|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 438/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Số hiệu:
|
438/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 438/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt;
Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết
số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh
Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 19/5/2021 và Báo cáo số
436/BC-UBND ngày 23/8/2021; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.627,77
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.860,72
ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.455,99
ha.
(Có
Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 568,57
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
561,48 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
7,09 ha.
(Có
Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 779,85 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 3,07 ha.
(Có
Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng
cho các mục đích: 59,52 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất
phi nông nghiệp: 59,52 ha.
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch
(Có
Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục
công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 438 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Cơ sở pháp lý, nguồn vốn
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
839,15
|
106,44
|
732,71
|
124,69
|
36,57
|
571,45
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
12,11
|
|
12,11
|
2,52
|
|
9,59
|
|
|
1.1.1
|
Công trình năm 2020 chưa
thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021
|
12,11
|
|
12,11
|
2,52
|
|
9,59
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng tại xã Phước Hải
|
9,59
|
|
9,59
|
|
|
9,59
|
xã Phước Hải
|
VB 1476/UBND-KT ngày 10/5/2018
của UBND huyện BCHQS huyện đăng ký nhu cầu
|
2
|
Xây dựng trụ sở công An huyện
Ninh Phước
|
2,52
|
|
2,52
|
2,52
|
|
0,00
|
TT Phước Dân
|
Công Văn số 4018/UBND- QHXD
ngày 25/10/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
1.1.2
|
Công trình đăng ký mới năm
2021
|
3,47
|
|
3,47
|
0,32
|
3,15
|
|
|
|
3
|
Đất quốc phòng tại xã Phước
Thái
|
3,15
|
|
3,15
|
|
3,15
|
0,00
|
xã Phước Thái
|
VB 483/UBND-KTTH ngày
09/12/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Công an xã Phước Hải
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,00
|
xã Phước Hải
|
CV 1231/CAT-PH10 ngày
07/10/2020 của CA tỉnh
|
5
|
Công an xã Phước Hữu
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,00
|
xã Phước Hữu
|
CV 1231/CAT-PH10 ngày
07/10/2020 của CA tỉnh
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
827,04
|
106,44
|
720,60
|
122,17
|
36,57
|
561,86
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
827,04
|
106,44
|
720,60
|
122,17
|
36,57
|
561,86
|
|
|
1.2.1.1
|
Công trình năm 2020 chưa
thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021
|
483,89
|
2,78
|
481,11
|
61,29
|
36,57
|
383,25
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
12,36
|
2,78
|
9,58
|
3,00
|
|
6,58
|
|
|
6
|
Đường đôi vào thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm
|
10,52
|
2,78
|
7,74
|
3,00
|
|
4,74
|
xã An Hải
|
Quyết định 2616/QĐ- UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh và NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông phục vụ thi
công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
1,84
|
xã Phước Thái
|
Văn bản số 3632/UBND- KT ngày
24/8/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
b
|
Công trình thủy lợi
|
63,41
|
|
63,41
|
0,08
|
|
63,33
|
|
|
8
|
Xây dựng bảo vệ khu dân cư 2
bên bờ sông Lu
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
2,90
|
TT Phước Dân
|
QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh
|
9
|
Xây dựng kè chống sạt lở bảo
vệ bờ sông Dinh khu vực xã Phước Sơn
|
4,18
|
|
4,18
|
|
|
4,18
|
xã Phước Sơn
|
QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh
|
10
|
Thu trữ nước dưới đất để phát
triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển
|
15,15
|
|
15,15
|
|
|
15,15
|
xã Phước Hải
|
Quyết định số 2327/QĐ- UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
11
|
Cải tạo nâng cấp Hệ thống
kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh Chàm và
đường giao thông quản lý kênh Nam
|
2,45
|
|
2,45
|
0,08
|
|
2,37
|
xã Phước Hữu
|
Quyết định 610/QĐ-UBND ngày
17/4/2018 của UBND tỉnh
|
12
|
Hệ thống thủy lâm kết hợp để
phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện
Ninh Phước
|
29,70
|
|
29,70
|
|
|
29,70
|
xã Phước Vinh, xã Phước Thái,
Phước Hữu
|
Quyết định 2327/QĐ- UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
13
|
Dự án Đê cửa Sông Phú Thọ
|
7,13
|
|
7,13
|
|
|
7,13
|
xã An Hải
|
NQ 797/UBTVQH14 ngày
24/10/2019 của UB thường vụ Quốc hội
|
14
|
Khắc phục sạt lỡ bờ sông đoạn
sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
xã Phước Sơn
|
Quyết định 1598/QĐ- UBND ngày
01/10/2019 của UBND tỉnh
|
c
|
Công trình năng lượng
|
408,12
|
|
408,12
|
58,21
|
36,57
|
313,34
|
|
|
15
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu Duyên
Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín)
|
9,80
|
|
9,80
|
7,83
|
|
1,97
|
xã Phước Hữu
|
Quyết định số 214/QĐ- UBND
ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
16
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
10,80
|
|
10,80
|
9,10
|
|
1,70
|
xã Phước Hữu
|
NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của HĐND tỉnh Ninh Thuận.
