Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất tỉnh Sơn La

Số hiệu: 43/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2019/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 11 khóa XIII về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 931/TTr-STNMT ngày 30/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024.

(Chi tiết có Bảng 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 và Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c)\
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: KT, TH, NC - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 30 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá đất có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, vị trí 2, 3, 4, 5 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.

3. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và có chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.1, khoản 7, Điều 2 Quy định này) và lớn hơn 40 m đối với đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị, đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.2, khoản 7, Điều 2 Quy định này).

4. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.

5. Trường hợp tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố đã được quy định tại Bảng giá đất có sự thay đổi mốc xác định (điểm đầu, điểm cuối) của tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố (do nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất đối với tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố có tên chủ sử dụng đất) hoặc tên đường, phố được đặt tên, đặt tên lại thì được cập nhật xác định theo hồ sơ, tài liệu, văn bản liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thừa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.

7. Các vị trí trong mỗi tuyến đường, phố được xác định như sau:

7.1. Đối với đất ở nông thôn, đất ở đô thị

a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với mặt đường; trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;

b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;

c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;

d) Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

đ) Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

7.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn và các bản thuộc phường tại thành phố có điều kiện như nông thôn (trừ các tuyến đường đã được quy định từ bảng 5.1 đến bảng 5.12 kèm theo Quyết định này)

a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;

b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản tại các xã, phường thuộc các huyện, thành phố được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo nhóm các xã, phường, thị trấn quy định tại Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03; giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, không phân loại xã, phường, thị trấn quy định tại Bảng 04.

2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) và đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại các Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03, Bảng 04 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 phân nhóm xã, phường, thị trấn.

3. Giá các loại đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (quy định tại Bảng 02 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 phân nhóm xã, phường, thị trấn).

Điều 4. Giá đất ở tại đô thị, tại nông thôn

Giá đất ở tại đô thị, tại nông thôn được xác định theo Điều 2 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng tuyến đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 05.

Điều 5. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xác định cho từng tuyến đường, phố, tùng vị trí (theo giá đất ở liền kề của từng tuyến đường phố, từng vị trí) quy định tại Bảng 06.

Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, tại nông thôn và đất khu, cụm công nghiệp)

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn và đất khu, cụm công nghiệp) được xác định cho từng tuyến đường, phố và từng vị trí (theo giá đất ở liền kề của từng tuyến đường phố, từng vị trí) quy định tại Bảng 07.

Điều 7. Giá đất khu, cụm công nghiệp

Giá đất khu, cụm công nghiệp được xác định cho cả khu, cụm công nghiệp theo quy hoạch được phê duyệt, không chia theo tuyến đường, vị trí quy định tại Bảng 08.

Điều 8. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn.

Điều 9. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng 50% giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp (du lịch, vui chơi giải trí, năng lượng...) kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn.

Điều 10. Giá đất chưa sử dụng

- Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, giá đất được xác định bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất.

- Đất chưa sử dụng khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng vào mục đích nào thì giá đất được tính bằng bảng giá đất của loại đất đó có cùng vị trí, tuyến đường.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 11. Tổ chức thực hiện

Đối với những khu vực, tuyến đường, vị trí chưa được xác định trong Bảng giá ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ hoặc làm căn cứ trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá đất theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ sở UBND xã, phường, thị trấn; nhà văn hoá, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.

Điều 12. Sửa đổi, bổ sung

Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

1. BẢNG 01: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

Loại đất

Giá đất

A

Đất trồng lúa

I

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

1

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01

45

2

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02

38

3

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03

33

II

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

1

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01

34

2

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02

28

3

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03

23

B

Đất trồng cây hàng năm khác

1

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01

33

2

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02

27

3

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03

22

(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo

2. BẢNG 02: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

1

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01

40

2

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02

35

3

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03

30

(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo

3. BẢNG 03: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

1

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01

45

2

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02

38

3

Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03

33

(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo

4. BẢNG 04: ĐẤT RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

1

Đất rừng sản sản xuất

9

2

Đất rừng phòng hộ

7

3

Đất rừng đặc dụng

7

(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Đường Lò Văn Giá

-

Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề)

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

21.500

12.900

9.700

6.500

4.300

-

Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá

17.000

10.200

7.700

5.100

3.400

2

Đường Hoa Ban

-

Từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

3

Đường Lê Thái Tông

-

Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu)

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

4

Đường Chu Văn Thịnh

-

Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến Cầu Nậm La

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ Cầu Nậm La đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư Cầu Trắng

26.400

15.800

11.900

7.900

5.300

5

Đường Thanh Niên

-

Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo

18.000

10.800

8.100

5.400

3.600

-

Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết trường THPT Tô Hiệu

6.100

3.700

2.700

1.800

1.200

6

Đường Tô Hiệu

-

Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ hết số nhà 183 đến ngõ số 5 Tô Hiệu

23.500

14.100

10.600

7.100

4.700

-

Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp

23.500

14.100

10.600

7.100

4.700

-

Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp đến ngã tư Tô Hiệu

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

7

Đường Cách mạng tháng tám

-

Đoạn từ ngã tư công an phòng cháy chữa cháy đến hết số nhà 57

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Đoạn từ hết số nhà 57 đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh

21.500

12.900

9.700

6.500

4.300

8

Đường Ngô Quyền

-

Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo dây văng)

18.000

10.800

8.100

5.400

3.600

9

Đường Điện Biên

-

Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến Cầu Trắng

26.400

15.800

11.900

7.900

5.300

-

Đoạn từ Cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông)

25.000

15.000

11.300

7.500

5.000

-

Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh

18.500

11.100

8.300

5.600

3.700

-

Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu

18.700

11.200

8.400

5.600

3.700

-

Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

18.400

11.000

8.300

5.500

3.700

-

Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)

5.940

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ hết đất số nhà 158 đến ngã ba bản Hin (giao với đường Quốc lộ 6 cũ)

