Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2020 danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
68/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành:
10/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 68/NQ-HĐND
Ninh Thuận , ngày 10 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải
thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày
27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt
danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận là 102 dự án/243,95 ha, trong đó:
1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện,
chưa thực hiện năm 2020 sang thực hiện trong năm 2021 là 66 dự án/150,87 ha, cụ
thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm: 15 dự án/39,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 15 dự
án/38,20 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự
án/5,86 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 17 dự
án/45,18 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 09 dự
án/19,73 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn:
05 dự án/2,38 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự
án/0,26 ha.
2. Đăng ký mới các dự án thực hiện
trong năm 2021 là 36 dự án/93,08 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang-
Tháp Chàm: 07 dự án/9,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 04 dự
án/9,98 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 04 dự
án/11,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 10 dự
án/38,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 05 dự
án/16,07 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 06 dự
án/7,11 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân
dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có diện tích đất lúa
chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được
phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để
thực hiện giám sát theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Ch ủ
đầu tư
Địa
đi ểm thực hiện
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Danh mục dự án đăng ký mới năm
2021
1
Mở rộng đường t ỉnh 704
BQL dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
Thành Hải, Văn Hải
1,76
1,38
1,38
2
Đường nối Đập hạ lưu sông Dinh
BQL dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
Mỹ Đông, Tấn Tà i
4,50
3,50
3,50
3
Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải
Công an tỉnh
Thành Hải
0,50
0,50
0,50
4
Khu dân cư phường Phủ Hà
Kêu gọi đầu tư
Phủ Hà
7,07
1,70
1,70
5
Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà
Doanh nghiệp tư nhân vận tải và
thương mại Cư Ngà
Đô Vinh
0,10
0,10
0,10
6
Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp
Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm
Công ty CP cấp nước Ninh Thuận
Đô Vinh
0,66
0,66
0,66
7
Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2
Kêu gọi đầu tư
Ph ủ Hà, Đài
Sơn
21,39
1,42
1,42
Cộng
I
35,98
9,26
9,26
II
Danh mục dự án chuyển tiếp từ
năm 2020 sang tiếp t ục th ực hiện năm 2021
1
Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh
Thuận
Ban QLDA ĐTXD các công trình
DD&CN
Mỹ Bình, Thanh Sơn
12
8,40
8,4
2
Khu dân cư Chí Lành
Công ty TNHH MTV Chí Lành
Thành Hải
2,2
0,70
0,7
3
Khu dân cư Kênh Chà Là
UBND thành phố
Đài Sơn
38
9,50
9,5
4
Đường đôi phía Nam vào thành phố
Phan Rang- Tháp Chàm
BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN
tỉnh
Đạo Long
3,37
0,24
0,24
5
Khu dân cư tái định cư thành phố
(Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng
UBND thành phố
Văn Hải
4,2
0,25
0,25
6
Khu đô thị Mỹ Phước (Giai đoạn 1)
Kêu gọi đầu tư
Mỹ Bình
10,25
0,87
0,87
7
Khu đô thị mới Đông Nam 2
Kêu gọi đầu tư
Mỹ Hải, T ấn
Tài
40,96
9,53
9,53
8
Dự án Khách sạn cao cấp kết hợp vườn
ẩm thực
CT TNHH TM-DV Du lịch Như Mai Ninh
Thuận
Mỹ Hải
0,14
0,14
0,14
9
Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực
Blue
Công ty TNHH XD và TM Hướng Dương
Mỹ Bình
0,25
0,25
0,25
10
Nhà máy cán tôn Kiến Thành
Công ty TNHH TM-XD Kiến Thành
Thành Hải
0,2
0,2
0,2
11
Dự án Vườn ươm chuyển giao con giống
và các công trình phụ trợ - Truecoop
Hợp tác xã điều hữu cơ Truecoop
Phước Mỹ
0,37
0,37
0,37
12
Khu DV văn hóa ẩm thực kết hợp với
trưng bày sản phẩm
CT TNHH Hồng Đức
Mỹ Bình
0,14
0,12
0,12
13
Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quản
Trung - Ninh Thuận
CT TNHH TM và PTHT Quảng Trung Ninh
Thuận
Thành Hải
0,13
0,13
0,13
14
Cửa hàng xăng dầu đường Lê Duẩn
Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận
Đài Sơn
0,17
0,17
0,17
15
Chuyển mục đích đất ở, đất thương mại
dịch vụ
Hộ gia đình, cá nhân
Tấn Tài, Thanh Sơn, Phước Mỹ, Mỹ
Đông, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình, Thành Hải
8,39
8,39
8,39
Cộng
II
120,77
39,26
-
39,26
-
Tổng
cộng (I+ II)
156,75
48,52
-
48,52
-
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-H ĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Chủ đầu tư
Địa
điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Dự án đăng ký mới năm 2021
1
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở
bờ sông xã Phước Hữu
Chi Cục phát triển Nông thôn
Phước Hữu
7,43
7,43
7,43
2
Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt
trời Phước Thái 1
Ban quản lý dự án Điện 3 thuộc Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
Phước Thái
5,41
0,34
0,34
3
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam
- Chơn Thành
Ban quản lý DA các công trình điện
Miền Trung
Ninh Phước
2,81
0,41
0,41
4
Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu
Ngứ - Từ Thiện)
BQL dự án đầu tư XD các công trình
giao thông
Phước Hải
17,7
1,80
1,80
Cộng
I
33,35
9,98
9,98
II
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
1
Xây dựng trụ sở công an huyện Ninh
Phước
Công an t ỉnh
Ninh Thuận
Phước Dân
2,52
2,52
2,52
2
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện
mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn -
Hoàn Lộc Việt
Phước Vinh
0,03
0,01
0,01
3
Đường đôi vào
thành phố Phan Rang- Tháp Chàm
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và
CN
An Hải
10,52
3,00
3,00
4
Trạm biến áp 220kv Ninh Phước và đường
dây đấu nối
Ban quản lý dự án các công trình diện
Miền Trung
Ninh Phước
3,44
3,41
3,41
5
Nhà máy điện gió số 5
Công ty cổ phần điện gió Phước Hữu
Trung Nam
Phước Hữu
8,42
5,00
5,00
6
Khu dân cư An Hải (Bầu Bèo)
Kêu gọi đầu tư
An H ải
6,2
5,57
5,57
7
Xây dựng dường giao thông nội đồng
UBND xã Phước Hậu
Xã Phước Hậu
0,24
0,24
0,24
8
Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời
SP Infra 1
Công ty TNHH năng lượng Surya
Praksh Việt Nam
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hậu
0,5
0,21
0,21
9
Nhà máy điện gió Phước Hữu
Kêu gọi đầu tư
Phước Hữu
10,8
9,10
9,10
10
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên
Hải 1
Công ty TNHH Hưng Tín
Phước Hữu
9,8
7,83
7,83
11
Đường dây điện 110 Kv và mở rộng
ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang
Phước Hữu
0,3
0,06
0,06
12
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ
Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang
Phước Hữu
0,55
0,09
0,09
13
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh
mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh chàm và đường
giao thông quản lý
Sở Nông nghiệp và PTNT
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hậu
2,45
0,08
0,08
14
Đường dây 500Kv nhiệt điện Vân
Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân
Ban quản lý dự án các công trình điện
Miền Trung
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hữu
2,02
1,00
1,00
15
Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn
Phước hậu, huyện Ninh Phước
Sở Giáo dục và Đào tạo
Phước Hậu
0,15
0,08
0,08
Cộng
I
57,94
38,20
0,00
38,20
Tổng
cộng I+II
91,29
48,18
0,00
48,18
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
THUẬN NAM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-H ĐND ngà y 10 tháng 12 năm 2020 c ủa Hội đồng nh ân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Dự án đăng ký mới năm 2021
1
Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân
Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
Ban Quản lý các công trình điện Miền
Trung
Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh
2,32
0,06
0,06
2
Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước
Hà
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
Huyện Thuận Nam
36,74
3,05
3,05
3
Đường tỉnh 710
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
Huyện Thuận Nam
4,27
1,97
1,97
4
Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
Phước Nam, Phước Dinh
29,95
6,75
6,75
Cộng
I
73,28
11,83
11,83
II
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
1
Khu dân cư Phước Nam
UBND huyện Thuận Nam
Xã Phước Nam
10
4,01
4,01
2
Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp
tuyến đường qua
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN
Xã Phước Hà, Nhị Hà