|
17
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu
2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9)
|
140,00
|
|
140,00
|
|
|
140,00
|
xã Phước Hữu
|
Văn bản số 3025/UBND- KT ngày
17/7/2018 của UBND tỉnh
|
18
|
Đường dây 110 KV TBA 220KV
Tháp Chàm -Ninh Phước
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
huyện Ninh Phước
|
Văn bản số 5593/AĐMN- QLCTĐ1
ngày 14/9/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam
|
19
|
Trạm biến áp 220kV Ninh phước
và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
1,30
|
huyện Ninh Phước
|
Quyết định 674/QĐ- EVNNPT ngày
22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia
|
20
|
Trạm biến áp 220kV Ninh phước
và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam
|
3,44
|
|
3,44
|
3,41
|
|
0,03
|
huyện Ninh Phước
|
Quyết định 674/QĐ- EVNNPT
ngày 22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia
|
21
|
Đường dây 220kV đấu nối nhà
máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
xã Phước Vinh
|
Công văn số 2798/UBND- KT
ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
22
|
Đường dây điện 110 Kv và mở rộng
ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,06
|
|
0,24
|
xã Phước Hữu
|
Văn bản số 1937/SCT-VP ngày
11/12/2017 của Sở Công Thương
|
23
|
Đường dây điện 220 kV đấu nối
từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)
|
0,55
|
|
0,55
|
0,09
|
|
0,46
|
xã Phước Hữu
|
Thông báo số 305/TB- VPUB
ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh
|
24
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh
Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và
NN Bình Phước) diện tích 60 ha
|
16,98
|
|
16,98
|
|
|
16,98
|
xã Phước Hữu
|
Văn bản số 5531/UBND- KT ngày
25/12/2018 của UBND tỉnh
|
25
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh
Phước 6.2
|
10,90
|
|
10,90
|
|
|
10,90
|
Phước Hữu
|
|
26
|
Nhà máy Điện mặt trời Ninh
Phước 7
|
16,98
|
|
16,98
|
|
|
16,98
|
xã Phước Vinh
|
Văn bản số 3889/UBND- KT
ngày19/9/2017 của UBND tỉnh
|
27
|
Mở rộng điện mặt trời Ninh
Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà)
|
8,49
|
|
8,49
|
|
|
8,49
|
xã Phước Hữu
|
NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của HĐND tỉnh Ninh Thuận,
|
28
|
Nhà máy điện gió số 17
|
31,50
|
|
31,50
|
31,50
|
|
-
|
xã Phước Hữu
|
Công văn 3680/UBND-KT ngày
28/12/2019 của UBND tỉnh
|
29
|
Nhà máy điện gió Win Energy
Chính Thắng
|
9,53
|
|
9,53
|
|
|
9,53
|
xã Phước Hữu
|
Quyết định chủ trương số
426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
30
|
Thay dây dẫn đường dây 110kV
174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
huyện Ninh Phước
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020
của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
31
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
xã Phước Hữu
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020
của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
32
|
Đường dây 110 kV đấu nối dự
án Điện mặt trời infra 1
|
0,50
|
|
0,50
|
0,21
|
|
0,29
|
xã Phước Thái
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của
HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
33
|
Đường dây 110 kV Phước Thái -
Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
xã Phước Hữu, Phước Thái
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020
của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
34
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời
Phước Thái 2
|
91,15
|
|
91,15
|
|
29,73
|
61,42
|
xã Phước Thái
|
Công Văn số 4001/UBND- KT
ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
35
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời
Phước Thái 3
|
42,25
|
|
42,25
|
|
6,17
|
36,08
|
xã Phước Thái
|
Công Văn số 4001/UBND- KT
ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
36
|
Nhà máy điện gió số 5 (Điện
gió Phước Hữu - Trung Nam)
|
8,42
|
|
8,42
|
5,00
|
|
3,42
|
xã Phước Hữu
|
Công Văn số 3963/UBND- KTTH
ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
37
|
Đường dây điện 110kv giải tỏa
công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
xã Phước Hữu, Phước Thái
|
Công Văn số 4001/UBND- KT
ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
