|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 435/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
435/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 435/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt;
Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều
chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thuận Nam tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận
Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 56.583,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 45.946,12
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.496,76
ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.141,06
ha.
(Có
Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.907,25
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
1.783,63 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
123,62 ha.
(Có
Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 2.124,11 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 1,63 ha.
(Có
Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng
cho các mục đích: 615,07 ha, trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho
mục đích đất nông nghiệp: 93,94 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho
mục đích đất phi nông nghiệp: 521,13 ha.
(Có
Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch
(Có
Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục
công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Nam;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Hà
|
Xã Phước Nam
|
Xã Phước Ninh
|
Xã Nhị Hà
|
Xã Phước Dinh
|
Xã Phước Minh
|
Xã Phước Diêm
|
Xã Cà Ná
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
56.583,94
|
17.890,26
|
3.635,27
|
2.678,81
|
5.109,44
|
13.147,14
|
7.766,87
|
5.066,22
|
1.289,93
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
45.946,12
|
16.527,78
|
2.555,77
|
1.743,06
|
3.843,43
|
10.470,75
|
6.123,48
|
3.853,89
|
827,96
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.267,98
|
318,32
|
440,14
|
712,76
|
796,65
|
0,11
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.260,87
|
318,32
|
437,70
|
712,76
|
791,98
|
0,11
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.159,35
|
1.252,10
|
1.388,52
|
930,06
|
741,96
|
1.226,75
|
1.381,53
|
117,56
|
120,87
|
1.2.1
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm
|
BHK
|
5.132,91
|
497,31
|
344,29
|
930,06
|
516,51
|
1.226,75
|
1.381,53
|
115,97
|
120,49
|
1.2.2
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm
|
NHK
|
2.026,44
|
754,79
|
1.044,23
|
|
225,45
|
|
|
1,59
|
0,38
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.005,41
|
39,40
|
243,41
|
40,13
|
318,40
|
84,26
|
237,95
|
28,27
|
13,59
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
29.059,14
|
14.360,75
|
460,22
|
|
826,28
|
6.403,59
|
2.961,71
|
3.470,29
|
576,30
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.328,03
|
548,52
|
16,39
|
|
552,51
|
2.210,61
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
558,00
|
|
5,09
|
2,86
|
2,55
|
487,74
|
8,03
|
21,41
|
30,32
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
1.858,91
|
|
|
26,26
|
|
|
1.531,63
|
215,00
|
86,02
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
709,30
|
8,69
|
2,00
|
30,99
|
605,08
|
57,69
|
2,63
|
1,36
|
0,86
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.496,76
|
941,82
|
996,98
|
857,58
|
774,27
|
2.113,02
|
1.356,62
|
1.153,99
|
302,48
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
22,40
|
|
|
|
|
11,43
|
7,16
|
2,77
|
1,04
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,11
|
0,03
|
3,91
|
0,19
|
0,09
|
0,29
|
0,20
|
0,22
|
0,18
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.194,39
|
|
313,55
|
|
|
|
93,45
|
787,39
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
888,43
|
|
13,37
|
11,25
|
0,15
|
747,88
|
2,38
|
101,95
|
11,45
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
160,42
|
|
6,59
|
87,54
|
0,06
|
29,62
|
16,28
|
0,11
|
20,22
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
320,25
|
|
27,22
|
|
|
286,52
|
6,51
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.405,37
|
781,22
|
295,99
|
688,98
|
566,02
|
711,59
|
1.121,38
|
165,49
|
74,70
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
934,97
|
67,78
|
198,10
|
106,94
|
127,57
|
198,20
|
93,93
|
80,70
|
61,75
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.087,96