12,26
1,85
1,85
Cộng II
22,26
5,86
5,86
Tổng
cộng I+II
95,54
17,69
17,69
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
THUẬN BẮC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Chủ đầu tư
Địa
điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Dự án đăng ký mới năm 2021
1
Khu dân phía Bắc Trung tâm hành
chính huyện
BQLDA các CTDD tỉnh
Lợi Hải
19,06
9,50
9,50
2
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt
Kêu gọi đ ầu tư
Lợi Hải
15,80
9, 00
9,00
3
Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ
sinh học
Sở KHCN
Lợi Hải
10,10
2,10
2,10
4
Hệ thống tiêu lũ Bàu Cổng
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
B ắc Phong, Bắc
Sơn
4,62
4,62
4,62
5
Trung tâm VHTT đa năng huyện
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
Lợi Hải
1,75
0,25
0,25
6
Nhà làm việc công an xã Lợi Hải
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
Lợi Hải
0,2
0,10
0,10
7
Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy
điện mặt trời Thiên Tân 1.4
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển
năng lượng Ninh Thuận
Phước Chiến
0,09
0,04
0,04
8
Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường
khu TTHC huyện
UBND huyện
Lợi Hải
1,20
0,60
0,60
9
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh
Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)
Ban QLDA đầu tư xây dựng các Bắc
Sơn, công trình giao thông Bắc Phong
7,62
7,62
10
Nhà máy cấp nước Lợi Hải
Công ty cổ phần cấp nước Thuận Bắc
Lợi Hải
7,00
5,00
5,00
Cộng I
68,80
38,83
20,99
17,84
-
II
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực
hiện năm 2021
1
Nhà máy điện gió Hanbaram
Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc
xã B ắ c Phong, Lợi Hải
25,5
6,90
6,90
2
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến
Kc
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNN
Lợi Hải, Bắc Phong
18,00
7,50
7,50
3
Hồ sinh thái Kiền Kiền
Ban QLDAĐTXD các công trình NN
& PTNT
xã Lợi Hải
16,35
2,00
2,00
4
Trường liên cấp I, II
UBND huyên
xã L ợi Hải
1.60
1,60,
1,60
5
…. nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh
Thuận
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
xã B ắc S ơn
19,40
0,20
0,20
6
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
Ban QLDAĐTXD các công trình
NN&PTNT
xã Bắc Phong
5,90
5 ,19
5,19
7
Nhà máy điện gió Đầm Nại 4
Liên doanh Công ty CP TSV và Công
ty TNHH the Biue Circle
xã Bắc Phong, Bắc Sơn
7,73
7,73
7,73
8
Nhà máy điện giỏ Lợi Hải
Công ty CP Phong điện Thuận Bình
Lợi Hải
4,67
4,67
4,67
9
Nhà máy điện gió Công Hải
BQLDA Ô Môn
xã C ông Hải
6,00
2,00
2,00
10
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng
tây xanh
UBND huy ện
xã Lợi Hải
1,35
1,35
1,35
11
Các tuyến đường giao thông liên
thôn, xã, huyện Thuận Bắc
UBND huyện Thuận B ắc
xã Lợi Hải
2,50
2,00
2,00
12
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường
dây 110kV Đa Nhim- Trạm 220kV Tháp Chàm
BQLDA lưới điện Miền Nam
huyện Thuận Bắc
0,10
0,10
0,10
13
Cải tạo nâng cấp tiết điện đường
dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải
BQLDA lưới điện Miền Nam
huyện Thuận Bắc
0,11
0,11
0,11
14
Đường bê tông nội đồng Cây Sung Bà
Rơ
UBND huyên Thuận B ắc
xã B ắc Sơn
0,40
0,1 5
0,15
15
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng
tây xanh giai đoạn 2
UBND huyện Thuận B ắc
x ã L ợi Hải
1,00
0,25
0,25
16
Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn
bền vững dọc kênh Bắc
Ban XDNL và thực hiện các DA ODA
ngành nước
xã Bắc Phong
0,43
0,43
0,43
17
Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3
Liên doanh Cty CP TSV và Cty TNHH
the Blue Cirele
Bắc Phong, Bắc Sơn
3,00
3,00
3,00
Cộng
II
114,04
45,18
38,28
6,90
-
Tổng
cộng I+II
182,84
84,01
59,27
24,74
-
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
NINH HẢI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 th áng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân t ỉnh
Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Ch ủ
đầu tư
Địa
điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
12
I
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
1
Điện gió Đầm Nại 4
Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại
Phương Hải
4,35
4,35
4,35
2
Nhà máy điện gió Hanbaram
Liên doanh Cty TNHH LandVille
Energy Hàn Quốc và Cty Equis VN
Xuân Hải, Tân Hải
2,84
2,84
2,84
3
Đường dây 1 10kv
đấu n ối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu
nối trạm 1 10kv Ninh Hải.