38
|
Đường dây 500KV nhiệt điện
Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
2,02
|
|
2,02
|
1,00
|
0,67
|
0,35
|
Phước Vinh, Phước Thái, Phước
Sơn, Phước Hữu
|
Quyết định số 264/QĐ- UBQLV
ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
|
39
|
Quỹ đất dự kiến thu hồi để di
chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc -
Nam
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã Phước Sơn, Phước Hữu, Phước
Thái và xã Phước Vinh
|
QĐ 2352/QĐ-BGTVT ngày
31/10/2018 của Bộ giao thông vận tải
|
1.2.3.2
|
Công trình đăng ký mới năm
2021
|
343,15
|
103,66
|
239,49
|
60,88
|
|
178,61
|
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
16,00
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự án phát triển thủy sản bền
vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu sản xuất giống thủy sản tập
trung An Hải)
|
16,00
|
16,00
|
|
|
|
-
|
xã An Hải
|
VB 3012/UBND-KTTH ngày
24/8/2020 của UBND tỉnh; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
b
|
Đất giao thông
|
101,41
|
|
101,41
|
53,04
|
|
48,37
|
|
|
41
|
Đường tỉnh 710 (đoạn từ Thành
Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện)
|
17,70
|
|
17,70
|
1,80
|
|
15,90
|
Ninh Phước
|
VB 1921/SGTVT-QLGT ngày
28/9/2020 của Sở Giao Thông; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
42
|
Mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
xã Phước Hải
|
QĐ 1312/QĐ-UBND ngày
06/08/2020 của UBND tỉnh
|
43
|
Đường vành đai phía Đông Nam
(đoạn từ TL 703 đến TL 701)
|
38,70
|
|
38,70
|
23,80
|
|
14,90
|
TT Phước Dân, Phước Hải, An Hải
|
QĐ 1312/QĐ-UBND ngày
06/08/2020 của UBND tỉnh
|
44
|
Đường vành đai phía Đông Nam
(đoạn từ QL 27 đến TL 703)
|
38,09
|
|
38,09
|
27,10
|
|
10,99
|
TT Phước Dân, Phước Thuận,
Phước Hậu
|
QĐ 1312/QĐ-UBND ngày
06/08/2020 của UBND tỉnh
|
45
|
Đường giao thông vào Nhà máy
điện mặt trời Phước Thái 1
|
5,41
|
|
5,41
|
0,34
|
|
5,07
|
xã Phước Thái
|
VB 943/EVNPMB3-BT ngày
23/9/2020
|
46
|
Dự án cầu qua sông Quao liên
xã Phước Thuận - An Hải
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phước Thuận - An Hải
|
NQ số 28/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của HDDND huyện
|
c
|
Đất thủy lợi
|
2,93
|
|
2,93
|
|
|
2,93
|
|
|
47
|
Hạng mục tuyến kè bờ bảo vệ
Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu Sông Dinh
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã An Hải
|
Văn bản số 1333/UBND- KTTH
ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh
|
48
|
Hồ chứa nước Lanh Ra
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
xã Phước Vinh
|
VB 1114/BQLDANNN- DA1 ngày
14/9/2020 của Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT
|
49
|
Dự án gia cố kè chống sạt lở
sông Lu I, II
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
TT Phước Dân
|
NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
50
|
Dự án gia cố kè chống sạt lở
suối Tầm Rá
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
xã Phước Vinh
|
NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
d
|
Đất năng lượng
|
215,38
|
87,66
|
127,72
|
0,41
|
|
127,31
|
|
|
51
|
Nhà máy cụm điện gió trên biển
Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500 kv)
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
xã An Hải
|
NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
52
|
Nhà máy điện mặt trời Thiên
Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành)
|
2,08
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
Phước Thái, Phước Vinh
|
Quyết định số 1920/QĐ- UBND
ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ)
|
53
|
Đường dây 500kv mạch kép Thuận
Nam - Chơn Thành
|
2,81
|
|
2,81
|
0,41
|
|
2,40
|
Ninh Phước
|
VB 9036/CPMB-ĐB ngày
29/9/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
54
|
Đường dây 220 KV mạch kép
Ninh Phước - 500kv Thuận Nam
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
0,36
|
Ninh Phước
|
VB 9214/CPMB-ĐB ngày
03/10/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung
|
55
|
Đường dây 110kv đấu nối dự án
nhà máy điện gió số 7A
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
xã Phước Hữu
|
NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
56
|
Đường dây đấu nối và ngăn lộ
