Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4310/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
16/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4310/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 về việc chấp thuận bổ sung danh sách các công trình,
dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1,
năm 2020; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021; số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023;
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1494/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Bá Thước với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu
sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số
03.2 của Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1786 ha tại
xã Thiết Kế.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích
0,4996 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lương Nội 0,4000 ha).
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với
diện tích 0,3680 ha tại xã Lũng Cao.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện
tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2122 ha
tại xã Thiết Kế.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Trong
đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng
Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904
ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại
xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã
Lương Nội.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1003 ha
(Xã Cổ Lũng 0,0996 ha, xã Lũng Cao 0,0007 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch
thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành
kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,7655 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904
ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại
xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã
Lương Nội.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1296 ha (Xã
Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lũng Cao 0,0007 ha; xã Thiết Kế 0,0293 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ
tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu
số 05.1, Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha, tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,3904 ha,
tại xã Thiết Kế;
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,6400 ha, tại
xã Cổ Lũng.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng
đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của
các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Bá Thước và các
đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng
đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư,
sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Bá Thước thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bố tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT,
Công Thương; UBND huyện Bá Thước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC181.11.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình Điều chỉnh, bổ sung thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Tên dự án
Địa điểm
Diện tích thực
hiện kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
HĐND tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
Ghi chú
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Đất giáo dục
1
Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước
Xã Lũng Cao
0,3681
0,3681
DGD
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 307/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước
lập ngày 17/4/2023
II
Đất khu dân cư nông thôn
2
Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế, huyện Bá
Thước
Xã Thiết Kế
0,2415
0,2415
ONT
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 73/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước
lập ngày 06/02/2023
0,0811
0,0811
DGT
III
Đất văn hóa
3
Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã
Lương Nội
Xã Lương Nội
0,4000
0,4000
DVH
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá
Thước lập ngày 19/5/2023
4
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh
giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Xã Cổ Lũng
0,7727
0,6731
0,0996
DVH
Các Nghị quyết: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Trích lục bản đồ số
732/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày
23/8/2023
IV
Đất thể thao
5
Sân vận động xã Cổ Lũng
Xã Cổ Lũng
0,6400
0,6400
DTT
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất 565/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá
Thước lập ngày 12/9/2023
V
Đất giao thông
6
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh
Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế, huyện Bá Thước,
tỉnh Thanh Hóa
Xã Thiết Kế
0,0975
0,0975
DGT
Các Nghị quyết: Số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐ ĐC-2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 9/8/2021
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
So sánh
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Cổ Lũng
Xã Lũng Cao
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.798,35
70.796,5512
-1,7959
4.661,65
4.661,0088
7.609,70
7.609,3335
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.891,94
4.891,1734
-0,7655
208,08
208,0776
264,88
264,5102
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.372,43
3.372,0623
-0,3673
172,54
172,5377
249,95
249,5876
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5.156,25
5.156,2513
33,99
33,9945
101,19
101,1864
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.483,76
1.483,3679
-0,3904
0,14
0,1422
1,62
1,6231
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483,80
11.483,7990
5,54
5,5438
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.057,77
12.057,7682
3.044,52
3.044,5197
5.805,10
5.805,1000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.196,91
35.196,2659
-0,6400
1.369,46
1.368,8233
1.426,39
1.426,3900
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
14.164,94
14.164,9364
1.186,54
1.186,5412
606,76
606,7589
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
249,38
249,3812
5,45
5,4515
4,98
4,9801
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
278,54
278,5443
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.744,97
6.746,7699
1,7959
218,77
219,4149
178,41
178,7729
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
28,4683
0,76
0,7597
2.2
Đất an ninh
CAN
0,83
0,8271
0,12
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,65
18,6500
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,02
31,0181
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
65,53
65,5290
-0,0004
0,01
0,0067
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
55,43
55,4349
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
46,9800
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.030,02
2.031,7036
1,6844
58,45
59,1863
49,63
49,9930
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
949,34
949,5201
0,1786
31,24
31,2435
32,42
32,4162
-
Đất thủy lợi
DTL
143,47
143,4661
-0,0018
1,59
1,5907
3,61
3,6067
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,70
23,2004
0,4996
1,20
1,2969
0,24
0,2390
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,14
8,1405
0,33
0,3258
0,36
0,3555
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,31
65,6806
0,3680
1,61
1,6115
3,08
3,4513
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
104,01
104,6541
0,6400
4,81
5,4454
4,40
4,3964
-
Đất công trình năng lượng
DNL
350,12
350,1158
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,17
2,1699
0,02
0,0220
0,06
0,0633
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,97
1,9747
0,30
0,3000
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,42
4,4210
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,85
0,8500
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,18
381,1783
17,65
17,6506
5,46
5,4646
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,73
2,7279
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,34
0,3432
0,34
0,3432
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.628,89
2.628,9977
0,1119
104,03
103,9349
106,87
106,8665
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
276,79
276,7936
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,91
19,9143
0,21
0,2075
0,41
0,4050
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,30
4,2991
0,06
0,0578
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
0,2465
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.405,16
1.405,1568
55,33
55,3251
20,58
20,5850
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
123,49
123,4912
0,02
0,0169
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,55
2,5451
0,06
0,0600
0,02
0,0200
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,88
213,8834
20,94
20,9400
15,79
15,7856
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
So sánh
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Lương Nội
Xã Thiết Kế
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.798,35
70.796,5512
-1,7959
5.522,98
5.522,5852
2.514,32
2.513,9315
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.891,94
4.891,1734
-0,7655
260,79
260,3966
78,15
78,1492
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.372,43
3.372,0623
-0,3673
116,15
116,1547
72,11
72,1146
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5.156,25
5.156,2513
1.099,08
1.099,0781
5,23
5,2264
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.483,76
1.483,3679
-0,3904
31,71
31,7106
48,52
48,1290
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483,80
11.483,7990
1.643,10
1.643,0962
434,55
434,5471
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.057,77
12.057,7682
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.196,91
35.196,2659
-0,6400
2.483,50
2.483,5050
1.947,05
1.947,0522
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
14.164,94
14.164,9364
1.578,44
1.578,4374
536,04
536,0430
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
249,38
249,3812
4,80
4,7989
0,83
0,8277
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
278,54
278,5443
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.744,97
6.746,7699
1,7959
266,66
267,0541
290,23
290,6197
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
28,4683
0,71
0,7052
2.2
Đất an ninh
CAN
0,83
0,8271
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,65
18,6500
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,02
31,0181
0,60
0,6000
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
65,53
65,5290
-0,0004
5,08
5,0751
3,96
3,9551
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
55,43
55,4349
33,04
33,0351
3,18
3,1798
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
46,9800
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.030,02
2.031,7036
1,6844
89,63
90,0267
108,94
109,1206
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
949,34
949,5201
0,1786
41,67
41,6733
23,42
23,5973
-
Đất thủy lợi
DTL
143,47
143,4661
-0,0018
13,35
13,3530
1,28
1,2785
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,70
23,2004
0,4996
0,91
1,3087
0,75
0,7531
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,14
8,1405
0,41
0,4144
0,20
0,2016
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,31
65,6806
0,3680
3,13
3,1319
1,31
1,3149
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
104,01
104,6541
0,6400
4,25
4,2470
1,19
1,1935
-
Đất công trình năng lượng
DNL
350,12
350,1158
0,06
0,0613
66,13
66,1325
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,17
2,1699
0,15
0,1505
0,03
0,0328
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,97
1,9747
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,42
4,4210
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,85
0,8500
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,18
381,1783
25,69
25,6867
14,36
14,3633
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,73
2,7279
0,25
0,2533
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,34
0,3432
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.628,89
2.628,9977
0,1119
101,40
101,4015
82,34
82,5509
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
276,79
276,7936
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,91
19,9143
0,29
0,2912
2,22
2,2191
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,30
4,2991
0,11
0,1093
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
0,2465
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.405,16
1.405,1568
37,12
37,1151
88,28
88,2753
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
123,49
123,4912
0,02
0,0187
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,55
2,5451
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,88
213,8834
22,02
22,0200
2,13
2,1300
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích thu hồi
theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
Xã Cổ Lũng
Xã Lũng Cao
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
28,3200
30,1159
1,7959
1,1900
1,8300
0,3700
0,7373
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,1600
14,9255
0,7655
1,0500
1,0500
0,3700
0,7373
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,9400
6,3073
0,3673
0,8200
0,8200
0,3673
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,8300
1,8300
0,0700
0,0700
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,7300
9,1204
0,3904
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,6000
4,2400
0,6400
0,0700
0,7100
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,1800
6,3118
0,1318
0,1300
0,2296
0,1200
0,1207
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
0,0004
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,6400
0,6418
0,0018
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,2500
0,2500
Đất thủy lợi
DTL
0,0500
0,0518
0,0018
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,3400
0,3400
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,9300
2,0596
0,1296
0,1300
0,2296
0,0007
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,2700
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,1500
0,1500
0,1200
0,1200
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,1900
3,1900
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích thu hồi
theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023. phân theo đơn vị hành chính
Xã Lương Nội
Xã Thiết Kế
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
Năm 2023 được
duyệt
Năm 2023 sau điều
chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
28,3200
30,1159
1,7959
0,8200
1,2182
0,4400
0,8304
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,1600
14,9255
0,7655
0,4800
0,8782
0,1400
0,1400
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,9400
6,3073
0,3673
0,3800
0,3800
0,1400
0,1400
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,8300
1,8300
0,3400
0,3400
0,1800
0,1800
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,7300
9,1204
0,3904
0,0500
0,4404
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,6000
4,2400
0,6400
0,0700
0,0700
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,1800
6,3118
0,1318
0,0018
0,2100
0,2397
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
0,0004
0,0004
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,6400
0,6418
0,0018
0,0018
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,2500
0,2500
Đất thủy lợi
DTL
0,0500
0,0518
0,0018
0,0018
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,3400
0,3400
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,9300
2,0596
0,1296
0,2100
0,2393
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,2700
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,1500
0,1500
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,1900
3,1900
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Diện chuyển mục
đích sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Cổ Lũng
Xã Lũng Cao
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,9400
100,7359
1,7959
1,1900
1,8300
0,3700
0,7373
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20,7800
21,5455
0,7655
1,0500
1,0500
0,3700
0,7373
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,0900
10,4573
0,3673
0,8200
0,8200
0,3673
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,8000
30,8000
0,0700
0,0700
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
20,3600
20,7504
0,3904
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,0000
27,6400
0,6400
0,0700
0,7100
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
140,2700
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
140,2700
2.10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
Diện chuyển mục
đích sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Lương Nội
Xã Thiết Kế
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,9400
100,7359
1,7959
0,8200
1,2182
1,8700
2,2604
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20,7800
21,5455
0,7655
0,4800
0,8782
0,1400
0,1400
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,0900
10,4573
0,3673
0,3800
0,3800
0,1400
0,1400
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,8000
30,8000
0,3400
0,3400
0,1800
0,1800
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
20,3600
20,7504
0,3904
1,0900
1,4804
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,0000
27,6400
0,6400
0,4600
0,4600
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
140,2700
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
140,2700
2.10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
608
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng