đường vào tổ 9
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đường bê
tông
|
V
|
2.000.000
|
|
73
|
Ngõ Hùng Hồ I
|
Đoạn đường bê tông xi măng
|
V
|
1.200.000
|
|
74
|
Ngõ Hùng Hồ II
|
Từ đường Xuân Viên đến khách sạn Victoria
|
IV
|
2.000.000
|
|
75
|
Phố Xuân Viên
|
Từ nhà nghỉ Anh Tuấn đến hết số nhà 57
|
I
|
6.000.000
|
|
76
|
Các đường khác còn lại
|
Trong khu vực đi được bằng xe máy
|
VI
|
700,000
|
|
|
9.3. Khu đồi quán sáu (KdtCc)
|
|
77
|
Đường Thác Bạc
|
Đoạn 2 đầu phố Thác Bạc
|
III
|
3.200.000
|
|
78
|
Phố Thác Bạc
|
Cả phố
|
III
|
3.200.000
|
|
79
|
Đường Thác Bạc
|
Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên
Phủ
|
IV
|
2.000.000
|
|
80
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường Thác Bạc đến đường vào Đài Khí
tượng
|
IV
|
2.000.000
|
|
81
|
Phố Hoàng Liên
|
Đoạn từ hết nhà nghỉ QKII đến hết đường.
|
IV
|
2.000.000
|
|
82
|
Đường Thác Bạc
|
Vào ven núi từ hết nhà nghỉ QKII vào hết
đường
|
IV
|
2.000.000
|
|
83
|
Đường vào Đài Khí tượng Thuỷ văn
|
Cả đường vào Đài khí tượng Thuỷ văn
|
IV
|
2.000.000
|
|
|
9.4 Khu sườn đồi Con Gái (KdtCd)
|
|
|
84
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường vào Đài Khí tượng đến đầu đường
vào đền Mẫu Thượng
|
IV
|
2.000.000
|
|
85
|
Đường vào đền Mẫu Thượng (đường mới mở)
|
Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường
|
IV
|
1.200.000
|
|
86
|
Ngõ nhà ông Xuẩn
|
Từ đường Thác Bạc đến hết đất nhà ông Má A
Bình
|
IV
|
2.000.000
|
|
87
|
Đường vào Đài Vật lý
|
Cả đường
|
V
|
1.200.000
|
|
88
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km 103 QL4D đến cổng vào đền Mẫu Thượng.
|
VI
|
700.000
|
|
|
10. Dải đô thị hai bên đường đi Thác
Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KdtDa mật độ xây dựng 30%)
|
|
89
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Bên Ta luy dương đoạn từ cống huyện đến hết
nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ.
|
III
|
3.200.000
|
|
90
|
Bên Ta luy dương từ hết số nhà 365 đến hết
số nhà 275 và đoạn từ hết đất nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà
đối diện đường vào tổ 9
|
IV
|
2.000.000
|
|
91
|
Đoạn từ hết số nhà 275 đến hết biển cây
thông Lào Cai kính chào quý khách; đoạn hết đất nhà đối diện ngã ba đường vào
tổ 9 đến Km 103 QL4D.
|
V
|
1.200.000
|
|
|
11. Các bậc thềm Phan Xi Păng (KdtE
mật độ xây dựng 20%)
|
|
92
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào Đài Khí tượng
đến đối diện đường vào đền Mẫu Thượng
|
IV
|
2.000.000
|
|
93
|
Đường Đài Khí tượng
|
Cả đường
|
VI
|
2.000.000
|
|
94
|
Đường Thác Bạc
|
Đoạn từ chân đồi Nhà máy Nước đến đầu đường
Điện Biên Phủ
|
IV
|
2.000.000
|
|
95
|
Đường Đài Truyền hình
|
Cả khu
|
V
|
1.200.000
|
|
96
|
Đường Mường Hoa
|
Từ cổng Công ty Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa
|
V
|
2.000.000
|
|
|
12. Các khu tự nhiên nông nghiệp
thung lũng, đồi Con Gái và khu Viôlét
|
|
97
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đầu đường vào đền Mẫu Thượng đến tim
đường vào bãi rác.
|
V
|
1.200.000
|
|
98
|
Từ tim đường vào bãi rác đến đường Điện
Biên Phủ
|
VI
|
700.000
|
|
99
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ đầu cổng vào đền Mẫu Thượng đến đầu ngã
ba đường Nguyễn Chí Thanh.
|
VII
|
350.000
|
|
100
|
Ngõ Trường Lê Văn Tám
|
Từ cổng Trường Lê Văn Tám đến đường xuống
nhà ông Đương
|
V
|
1.200.000
|
|
|
13. Các khu khác (mật độ xây dựng
15%)
|
|
101
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến
tim ngã ba đường đi Bản Khoang
|
VIII
|
350.000
|
|
102
|
|
Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị
trấn
|
IX
|
180.000
|
|
|
14. Khu vực thị tứ Bản Dền và Trung
tâm xã Tả Phìn
|
|
103
|
Khu thị tứ Bản Dền
|
Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực
đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)
|
I
|
250.000
|
|
104
|
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 1Km (từ đầu
ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)
|
II
|
250.000
|
|
105
|
Đường đi xã Thanh Kim (tính từ ngã ba đi
đầu dốc về hai bên mỗi bên 1km trừ vị trí I)
|
II
|
150.000
|
|
106
|
Khu Trung tâm xã Tả Phìn
|
Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn
về hai bên mỗi bên 500m
|
II
|
250.000
|
|
107
|
Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn
về hai bên từ mét 501 đến mét 1000
|
II
|
200.000
|
|
108
|
Tính từ đường rẽ vào trung tâm hai bên, từ
mét 1000 đến mét 1500
|
III
|
150.000
|
|
|
15. Xã San Sả Hồ
|
|
|
|
109
|
Khu Trung tâm xã San Sả Hồ
|
Khu vực trung tâm trụ sở về mỗi bên 500m
|
|
250.000
|
|
|
16. Khu Trung tâm xã Bản Hồ
|
|
|
|
110
|
Khu Trung tâm xã Bản Hồ
|
Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng
đến đường rẽ trụ sở UBND xã
|
I
|
250.000
|
|
111
|
Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất Trạm y
tế xã
|
I
|
200.000
|
|
|
17. Khu Trung tâm xã Thanh Phú
|
|
|
|
112
|
Khu Trung tâm xã Thanh Phú
|
Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến
nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND
|
I
|
200.000
|
|
113
|
Đoạn ngã ba Trung tâm xã đến tim ngã ba
đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài
|
I
|
250.000
|
|
114
|
Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi
xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu
|
I
|
250.000
|
|
|
18. Khu Trung tâm xã Tả Van
|
|
|
|
115
|
Khu Trung tâm xã Tả Van
|
Đoạn từ đầu đất nhà ông Chin đến tim ngã ba
đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ
|
I
|
200.000
|
|
116
|
Đoạn ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và
đi thôn Séo Mý Tỷ đến đầu cầu Treo và đến Đầu Đập tràn
|
I
|
250.000
|
|
117
|
Đoạn từ đầu Trường THCS Tả Van đến hết đất
nhà ông Chang A Chớ
|
I
|
200.000
|
|
|
VIII - HUYỆN SI MA
CAI
|
|
|
|
|
1. Trung Tâm huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính trái
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư
UBND huyện tới ngã tư Nhà máy Nước
|
II
|
600.000
|
|
2
|
Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy Nước
đến ngã tư rừng Cấm
|
II
|
800.000
|
|
3
|
Đường trục chính phải
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư
Huyện uỷ tới ngã tư Kiểm lâm
|
II
|
700.000
|
|
4
|
Đường nhánh 2
|
Đất hai bên đường nhánh 2 từ ngã tư UBND
huyện đến ngã tư Huyện uỷ
|
II
|
800.000
|
|
5
|
Đường nhánh 4
|
Đất hai bên đường nhánh 4 từ ngã tư Nhà máy
Nước đến ngã tư Toà án
|
II
|
800.000
|
|
6
|
Đường nhánh 5
|
Đất hai bên đường nhánh 5 từ ngã ba nhà ông
Hoà đến ngã ba Thuế
|
II
|
800.000
|
|
7
|
Nhánh 8B
|
Đất hai bên đường nhánh 8B từ ngã tư rừng
Cấm đến ngã ba Bệnh viện
|
II
|
1.000.000
|
|
8
|
Nhánh 1, nhánh 3
|
Đất hai bên đường nhánh 1, nhánh 3
|
III
|
500.000
|
|
9
|
Nhánh 6
|
Đất hai bên đường nhánh 6
|
III
|
500.000
|
|
10
|
Nhánh 8A
|
Đất hai bên đường nhánh 8A từ ngã tư Nhà
máy nước đến ngã ba Bệnh viện
|
III
|
600.000
|
|
11
|
Nhánh 10
|
Đất hai bên đường nhánh 10 từ ngã ba Bệnh
viện đến Nhà thi đấu
|
III
|
600.000
|
|
12
|
Nhánh 10
|
Đất hai bên đường nhánh 10 từ Nhà thi đấu
đến hết nhánh 10
|
III
|
400.000
|
|
13
|
Nhánh trục chính trái
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
ngã tư rừng cấm đến ngã ba nhánh 9
|
III
|
1.000.000
|
|
14
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
ngã ba nhánh 9 đến tới Hạt bảo dưỡng
|
III
|
800.000
|
|
15
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
Hạt bảo dưỡng đến Cây xăng dầu
|
III
|
800.000
|
|
16
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
Cây xăng dầu đến ngã ba Đồn Biên phòng
|
III
|
700.000
|
|
17
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
ngã ba Đồn Biên phòng đến ngã ba Trường Nội trú
|
III
|
1.000.000
|
|
18
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ
ngã ba Trường Nội trú đến Nghĩa trang
|
III
|
700.000
|
|
19
|
Nhánh trục chính phải
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính phải từ
ngã ba Chợ tới khe nước Plấu
|
III
|
800.000
|
|
20
|
Đất hai bên đường nhánh trục chính phải từ
khe nước Plấu đến ngã 5 Kiểm lâm
|
III
|
400.000
|
|
21
|
Nhánh 9
|
Đất hai bên đường nhánh 9
|
III
|
400.000
|
|
22
|
Nhánh 6
|
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến
ngã 4 Kiểm lâm
|
III
|
1.000.000
|
|
23
|
Nhánh 11
|
Đất hai bên đường nhánh 11
|
III
|
500.000
|
|
24
|
Nhánh ra biên giới
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Đồn Biên phòng
tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5
|
IV
|
500.000
|
|
25
|
Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5
đến hết đoạn trong nội thị
|
IV
|
200.000
|
|
26
|
Đường Trường Nội trú
|
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú
tới hết Trường Nội trú
|
IV
|
500.000
|
|
27
|
Các tuyến nhánh quy hoạch
|
Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu
16 ha theo quy hoạch
|
V
|
350.000
|
|
|
2. Trung tâm cụm xã Sín Chéng
|
|
|
|
28
|
Nhánh 2
|
Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông
chợ đến thôn Sảng Sín Pao
|
III
|
250.000
|
|
29
|
Nhánh 1
|
Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông
chợ đến suối Giặt
|
III
|
250.000
|
|
30
|
Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông
chợ đến hết đường nhựa (suối Cạn)
|
III
|
250.000
|
|
31
|
Nhánh 2
|
Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông
chợ đến Phòng khám đa khoa
|
III
|
250.000
|
|
32
|
Đất hai bên đường nhánh 2 từ Phòng khám đa
khoa đến Trường Tiểu học số 2
|
III
|
150.000
|
|
33
|
Các đoạn đường còn lại trong Trung tâm cụm
xã
|
V
|
100.000
|
|
|
3. Trung tâm cụm xã Cán Cấu
|
|
|
|
34
|
Nhánh trục chính
|
Đất hai bên đường từ UBND xã tới Trường
THCS
|
III
|
250.000
|
|
35
|
Đất hai bên đường từ THCS đến nút giao
thông Lềnh Sui Thàng
|
III
|
150.000
|
|
36
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông Lềnh
Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa
|
III
|
300.000
|
|
37
|
Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến
mương thuỷ lợi qua đường
|
III
|
150.000
|
|
38
|
Các đoạn còn lại trong trung tâm cụm xã
|
V
|
100.000
|
|
|
IX. HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Khánh Yên
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quang Trung
|
Từ giáp ngã tư chợ Trung tâm đến giáp đường
Nà Khọ
|
I
|
1.000.000
|
|
2
|
Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất Hạt Kiểm
lâm
|
I
|
800.000
|
|
3
|
Từ giáp ngã tư chợ Trung tâm đến mép cầu
(gần cây xăng)
|
I
|
1.000.000
|
|
4
|
Từ giáp cầu (gần cây xăng) đến hết nhà ông
Tom
|
I
|
800.000
|
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Tom đến hết đất Bệnh
viện huyện
|
I
|
900,000
|
|
6
|
Từ giáp đất Bệnh viện huyện đến cổng Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
|
I
|
800.000
|
|
7
|
Tuyến 4 (QL 279 cũ)
|
Từ ngã tư chợ Trung tâm đến cầu Khe Coóc
|
I
|
900.000
|
|
8
|
Từ cầu Khe Coóc đến hết nhà ông Minh Ngoan
|
I
|
800.000
|
|
9
|
Từ giáp đất nhà ông Minh Ngoan đến cổng
Huyện đội
|
I
|
900.000
|
|
10
|
Đường Khánh Yên (tuyến 15)
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến giáp đất nhà
Hùng Nga
|
I
|
800.000
|
|
11
|
Từ đất nhà ông Hùng Nga đến cầu Nậm Lếch
|
I
|
640.000
|
|
12
|
Đường Minh Đăng (tuyến 9)
|
Từ đất nhà ông Vui Như đến hết đất nhà ông
Đạt Loan
|
II
|
1.000.000
|
|
13
|
Từ giáp đất nhà ông Đạt Loan đến hết đất nhà
ông Hòa (Doanh nghiệp)
|
II
|
800.000
|
|
14
|
Từ giáp đất nhà bà Liên đến hết đất nhà ông
Yên Tình
|
II
|
800.000
|
|
15
|
Từ giáp đất nhà ông Yên Tình đến đất nhà
ông Lý Sinh
|
II
|
650.000
|
|
16
|
Tuyến đường Quang Trung
|
Từ giáp đất Hạt Kiểm lâm đến cầu Ba Cô
|
II
|
700.000
|
|
17
|
Từ giáp cổng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ
|
II
|
650.000
|
|
18
|
Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến hết
đất thị trấn Khánh Yên
|
II
|
520.000
|
|
19
|
Đường Thái Quang
|
Từ nhà ông Hòa (Doanh nghiệp) đến ngã ba
Thành Công (giao tuyến 6 với tuyến 5)
|
II
|
500.000
|
|
20
|
Đường Khánh Yên
|
Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê
|
II
|
400.000
|
|
21
|
Đường Thanh Niên (tuyến 13)
|
Từ hết đất nhà ông Quý đến hết đất nhà ông
Nguyễn Tất Thắng
|
II
|
600.000
|
|
22
|
Từ giáp đất nhà ông Tất Thắng đến giáp đất nhà
ông Thứ Hiền
|
II
|
500.000
|
|
23
|
Đường Gia Lan
|
Từ cổng Phòng Giáo dục đến hết đất Huyện ủy
(tuyến 1)
|
II
|
600.000
|
|
24
|
Đường vào Làng Coóc
|
Từ chợ Trung tâm đến hết đất nhà ông Mậu
(bám tuyến 17)
|
II
|
900.000
|
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Từ đất nhà ông Ninh Tính đến hết đất nhà
ông Hải Duyên
|
II
|
500.000
|
|
26
|
Từ đất nhà ông Sáu đến cách (QL 279) 30m
|
II
|
500.000
|
|
27
|
Đường Khánh Yên
|
Từ đất nhà ông Hùng Múi đến cầu Nậm Lếch (tuyến
15)
|
II
|
640.000
|
|
28
|
Đường Nà Sầm
|
Từ giáp đất nhà ông Lý Sinh đến hết đất
Trường Chính trị
|
III
|
400.000
|
|
29
|
Từ hết đất Trường Chính trị đến giáp mương
Pom Chom
|
III
|
250.000
|
|
30
|
Đường Làng Coóc
|
Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà ông
Lưu Hòa
|
III
|
400.000
|
|
31
|
Đường Điện Biên (Tuyến 8)
|
Từ giáp đất nhà ông Lý Sinh đến hết đất nhà
bà Hằng Dũng
|
III
|
200.000
|
|
32
|
|
Từ giáp đất Đội Thi hành án đến hết nhà ông
Cương Tuyết
|
III
|
250.000
|
|
33
|
Đường Hoàng Liên
|
Tuyến11: Từ định canh định cư đến cắt tuyến
12
|
III
|
400.000
|
|
34
|
Tuyến 20
|
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường
Quang Trung 20m
|
III
|
600.000
|
|
35
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20
và 21)
|
III
|
650.000
|
|
36
|
Tuyến 21
|
Từ cách tuyến 20: 20m đến hết tuyến 1:10m
|
III
|
600.000
|
|
37
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 22
và 21và giao giữa tuyến 20 và 21)
|
III
|
650.000
|
|
38
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20
và 21)
|
III
|
650.000
|
|
39
|
Tuyến 22
|
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường
Quang Trung 20m
|
III
|
600.000
|
|
40
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20
và 21)
|
III
|
650.000
|
|
41
|
Đường Nam Thái
|
Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà ông Chiến
|
III
|
300.000
|
|
42
|
Từ hết đất nhà ông Chiến đến hết đất TT
Khánh Yên
|
|
300.000
|
|
43
|
Đường Điện Biên
|
Tuyến 8: Từ giáp đất Thi hành án dân sự
huyện đến giao với tuyến 7
|
IV
|
160.000
|
|
44
|
Tuyến 1
|
Từ hết đất Huyện ủy đến suối Đao
|
IV
|
160.000
|
|
45
|
Từ cách đường Trần Phú 20m đến hết đường
Quang Trung 20m
|
II
|
750.000
|
|
46
|
Lô đất 2 mặt đường (Giao giữa tuyến 1 với
tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27)
|
II
|
800.000
|
|
47
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn đến giao
với tuyến 8
|
IV
|
200.000
|
|
48
|
Đường Điện Biên
|
Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường
Quang Trung = 30m
|
V
|
200.000
|
|
49
|
Đường Nà Trang
|
(tuyến 16) Từ hết đất nhà ông Lũy đến Hạt
Bảo dưỡng đường bộ
|
V
|
200.000
|
|
50
|
Đường vào Trạm Bảo vệ Thực vật
|
Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Cự
|
V
|
200.000
|
|
51
|
Tuyến 24
|
Từ cách đường Quang Trung 20m đến ngã tư
Bảo vệ thực vật
|
IV
|
550.000
|
|
52
|
Từ ngã tư Bảo vệ thực vật giao với tuyến 17
|
IV
|
500.000
|
|
53
|
Tuyến 14
|
Từ cách đường Quang Trung đến cách đường
Thái Quang 20m
|
IV
|
500.000
|
|
54
|
Tuyến 25
|
Từ đường Quang Trung 20m đến cách đường
Trần Phú 20m
|
IV
|
600.000
|
|
55
|
Từ cách đường Trần Phú đến Đập thủy lợi Pom
Chom
|
IV
|
500.000
|
|
56
|
Tuyến 37
|
Từ cách đường 279 = 20m đến hết tuyến 37
|
IV
|
400.000
|
|
|
2. Trung tâm cụm xã Minh Lương
|
|
|
|
57
|
Đường QL 279
|
Từ UBND xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn
(từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
300.000
|
|
58
|
Từ UBND xã đến Trường Tiểu học Minh Lương
(từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
250.000
|
|
59
|
Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng
(từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
200.000
|
|
|
3. Trung tâm cụm xã Dương Quỳ
|
|
|
|
60
|
Đường QL 279
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông
Quân (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
400.000
|
|
61
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ (từ
mét số 01- mét số 20)
|
III
|
300.000
|
|
62
|
Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà
Dâng (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
250.000
|
|
63
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ (từ
mét số 01- mét số 20)
|
III
|
150.000
|
|
|
4. Thị tứ Võ Lao
|
|
|
|
64
|
Tỉnh lộ 151
|
Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến
hết đất nhà ông Trần Văn Khánh (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
400.000
|
|
65
|
Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến hết đất
Ngân hàng Võ Lao ( từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
400.000
|
|
66
|
Đoạn giáp đất Ngân hàng Võ Lao đến hết đất
ông Lự Văn Thấu (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
300.000
|
|
67
|
Đoạn giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm
Mả (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
250.000
|
|
68
|
Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
250.000
|
|
69
|
Đoạn hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đến hết
đất nhà ông Lại Văn Tăng (từ mét số 01- mét số 20)
|
III
|
250.000
|
|
70
|
Đoạn hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm
suối Nậm Mu
|
III
|
250.000
|
|
71
|
Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ
21 đến mét thứ 40
|
III
|
150.000
|
|
72
|
Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi UBND xã Võ Lao từ
mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
III
|
150.000
|
|
73
|
Giáp ranh TT Võ Lao
|
Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến
nhà ông Lợi (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
III
|
200.000
|
|
|
5. Trung tâm xã Khánh Yên
|
|
|
|
74
|
Văn Bàn – Liêm Phú
|
Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã
|
II
|
250.000
|
|
75
|
|
Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan
|
II
|
450.000
|
|
76
|
|
Từ hết đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà
Hiền Trường
|
II
|
300.000
|
|
77
|
Từ nhà ông Hiền Trường đến suối Mên Thảo
|
II
|
200.000
|
|
78
|
Khánh Hạ - Nậm Tha
|
Từ ngã ba Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông
Thanh Dinh
|
II
|
200.000
|
|
79
|
Từ hết đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu
Chiềng Ken
|
II
|
150.000
|
|
|
6. Trung tâm xã Khánh Yên Thượng
|
|
|
|
80