mở rộng nhà máy điện gió số 7A
|
2,65
|
|
2,65
|
|
|
2,65
|
xã Phước Hữu
|
VB 951/CTHĐ-QLNL ngày
07/10/2020 của cty cổ phần tập đoàn Hà Đô
|
57
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh
Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và
NN Bình Phước) diện tích 60 ha
|
43,02
|
|
43,02
|
|
|
43,02
|
xã Phước Hữu
|
VB 5531/UBND-KT ngày
25/12/2018 của UBND tỉnh (bổ sung diện tích lên 60 ha)
|
58
|
Mở rộng điện mặt trời Ninh
Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà)
|
31,83
|
|
31,83
|
|
|
31,83
|
xã Phước Hữu
|
QĐ chủ trương đầu tư số
102/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh; (bổ sung diện tích lên 40,32 ha)
|
59
|
Nhà máy điện mặt trời Thiên
Tân 2.2
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
25,00
|
xã Phước Thái
|
|
60
|
Tuyến đường dây đấu nối về
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3
|
2,08
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
Phước Thái, Phước Vinh
|
Quyết định số 1920/QĐ- UBND
ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ)
|
61
|
Nhà máy điện mặt trời Infra
(giai đoạn 2)
|
100,00
|
87,66
|
12,34
|
|
|
12,34
|
xã Phước Thái, Phước Vinh
|
|
62
|
Xây dựng cột thu lôi chống
sét
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Phước Thái, xã Phước Hậu,
xã Phước Thuận, xã An Hải
|
QĐ 440/QĐ-UBND ngày
28/12/2020 của UBND tỉnh
|
63
|
Đường dây 110kv đấu nối dự án
nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
-
|
xã Phước Hữu
|
|
64
|
Đường dây 110kv đấu nối dự án
nhà máy điện gió số 5
|
0,11
|
|
0,11
|
0,05
|
|
0,06
|
xã Phước Hữu
|
|
e
|
Khu dân cư
|
7,43
|
|
7,43
|
7,43
|
|
|
|
|
65
|
Dự án di dân tái định cư vùng
sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã - khu núi tháp, thôn
Hậu Sanh)
|
7,43
|
|
7,43
|
7,43
|
|
-
|
xã Phước Hữu
|
VB 1989/SNNPTNT-KH ngày
17/7/2020; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
2
|
Công
trình, dự án cấp huyện
|
105,01
|
13,65
|
91,30
|
40,94
|
|
50,36
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
44,91
|
1,49
|
43,36
|
31,87
|
|
11,49
|
|
|
2.1.1
|
Công trình năm 2020 chưa
thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021
|
36,98
|
1,20
|
35,78
|
25,27
|
|
10,51
|
|
|
a
|
Đất di tích lịch sử văn
hóa
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
66
|
Xây dựng bia tưởng niệm di tích
lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
xã Phước Hải
|
NQ số 28/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của HDDND huyện
|
b
|
Công trình giáo dục
|
1,22
|
0,37
|
0,85
|
0,75
|
|
0,10
|
|
|
67
|
Mở rộng trường tiểu học Hoài
Nhơn
|
0,15
|
|
0,15
|
0,08
|
|
0,07
|
xã Phước Hậu
|
Quyết định số 987/QĐ- UBND
ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
68
|
Mở rộng trường THCS Lê Quý
Đôn
|
0,70
|
|
0,70
|
0,67
|
|
0,03
|
xã Phước Hậu
|
đã xây dựng, chưa được cấp giấy
CNQSD đất
|
69
|
Trường Mẫu giáo Phước Thuận
(cơ sở Vạn Phước)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
-
|
xã Phước Thuận
|
đã xây dựng, đã thống kê hiện
trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất
|
70
|
Trường Mẫu giáo Phước Thuận
(cơ sở Thuận Hoà)
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
-
|
xã Phước Thuận
|
đã xây dựng, đã thống kê hiện
trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất
|
e
|
Đất giao thông
|
0,43
|
|
0,43
|
0,24
|
|
0,19
|
|
|
71
|
Bãi đậu xe và lắp đặt mái che
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
xã Phước Thuận
|
nguồn vốn xã hội hóa
|
72
|
Xây dựng đường giao thông nội
đồng
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
-
|
xã Phước Hậu
|
Đã thỏa thuận thu hồi đất và
hoán đổi đất với người dân
|
f
|
Đất Chợ
|
1,21
|
|
1,21
|
|
|
1,21
|
|
|
73
|
Chợ Phú Quý
|
1,21
|
|
1,21
|
|
|
1,21
|
TT Phước Dân
|
|
g
|
Đất ở nông thôn, đất ở đô
thị (Dự án đấu giá quyền sử dụng đất)
|
33,17
|
0,80
|
32,37
|
23,57
|
|
8,80
|
|
|
74
|
Khu dân cư phía Nam cầu Phú
Quý (giai đoạn 2)
|
18,00
|
|
18,00
|
18,00
|
|
-
|
TT Phước Dân
|
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện
|
75
|
Khu dân cư Tám Ký
|
7,17
|
|
7,17
|
|
|
7,17
|
TT Phước Dân
|
BC 646/BQL-QLDA ngày 16/9/2020
của BQL dự án đầu tư XD Dân dụng và CN
|
76