3.960

2.400

1.800

1.200

800

10

Đường Nguyễn Văn Linh

-

Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên đến cổng Tỉnh ủy

15.000

9.000

6.800

4.500

3.000

-

Từ cổng tỉnh ủy đến hết cống thoát nước bản Coóng Nọi

12.000

7.200

5.400

3.600

2.400

11

Đường Lê Thanh Nghị

-

Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

5.100

3.100

2.300

1.500

1.000

-

Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)

4.500

2.700

2.000

1.400

900

12

Đường Khau Cả

-

Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)

3.100

1.900

1.400

900

600

13

Phố Khau Cả

-

Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

14

Đường Trường Chinh

-

Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt

26.400

15.800

11.900

7.900

5.300

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

15

Đường Hoàng Quốc Việt

-

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi

15.000

9.000

6.800

4.500

3.000

16

Đường Nguyễn Lương Bằng

-

Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc

25.200

15.100

11.300

7.600

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc đến ngã tư chợ 7/11

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

-

Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La

22.000

13.200

9.900

6.600

4.400

-

Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

17

Phố Giảng Lắc

-

Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng

23.000

13.800

10.400

6.900

4.600

18

Đường 3/2

-

Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã tư chợ 7/11

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

-

Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 179

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

-

Đoạn từ hết số nhà 179 đến hết điện lực Sơn La

19.000

11.400

8.600

5.700

3.800

19

Phố Hai Bà Trung

-

Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc đến ngã ba giao nhau với đường 3/2

22.000

13.200

9.900

6.600

4.400

20

Đường Lê Đức Thọ

-

Từ giao nhau với đường 3/2 đến hết UBND phường Quyết Thắng

11.000

6.600

5.000

3.300

2.200

-

Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)

8.000

4.800

3.600

2.400

1.600

21

Phố Xuân Thuỷ

-

Đường xung quanh chợ Rạng Tếch đến hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề

11.000

6.600

5.000

3.300

2.200

-

Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ ngõ số 4 đến hết số nhà 29

4.000

2.400

1.800

1.200

800

-

Từ hết số nhà 29 tới hết tuyến

3.500

2.100

1.600

1.100

700

22

Phố Lê Lợi

-

Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến hết nhà văn hóa tổ 15

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

23

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

-

Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5m

7.350

4.400

3.300

2.200

1.500

-

Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5m đến 5,5m

3.000

1.800

1.400

900

600

-

Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5m

1.500

900

700

500

300

24

Đường Nguyễn Trãi

-

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

-

Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón

3.500

2.100

1.600

1.100

700

25

Phố Mai Đắc Bân

-

Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba giao đường 3/2

9.500

5.700

4.300

2.900

1.900

26

Đường Trần Đăng Ninh

-

Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)

24.000

14.400

10.800

7.200

4.800

-

Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm

18.000

10.800

8.100

5.400

3.600

-

Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2

14.000

8.400

6.300

4.200

2.800

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)

18.000

10.800

8.100

5.400

3.600

27

Đường Lê Duẩn

-

Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện quân Y 6

18.000

10.800

8.100

5.400

3.600

-

Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn

19.000

11.400

8.600

5.700

3.800

-

Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh

12.500

7.500

5.600

3.800

2.500

-

Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14

12.500

7.500

5.600

3.800

2.500

-

Đoạn từ hết đất cây xăng 14 đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh

9.500

5.700

4.300

2.900

1.900

-

Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn

12.000

7.200

5.400

3.600

2.400

-

Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận thành phố (đến ngã 3 Trại Ong)

11.000

6.600

5.000

3.300

2.200

28

Đường Hoàng Văn Thụ

-

Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn

10.500

6.300

4.700

3.200

2.100

-

Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất Trường chính trị tỉnh

6.400

3.800

2.900

1.900

1.300

-

Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam

1.100

700

500

300

200

29

Đường Nguyễn Chí Thanh

-

Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) đến hết đất trường tiểu học Quyết Tâm

4.000

2.400

1.800

1.200

800

30

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

-

Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

-

Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm

3.000

1.800

1.400

900

600

31

Đường Chu Văn An

-

Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1)

8.500

5.100

3.800

2.600

1.700

-

Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2)

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

32

Đường Trần Phú

-

Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc

8.100

4.900

3.600

2.400

1.600

33

Đường Lê Trọng Tấn

-

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đức

13.200

7.900

5.900

4.000

2.600

34

Đường Nguyễn Du

-

Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

-

Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố

3.520

2.100

1.600

1.100

700

35

Đường Ngô Gia Khảm

-

Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ 279D) đến cống đường vào bản Cá

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An)

4.400

2.600

2.000

1.300

900

36

Đường Văn Tiến Dũng

-

Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi

7.000

4.200

3.200

2.100

1.400

37

Đường Lê Quý Đôn

-

Đoạn từ Ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Hường

8.100

4.900

3.600

2.400

1.600

-

Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố

8.600

5.200

3.900

2.600

1.700

38

Đường Hùng Vương

-

Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58

8.600

5.200

3.900

2.600

1.700

-

Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)

8.000

4.800

3.600

2.400

1.600

-

Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.

9.500

5.700

4.300

2.900

1.900

-

Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh

8.000

4.800

3.600

2.400

1.600

39

Tuyến đường Chiềng Sinh

-

Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng

3.850

2.300

1.700

40

Đường Bản Bó

-

Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó)

3.420

2.100

1.500

1.000

700

41

Đường Bản Cọ

-

Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ

8.100

4.900

3.600

2.400

-

Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ

6.400

3.800

2.900

1.900

42

Các đường nhánh

-

Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết đất trung tâm hướng nghiệp dạy nghề

6.100

3.700

2.700

1.800

1.200

-

Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm

6.100

3.700

2.700

1.800

1.200

-

Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ

4.960

3.000

2.200

1.500

1.000

-

Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Đoạn đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ

4.100

2.500

1.800

1.200

800

-

Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi

3.500

2.100

1.600

1.100

700

-

Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ

7.000

4.200

3.200

2.100

-

Từ Mỏ nước bản Cọ đến đường vào bản Phứa Cón

3.450

2.100

1.600

1.000

700

-

Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)