|
Đường Lâm nghiệp
|
Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê
|
II
|
400.000
|
|
|
7. Trung tâm xã Làng Giàng
|
|
|
|
81
|
Đường QL 279
|
Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên - Làng
Giàng, đường Văn Bàn - Dương Quỳ (QL279), đoạn từ hết đất thị trấn Khánh Yên
đến hết đất công an huyện mới
|
II
|
500.000
|
|
82
|
Đất từ Công an huyện mới đến hết đất quy
hoạch thị trấn
|
II
|
300.000
|
|
|
8. Trung tâm xã Tân An
|
|
|
|
83
|
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào
20m về hai bên đường
|
Từ đất nhà bà Thêm đến hết đất nhà ông
Thanh (Trưởng thôn)
|
II
|
400.000
|
|
84
|
Từ giáp đất nhà ông Thanh đến hết đất nhà
ông Thắng - bến phà (đường vào đền Cô Tân An)
|
II
|
400.000
|
|
85
|
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào
20m
|
Từ đất nhà ông Tâm (đường vào đền Cô Tân
An) đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung)
|
II
|
350.000
|
|
86
|
Về hai bên đường
|
Từ đất nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực
|
II
|
300.000
|
|
87
|
Đường từ ngã ba đi bến phà (cũ)
|
Từ đất nhà ông Viết đến hết đất của bến phà
|
II
|
150.000
|
|
88
|
Đường tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào
20m ven 2 bên đường)
|
Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc
lộ 279 đến hết đất UBND xã
|
II
|
250.000
|
|
89
|
Đường vào đền Hai Cô Tân An (2 bên đường)
|
Từ giáp đất nhà ông Tâm đến hết đất nhà bà
Bình
|
II
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
I
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
1
|
Xã Bảo Nhai
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá
Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1,2
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
2
|
Xã Cốc Lầu
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
3
|
Xã Na Hối
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối
Tầy, Na Áng A
|
I
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Na Khèo
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
4
|
Xã Bản Phố
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Bản Phố 2
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
5
|
Xã Tà Chải
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm
Cáy, Na Pắc Ngam
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
6
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa
Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
7
|
Xã Nậm Mòn
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
8
|
Xã Cốc Ly
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
9
|
Xã Nậm Đét
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Tống Hạ
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
10
|
Xã Nậm Khánh
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Nậm Khánh
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
11
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
12
|
Xã Tả Văn Chư
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
13
|
Xã Thải Giàng Phố
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Sân Bay 1
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
14
|
Xã Bản Già
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Bản Già
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
15
|
Xã Lùng Cải
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Sung Lùng
Chín
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
16
|
Xã Tả Củ Tỉ
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Củ Tỉ
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
17
|
Xã Nậm Lúc
|
|
|
- Đất hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến UBND
xã
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
18
|
Xã Lùng Phình
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Phình
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
19
|
Xã Bản Liền
|
|
|
- Đất hai bên đường thuộc thôn: Đội II
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
20
|
- Đất hai bên đường vào Trung tâm các xã
còn lại (cách trung tâm 500m)
|
II
|
21
|
- Các địa danh còn lại là đất ở thuộc các
thôn bản không thuộc khu vực 1, 2 nêu trên.
|
III
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc
xã Bản Phiệt
|
II
|
2
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
- Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách
QL70 70m đến 200m;
|
I
|
|
- Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách
QL70 200m đến 400m;
|
I
|
|
- Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua
cầu 400m;
|
I
|
|
- Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ
vị trí cách QL70 70m đến 200m;
|
I
|
|
- Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ
vị trí cách QL70 200m đến 400m;
|
I
|
|
- Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau
QL70 đến 200m;
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
3
|
Thị trấn Phong Hải
|
|
|
- Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông
Thủy đến giáp đất Thái Niên
|
I
|
|
- Đường liên thôn thuộc thôn 5
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
4
|
Xã Phong Niên
|
|
|
- Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông
Đảm
|
I
|
|
- Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến
giáp đất Bắc Hà
|
II
|
|
- Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
5
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
- Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất
Trì Quang
|
I
|
|
- Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL4E) 50m đến
Trung tâm Lao động thường xuyên
|
I
|
|
- Trung tâm Lao động thường xuyên đi Thái
Niên đến giáp đất xã Thái Niên
|
II
|
|
- Đường vào thôn Làng Gạo
|
II
|
|
- Đường vào thôn Nậm Cút
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
6
|
Xã Trì Quang
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã đến cổng Trường cấp II
|
I
|
|
- Đoạn từ cổng Trường cấp II đến ngõ nhà
ông Vũ Văn Hưng
|
I
|
|
- Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hưng đến khu ngã
ba 200m, đi xã Xuân Quang 150m, đi thôn Làng Mạ 100m
|
I
|
|
- Đường đi Km5 QL4E đoạn từ nhà ông Phạm
Văn Ngoạn đến khu Nghĩa trang nhân dân thôn Tiến Lập
|
I
|
|
- Đoạn từ Nghĩa trang nhân dân thôn Tiến
Lập đến giáp đất Xuân Quang