|
Khu dân cư Ninh Quý 1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
xã Phước Sơn
|
Quyết định số 271/QĐ- UBND
ngày 18/11/2013 của UBND huyện
|
77
|
Quy hoạch chỉnh trang và phân
lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2
|
1,60
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,80
|
xã Phước Sơn
|
Quyết định số 951/QĐ- UBND
ngày 25/04/2017 của UBND huyện
|
78
|
Khu dân cư xã An Hải (Bầu
Bèo)
|
6,20
|
|
6,20
|
5,57
|
|
0,63
|
xã An Hải
|
QĐ 2081/QĐ-UBND ngày
04/9/2018 của UBND huyện Ninh Phước
|
h
|
Nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,71
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
79
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Phước
An 1
|
0,71
|
|
0,71
|
0,71
|
|
-
|
xã Phước Vinh
|
Đất công, giao cho giáo sứ
Phước An mở rộng nghĩa địa
|
i
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
80
|
Hội trường UBND xã Phước Thuận
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
xã Phước Thuận
|
NQ số 28/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của HDDND huyện
|
i
|
Công trình SHCĐ, vui chơi
giải trí
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 15
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
TT Phước Dân
|
đã xây dựng, chưa làm thủ tục
pháp lý về đất đai
|
2.1.2
|
Công trình đăng ký mới năm
2021
|
7,93
|
0,29
|
7,58
|
6,60
|
|
0,98
|
|
|
a
|
Công trình giao thông
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
82
|
Đường đi nghĩa trang 2 thôn
Hoài Nhơn
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã Phước Hậu
|
CV 172/BC-UBND ngày 14/10/2020
của UBND xã Phước Hậu, vốn do dân đóng góp
|
83
|
Đường nội thôn Hoài Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
xã Phước Thái
|
CV 222/UBND-KT ngày
14/09/2020 của UBND xã , vốn do dân đóng góp
|
b
|
Công trình giáo dục
|
0,33
|
0,14
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
84
|
Mẫu giáo xã Phước Hải
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Phước Hải
|
Vốn của tập đoàn Trung nam
|
85
|
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
TT Phước Dân
|
NQ số 28/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của HDDND huyện
|
86
|
Trường Mẫu giáo Phước Thuận
(cơ sở Phú Nhuận)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
-
|
xã Phước Thuận
|
đã xây dựng, đã thống kê hiện
trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất
|
c
|
Đất Chợ
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
|
87
|
Chợ Phước Hậu
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
0,48
|
xã Phước Hậu
|
VB 4151/UBND-KT ngày
30/11/2020 của UBND huyện Ninh Phước
|
d
|
Dự án khu dân cư
|
6,60
|
|
6,60
|
6,60
|
|
|
|
|
88
|
Khu đô thị mới An Hải
|
6,60
|
|
6,60
|
6,60
|
|
|
xã An Hải
|
Hình thức kêu gọi đầu tư
|
e
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,20
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
89
|
Công viên thôn Hiệp Hòa
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Phước Thuận
|
Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày
11/3/2021 của UBND huyện
|
90
|
Đất văn hóa khu Bàu Trúc
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
-
|
TT Phước Dân
|
đã xây dựng, chưa làm thủ tục
pháp lý về đất đai
|
f
|
Đất sông suối
|
0,19
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
91
|
Thu hồi đất ông Nguyễn Văn Chung
do sạt lở đất để hoán đổi đất công ích của xã
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
xã Phước Hậu
|
CV 172/BC-UBND ngày
14/10/2020 của UBND xã Phước Hậu
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
60,10
|
12,16
|
47,94
|
9,07
|
|
38,87
|
|
|
2.2.1
|
Công trình đăng ký mới năm
2021
|
28,06
|
12,16
|
15,90
|
2,59
|
|
13,31
|
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
19,58
|
12,03
|
7,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,55
|
|
|
92
|
Hoán đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga
với đất công ích của xã
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Xã Phước Sơn
|
|
93
|
Hoán đổi đích công ích xã các
cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
-
|
xã Phước Thái
|
|
94
|
Hoán đổi đích công ích xã các
cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trong SXNN năm 2019