11.000

6.600

5.000

3.300

2.200

-

Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến đỉnh dốc

3.500

2.100

1.600

1.100

700

-

Đường 16,5 m khu Ao Quảng Pa

2.500

-

Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi

2.940

1.800

1.300

900

600

-

Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó

2.940

1.800

1.300

900

600

-

Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào đến cổng nhà máy nước

4.000

2.400

1.800

1.200

800

-

Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần

4.000

2.400

1.800

1.200

800

-

Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường Trần Đăng Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng Cơi)

3.000

1.800

1.400

900

600

-

Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông)

1.500

900

700

500

300

-

Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa)

1.350

800

600

400

300

-

Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi

3.000

1.800

1.400

900

600

-

Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m

1.000

600

500

-

Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m

600

400

300

43

Đường nhánh trong khu quy hoạch

43.1

Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)

-

Đường quy hoạch 31 m trở lên

13.200

7.900

5.900

4.000

2.600

-

Đường quy hoạch 25m

12.480

7.500

5.600

3.700

2.500

-

Đường quy hoạch 21 m

12.000

7.200

5.400

3.600

2.400

-

Đường quy hoạch 16,5m

11.520

6.900

5.200

3.500

2.300

-

Đường quy hoạch từ 13m đến 15m

10.800

6.500

4.900

3.200

2.200

-

Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m

10.080

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Đường quy hoạch 9m

9.600

5.800

4.300

2.900

1.900

-

Đường quy hoạch từ 6m đến 7m

9.120

5.500

4.100

2.700

1.800

-

Đường quy hoạch 5,5m

7.920

4.800

3.600

2.400

1.600

-

Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m

6.000

43.2

Lô số 3a, kè suối Nậm La

-

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

13.000

7.800

-

Đường quy hoạch 13m

11.000

6.600

-

Đường quy hoạch 10,5m

10.500

6.300

-

Đường quy hoạch 8,0m

8.500

5.100

43.3

Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La

-

Đường quy hoạch 18,5 m

13.000

7.800

-

Đường quy hoạch 10,5 m

10.500

6.300

-

Đường quy hoạch 5,5 m

8.000

4.800

43.4

Lô số 4b, Kè suối Nậm La

-

Đường quy hoạch 18m

13.200

-

Đường quy hoạch 15,5m

11.780

-

Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m

10.840

-

Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m

9.600

-

Đường quy hoạch 5m đến 5,5m

6.900

43.5

Lô số 4c, Kè suối Nậm La

-

Đường quy hoạch 11,5m

13.340

-

Đường quy hoạch 9,5m

11.500

-

Đường quy hoạch 5m

6.900

43.6

Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5

-

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

12.000

7.200

-

Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m

9.000

5.400

-

Đường quy hoạch 11,5m

8.000

4.800

43.7

Lô số 6b, Kè suối Nậm La

-

Đường quy hoạch 25m trở lên

14.000

-

Đường quy hoạch 16,5m

12.000

-

Đường quy hoạch 13,5m

10.500

-

Đường quy hoạch 11,5m

9.620

-

Đường quy hoạch 10,5m

8.600

43.8

Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La)

-

Đường quy hoạch 25m

11.000

6.600

5.000

-

Đường quy hoạch 20,5m

10.500

6.300

4.700

-

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

10.000

6.000

4.500

-

Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m

9.500

5.700

4.300

-

Đường quy hoạch 13m

8.000

4.800

3.600

-

Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

7.500

4.500

3.400

-

Đường quy hoạch 7m đến 7,5m

7.000

4.200

3.200

-

Đường quy hoạch 5,5m

6.000

3.600

2.700

43.9

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ)

-

Đường quy hoạch rộng 25,0m

10.000

-

Đường quy hoạch rộng 18,0m

9.000

-

Đường quy hoạch rộng 17,5m

8.500

-

Đường quy hoạch rộng 12,0m

8.000

-

Đường quy hoạch rộng 9,5m

7.500

43.10

Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên

8.500

5.100

-

Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m

6.500

3.900

43.11

Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

-

Đường quy hoạch 20m

14.850

-

Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m

12.960

-

Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m

10.920

-

Đường quy hoạch 9,0m

9.100

-

Đường quy hoạch 5,5m

7.000

43.12

Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề

-

Đường quy hoạch rộng 7,5 m; Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)

7.000

4.200

-

Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m.

4.950

3.000

-

Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)

6.500

3.900

-

Đường quy hoạch 5,0 m

4.800

2.900

-

Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)

4.200

2.500

-

Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)

2.000

1.200

43.13

Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

-

Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m

10.000

43.14

Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

-

Đường quy hoạch 21 m

10.000

-

Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên

9.000

-

Đường quy hoạch 09 m

8.000

-

Đường quy hoạch 07 m

7.000

-

Đường quy hoạch 5,5 m

6.000

43.15

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)

-

Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m

7.600

43.16

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)

-

Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.

7.000

-

Đường quy hoạch rộng 4,5 m.

6.000

43.17

Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao)

-

Đường quy hoạch từ 07 m trở lên

8.100

-

Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m

6.000

-

Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m

3.960

43.18

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

-

Đường quy hoạch trên 21 m

8.360

-

Đường quy hoạch trên 13,5 m

6.400

-

Đường quy hoạch trên 11,5 m

5.600

-

Đường quy hoạch trên 9,5 m

5.280

-

Đường quy hoạch trên 7,5 m

4.000

2.400

1.800

-

Đường quy hoạch 5,5 m

3.000

1.800

1.400

43.19

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

-

Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên

15.000

9.000

6.800

4.500

3.000

-

Đường quy hoạch 13m

13.100

7.900

5.900

3.900

2.600

-

Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m

11.900

7.100

5.400

3.600

2.400

-

Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m

9.900

5.900

4.500

3.000

2.000

43.20

Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I)