|
541,01
|
86,80
|
132,19
|
77,21
|
174,76
|
67,58
|
4,73
|
3,68
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.323,94
|
168,35
|
0,10
|
444,78
|
354,94
|
331,12
|
948,43
|
72,90
|
3,32
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,27
|
0,02
|
0,19
|
|
0,06
|
0,10
|
0,07
|
|
0,83
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,86
|
0,19
|
1,49
|
0,10
|
|
0,19
|
|
0,36
|
1,53
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,80
|
0,25
|
2,51
|
0,19
|
0,19
|
0,12
|
0,11
|
0,17
|
0,26
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
27,17
|
2,34
|
4,37
|
2,32
|
2,54
|
4,17
|
4,88
|
3,93
|
2,62
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
DTT
|
19,05
|
1,25
|
1,82
|
2,27
|
2,73
|
2,33
|
6,02
|
2,63
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,35
|
0,03
|
0,61
|
0,19
|
0,78
|
0,60
|
0,36
|
0,07
|
0,71
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25,61
|
|
25,02
|
|
|
|
|
|
0,59
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
619,41
|
47,86
|
151,09
|
52,87
|
73,89
|
70,69
|
67,96
|
81,71
|
73,34
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,29
|
2,02
|
7,65
|
0,32
|
1,57
|
0,47
|
1,53
|
0,54
|
1,19
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,93
|
0,30
|
0,51
|
|
1,57
|
9,99
|
|
0,40
|
0,16
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,04
|
|
1,55
|
0,08
|
0,74
|
4,92
|
|
0,06
|
6,69
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
155,05
|
16,28
|
69,01
|
15,62
|
14,41
|
25,34
|
1,44
|
6,82
|
6,13
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
203,24
|
|
40,98
|
|
3,30
|
37,29
|
29,35
|
|
92,32
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,20
|
0,21
|
1,23
|
0,73
|
1,04
|
0,31
|
0,21
|
0,17
|
0,30
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
43,28
|
|
1,83
|
|
|
38,16
|
0,46
|
2,71
|
0,12
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,19
|
|
|
|
|
0,64
|
|
0,37
|
0,18
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
330,25
|
93,90
|
37,48
|
|
111,43
|
61,98
|
8,31
|
3,28
|
13,87
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
25,90
|
|
|
|
|
25,90
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.141,06
|
420,66
|
82,52
|
78,17
|
491,74
|
563,37
|
286,77
|
58,34
|
159,49
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Hà
|
Xã Phước Nam
|
Xã Phước Ninh
|
Xã Nhị Hà
|
Xã Phước Dinh
|
Xã Phước Minh
|
Xã Phước Diêm
|
Xã Cà Ná
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
1.907,25
|
19,52
|
92,56
|
62,91
|
290,27
|
248,16
|
317,87
|
869,51
|
6,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.783,63
|
19,32
|
87,16
|
60,62
|
271,17
|
231,53
|
310,96
|
796,71
|
6,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
18,71
|
1,79
|
14,05
|
1,25
|
1,62
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,71
|
1,79
|
14,05
|
1,25
|
1,62
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.029,60
|
4,45
|
44,87
|
58,37
|
181,47
|
101,79
|
228,09
|
408,26
|
2,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
157,63
|
4,85
|
1,25
|
1,00
|
60,14
|
5,67
|
35,58
|
49,14
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
71,39
|
8,23
|
26,94
|
|
1,90
|
9,44
|
3,91
|
18,67
|
2,30
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
138,89
|
|
0,05
|
|
24,24
|
114,60
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
47,49
|
|
|
|
1,80
|
0,02
|
|
45,58
|
0,09
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
319,67
|
|
|
|
|
|
43,38
|
274,82
|
1,47
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,24
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
123,62
|
0,20
|
5,40
|
2,29
|
19,10
|
16,63
|
6,91
|
72,80
|
0,29
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,24
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3,14
|
|
2.3
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,18
|
|
|
|
|
0,08
|
1,10
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
79,32
|
0,12
|
2,98
|
2,29
|
18,84
|
15,26
|
4,83
|
34,91
|
0,09
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,90
|
0,05
|
2,31
|
|
0,08
|
0,76
|
0,06
|
9,44
|
0,20
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
2.7
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
20,29
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
20,24
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,37
|
0,01
|
0,11
|
|
0,15
|
0,01
|
0,92
|