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
-
|
xã Phước Hậu
|
|
95
|
Hoán đổi đích công ích xã các
cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
-
|
xã Phước Hậu
|
|
96
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ
ông Nguyễn Hồng
|
10,96
|
10,96
|
|
|
|
-
|
xã Phước Thái, xã Phước Vinh
|
|
97
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
hàng năm sang trồng cây lâu năm
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã Phước Vinh
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
98
|
Đất nông nghiệp khác (lấy từ
Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2)
|
7,25
|
|
7,25
|
|
|
7,25
|
xã Phước Vinh
|
QĐ 43/QĐ-UBND ngày 27/02/2020
của UBND tỉnh
|
b
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh, thương mại dịch vụ
|
2,95
|
|
2,95
|
2,58
|
|
0,37
|
|
|
99
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm sang đất thương mại dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
xã Phước Hậu
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
100
|
Trung tâm Viettel huyện Ninh
Phước
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
TT Phước Dân
|
VB1780/NTN-KHT của Viettel
Ninh Thuận
|
101
|
Chuyển mục đích sang đất thương
mại - dịch vụ
|
2,84
|
|
2,84
|
2,58
|
|
0,26
|
TT Phước Dân
|
VB số 22/UBND-KT ngày
28/01/2021 của UBND thị trấn
|
c
|
Đất ở tại đô thị, nông
thôn
|
5,53
|
0,13
|
5,40
|
0,01
|
|
5,39
|
|
|
102
|
Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ
xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ Tâm )
|
1,72
|
|
1,72
|
|
|
1,72
|
xã Phước Hải
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
103
|
Đấu giá QSD đất ở (Sân phơi
thôn Hiệp Hòa )
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
xã Phước Thuận
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
104
|
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ
trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
xã Phước Thái
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
105
|
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ
trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
0,24
|
xã Phước Hậu
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
106
|
Đấu giá QSD đất ở (Khu dân cư
Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1; Khu thuốc lá
Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2)
|
0,97
|
0,03
|
0,94
|
|
|
0,94
|
xã Phước Vinh
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
107
|
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ
trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
-
|
xã Phước Hữu
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
108
|
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ
trong khu dân cư
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
-
|
xã Phước Sơn
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
109
|
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ
trong khu dân cư
|
0,09
|
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
TT Phước Dân
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
110
|
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư
xóm cũ
|
2,08
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
TT Phước Dân
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
d
|
Đất khai thác vật liệu xây
dựng
|
28,47
|
|
28,47
|
|
|
28,47
|
|
|
111
|
Khai thác vật liệu san lấp điểm
QH 100
|
20,46
|
|
20,46
|
|
|
20,46
|
xã Phước Thái
|
Đơn đăng ký công ty Đại Phú
Thịnh
|
112
|
Khai thác mỏ vật liệu núi Chông
|
8,01
|
|
8,01
|
|
|
8,01
|
xã Phước Thái
|
GP thăm dò KS 16/GP- UBND
ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh
|
113
|
Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh
|
8,90
|
|
8,90
|
|
|
8,90
|
xã An Hải
|
KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020
của UBND tỉnh
|
114
|
Mỏ vật liệu san lấp núi Một
|
11,72
|
|
11,72
|
|
|
11,72
|
xã Phước Hữu
|
KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020
của UBND tỉnh
|
115
|
Mỏ cát xây dựng sông Dinh
|
14,24
|
14,21
|
|
|
|
-
|
xã An Hải
|
KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020
của UBND tỉnh
|
2.2.2
|
Công trình năm 2020 chưa
thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021