-

Đường quy hoạch 5,5 m

10.000

-

Đường quy hoạch 4,5 m

9.000

-

Đường quy hoạch 4 m

8.000

43.21

Khu quy hoạch chợ 7/11

-

Đường quy hoạch 4,5 m

9.000

43.22

Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số 1)

-

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

9.000

-

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

8.200

-

Đường quy hoạch rộng 13,0 m

7.200

-

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

6.500

43.23

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng

-

Đường quy hoạch 16,5m

9.000

5.400

4.100

2.700

1.800

-

Đường quy hoạch 9,0m

7.000

4.200

3.200

2.100

1.400

-

Đường quy hoạch 7,5 m

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

-

Đường quy hoạch 6 m

4.000

2.400

1.800

1.200

800

-

Đường quy hoạch dưới 6m

3.500

2.100

1.600

1.100

700

43.24

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi)

-

Đường quy hoạch rộng trên 16,5m

11.000

-

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

9.000

-

Đường quy hoạch rộng 9,5 m

7.000

-

Đường quy hoạch rộng 5,5 m

6.000

-

Đường quy hoạch rộng dưới 5,5m

5.000

43.25

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng)

-

Đường quy hoạch rộng 11,5m

8.000

-

Đường quy hoạch rộng 9,5m

6.000

-

Đường quy hoạch rộng 7,5 m.

4.940

43.26

Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

-

Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên

9.000

-

Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m

7.200

43.27

Khu quy hoạch dân cư VINCOM, tổ 3, phường Quyết Thắng

-

Đường quy hoạch 15,0 m

18.000

10.800

-

Đường quy hoạch 13,0 m

12.000

7.200

43.28

Khu quy họach dân cư tổ 4, phường Quyết Tâm

-

Đường quy hoạch rộng 5m

4.000

2.400

1.800

1.200

43.29

Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

-

Đường quy hoạch 21 m trở lên

8.000

4.800

3.600

2.400

1.600

-

Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m

7.000

4.200

3.200

2.100

1.400

-

Đường quy hoạch 13,5 m

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

43.30

Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 15 m

6.000

-

Đường quy hoạch trên 15 m

6.500

-

Đường quy hoạch 7,5 m

4.000

-

Đường quy hoạch dưới 7,5 m

2.000

43.31

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

-

Đường quy hoạch 12 m trở lên

6.000

-

Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống

4.000

-

Đường quy hoạch 10,7m

5.000

-

Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được

3.420

2.100

1.500

1.000

700

43.32

Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An)

-

Đường quy hoạch 10 m

4.000

-

Đường quy hoạch 05 m

3.000

43.33

Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc

-

Đường quy hoạch 30 m

8.000

-

Đường quy hoạch 11 m

5.400

43.34

Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La

-

Đường quy hoạch 15,5 m

10.000

-

Đường quy hoạch 13,5 m

8.100

-

Đường quy hoạch 10,5 m

6.000

43.35

Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

-

Đường quy hoạch 25 m

15.000

-

Đường quy hoạch 16,5m

10.800

-

Đường quy hoạch 13 m

9.460

-

Đường quy hoạch 10,5m

8.000

-

Đường quy hoạch 9,5 m

7.000

-

Đường quy hoạch 7,5m

6.000

43.36

Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 30m trở lên

10.150

-

Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m

8.100

-

Đường quy hoạch 10,5 m

6.000

-

hoạch từ 7,5 m trở xuống

4.000

43.37

Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

4.000

-

Đường quy hoạch 7,5 m

2.200

43.38

Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 25 m

6.900

-

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

6.000

-

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

5.290

-

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

5.100

-

Đường quy hoạch rộng 7,5 m

4.600

-

Đường quy hoạch rộng 5,5 m

4.100

-

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)

3.000

1.800

1.400

-

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được)

2.100

1.300

900

43.39

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống HIV)

-

Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên

7.100

43.40

Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An

-

Đường quy hoạch 20,5 m

12.000

-

Đường quy hoạch rộng 13 m

11.000

-

Đường quy hoạch 9,5 m

10.000

43.41

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng 16,5 m.

8.000

-

Đường quy hoạch rộng 9,5 m.

4.000

-

Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m.

3.000

43.42

Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La

-

Đường quy hoạch 16,5 m

5.000

-

Đường quy hoạch 10,5 m

4.000

43.43

Khu tái định cư Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 21 m

5.000

-

Đường quy hoạch 16,5m

4.000

-

Đường quy hoạch 9,5 m

3.600

-

Đường quy hoạch 7,5 m

3.400

-

Đường quy hoạch 5,5 m

3.200

-

Đường quy hoạch 4 m

3.000

43.44

Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 16,5m

4.000

2.400

1.800

-

Đường quy hoạch 13m

3.500

2.100

1.600

-

Đường quy hoạch 11,5m

3.000

1.800

1.400

43.45

Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m

4.200

2.500

1.900

-

Đường quy hoạch 16,5m

4.000

2.400

1.800

-

Đường quy hoạch 13m

3.500

2.100

1.600

-

Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

3.000

1.800

1.400

-

Đường quy hoạch 7m

2.500

1.500

1.100

-

Đường quy hoạch 5,5m

2.000

1.200

900

43.46

Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi

-

Đường quy hoạch 16,5 m

13.000

-

Đường quy hoạch 9,0 m

9.800

43.47

Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi

-

Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên

8.000

43.48

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)