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng
tái tạo LICOGI 16 Ninh Thuận
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải
0,55
0,02
0,02
4
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
xã Xuân Hải
28,9
2,86
2,86
5
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thành Hải
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
xã Nhơn Hải và xã Thanh Hải
14,6
0,36
0,36
6
Điện gió Đầm Nại 3
Liên doanh Cty CP TSV và Công ty
TNHH the Blue Ciricle
xã Phương H ải
2,79
2,79
2,79
7
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705)
UBND huyện
Xuân H ải
0,2
0,2
0,2
8
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư
An Nhơn (giai đoạn 2)
UBND huyện
Xuân Hải
6,19
6,19
6,19
9
Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết
xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải
UBND huyện
Khánh Hải
0,12
0,12
0,12
Cộng
I
60,54
19,73
19,73
II
Dự án đăng ký mới năm 2021
1
Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
Khánh Hải
9,8
9,06
9,06
2
Trụ sở bảo hiểm xã hội Ninh Hải
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Khánh Hải
0,22
0,22
0,22
3
Trụ sở làm việc Chi cục thuế Khu vực
Ninh Hải-Thuận Bắc
UBND huyện
Khánh Hải
0,25
0,25
0,25
4
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước
huyện Ninh Hải
UBND huyện
Khánh Hải
0,25
0,25
0,25
5
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh
Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông tỉnh
Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải
21,00
6,29
6,29
Cộng
II
31,52
16,07
16,07
T ổng cộng I+II
92,1
35,80
35,80
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
NINH SƠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 10 th áng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Dự án đăng ký mới năm 2021
1
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam
UBND huyện
Xã Nhơn Sơn
0,9
0,50
0,5
2
Di dời các đường dây điện phục vụ
GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc – Nam
UBND huyện
Xã Nhơn Sơn
0,04
0,02
0,02
3
Xây dựng tuyến đường thôn Lương Tri
- Bầu Tèng
UBND huyện
Xã Nhơn Sơn
0,05
0,05
0,05
4
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
UBND huyện
Xã Mỹ Sơn
0,06
0,04
0,04
5
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27
các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn
5,00
2,00
2,00
6
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện
Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận di Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn
từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới)
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
Huyện Ninh Sơn
58,6
4,50
4,50
Cộng
I
64,65
7,11
7,11
II
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
1
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
UBND huyện
Xã Ma Nới
6,32
0,15
0,15
2
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
UBND huyện
Xã Mỹ S ơn
0,25
0,25
0,25
3
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim
- trạm 220 kv Tháp Chàm
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại
diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)
Huyện Ninh Sơn
1,15
0,23
0,23
4
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv
Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại
diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)
Huyện Ninh Sơn
0,8
0,25
0,25
5
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ
2)
UBND huyện
TT Tân Sơn
3,18
1,50
1,50
C ộng II
11,70
2,38
2,38
Tổng
cộng I+II
76,35
9,49
9,49
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN BÁC ÁI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s ố 68/N Q-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Ninh Thuận)
TT
Tên
dự án
Ch ủ
đầu tư
Địa
điểm
Diện
tích đất thực hiện dự án
Loại
đất (đơn vị tính ha)
Tổng
diện tích phải CMĐ
Chia
ra
1 vụ
2 vụ
3 vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Danh mục dự án đăng ký mới năm
2021
II
Danh mục dự án chuyển tiếp từ
năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021
1
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến
Kc
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNN
Xã Phước Trung
11,70
0,20
0,20
2
Kênh mương nội đồng xã Phước Tân
BQL dự án đầu tư và xây dựng
Xã Phước Tân
0,06
0,02
0,02
3
Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện
mặt trời Sunseap Việt Nam
Công ty CP Sunseap Links
Phước Trung
0,154
0,0430
0,03
0,014
Cộng
II
11,91
0,26
0,25
0,014
-
Tổng cộng I+II
11,91
0,26
0,25
0,014
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
3.031
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng