|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4370/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 2 năm 2023;
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 4 năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1518/TTr-STNMT ngày 13/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử
dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số
2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo
Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha đất giao thông
(Xã Đông Thanh diện tích 0,1648 ha; xã Đông Hòa diện tích 0,6825 ha; xã Đông
Phú diện tích 0,1657 ha; xã Đông Hoàng diện tích 0,0939 ha; xã Đông Yên diện
tích 0,2873 ha; xã Đông Nam diện tích 0,6914 ha).
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha, gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã
Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015
ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha và xã Đông Hòa với diện tích 0,0002
ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích
0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích
0,0127 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã
Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,0298 ha và xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích
0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích
0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích
0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích
0,0117 ha tại xã Đông Hòa.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha
(Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).
- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại
xã Đông Nam.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện
tích 0,0127 ha tại xã Đông Thanh.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1; Phụ biểu số 02.2; Phụ biểu số 02.3 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại
khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định
số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 2,0857 ha, cụ
thể:
a) Đất nông nghiệp là 1,0678 ha, gồm các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã
Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015
ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha, xã Đông Hòa với diện tích 0,0002
ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích
0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích
0,0127 ha).
b) Đất phi nông nghiệp là 1,0179 ha, gồm các loại đất:
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã
Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích
0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích
0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích
0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích
0,0117 ha tại xã Đông Hòa.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha
(Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).
- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại
xã Đông Nam.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện
tích 0,0128 ha tại xã Đông Thanh.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2; Phụ biểu số 03.3 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số
05.1; Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 1,0678 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã
Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã
Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã
Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015
ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0002
ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích
0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích
0,0127 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2; Phụ biểu số 04.3 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày 02/11/2023;
hướng dẫn UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ
tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt;
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ
môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Đông Sơn thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày
02/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi
trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài
chính; UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình, dự án
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng
năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án công trình giao thông
|
|
2,0857
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Doãn
1 và Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Yên
|
0,2873
|
DGT
|
Các Nghị quyết HĐND
huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022
về chủ trương đầu tư dự án
|
Mảnh Trích đo địa
chính số 25/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 08/4/2023
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến
đường từ cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam
|
Xã Đông Nam
|
0,0533
|
DGT
|
Các Nghị quyết
HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 45/NQ-HĐND ngày
19/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án
|
Mảnh Trích lục bản
đồ địa chính số 51/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Đông Sơn lập ngày 30/7/2023
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ cây đa
Tân Chính đến nhà ông Giáp thôn Phú Yên, xã Đông Nam
|
Xã Đông Nam
|
0,0953
|
DGT
|
Các Nghị quyết
HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày
26/10/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án.
|
Mảnh Trích lục bản
đồ địa chính số 47/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 20/4/2023
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương,
xã Đông Nam
|
Xã Đông Nam
|
0,5428
|
DGT
|
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Đông Sơn về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch
UBND huyện Đông Sơn
|
Mảnh Trích lục bản
đồ địa chính số 19/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Đông Sơn lập ngày 14/01/2023
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến
nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh
|
Xã Đông Thanh
|
0,0344
|
DGT
|
Các Nghị quyết
HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày
19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Mảnh Trích lục bản
đồ địa chính số 206/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông
thôn Thôn Cần, xã Đông Thanh
|
Xã Đông Thanh
|
0,1304
|
DGT
|
Các Nghị quyết
HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022
về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 207/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại,
xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,2389
|
DGT
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 188/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn
Phú Minh, xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,1075
|
DGT
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên
thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,0555
|
DGT
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 200/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông
thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,1082
|
DGT
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông
thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,1466
|
DGT
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 204/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
0,0250
|
DGT
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 205/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 16/8/2023
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú
Bình, xã Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
0,1657
|
DGT
|
Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 100/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 25/9/2023
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng
và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Hoàng
|
0,0939
|
DGT
|
Các Nghị quyết HĐND
huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về
việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 22/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Đông Sơn lập ngày 20/6/2023
|
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại
Quyết định số 2715/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Xã Đông Thanh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
8.286,84
|
8.286,84
|
8.286,84
|
|
579,76
|
579,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.296,99
|
4.756,92
|
4.755,85
|
-0,0280
|
365,96
|
365,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.134,27
|
4.158,79
|
4.157,78
|
-0,0223
|
334,34
|
334,32
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.134,27
|
4.152,81
|
4.151,80
|
-0,0223
|
334,34
|
334,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,52
|
45,17
|
45,17
|
|
0,99
|
0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
47,59
|
61,72
|
61,72
|
-0,0013
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,96
|
24,96
|
24,96
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,81
|
34,60
|
34,60
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
34,93
|
124,63
|
124,58
|
-0,0044
|
7,32
|
7,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,91
|
307,05
|
307,05
|
|
23,26
|
23,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.957,74
|
3.329,65
|
3.330,72
|
0,0280
|
213,41
|
213,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,65
|
8,94
|
8,94
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,17
|
15,43
|
15,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
360,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
112,30
|
57,44
|
57,44
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,60
|
51,97
|
51,97
|
|
0,30
|
0,30
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,32
|
74,44
|
74,44
|
|
0,03
|
0,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41,26
|
41,26
|
41,26
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,95
|
45,84
|
45,84
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.451,56
|
1.500,70
|
1.502,46
|
0,1558
|
115,99
|
116,15
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
889,64
|
948,51
|
950,60
|
0,1648
|
73,41
|
73,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
258,99
|
273,25
|
272,95
|
-0,0081
|
17,11
|
17,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,26
|
20,65
|
20,63
|
-0,0009
|
2,08
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,58
|
6,91
|
6,90
|
|
0,54
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,74
|
43,30
|
43,30
|
|
1,73
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
36,63
|
32,70
|
32,70
|
|
1,16
|
1,16
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,21
|
5,06
|
5,06
|
|
0,34
|
0,34
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,55
|
0,55
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,90
|
16,40
|
16,40
|
|
1,79
|
1,79
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,24
|
18,64
|
18,64
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,60
|
1,81
|
1,81
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116,82
|
123,57
|
123,57
|
|
17,70
|
17,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,31
|
9,35
|
9,35
|
|
0,11
|
0,11
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
107,79
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,26
|
17,15
|
17,15
|
|
0,36
|
0,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
447,07
|
1.244,97
|
1.244,30
|
-0,1152
|
86,91
|
86,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.084,73
|
171,93
|
171,93
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
11,50
|
11,50
|
|
1,27
|
1,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,94
|
2,94
|
2,94
|
|
0,31
|
0,31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,64
|
78,64
|
78,63
|
-0,0127
|
8,05
|
8,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
|
0,19
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32,11
|
200,27
|
200,27
|
|
0,39
|
0,39
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Hoàng
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
557,48
|
557,48
|
|
568,31
|
568,31
|
|
517,46
|
517,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-0,1071
|
358,27
|
358,16
|
-0,1311
|
358,11
|
357,98
|
-0,0584
|
298,13
|
298,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-0,0721
|
328,48
|
328,41
|
-0,1311
|
303,08
|
302,95
|
-0,0546
|
240,97
|
240,92
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-0,0721
|
328,48
|
328,41
|
-0,1311
|
303,08
|
302,95
|
-0,0546
|
240,97
|
240,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
0,23
|
0,23
|
|
2,80
|
2,80
|
-0,0016
|
6,95
|
6,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-0,0002
|
5,66
|
5,66
|
|
9,56
|
9,56
|
|
10,48
|
10,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-0,0348
|
11,77
|
11,74
|
|
5,66
|
5,66
|
-0,0022
|
21,02
|
21,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
12,13
|
12,13
|
|
37,01
|
37,01
|
|
18,71
|
18,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,1071
|
197,62
|
197,73
|
0,1313
|
202,47
|
202,60
|
0,0584
|
217,69
|
217,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
1,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
8,93
|
8,93
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,22
|
0,22
|
|
0,73
|
0,73
|
|
1,27
|
1,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
1,23
|
1,23
|
|
8,87
|
8,87
|
|
17,18
|
17,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
3,91
|
3,91
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,4674
|
89,34
|
89,81
|
0,1321
|
99,51
|
99,64
|
0,0732
|
103,75
|
103,82
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,6825
|
66,82
|
67,50
|
0,1657
|
71,88
|
72,05
|
0,0939
|
46,43
|
46,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-0,1868
|
9,77
|
9,58
|
-0,0336
|
13,38
|
13,35
|
-0,0200
|
43,72
|
43,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-0,0166
|
1,79
|
1,77
|
|
0,62
|
0,62
|
-0,0008
|
1,36
|
1,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-0,0117
|
0,28
|
0,27
|
|
0,35
|
0,35
|
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
2,28
|
2,28
|
|
1,73
|
1,73
|
|
1,86
|
1,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
0,82
|
0,82
|
|
1,97
|
1,97
|
|
1,52
|
1,52
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,51
|
0,51
|
|
0,15
|
0,15
|
|
1,68
|
1,68
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
6,58
|
6,58
|
|
9,29
|
9,29
|
|
5,56
|
5,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,46
|
0,46
|
|
0,12
|
0,12
|
|
1,06
|
1,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,71
|
0,71
|
|
1,90
|
1,90
|
|
1,13
|
1,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-0,3603
|
102,08
|
101,72
|
-0,0009
|
77,14
|
77,14
|
-0,0148
|
79,11
|
79,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,27
|
0,27
|
|
0,42
|
0,42
|
|
0,41
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2,77
|
2,77
|
|
|
|
|
4,26
|
4,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
1,59
|
1,59
|
-0,0001
|
7,73
|
7,73
|
|
1,64
|
1,64
|
Phụ biểu số 02.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
550,81
|
550,81
|
|
943,36
|
943,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-0,2460
|
379,05
|
378,80
|
-0,4971
|
462,24
|
461,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-0,2460
|
368,42
|
368,17
|
-0,4844
|
354,98
|
354,50
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-0,2460
|
368,34
|
368,09
|
-0,4844
|
354,98
|
354,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
0,20
|
0,20
|
|
12,74
|
12,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
5,24
|
5,24
|
|
15,67
|
15,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
23,63
|
23,63
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
4,67
|
4,67
|
-0,0127
|
8,08
|
8,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,52
|
0,52
|
|
47,14
|
47,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,2460
|
169,78
|
170,03
|
0,4971
|
324,94
|
325,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
1,20
|
1,20
|
|
2,80
|
2,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
3,05
|
3,05
|
|
12,12
|
12,12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
16,12
|
16,12
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
13,81
|
13,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,2575
|
78,54
|
78,80
|
0,6694
|
140,51
|
141,18
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,2873
|
52,34
|
52,63
|
0,6914
|
78,56
|
79,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-0,0298
|
14,82
|
14,79
|
-0,0220
|
16,31
|
16,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
1,19
|
1,19
|
|
2,14
|
2,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
0,16
|
0,16
|
|
0,26
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
1,81
|
1,81
|
|
1,56
|
1,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
1,14
|
1,14
|
|
4,20
|
4,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
0,93
|
0,93
|
|
9,72
|
9,72
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
18,17
|
18,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
5,87
|
5,87
|
|
9,28
|
9,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,24
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,25
|
0,25
|
|
0,26
|
0,26
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-0,0115
|
86,17
|
86,16
|
-0,1676
|
100,69
|
100,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,41
|
0,41
|
|
0,83
|
0,83
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,04
|
0,04
|
-0,0047
|
0,24
|
0,24
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
33,67
|
33,67
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2,29
|
2,29
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
1,98
|
1,98
|
|
156,18
|
156,18
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715
|
Tổng diện tích
thu hồi sau điều chỉnh
|
Xã Đông Thanh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
276,21
|
277,28
|
0,0280
|
11,10
|
11,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
191,38
|
192,39
|
0,0223
|
6,63
|
6,65
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
191,38
|
192,39
|
0,0223
|
6,63
|
6,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,19
|
16,19
|
|
1,08
|
1,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
53,18
|
53,18
|
0,0013
|
2,76
|
2,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,71
|
12,76
|
0,0044
|
0,47
|
0,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,75
|
2,75
|
|
0,16
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,10
|
33,12
|
0,1368
|
0,05
|
0,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,63
|
9,63
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,21
|
20,54
|
0,0090
|
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
18,27
|
18,27
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,54
|
0,84
|
0,0081
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
0,02
|
0,0009
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,02
|
2,69
|
0,1152
|
0,05
|
0,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,00
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
0,01
|
0,0127
|
|
0,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Hoàng
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,1071
|
3,16
|
3,27
|
0,1311
|
19,00
|
19,13
|
0,0584
|
18,47
|
18,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,0721
|
1,29
|
1,36
|
0,1311
|
11,94
|
12,07
|
0,0546
|
13,72
|
13,77
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,0721
|
1,29
|
1,36
|
0,1311
|
11,94
|
12,07
|
0,0546
|
13,72
|
13,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
0,46
|
0,46
|
|
1,78
|
1,78
|
0,0016
|
2,20
|
2,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,0002
|
0,69
|
0,69
|
|
4,41
|
4,41
|
|
1,63
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,0348
|
0,61
|
0,64
|
|
0,52
|
0,52
|
0,0022
|
0,75
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,11
|
0,11
|
|
0,35
|
0,35
|
|
0,17
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,5754
|
0,33
|
0,91
|
0,0345
|
0,44
|
0,47
|
0,0355
|
2,17
|
2,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,2151
|
|
0,22
|
0,0336
|
0,19
|
0,22
|
0,0208
|
1,37
|
1,39
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
1,31
|
1,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,1868
|
|
0,19
|
0,0336
|
|
0,03
|
0,0200
|
0,06
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,0166
|
|
0,02
|
|
|
|
0,0008
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,0117
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,3603
|
0,33
|
0,69
|
0,0009
|
0,25
|
0,25
|
0,0148
|
0,80
|
0,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,2460
|
9,05
|
9,30
|
0,4971
|
12,59
|
13,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,2460
|
2,54
|
2,79
|
0,4844
|
3,17
|
3,65
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,2460
|
2,54
|
2,79
|
0,4844
|
3,17
|
3,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1,22
|
1,22
|
|
1,70
|
1,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
4,33
|
4,33
|
|
7,63
|
7,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
0,71
|
0,71
|
0,0127
|
0,09
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,0413
|
1,74
|
1,78
|
0,1943
|
0,38
|
0,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,0298
|
1,45
|
1,48
|
0,0220
|
0,29
|
0,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
1,42
|
1,42
|
|
0,29
|
0,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,0298
|
0,03
|
0,06
|
0,0220
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0115
|
0,17
|
0,18
|
0,1676
|
0,09
|
0,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
0,0047
|
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Xã Đông Thanh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
317,05
|
318,12
|
0,0280
|
11,40
|
11,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
229,78
|
230,79
|
0,0223
|
6,63
|
6,65
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
229,78
|
230,79
|
0,0223
|
6,63
|
6,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,85
|
16,85
|
|
1,08
|
1,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
53,18
|
53,18
|
0,0013
|
2,76
|
2,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,74
|
12,79
|
0,0044
|
0,47
|
0,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,50
|
4,50
|
|
0,46
|
0,46
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,58
|
12,58
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Hoàng
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,1071
|
3,16
|
3,27
|
0,1311
|
20,50
|
20,63
|
0,0584
|
21,36
|
21,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,0721
|
1,29
|
1,36
|
0,1311
|
13,44
|
13,57
|
0,0546
|
16,61
|
16,66
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,0721
|
1,29
|
1,36
|
0,1311
|
13,44
|
13,57
|
0,0546
|
16,61
|
16,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
0,46
|
0,46
|
|
1,78
|
1,78
|
0,0016
|
2,20
|
2,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,0002
|
0,69
|
0,69
|
|
4,41
|
4,41
|
|
1,63
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,0348
|
0,61
|
0,64
|
|
0,52
|
0,52
|
0,0022
|
0,75
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
0,11
|
0,11
|
|
0,35
|
0,35
|
|
0,17
|
0,17
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
0,27
|
0,27
|
Phụ biểu số 04.3:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (tăng,
giảm)
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,2460
|
11,75
|
12,00
|
0,4971
|
16,23
|
16,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,2460
|
5,24
|
5,49
|
0,4844
|
5,51
|
5,99
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,2460
|
5,24
|
5,49
|
0,4844
|
5,51
|
5,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
1,22
|
1,22
|
|
1,90
|
1,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
4,33
|
4,33
|
|
7,63
|
7,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
0,71
|
0,71
|
0,0127
|
0,09
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
0,25
|
0,25
|
|
1,10
|
1,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
0,45
|
0,45
|
|
0,23
|
0,23
|
Quyết định 4370/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4370/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|