-

Đường quy hoạch 13m

7.700

4.600

3.500

2.300

44

Các khu quy hoạch bổ sung chưa có mặt bằng

44.1

Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch 20,5 m

12.000

7.200

-

Đường quy hoạch 16,5 m

9.500

5.700

-

Đường quy hoạch 13,5 m

7.000

4.200

-

Đường quy hoạch 3,0 m

2.500

1.500

44.2

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng 18m đến 18,5m

12.000

7.200

-

Đường quy hoạch rộng 16,5m

9.500

5.700

-

Đường quy hoạch rộng 13,0m

7.500

4.500

-

Đường quy hoạch rộng 11,5m

6.000

3.600

-

Đường quy hoạch rộng 3,0m đến 5,0m

3.000

1.800

44.3

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng 45,0m

15.500

9.300

-

Đường quy hoạch rộng 21,0m

6.500

3.900

-

Đường quy hoạch rộng từ 16,5m

6.000

3.600

-

Đường quy hoạch rộng từ 12,0m

5.200

3.100

44.4

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng 13,5m

9.100

5.500

-

Đường quy hoạch rộng 10,5m

8.000

4.800

-

Đường quy hoạch rộng từ 7,5m

6.000

3.600

-

Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến 3,5m

2.500

1.500

44.5

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

-

Đường quy hoạch rộng 16,5m

6.000

3.600

-

Đường quy hoạch rộng 11,5m

4.500

2.700

-

Đường quy hoạch ộng 8,5m

2.500

1.500

44.6

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch rộng 16,5m

7.000

4.200

-

Đường quy hoạch rộng 13,5m

5.500

3.300

-

Đường quy hoạch rộng 1 l,5m

4.000

2.400

44.7

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ phần xây dựng II)

-

Đường quy hoạch rộng từ 13,0m

10.000

6.000

-

Đường quy hoạch rộng 9,5m

8.500

5.100

-

Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m

3.000

1.800

44.8

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

-

Đường quy hoạch 15m

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

-

Đường quy hoạch 12m

3.000

1.800

1.350

900

600

44.9

Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh

-

Đường quy hoạch rộng lớn hơn bằng 12 m

8.500

-

Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m

6.000

-

Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m

4.500

45

Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố

45.1

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)

3.000

1.800

1.400

900

600

45.2

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

1.500

900

700

500

300

45.3

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được)

2.520

1.500

1.100

800

500

45.4

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông)

990

600

400

300

200

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Đường Văn Tiến Dũng

-

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La

3.000

1.800

1.400

900

600

-

Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La đến hết nhà văn hóa bản Mòng

2.500

1.500

1.100

800

500

II

Đường Ngô Gia Khảm

-

Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) đến hết cầu bản Panh

3.000

1.800

1.400

900

600

III

Quốc lộ 279D

-

Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha

2.400

1.400

1.100

700

500

IV

Đường Điện Biên

-

Từ ngã ba bản Hin (giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết địa phận thành phố

3.960

2.400

1.800

1.200

800

V

Xã Chiềng Ngần

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

-

Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)

2.500

1.500

1.100

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần

530

300

200

180

100

2

Đường Lê Hồng Phong

-

Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp

700

400

300

200

100

3

Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái

900

500

400

300

200

4

Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát

600

400

300

200

100

5

Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng

600

400

300

200

100

6

Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang

2.000

1.200

900

600

400

7

Các đường nhánh còn lại bản Dửn

1.300

800

600

400

300

8

Từ ngã ba bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

1.600

1.000

700

500

300

9

Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

1.400

10

Đường Trần Phú

-

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm

2.000

1.200

900

600

400

11

Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần

-

Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo

250

200

-

Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng

200

160

-

Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn

200

160

120

110

100

-

Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang

200

160

120

110

100

VI

Trung tâm các xã

1

Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng

540

300

200

2

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

510

300

200

160

100

3

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên)

540

300

200

160

100

4

Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên)

300

200

100

5

Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m

200

160

120

VII

Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

1

Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)

750

500

300

200

150

2

Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hải, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)

500

300

200

3

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)

600

400

300

BẢNG 5.2. HUYỆN QUỲNH NHAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ)

1

Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn

4.000

2.400

1.800

1.200

800

II

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)

1

Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19

1.260

760

570

380

250

2

Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 thuộc tuyến đường số 05

1.540

920

690

460

310

3

Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01

2.310

1.390

1.040

690

460

4

Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

5

Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 đến đường số 22)

2.000

1.200

900

600

6

Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn

1.080

650

490

320

220

7

Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai

1.020

610

460

310

200

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch

I

Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ)

1

Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang

600

360

270

180

120

2

Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai

700

420

320

210

140

3

Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng

288

230

170

140

120

4

Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm)

1.800

1.080

810

540

360

II

Trục đường 279

1

Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn

320

190

140

100

60

2

Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

250

200

150

130

100

3

Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn)

1.200

720

540

360

240

4

Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo)

220

180

130

110

90

III

Trục đường Tỉnh lộ 107

1

Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)

110

90

80

70

2

Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay

150

120

90

80

60

3

Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu)

130

100

90

80

70

IV

Trục đường Tỉnh lộ 116

1

Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) đến bến phà Nậm Ét

300

180

140

90

2

Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét

300

180

140

90

3

Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã

150

120

90

80

60

V

Trục đường chính cấp huyện

1

ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng)

250

200

150

130

2

Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m)

960

580

430

290

190

3

Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) đến Cảng thủy sản

200

160

120

100

4

Đường liên huyện Thuận Châu - Quỳnh Nhai (ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu)

140

110

100

80

5

Đường vào xã Mường Giàng (ĐH.04: Từ quốc lộ 279 đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng)

500

300

230

150

6

Đường liên huyện Quỳnh Nhai - Mường La (ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai)

150

120

90

80

60

7

Đường vào xã Chiềng Ơn (ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 đến bản Bình Yên)

300

180

140

90

60

8

Đường vào xã Mường Sại (ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi)

300

180

140

90

60

9

Đường vào xã Nậm Ét (ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu)

250

200

150

130

100

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn

-

Từ cây xăng Hải Vinh đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến)

1.200

720

540

360

240

II

Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay

1

Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông đến ngã ba Huổi Kẹm)

810

490

360

240

160

2

Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) đến chân dốc Đông Hiêm

810

490

360

240

160

3

Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay

486

290

220

150

100

III

Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét

1

ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m

300

180

140

90

60

2

Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07

300

180

140

90

IV

Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại

-

Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon

200

160

120

100

V

Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh

-

Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 đến hết khu vực trường cấp I + II)

300

180

140

90

VI

Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên

-

Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát

400

240

180

120

VII

Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng

-

Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha)

150

120

90

80

60

B3

Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai

110

90

80

70

BẢNG 5.3. HUYỆN THUẬN CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Thị trấn Thuận Châu

1

Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

a

Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)

-

Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện

16.000

9.600

7.200

-

Từ đường vào Bệnh viện huyện đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh

14.000

8.400

6.300

-

Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 334+310m (đến hết đường đôi)

12.000

7.200

5.400

3.600

-

Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) đến KM 333 + 640 m

5.000

3.000

2.250

1.500

-

Từ Km 333 + 640 m đến hết nhà ông Quàng Văn Dân

3.000

1.800

1350

900

b

Phố Pha Luông

-

Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm

12.500

-

Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

10.000

-

Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

10.000

-

Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)

11.000

-

Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc)

11.000

c

Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên)

-

Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)

15.000

9.000

6.750

4.500

2

Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên)

-

Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) đến KM 336 + 280m (đến khu đất hạt 108)

15.000

9.000

6.750

4.500

-

Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)

12.600

7.560

5.670

3.780

-

Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)

9.600.

5.760

4.320

2.880

-

Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)

3.500

2.100

1.580

1.050

-

Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)

1.800

1.080

3

Đường Trung Dũng (Cả hai bên)

-

Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

7.500

4.500

3.380

2.250

-

Từ ngã ba đi phố 23-8 đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn

6.000

3.600

2.700

1.800

-

Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)

4.500

2.700

2.030

1.350

-

Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)

750

450

340

230

-

Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)

1.750

1.050

790

530

4

Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc

-

Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

3.000

1.800

1.350

900

5

Đường Tỉnh lộ 108

-

Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)

9.000

5.400

4.050

2.700

6

Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên)

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

7.000

4.200

3.150

2.100

7

Phố Khau Tú (Cả hai bên)

-

Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng

750

450

340

230

8

Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên)

-

Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

3.000

1.800

-

Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)

1.400

840

-

Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.400

840

-

Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.400

840

-

Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện)

1.400

840

-

Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.400

840

9

Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường)

-

Từ ngã ba đường Tây Bắc đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.950

1.170

880

10

Phố 23-8

-

Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)

1.950

1.170

880

11

Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên)

-

Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

7.000

4.200

3.150

2.100

-

Từ cầu Suối Muội đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu

6.800

4.080

3.060

2.040

-

Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9

420

250

190

12

Phố Chu Văn An

-

Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)

600

360

270

-

Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)

600

360

270

-

Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11

1.200

720

540

-

Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản

600

360

270

13

Phố 7-5

-

Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)

1.200

720

540

360

14

Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-11

-

Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

2.000

1.200

900

600

-

Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

2.000

1.200

900

600

-

Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)

1.200

720

540

360

-

Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)

1.200

720

540

360

-

Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) đến cổng Trường nội trú

1.200

720

540

360

-

Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên

390

230

180

120

15

Khu dân cư

-

Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên

420

250

190

130

II

Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

-

Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 327+400m (đến khu đất chợ)

8.000

4.800

3.600

2.400

-

Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)

5.600

3.360

2.520

1.680

-

Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)

5.600

3.360

2.520

1.680

-

Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

3.500

2.100

1.580

1.050

2

Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B)

-

Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6

6.500

3.900

2.930

1.950

-

Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)

5.000

3.000

2.250

1.500

-

Từ ngã ba bản Bai đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ

1.000

600

450

300

-

Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ

2.500

1.500

1.130

750

3

Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)

6.200

3.720

2.790

1.860

1.240

-

Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)

4.000

2.400

1.800

1.200

800

-

Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) đến khu đất ao quốc phòng

2.500

1.500

1.130

750

500

-

Từ đất ao Quốc phòng đến hết đất quán ăn Hương Rừng

2.500

1.500

1.130

750

500

-

Từ giáp quán ăn hương rừng đến cầu trắng (cầu Suối Muội)

1.500

900

680

450

300

4

Khu dân cư

-

Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh

1.200

720

540

360

240

-

Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

2.100

1.260

950

630

420

5

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

520

310

230

160

100

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6)

1

Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m

1.500

900

680

450

300

2

Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m

1.250

750

560

380

250

3

Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m đến ranh giới thành phố Sơn La

600

360

270

180

120

II

Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6)

1

Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m

1.000

600

450

300

200

2

Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng)

800

480

360

240

160

3

Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) đến Cầu Vòm

1.500

900

680

450

300

III

Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6)

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

800

480

360

240

160

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

600

360

270

180

120

3

Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m

400

240

180

120

80

IV

Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ

1

Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng

-

Đi hướng Quốc lộ 6 400 m

2.000

1.200

900

600

400

-

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

1.400

840

630

420

280

-

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

1.400

840

630

420

280

2

Đoạn đường từ cầu bản Hình đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu

1.250

750

3

Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận

1.000

600

4

Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m

800

480

5

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m

600

360

6

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)

400

240

V

Cụm dân cư xã Chiềng La

1

Từ nhà ông Bạn đến hết đất ông Hà

600

360

270

180

120

2

Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp

600

360

270

180

120

VI

Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)

1

Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường

4.200

2.520

2

Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên

3.500

2.100

3

Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI)

1.600

960

720

480

320

4

Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh

4.200

2.520

1.890

1.260

840

5

Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng đến đường vào bản Kiến Xương

4.200

2.520

6

Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở

2.450

1.470

7

Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin)

600

360

270

180

120

VII

Trung tâm xã Phổng Lăng

1

Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m

1.200

720

540

360

240

VIII

Khu vực các điểm giáp ranh

1

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên

450

270

2

Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên

240

190

140

IX

Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám

1

Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng)

600

360

270

180

120

2

Từ Ngã ba đường đi Nà Làng đến bản Phèn A-B

400

240

180

120

80

3

Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham đến bản Pá Chóng

400

240

180

120

80

4

Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng

400

240

180

120

80

5

Từ cầu treo bản Lào đi đến cầu cứng bản Nà La

400

240

180

120

80

X

Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ

1

Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108

1.500

900

680

450

300

2

Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào đến bản Pha Khuông

400

240

180

120

80

3

Từ Bản Nong Vai đến chợ trung tâm 3 xã

400

240

180

120

80

4

Từ bản Co Mạ đến bản Po Mậu

400

240

180

120

80

XI

Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên

500

300

230

150

100

XII

Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên

200

160

120

100

80

XIII

Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m

180

140

110

90

70

XIV

Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống

120

BẢNG 5.4. HUYỆN MƯỜNG LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

STT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường Tô Hiệu

1

Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La

13.000

7.800

5.850

3.900

2

Từ hết trụ sở Điện lực Mường La đến cống thoát lũ tiểu khu 4

10.560

6.340

4.750

3.170

3

Từ cống thoát nước tiểu khu 4 đến ngã ba Nà Kè

7.500

4.500

3.380

2.250

4

Từ ngã ba Huyện ủy cũ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè

7.500

4.500

3.380

2.250

5

Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè đến Cầu Nậm Păm mới

7.200

4.320

3.240

2.160

II

Đường Lê Thanh Nghị

Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m

2.970

1.780

1.340

890

III

Phố Lò Văn Giá

1

Từ ngã ba huyện ủy cũ đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện

8.000

4.800

3.600

2.400

2

Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

2.500

1.500

1.130

750

3

Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến hết đất sân bay

1.760

1.060

790

530

IV

Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1)

3.530

2.120

1.590

1.060

V

Phố Lê Trọng Tấn

Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV)

4.000

2.400

1.800

1.200

VI

Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La

3.500

2.100

1.580

1.050

VII

Phố Nguyễn Chí Thanh

-

Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện

8.000

4.800

3.600

2.400

VIII

Phố Ít Ong

1

Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng

9.300

5.580

4.190

2.790

2

Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên

4.050

2.430

1.820

1.220

3

Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên đến cầu treo Đông Mệt

2.970

1.780

1.340

890

IX

Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5)

2.000

1.200

900

600

X

Đường Trần Huy Liệu

1

Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv

5.760

3.460

2.590

1.730

2

Từ trạm điện 110kv đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện)

6.900

4.140

3.110

2.070

XI

Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng

5.000

3.000

2.250

1.500

XII

Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng

3.000

1.800

1.350

900

XIII

Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La

1

Đường từ ngã ba Nà Kè đi đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa

7.000

4.200

3.150

2.100

2

Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa đến hết đất nhà máy may

2.500

1.500

1.130

750

3

Đường từ hết đất nhà máy may đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ

3.000

1.800

1.350

900

4

Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m

2.000

1.200

900

600

5

Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi đến cầu Nà Lo

2.500

1.500

1.130

750

6

Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m

2.000

1.200

900

600

7

Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La

1.500

900

8

Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La

1.500

900

9

Đường từ cầu cứng Mường La đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La

4.000

2.400

1.800

1.200

10

Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong

4.000

2.400

1.800

1.200

11

Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè

4.000

2.400

1.800

1.200

XIV

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước

1.500

900

680

450

XV

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước

1.000

600

450

300

XVI

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m

300

180

140

90

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến Cầu tạm cũ

1.470

880

660

2

Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

300

180

3

Các trục đường trải nhựa

150

120

4

Các trục đường ôtô còn lại

120

100

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Xã Mường Bú

-

Từ cổng lâm trường đi hướng Mường La đến ngã ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường Chùm 300 m

3.000

1.800

1.350

900

-

Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm đến hết đất nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp

500

300

-

Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La đến nhà ông Ủa, bản Giàn

4.560

2.740

2.050

1.370

-

Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi hướng Sơn La đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai

1.000

600

450

300

-

Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản Nang Phai đến hết đất Trường mầm non Mường Bú

500

300

230

150

-

Từ hết đất Trường mầm non Mường Bú đến giáp xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

300

180

140

2

Xã Mường Chùm

2.1

Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đi hướng Mường La 700m

1.090

650

490

2.2

Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đến hết đất nghĩa địa bản Cuông Mường

1.090

650

490

3

Xã Chiềng Hoa

-

Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m

300

180

140

4

Xã Ngọc Chiến

4.1

Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến Trạm y tế xã

1.000

600

450

4.2

Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến hết bản Đin Lanh

1.000

600

450

4.3

Đường từ Trạm y tế xã đến giáp đất tỉnh Yên Bái

700

420

320

4.4

Đường từ bản Đin Lanh đến dốc 30

600

360

270

5

Xã Chiềng Lao

5.1

Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại

1.000

600

450

5.2

Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch xã Chiềng Lao

1.000

600

450

5.3

Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D đến hết địa phận xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu đến nhà ông Lò Văn Muôn bản Phiên Cại)

630

380

280

5.4

Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao

450

270

200

5.5

Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm đến nhà văn hóa bản Nà Viềng

250

200

150

6

Xã Tạ Bú

-

Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m

160

130

100

7

Xã Pi Toong

7.1

Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m

300

180

140

7.2

Đường từ cổng Trường THCS xã Pi Toong đi các hướng 300 m

250

200

150

8

Xã Chiềng San

-

Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m

210

170

130

9

Xã Nậm Păm

9.1

Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính

200

160

120

9.2

Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa bàn xã Nặm Păm còn lại

150

120

90

10

Xã Hua Trai

10.1

Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi đến hết bản

400

240

180

10.2

Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường La đến hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai

300

180

140

10.3

Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi hướng bản Lọng Bong đến hết bản Lè xã Hua Trai

200

160

120

11

Xã Nậm Giôm

-

Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2 hướng 500m đoạn theo trục đường chính

300

180

12

Xã Chiềng Công

12.1

Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường chính 500 m

300

180

140

12.2

Từ cổng rẽ vào vào Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND xã Chiềng Công 500m