|
I
|
|
- Đường đi Làng Mạ đoạn từ Trạm biến áp
(thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám
|
I
|
|
- Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Điền
|
I
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Táu
|
I
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thuấn đến nhà ông Dung
|
I
|
|
- Đoạn từ nhà ông Dung đến Trung tâm Ga cầu
Nhò
|
I
|
|
- Các đoạn còn lại thuộc 3 tuyến đường cấp
phối trên
|
I
|
|
- Từ giáp chợ Ga Nhò đến hết tuyến đường
giáp xã Phố Lu
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
7
|
Xã Phố Lu
|
|
|
- Từ cống 259 đến giáp đất TT Phố Lu
|
I
|
|
- Từ cống 259 đến UBND xã Phố Lu
|
I
|
|
- Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang:
Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu
3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)
|
II
|
|
- Đoạn từ nhà ông Hiên (thôn Tân Thành) đến
nhà ông Khương (thôn Khu Ba)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
8
|
Xã Thái Niên
|
|
|
- Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong
Hải
|
I
|
|
- Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà
|
I
|
|
- Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan
|
I
|
|
- Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến
|
I
|
|
- Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà
Oai Biện
|
I
|
|
- Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan
|
I
|
|
- Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn
|
I
|
|
- Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp Phong Hải
|
II
|
|
- Từ nhà ông Ngần đến giáp ngã 3 đi Phong
Hải
|
II
|
|
- Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi Lượt
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
9
|
Xã Gia Phú
|
|
|
- Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân)
đến ngã ba đi Chính Tiến
|
I
|
|
- Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi
Cờ, Tân Lập
|
I
|
|
- Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư
|
I
|
|
- Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến
Trạm bơm nước
|
I
|
|
- Đường liên thôn từ cách QL 4E 100m đi
thôn Hòa Lạc; Thái Bo; Giao Ngay
|
I
|
|
- Đường liên thôn (thuộc các thôn: Bến Phà,
Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến,
Phú Xuân)
|
I
|
|
- Vị trí còn lại thuộc các thôn: Bến Phà,
Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến,
Phú Xuân
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
10
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
- Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo
|
II
|
|
- Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần
|
II
|
|
- Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5
|
II
|
|
- Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết
địa phận xã Phú Nhuận
|
II
|
|
- Tuyến từ Sơn Hải 1 đi Khe Bá làng Đền
|
II
|
|
- Tuyến từ Sơn Hải 2 đi Phú Hải 3, 4
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
11
|
TT Tằng Loỏng
|
|
|
- Đoạn từ cổng Nhà máy Thủy điện đi thôn
Trát 1, Trát 2
|
II
|
|
- Đường thôn Tằng Loỏng từ nhà ông Chẳn đến
hết đất nhà ông Kinh
|
I
|
|
- Các vị trí đất còn lại không nằm trên
trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu
phố 1, Tằng Loỏng 2
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở còn lại
|
II
|
12
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
- Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao
thông liên thôn
|
I
|
|
- Khu quy hoạch tái định cư thuộc thôn: Hợp
Xuân 1, 2; thôn Cù 1
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
II
|
13
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh Dốc đỏ vào thôn Làng Chung;
Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
14
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
- Từ bến đò nhà ông Tỵ đến ngõ vào xóm ông
Tuấn
|
I
|
|
- Từ ngõ vào xóm ông Tuấn đến suối Nhù
|
I
|
|
- Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt vào
cổng Trường THCS số 1
|
I
|
|
- Đường vào Đài Truyền hình từ đường sắt
đến nhà Tâm Xuân
|
I
|
|
- Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến xóm nhà ông
Hoành
|
I
|
|
- Đường Làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga
Lâm
|
II
|
|
- Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào Làng
Chưng
|
II
|
|
- Đoạn tiếp từ cổng Trường THCS số 1 đến
đường Làng Chưng
|
II
|
|
- Đường Khe Đền từ trục đường xã đến Khe
Đền
|
II
|
|
- Đoạn tiếp từ cầu Khe Đền đến hồ Khe Đền
|
II
|
|
- Từ ngã 3 đường trục xã đi dốc ông Đống
đến giáp đất Phú Nhuận
|
II
|
|
- Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3
|
I
|
|
- Các vị trí còn lại thuộc thôn An Thắng,
An Hồng, An Trà, Khe Đền
|
I
|
|
- Những vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
15
|
TT Phố Lu
|
|
|
- Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn
lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn
|
I
|
|
- Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ
|
I
|
|
- Đất thổ cư khu vực nông thôn còn lại của
thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II
|
II
|
III
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
1
|
Xã Cốc San
|
|
|
- Đường quốc lộ 4D: Đoạn từ thành phố Lào
Cai đến cách điểm cuối cầu số 9 là 60m (đã có trong bảng giá các loại đường
phụ lục số 1)
|
I
|
|
- Thôn Luổng Láo 2, các hộ sống từ ngã 3
đường vào thủy điện đến đầu cầu treo Ún Tả (đoạn này đã có trong bảng giá các
loại đường), trục đường 4D tính từ cầu số 9 đến hết địa phận xã Tòng Sành
|
II
|
|
- Vị trí các thôn còn lại và các hộ cách
mốc lộ giới đường 4D 20m
|
III
|
2
|
Xã Trịnh Tường
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
3
|
Xã Cốc Mỳ
|
|
|
- Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa
phận xã Bản Vược đến cách Trung tâm xã 300m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
4
|
Xã Ý Tý
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
5
|
Xã Bản Qua
|
|
|
- Đường 156 đoạn từ Trường PTTH Bản Vền đến
giáp địa phận xã Bản Vược
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
6
|
Xã Bản Vược
|
|
|
- Đường 156 đoạn từ địa phận xã Bản Qua đến
Trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ Trung tâm cụm xã đến
chân dốc Kho Tầu.
|
I
|
|
- Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân
dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
7
|
Xã Quang Kim:
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
8
|
Xã Mường Hum: Toàn xã
|
III
|
9
|
Xã Bản Xèo: Toàn xã
|
III
|
10
|
Xã Mường Vi: Toàn xã
|
III
|
11
|
Xã Phìn Ngan: Toàn xã
|
III
|
12
|
Xã Tòng Sành:
|
|
|
- Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận
huyện Sa Pa
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
13
|
Xã Pa Cheo: Toàn xã
|
III
|
14
|
Xã Nậm Pung: Toàn xã
|
III
|
15
|
Xã Trung Lèng Hồ: Toàn xã
|
III
|
16
|
Xã Sàng Ma Sáo: Toàn xã
|
III
|
17
|
Xã Dền Thàng: Toàn Xã
|
III
|
18
|
Xã Dền Sáng: Toàn xã
|
III
|
19
|
Xã Ngải Thầu: Toàn xã
|
III
|
20
|
Xã A Lù: Toàn xã
|
III
|
21
|
Xã A Mú Sung: Toàn xã
|
III
|
22
|
Xã Nậm Chạc: Toàn xã
|
III
|
IV
|
HUYỆN BẢO
YÊN
|
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
|
|
- Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc
quy hoạch đất đô thị)
|
I
|
|
- Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ
nằm gần đường)
|
II
|
|
- Khu 1, 2, 7,9, Tổ 8A, 8C (những hộ nằm
phía trong đường đi lại khó khăn)
|
III
|
2
|
Thị tứ xã Bảo Hà
|
|
|
- Dọc quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên
Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc)
|
I
|
|
- Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà
ông Lánh Bùn 4
|
I
|
|
- Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà
ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
I
|
|
- Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản,
Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
I
|
|
- Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà
ông An bản Bông 3
|
II
|
|
- Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà
ông Tựu bản Liên Hải 2
|
II
|
|
- Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu
Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m
|
II
|
|
- Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4,
Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
II
|
|
- Các vị trí còn lại, trừ các vị trí thuộc
khu vực I, khu vực II
|
III
|
3
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
- Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3
|
I
|
|
- Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1
|
II
|
|
- Bản Múi 2, Múi 3
|
III
|
4
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
- Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)
|
I
|
|
- Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279)
|
I
|
|
- Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m)
|
I
|
|
- Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt
|
I
|
|
- Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm
Luông
|
I
|
|
- Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến
đường rẽ đi bản Lằng
|
II
|
|
- Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến
|
II
|
|
- Bản Hón: Từ Trường Mầm non đến đường rẽ
đi bản Hón
|
II
|
|
- Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở
đến đường rẽ đi bản Ràng
|
II
|
|
- Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
5
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
- Bản Lụ
|
I
|
|
- Bản Vắc: Dọc đường liên xã
|
I
|
|
- Bản Cuông: Đường lên bản Cái
|
I
|
|
- Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu
|
I
|
|
- Bản Đao
|
II
|
|
- Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông
Giáp xuống đến bến đò Chuân
|
II
|
|
- Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ
nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương
|
II
|
|
- Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà
bà Thái đến nhà ông Đáp
|
II
|
|
- Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà
ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu Trung tâm UBND xã mới
|
II
|
|
- Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm
đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản
|
II
|
|
- Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà
ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng
|
II
|
|
- Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh
đến nhà ông Cao
|
II
|
|
- Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông
Hoan đến khe suối Bon
|
II
|
|
- Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò
2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông
2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã
|
III
|
6
|
Xã Tân Dương
|
|
|
- Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá
|
I
|
|
- Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc
|
II
|
|
- Bản Cau 1, Cau 2, Phạ, Mỏ Siêu, Pang
|
III
|
7
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
- Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn
1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu Trung
tâm xã)
|
I
|
|
- Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3
|
II
|
|
- Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4,
Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông
|
III
|
8
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
- Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ
khu vực trung tâm xã)
|
I
|
|
- Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1,
2, 3, 4, 5, 7 Thâu
|
II
|
|
- Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu
|
III
|
9
|
Xã Điện Quan
|
|
|
- Bản 6: Trừ Km50 - Km 51+ 800
|
I
|
|
- Bản 3: Trừ đoạn QL 70 đến hết sân vận
động
|
I
|
|
- Bản 4, 5
|
II
|
|
- Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A;
bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B
|
III
|
10
|
Xã Long Khánh
|
|
|
- Bản 4, bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh
đường quốc lộ 70)
|
I
|
|
- Các hộ ở mặt tiền đường bản 5
|
II
|
|
- Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt
tiền đường liên thôn)
|
III
|
11
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
- Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra
tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến
|
I
|
|
- Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu
treo đội 3 dọc QL 279 1,8km
|
I
|
|
- Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến
nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km
|
I
|
|
- Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông
Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km
|
I
|
|
- Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà
Pồng, Tạng Què
|
II
|
|
- Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà
ông Đoản 2,5km
|
II
|
|
- Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tạng
Tầm 2,0km
|
II
|
|
- Bản Nậm Mược: Từ cầu Tạng Tầm đến cầu
ngầm Nậm Kỳ 1,5km
|
II
|
|
- Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành
đội 8
|
II
|
|
- Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà
ông Thào Quáng
|
II
|
|
- Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông
Tum 2,0km
|
III
|
|
- Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3
Tổng Kim 2,5km
|
III
|
|
- Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường
học Tổng Kim
|
III
|
|
- Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến
nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km
|
III
|
|
- Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông
Huynh 1,7km
|
III
|
|
- Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà
ông Chúng 1,5km
|
III
|
|
- Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà
ông Sử
|
III
|
|
- Bản Lò Vôi: Từ nhà ông Quàng đến nhà ông
Chảo 1,2km
|
III
|
12
|
Xã Long Phúc
|
|
|
- Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn
|
I
|
|
- Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ
200m và khu vực cách Trạm Liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long
Phúc)
|
I
|
|
- Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin
đến cống ông Sáng
|
I
|
|
- Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường
rẽ đi Lủ
|
I
|
|
- Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết
đất Trường Mẫu giáo
|
II
|
|
- Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến Trạm biến áp
đường liên xã
|
II
|
|
- Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường
liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)
|
II
|
|
- Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe
Mèo
|
II
|
|
- Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến
giáp đất bản 8
|
II
|
|
- Các khu vực còn lại
|
III
|
13
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
- Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1
|
I
|
|
- Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2
|
II
|
|
- Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai
Hoang
|
III
|
14
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
- Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1
+ Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (các hộ bám mặt đường)
|
I
|
|
- Thôn Khe Pịa: Phia 1 +2 ; Chiềng 1, 2, 3
(trừ các hộ nằm ở khu vực I)
|
II
|
|
- Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1,
2; Vuộc
|
III
|
|
- Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường
|
II
|
15
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
- Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông
Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe
Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường,
dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông
Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà
ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông
Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà
Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông
Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông
Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông
Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông
Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
I
|
|
- Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến
trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.
|
I
|
|
- Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn
2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
16
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
- Bản Thác Xa 1
|
II
|
|
- Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một
tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6km)
|
III
|
|
- Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu,
Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính
13km)
|
III
|
|
- Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách
trục đường chính là 1,5km bán kính 8km.
|
III
|
|
- Bản Nậm Dìn cách trục đường chính là
1,2km
|
III
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
17
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã
(cách 100m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu
|
I
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh
(khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào
|
I
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản
Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà
Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài
Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách
Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên
(khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào
|
II
|
|
- Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau
nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9
Vài Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài
Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu
thôn 4 Vài Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà
Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu
|
II
|
|
- Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến
nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu
|
II
|
|
- Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến
nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà
ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu
|
II
|
|
- Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông
Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào
|
II
|
|
- Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng
Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9
Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)
|
II
|
|
- Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Đặng
Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu
|
II
|
|
- Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào
|
III
|
|
- Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu
|
III
|
|
- Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các
hộ ở dọc đường khu vực II)
|
III
|
|
- Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc
đường thuộc khu vực II)
|
III
|
18
|
Xã Minh Tân
|
|
|
- Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6)
dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)
|
I
|
|
- Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản
(Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)
|
I
|
|
- Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6)
dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)
|
I
|
|
- Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc
đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải)
dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông Oai (Mai 4) đọc đường
liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà
ông Hoà (Mai 3)
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường
liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)
|
II
|
|
- Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà
ông Tuyến (Mai 4)
|
II
|
|
- Các vị trí còn lại của các bản
|
III
|
V
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
- Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô
thị
|
I
|
2
|
Phường Phố Mới:
|
|
|
- Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô
thị
|
I
|
3
|
Phường Nam Cường
|
|
|
- Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa,
Tùng Tung 1, 2, 3
|
I
|
|
- Thôn Đồng Hồ 1, 2.
|
II
|
4
|
Phường Thống Nhất:
|
|
|
- Các khu vực dân cư còn lại không thuộc
đất ở đô thị
|
I
|
5
|
Phường Xuân Tăng:
|
|
|
- Toàn phường
|
I
|
6
|
Phường Pom Hán
|
|
|
- Các khu vực dân cư còn lại không thuộc
đất ở đô thị
|
I
|
7
|
Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở
đô thị)
|
|
|
- Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An
Lạc, Phú Thịnh
|
I
|
|
- Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường
|
II
|
8
|
Phường Bắc Lệnh:
|
|
|
- Khu dân nằm giữa D3 và đường chục chính,
khu dân cư cách quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn còn lại)
|
I
|
|
- Các khu vực dân cư còn lại không thuộc
đất ở đô thị
|
I
|
9
|
Phường Bình Minh
|
|
|
- Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô
thị
|
I
|
10
|
Xã Cam Đường:
|
|
|
- Khu vực Tát I, Tát II, thôn Sơn Lầu, Sơn
Cánh
|
II
|
|
- Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô
thị
|
I
|
11
|
Xã Hợp thành
|
|
|
- Từ cầu sắt đến UBND xã
|
I
|
|
- Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường
|
II
|
|
- Các khu vực còn lại
|
III
|
12
|
Xã Vạn Hoà:
|
|
|
- Từ cầu sắt Sơn Mãn đến UBND xã vòng qua
khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)
|
I
|
|
- Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa
Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông
|
II
|
|
- Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông
|
III
|
13
|
Xã Đồng Tuyển:
|
|
|
- Khu tái định cư số I
|
II
|
|
- Khu tái định cư số II
|
I
|
|
- Khu tái định cư số III
|
I
|
|
- Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường
chuyên dùng của Công ty Apatít)
|
I
|
|
- Đường bãi rác (đoạn đường từ quốc lộ 4D
đi vào bãi rác)
|
I
|
|
- Các khu vực còn lại
|
II
|
14
|
Xã Tả Phời
|
|
|
- Giáp Cam Đường đến Gốc Đa
|
I
|
|
- Từ ngã ba khai thác đến UBND xã
|
II
|
|
- Các khu vực còn lại
|
III
|
VI
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
1
|
Xã Mường Khương
|
|
|
- Na Bủ Sáo, phần còn lại thôn Sảng Chải,
thôn Nhân Giống
|
I
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
2
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
|
- Thôn Na Ản
|
I
|
|
- Các vị trí còn lại đường Mường Khương-Pha
Long của thôn Páo Tủng, Làn Tiểu Hồ, Lũng Pâu (trừ vị trí 1)
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
3
|
Xã Bản Lầu
|
|
|
- Các hộ ở giáp đường 4D của thôn: Na Pao,
Na Bồ Quý, Na Lin và Cốc Chứ; Phần còn lại của thôn Na Mạ 1, 2
|
I
|
|
- Các thôn: Na Nhung 1, 2; Na Lốc; Lùng Cẩu
và Nàng Ha
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
4
|
Xã Bản Xen
|
|
|
- Vị trí 2 từ ranh giới Bản Lầu - Bản Xen
đến hết đất nhà ông Phủ; vị trí 3 từ nhà ông Phủ đến hết đất nhà ông Hướng;
vị trí 3 từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh , vị trí 2 từ
hết đất nhà ông Thuấn Minh đến Cầu Tràn
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
5
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
- Từ cầu Na Hạ 1 đến hết đất nhà ông Ngan Hoa,
từ đất nhà bà Phương Ân đến hết đất nhà bà Mơ, khu vực nhà ông Khoản, bà
Khắng, ông Hải Tuyên, từ ngã ba Bản Sinh đến hết đất nhà ông Tráng Vản Tiến,
từ nhà ông Hù đến nhà ông Văn ( đi Na Lang), phần còn lại của thôn Giáp Cư,
từ nhà bà Dung Hải đến hết đất nhà ông Lìn (thuộc thôn Lùng Vai 2)
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
6
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
- Trừ vị trí 1 các phân đoạn: Phần còn lại
từ đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín+50m, từ cầu Bản Khương đến UBND xã mới
+ 300m, phần còn lại từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế
Chín, từ ngã ba đường đi Lùng Khấu Nhin đến hết đất nhà ông Sùng Seo Nhà, từ
đất nhà ông Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Sẻng
|
II
|
|
- Các thôn: Sín Chéng, Vang Đẹt, Sín Pao
Chải
|
III
|
|
- Vị trí 1 thôn Tả Thền A
|
III
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
7
|
Xã Nấm Lư
|
|
|
- Vị trí 2 từ cách cột điện trung thế +
200m về phía Mường Khương đến cống chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn
|
II
|
|
- Từ ngã ba rẽ Lùng Cá Cồ + 200m đi ra
đường ĐT 154 đến hết đất trường học thôn Sao Cô Sỉn; Từ đất nhà ông Vàng Dỉn
Phìn đến hết đất nhà ông Sin Văn Lợi + 300 m đi thôn Nấm Oọc; Từ đất nhà ông
Thền Chúng Hai (thôn Tả Thền) đến hết đất Trường Tiểu học Khấu Na; Từ đất nhà
ông Sùng Pin Phù + 200m đi ra đường ĐT 154; Từ đất nhà ông Sin Văn Tải (thôn
Pạc Ngam) đến hết đất nhà ông Lù Phà Trung (thôn Ngam Lâm)
|
III
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ Lùng Cá Cô + 200m đi
ra đường ĐT 154 đến hết đất trường học thôn Sao Cô Sỉn
|
III
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
8
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
|
- Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến ngã
ba nhà ông Tráng Khái Hoà (trừ vị trí 1,2 )
|
II
|
|
- Từ ngã ba (nhà Sùng Páo Dìn) đến hết đất
nhà ông Sùng Seo Tráng
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
9
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
- Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn -
Cao Sơn đến hết khu TT. Giáo viên cấp 1 ( trừ vị trí 1,2 )
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
|
- Vị trí1, 2 đường liên thôn Ngải Phóng
Chồ; Vị trí 1, 2 từ đất nhà ông Cư Lử đến hết đất nhà ông Thào Giàng theo
đường ĐT 154 đi Mường Khương
|
III
|
10
|
Xã La Pán Tẩn
|
|
|
- Phần còn lại của thôn La Pán Tẩn (trừ vị
trí 1)
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
11
|
Xã Tả Thàng
|
|
|
- Từ Trạm Y tế đi La Pán Tẩn (250m) đến
thôn Cán Cấu + 250m
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
12
|
Xã Nậm Chảy
|
|
|
- Từ đồn Biên phòng đến cột phát sóng
Vinaphone (trừ vị trí 1)
|
II
|
|
- Từ đồn Biên phòng đến cột phát sóng
Vinaphone (trừ vị trí 1)
|
III
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
13
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
- Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện Văn
hoá xã
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
14
|
Xã Pha Long
|
|
|
- Phần còn lại từ ngã ba Lao Táo (nhà ông
Vàng Sảo Chín) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà; Từ cầu Sả Chải đến hết nhà ông
Tráng Seo Lồ thôn Sả Chải (ngã ba đường xuống Tả Lùng Thắng); Từ hết đất nhà
ông Lồ Seo Hoà thôn Pha Long 1 đến hết đất nhà bà Vàng Thị Lương (đường cũ
thời Pháp, thôn Pha Long 2)
|
I
|
|
- Thôn Nỉ Sỉ 4
|
III
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
15
|
Xã Dìn Chin
|
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
16
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
|
- Từ đường rẽ thôn Lao Chải đến hết chợ cũ
Tả Gia Khâu
|
II
|
|
- Các thôn và điểm dân cư còn lại
|
III
|
VII
|
HUYỆN SA PA
|
|
1
|
Xã Nậm Cang
|
|
|
- Từ trụ sở UBND xã đến mét 700
|
I
|
|
- Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối
khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính )
|
II
|
|
- Các vị trí còn lại
|
III
|
2.
|
Xã Thanh Phú
|
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn
thuộc khu vực Trung tâm về các phía 200m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
3.
|
Xã San Sả Hồ
|
|
|
- Dọc đường tính từ cổng trụ sở UBND xã về
hai bên đường mỗi bên > 500m
|
I
|
|
- Các vị trí nông thôn còn lại
|
III
|
4.
|
Xã Lao Chải
|
|
|
- Dọc đường tính từ cổng trụ sở UBND
xã về hai bên đường mỗi bên 300m
|
I
|
|
- Dọc đường tỉnh lộ 152 về hai bên đường
còn lại trên địa bàn xã
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
5.
|
Xã Tả Van
|
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn
thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
6.
|
Xã Bản Khoang
|
|
|
- Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ
UBND về 2 bên từ mét 501- 1000m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
7.
|
Xã Sa Pả
|
|
|
- Dọc quốc lộ 4D từ ngã ba đi Tả Phìn về
hai bên mỗi bên dài 500m
|
I
|
|
- Dọc quốc lộ 4D từ ngã ba đi Tả Phìn về
hai bên từ mét 501 đến 10.000m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
8.
|
Xã Nậm Sài
|
|
|
- Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến
đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
9.
|
Xã Hầu Thào
|
|
|
- Khu vực từ UBND xã đến khu vực Bãi đá cổ
|
I
|
|
- Khu vực từ biển khu vực Bãi đá cổ đến cột
mốc đi Bản Dền 5km (dọc tuyến đường tỉnh lộ 152)
|
II
|
|
- Khu vực từ ngã ba Hầu Thào đi Tả Van
(cách ngã ba Hầu Thào 200m)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
10.
|
Xã Sử Pán
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
11.
|
Xã Tả Giàng Phình
|
|
|
- Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500m về
các phía
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
12.
|
Xã Suối Thầu
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
13.
|
Xã Bản Phùng
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
14.
|
Xã Thanh Kim
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
15
|
Xã Trung Chải
|
|
|
- Dọc QL 4D từ nhà ông Phò đến trụ sở UBND
xã mới
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
16.
|
Xã Bản Hồ
|
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn
thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
VIII
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
1
|
Xã Sán Chải
|
|
|
- Thôn Hoa Sử Pán (200m khu trung tâm xã)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
2
|
Xã Bản Mế
|
|
|
- Thôn Na Pá (200m khu trung tâm xã)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
3
|
Xã Sín Chéng
|
|
|
- Thôn Mào Sáo Pìn (1km khu UBND xã)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
4
|
Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn toàn
huyện
|
III
|
IX
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
1
|
Xã Nậm Xé:
|
|
|
- Thôn Ta Náng
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
2
|
Xã Dần Thàng:
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
3
|
Xã Minh Lương:
|
|
|
- Ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
4
|
Xã Thẩm Dương:
|
|
|
- Bản Thẳm (ven QL 279)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
5
|
Xã Nậm Xây:
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
6
|
Xã Nậm Chầy:
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
7
|
Xã Dương Quỳ:
|
|
|
- Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và
hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ
|
I
|
|
- Các thôn 8, 9, 14
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
8
|
Xã Hoà Mạc:
|
|
|
- Thôn Trung tâm
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
9
|
Xã Văn Sơn:
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Võ Lao đến hết đất
nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết nhà ông Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu
đến ngầm suối Phú Hưng
|
I
|
|
- Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ
79 đến nhà ông Hành
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
10
|
Xã Khánh Yên Hạ:
|
|
|
- Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Trung Tâm
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
11
|
Xã Chiềng Ken:
|
|
|
- Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so
với trung tâm xã)
|
I
|
|
- Chiềng 3, Ken 2, 1 (ngoài phạm vi khu vực
1)
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
12
|
Xã Khánh Yên Trung:
|
|
|
- Thôn Trung Tâm
|
I
|
|
- Thôn Noong Trai, Bơ
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
13
|
Xã Nậm Tha:
|
|
|
- Khe Coóc
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
14
|
Xã Liêm Phú:
|
|
|
- Bản Trung Tâm
|
I
|
|
- Bản Giằng, Bản Ỏ
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
15
|
Xã Khánh Yên Thượng:
|
|
|
- Thôn Yên Thành, Nà Lộc
|
I
|
|
- Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
16
|
Thị trấn
|
|
|
- Thôn Năm Thái, thôn Coóc, Nà Trang, Nà
Sầm, Thành Công
|
I
|
|
- Thôn Mạ 1, 2
|
II
|
17
|
Xã Làng Giàng:
|
|
|
- Hô Phai, Nà Tiềm
|
I
|
|
- Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay
|
II
|
|
- Các khu vực đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
18
|
Xã Võ Lao:
|
|
|
- Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ
Lao - Văn Sơn
|
I
|
|
- Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao -
Sơn Thuỷ
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
19
|
Xã Nậm Dạng:
|
|
|
- Toàn Xã
|
III
|
20
|
Xã Nậm Mả
|
|
|
- Toàn xã
|
III
|
21
|
Xã Tân An:
|
|
|
- Thôn Tân An 2; Thôn Tân An 1 (từ nhà ông
Thanh đến nhà ông Hùng)
|
I
|
|
- Từ nhà ông Hùng đến cột mốc Tân An - Yên
Bái
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
22
|
Xã Tân Thượng:
|
|
|
- Mốc ranh giới Tân An - Tân Thượng đến mốc
ranh giới Tân Thượng - Sơn Thuỷ
|
I
|
|
- Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn
|
II
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|
23
|
Xã Sơn Thuỷ:
|
|
|
- Từ nhà ông Tài Quý đến hết Trường THCS;
Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến
giáp đường 279
|
I
|
|
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
III
|