4,17
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Hà
|
Xã Phước Nam
|
Xã Phước Ninh
|
Xã Nhị Hà
|
Xã Phước Dinh
|
Xã Phước Minh
|
Xã Phước Diêm
|
Xã Cà Ná
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.124,11
|
19,32
|
91,24
|
78,89
|
272,33
|
454,15
|
316,19
|
884,97
|
7,02
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,48
|
1,79
|
14,58
|
1,43
|
1,68
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,48
|
1,79
|
14,58
|
1,43
|
1,68
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.170,73
|
4,45
|
48,42
|
76,46
|
182,57
|
213,51
|
231,91
|
410,25
|
3,16
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
159,04
|
4,85
|
1,25
|
1,00
|
60,14
|
5,67
|
36,99
|
49,14
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
268,26
|
8,23
|
26,94
|
|
1,90
|
120,04
|
3,91
|
104,94
|
2,30
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
138,89
|
|
0,05
|
|
24,24
|
114,60
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
47,79
|
|
|
|
1,80
|
0,32
|
|
45,58
|
0,09
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
319,67
|
|
|
|
|
|
43,38
|
274,82
|
1,47
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,25
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,24
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,63
|
|
0,32
|
|
|
0,73
|
|
0,58
|
|
Ghi chú: - PKO là đát phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Hà
|
Xã Phước Nam
|
Xã Phước Ninh
|
Xã Nhị Hà
|
Xã Phước Dinh
|
Xã Phước Minh
|
Xã Phước Diêm
|
Xã Cà
Ná
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
(8)
|
(12)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
615,07
|
1,24
|
0,88
|
29,61
|
86,40
|
432,98
|
19,35
|
44,26
|
0,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93,94
|
|
|
27,50
|
66,44
|
|
|
|
|
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,94
|
|
|
27,50
|
66,44
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
521,13
|
1,24
|
0,88
|
2,11
|
19,96
|
432,98
|
19,35
|
44,26
|
0,35
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
44,18
|
|
|
|
|
|
3,93
|
40,25
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
351,62
|
|
|
|
|
348,62
|
|
3,00
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,35
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,55
|
|
|
|
|
16,55
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
58,46
|
1,24
|
0,88
|
2,11
|
19,96
|
17,59
|
15,40
|
0,93
|
0,35
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,34
|
|
|
|
|
11,34
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
36,53
|
|
|
|
|
36,53
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Chuyển từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình, dự án được
phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Thao trường bắn Núi Chà Bang
(48,20ha)
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Trạm kiểm soát của khẩu Thương
Diêm
|
0,26
|
|
0,05
|
0,21
|
Xã Phước Diêm
|
|
|
Trụ sở làm việc Công an 8 xã
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
1.2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Công nghiệp Cà Ná
|
827,20
|
|
9,54
|
817,66
|
Xã Phước Diêm
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cụm Công nghiệp Hiếu Thiện
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Xã Phước Ninh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
b
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác mỏ đá Granite ốp
lát tại khu vực Tây Bắc núi Mavieck (C.ty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận)
|
12,80
|
|
7,40
|
5,40
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Mỏ đá Granite Nam Khánh
|
18,34
|
|
|
18,34
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khai thác, chế biến đá xây dựng
tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần Hoàng Linh)
|
19,32
|
|
17,00
|
2,32
|
Xã Phước Nam
|
|
|
Khai thác, chế biến đá xây dựng
tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần EVNIC Ninh Thuận)
|
7,90
|
|
6,90
|
1,00
|
Xã Phước Nam
|
|
c
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ đất dự kiến thu hồi để di
chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc -
Nam
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường tỉnh 710
|
4,27
|
1,97
|
|
2,30
|
Xã Phước Dinh, Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
41,48
|
6,75
|
|
34,73
|
Phước Nam, Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1029/QĐ- UBND ngày 7/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải
|
|
Nâng cấp đường Quốc lộ 1A -
Phước Hà
|
36,74
|
3,05
|
|
33,69
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Sửa chữa cải tạo đường Từ Thiện
- Vĩnh Trường
|
1,23
|
|
|
1,23
|
xã Phước Dinh
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực Cà Ná
|
3,30
|
|
|
3,30
|
Xã Cà Ná
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
d
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu sửa mở rộng hệ thống nước
sinh hoạt nông thôn
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Phước Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống thủy lâm kết hợp để
phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện
Ninh Phước và Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
5,60
|
|
|
5,60
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và
nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu
|
12,26
|
1,85
|
|
10,41
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Kênh chuyển nước Tân Giang -
Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
8,90
|
|
8,90
|
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
e
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp điện khí LNG Cà Ná
|
72,90
|
|
9,99
|
62,91
|
Phước Diêm
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà
(giai đoạn 2)
|
168,00
|
|
|
168,00
|
Xã Nhị Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời TTC Nhị
Hà
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Xã Nhị Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời Phước
Dinh T&T1
|
51,83
|
|
|
51,83
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp
nông nghiệp
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Xã Nhị Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời 7A
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt trời Thiên
Tân 1.2 (hạng mục: Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân
1.2)
|
2,26
|
|
|
2,26
|
Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Mở rộng nhà máy điện mặt trời
Bim 2
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Xã Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện dùng năng lượng
tái tạo Phước Nam - Enfinyti-Ninh Thuận
|
24,00
|
|
|
24,00
|
Phước Ninh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió Hồ Bầu Ngứ
|
3,72
|
|
|
3,72
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy Phong điện Power số 1
|
10,50
|
|
|
10,50
|
Xã Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió Bim
|
43,25
|
|
|
43,25
|
Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió hồ Núi Một
|
35,00
|
|
|
35,00
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió Phước Hải
|
14,00
|
|
|
14,00
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió An Phong
|
20,00
|
|
|
20,00
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió số 7A
|
15,00
|
|
|
15,00
|
Xã Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điện
gió và bến cảng chuyên dụng
|
16,02
|
|
|
16,02
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Dự án cụm nhà máy điện gió
trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 500kV Mũi Dinh, nhà quản lý
vận hành, giao thông)
|
26,00
|
|
|
26,00
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Dự án cụm nhà máy điện gió trên
biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 500 kV nhiệt điện
Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
4,19
|
|
2,32
|
1,87
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 500kV mạch kép Thuận
Nam - Chơn thành
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Ngăn lộ mở rộng tại TBA nhà
máy điện gió số 7A
|
0,32
|
|
|
0,32
|
Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở
rộng nhà máy điện gió số 7A
|
16,61
|
|
|
16,61
|
xã Phước Minh, Phước Ninh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 220kV mạch kép Ninh
Phước - 500kV Thuận Nam
|
1,20
|
|
0,14
|
1,06
|
Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 220kV mạch kép Ninh
Phước TBA 500kV Thuận Nam
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 500kV mạch kép Thuận
Nam - Chơn Thành
|
5,80
|
|
|
5,80
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước
-Tuy Phong- Phan Rí
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Huyện Thuận Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 500 kV nhiệt điện
Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
2,32
|
0,06
|
1,07
|
1,19
|
Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Tuyến đường vào các dự án
năng lượng
|
2,70
|
|
|
2,70
|
Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Tuyến đường dây nhà máy điện
mặt trời Bim 1, Bim 2
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Phước Minh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Trạm 110 Thuận Nam
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Cà Ná
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện gió Phước Minh
|
1,92
|
|
|
1,92
|
Phước Minh, Phước Ninh
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
|
Nhà máy điện mặt trời tại xã
Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV
Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia
(Hạng mục: Nhà máy điện mặt trời)
|
62,33
|
|
|
62,33
|
Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
|
Điện gió số 5 Ninh Thuận
|
0,10
|
0,07
|
|
0,03
|
Thuận Nam
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
|
Nhà máy điện gió Win Energy
Chính Thắng
|
12,00
|
1,18
|
|
10,82
|
Xã Phước Ninh, Phước Nam
|
NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
f
|
Đất khu dân cư, khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án di dân và xây dựng CSHT
khu TĐC cho các hộ dân vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ
|
44,80
|
|
|
44,80
|
Xã Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu dân cư Phước Nam
|
10,00
|
4,01
|
|
5,99
|
Xã Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu dân cư Phước Dinh (Khu
dân cư Sơn Hải)
|
35,00
|
|
|
35,00
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1161/SXD-QLQHKT&NƠ ngày 13/4/2021
đề nghị điều chỉnh diện tích từ 16 ha thành 35 ha
|
|
Khu dân cư phía Nam đường ven
biển
(Khu đô thị mới Đầm Cà Ná)
|
64,87
|
|
|
64,87
|
Xã Phước Diêm
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 169/QĐ- UBND của UBND tỉnh về phê duyệt
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới đầm Cà Ná
|
|
Khu dân cư Cảng tổng hợp Cà
Ná
|
0,41
|
|
|
0,41
|
Xã Phước Diêm
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu đô thị mới ven Quốc lộ 1A
|
100,00
|
|
|
100,00
|
Xã Cà Ná
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu dân cư phục vụ dự án đường
Văn Lâm-Sơn Hải
|
2,09
|
|
|
2,09
|
Xã Phước Nam
|
Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận phê
duyệt báo cáo Kinh tế- kỹ thuật dự án Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn
Lâm-Sơn Hải
|
1.2.2
|
Công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nông nghiệp công nghệ mới
Nhị Hà
|
104,58
|
|
|
104,58
|
Xã Nhị Hà
|
|
|
Trang trại Chăn nuôi bò thịt,
bò sữa cao sản và xây dựng vùng nguyên liệu làm thức ăn cho bò
|
300,00
|
8,52
|
|
291,48
|
Xã Nhị Hà
|
|
|
Trại heo hậu bị Chánh Phong
|
27,50
|
|
|
27,50
|
Xã Phước Ninh
|
|
|
Nông trại trồng nấm công nghệ
cao
|
1,90
|
|
|
1,90
|
Xã Phước Nam
|
|
b
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Du lịch Mũi Dinh Ecorpack
|
427,31
|
|
37,70
|
389,61
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Khu Du lịch sinh thái Cà Ná
Star
|
15,00
|
|
15,00
|
0,00
|
Xã Phước Diêm
|
|
|
Khu Du lịch vịnh Mũi Dinh
|
10,00
|
|
10,00
|
0,00
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Khu du lịch Mũi Dinh Paradise
Hotel Resort and Spa
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Khu Du lịch bãi Đá Trứng
|
30,00
|
|
30,00
|
0,00
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Royal
Ninh Thuận
|
87,50
|
|
81,75
|
5,75
|
Xã Phước Diêm
|
|
|
Cửa hàng xăng dầu Thái Nhã 02
|
0,39
|
|
|
0,39
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Cửa hàng xăng dầu Cà Ná
|
0,14
|
|
|
0,14
|
xã Cà Ná
|
|
|
Trung tâm kiểm định phương tiện
xe cơ giới Khải Hưng
|
0,33
|
|
|
0,33
|
Xã Phước Nam
|
QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 7/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Mũi Dinh-
Cà Ná (công ty TSG)
|
78,50
|
|
22,42
|
56,08
|
Xã Phước Dinh
|
Văn bản số 3034/UBND-KGVX ngày 17/7/2018 chủ trương đầu tư dự án
|
|
Dự án Kho xăng dầu Cà Ná
|
10,00
|
|
3,00
|
7,00
|
Xã Phước Diêm
|
Sở Công Thương đề nghị bổ sung theo QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 về phê
duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Phước
Nam (cửa hàng xăng dầu Phước Lập)
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Phước Nam
|
|
Cửa hàng xăng dầu tại Tỉnh lộ
701
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Phước Dinh
|
c
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến đá (Công ty
Cổ phần địa chất khoáng sản Việt Nam)
|
5,68
|
|
|
5,68
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Nhà máy chế biến đá (Công ty
Linh Đỗ)
|
1,12
|
|
|
1,12
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Nhà máy chế biến đá (Công ty Trân
Trân)
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Nhà máy chế biến đá (Công ty
Nam Khánh)
|
18,34
|
|
|
18,34
|
Xã Phước Dinh
|
|
d
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck
(Công ty TNHH thương mại và xây dựng Tuấn Anh)
|
3,54
|
|
2,04
|
1,50
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi
Mavieck (Công ty Cổ phần Hacom Ninh Thuận)
|
13,80
|
|
|
13,80
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Mỏ đất san lấp Tây núi Chà
Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)
|
23,95
|
|
|
23,95
|
Xã Phước Minh
|
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trung tâm hành chính
huyện
|
40,00
|
|
|
40,00
|
Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường nối Trung tâm hành
chính huyện Thuận Nam với đường Văn Lâm-Sơn Hải
|
11,00
|
|
|
11,00
|
Xã Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường Trung tâm hành chính
huyện đến đường ven biển
|
34,00
|
|
3,04
|
30,96
|
Xã Phước Nam, Phước Dinh
|
|
|
Đường vào thôn Vĩnh Trường
|
2,20
|
|
|
2,20
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường vào thôn Sơn Hải 2
|
2,64
|
|
|
2,64
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống thoát nước thôn Từ
Thiện (Bàu Sen)
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống thoát nước đô thị
Phước Nam
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Xã Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thống
kê huyện
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Xã Phước Nam
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu công viên kết hợp sản xuất
kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh Ecopark
|
12,60
|
|
|
12,60
|
Xã Phước Dinh
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng biển tổng hợp Cà Ná
(giai đoạn 1)
|
31,82
|
|
|
|
xã Phước Diêm
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà (06 lô)
|
0,19
|
|
|
|
Xã Nhị Hà
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam (42 lô)
|
0,63
|
|
|
|
Xã Phước Nam
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất Khu dân cư Sơn Hải (04 lô)
|
0,08
|
|
|
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất Khu dân cư thôn Quán Thẻ 2 (58 lô)
|
1,36
|
|
|
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất Khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc-Nam (08 lô)
|
0,24
|
|
|
|
Xã Nhị Hà
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất Khu dân cư cảng tổng hợp Cà Ná
|
0,21
|
|
|
|
Xã Phước Diêm
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất khu chợ Cà Ná cũ
|
0,10
|
|
|
|
Xã Phước Diêm
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất khu dân cư N10-N11
|
1,00
|
|
|
|
Xã Cà Ná
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất Khu dân cư Sơn Hải 1-2 (06 lô)
|
0,27
|
|
|
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
cho thuê đất (Thửa 257, tờ BĐĐC số 23 xã Phước Minh)
|
0,09
|
|
|
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho
thuê đất (Thửa 21, 21a, 34, tờ BĐĐC số 38 xã Phước Nam)
|
2,26
|
|
|
|
Xã Phước Nam
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
cho thuê đất (Thửa 258, tờ BĐĐC số 16; thửa 43, 45b, 119, tờ BĐĐC số 23; thửa
số 14, 18, 171, 224, tờ BĐĐC số 30 xã Phước Minh)
|
5,51
|
|
|
|
Xã Phước Minh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
cho thuê đất Khu công viên kết hợp dịch vụ (khu 12,6 ha)
|
5,00
|
|
|
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
thửa đất số 3, tờ bản đồ 36 và thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26
|
2,94
|
|
|
|
Xã Phước Ninh
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp
tác xã Lạc Nghiệp
|
0,14
|
|
|
|
xã Cà Ná
|
|
|
Giao đất, cho thuê đất xã Phước
Dinh
|
0,92
|
|
|
|
xã Phước Dinh
|
|
|
Đài phát sóng Nam Trung Bộ của
Đài Tiếng nói Việt Nam (Tổng dự án 16,10ha)
|
6,43
|
|
|
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở tại
nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
12,50
|
0,54
|
|
11,96
|
Các xã
|
|
Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
1.319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|