|
32,04
|
|
32,04
|
6,48
|
|
25,56
|
|
|
a
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh, thương mại dịch vụ
|
12,61
|
|
12,61
|
2,11
|
|
10,50
|
|
|
116
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại - dịch vụ
|
1,53
|
|
1,53
|
1,39
|
|
0,14
|
TT Phước Dân
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
117
|
Đấu giá QSD đất phòng khám đa
khoa khu vực Phú Nhuận
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
0,57
|
xã Phước Thuận
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2020
|
118
|
Khu trưng bày vật liệu và
trang trí nội ngoại thất
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
|
-
|
xã Phước Thuận
|
Văn bản 723/UBND-KT ngày 06/3/2019
của UBND huyện Ninh Phước
|
119
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Phước Thuận
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
120
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại - dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
|
0,50
|
xã Phước Thuận
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
121
|
Nhà kho hợp tác xã Phước Hậu
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
xã Phước Hậu
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ
tục đất đai
|
122
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại - dịch vụ
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
xã An Hải
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
123
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại - dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
-
|
xã Phước Hữu
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
124
|
Khu du lịch sinh thái An Đông
|
8,98
|
|
8,98
|
|
|
8,98
|
xã An Hải
|
Kêu gọi đầu tư
|
b
|
Đất ở phân lô đấu giá QSDĐ
|
2,28
|
|
2,28
|
0,09
|
|
2,19
|
|
|
125
|
Đấu giá đất đài liệt sĩ cũ
sang đất ở
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
0,45
|
TT Phước Dân
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
126
|
Đấu giá đất ở (ao cá Bình
Quý)
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
0,41
|
TT Phước Dân
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
127
|
Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế
cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn
Long Đình, Tái định cư Tà Đe)
|
0,26
|
|
0,26
|
0,09
|
|
0,17
|
xã An Hải
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
128
|
Phân lô đấu giá đất ở tại chợ
Phước An 1 cũ
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
0,26
|
xã Phước Vinh
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
129
|
Khu dân cư Núi Tháp (20 lô
còn lại giao đất theo đối tượng chính sách)
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
0,67
|
xã Phước Hữu
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
130
|
Đấu giá QSD đất ở (đất xã quản
lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu dân cư Vạn Phước)
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
xã Phước Thuận
|
Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng
đất năm 2021
|
c
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
17,15
|
|
17,15
|
4,28
|
|
12,87
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong
khu dân cư
|
5,00
|
|
5,00
|
2,30
|
|
2,70
|
TT Phước Dân
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
2,31
|
|
2,31
|
0,42
|
|
1,89
|
xã Phước Thuận
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong
khu dân cư
|
1,22
|
|
1,22
|
0,08
|
|
1,14
|
xã Phước Hải
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
0,14
|
xã Phước Vinh
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
4,00
|
|
4,00
|
1,00
|
|
3,00
|
xã An Hải
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
2,22
|
|
2,22
|
0,44
|
|
1,78
|
xã Phước Hậu
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
0,69
|
xã Phước Hữu
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
0,87
|
|
0,87
|
0,04
|
|
0,83
|
xã Phước Thái
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
trong khu dân cư
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
xã Phước Sơn
|
hộ gia đình đăng ký chuyển mục
đích
|
Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
1.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|