250

200

150

13

Xã Mường Trai

-

Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm y tế mới

300

180

140

14

Xã Chiềng Ân

14.1

Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân đến trạm y tế xã

300

180

14.2

Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân đến ngã ba bản Nong Bông

250

200

15

Xã Chiềng Muôn

15.1

Đường từ trạm y tế xã đến hết nhà ông Đinh Văn Thông

300

180

15.2

Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng đến ngã ba đi bản Hua Kìm

200

160

III

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

110

90

80

70

60

BẢNG 5.5. HUYỆN SÔNG MÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Các trục đường chính

1

Đường Cách mạng tháng 8

-

Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5

14.500

8.700

6.530

4.350

-

Từ ngã tư giao với đường 19/5 đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu

13.570

8.140

6.110

4.070

-

Từ ngã ba Trung tâm y tế đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu

10.400

6.240

4.680

3.120

-

Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng

11.330

6.800

5.100

3.400

-

Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp

13.200

7.920

5.940

3.960

2

Đường Hồ Xuân Hương

14.070

8.440

6.330

4.220

3

Đường 19 tháng 5

-

Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) đến Cầu Treo

14.500

8.700

6.530

4.350

-

Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9

9.280

5.570

4.180

2.780

4

Đường Hoàng Văn Thụ

-

Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8

11.200

6.720

5.040

3.360

5

Đường Lò Văn Giá

-

Tù ngã ba giáp đường 19/5 đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng

14.070

8.440

6.330

4.220

-

Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G

8.530

5.120

3.840

2.560

6

Đường Lê Văn Tám

13.200

7.920

5.940

3.960

7

Đường Nguyễn Đình Chiểu

-

Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên

9.470

5.680

4.260

2.840

-

Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7)

8.670

5.200

3.900

2.600

-

Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57)

6.730

4.040

3.030

2.020

-

Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám

5.800

3.480

2.610

1.740

8

Phố Hai Bà Trưng

10.470

6.280

4.710

3.140

9

Đường Mồng 2 tháng 9

-

Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa

8.530

5.120

3.840

2.560

-

Từ ngã ba bản Địa đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41)

5.500

3.300

2.480

1.650

-

Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) đến hết đất nhà ông Lợi

4.220

2.530

1.900

1.270

10

Đường Biên Hòa

-

Từ ngã ba Bến xe đến hết đất trụ sở Nhà máy nước

7.670

4.600

3.450

2.300

-

Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước đến cầu Nà Hin

6.330

3.800

2.850

1.900

11

Đường Thanh Niên

-

Từ đầu cầu treo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu

10.470

6.280

4.710

3.140

-

Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe

9.530

5.720

4.290

2.860

12

Đường Nguyễn Thái Học

6.880

4.130

3.100

2.060

13

Đường Võ Thị Sáu

5.990

3.590

2.700

1.800

14

Đường Lý Tự Trọng

-

Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G đến hết đất Công an huyện

7.670

4.600

3.450

2.300

-

Từ hết đất Công an huyện đến hết đường

4.800

2.880

2.160

1.440

15

Đường Lê Hồng Phong

-

Từ đất Trung tâm y tế huyện đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52)

9.470

5.680

4.260

2.840

16

Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)

8.530

5.120

3.840

2.560

17

Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11)

-

Từ nhà máy nước đến cầu cứng sông Mã

6.800

-

Từ cầu cứng sông Mã đến cầu treo

8.730

-

Từ cầu treo đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng

11.330

-

Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ)

7.600

-

Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) đến hết bờ kè

6.730

II

Các đường khu vực

1

Đường Lý Tự Trọng (từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá)

8.530

5.120

3.840

2.560

2

Phố Hoàng Quốc Việt (từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá)

3.800

2.280

1.710

1.140

3

Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20)

3.240

1.940

1.460

970

4

Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20)

3.240

1.940

1.460

970

6

Đường Chu Văn An (Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo)

3.800

2.280

1.710

1.140

7

Đường Chu Văn An (Đường lên trường PTTH (từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Lò Văn Chính)

3.730

2.240

1.680

1.120

8

Phố Đào Tấn (từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6))

3.730

2.240

1.680

1.120

9

Phố Bến Phà (Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường Thanh Niên)

2.910

1.750

1.310

870

10

Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5)

3.360

2.020

1.510

1.010

11

Phố Nguyễn Lương Bằng (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) đến đường Thanh niên (tổ 7))

2.800

1.680

1.260

840

12

Phố Lý Thường Kiệt (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) đến đường Thanh niên (tổ 7))

2.800

1.680

1.260

840

13

Phố Ngô Gia Tự (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) đến đường Thanh niên (tổ 7))

2.800

1.680

1.260

840

14

Phố Kim Đồng (từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8))

2.800

1.680

1.260

840

15

Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8)

2.240

1.340

1.010

670

16

Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12)

1.490

890

670

450

17

Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11)

1.870

1.120

840

560

18

Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16)

4.670

2.800

2.100

1.400

19

Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên

1.210

730

540

360

20

Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến dưới 4 m

970

580

440

290

21

Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m

730

440

330

220

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Mường Sai

1.1

Đường Quốc lộ 4G

-

Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã)

420

250

190

130

80

-

Từ hết cầu bản Sai đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Mường Sai (hướng đi Sơn La)

350

210

160

110

70

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G

250

200

150

130

100

1.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

120

100

80

2

Xã Chiềng Khương

2.1

Đường Quốc lộ 4G

-

Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương

1.050

630

470

320

210

-

Từ đường đi trường Trung học phổ thông đến cống Huổi Nhương

1.300

780

590

390

260

-

Từ cống Huổi Nhương đến đường vào UBND xã Chiềng Khương

1.500

900

680

450

300

-

Từ hết đường vào UBND xã Chiềng Khương đến hết bản Thống Nhất

1.140

680

510

340

230

-

Từ đầu bản Híp đến hết đất bản Tiên Sơn

500

300

230

150

100

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G

350

210

160

110

70

2.2

Các tuyến đường khu vực

-

Từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị C2

450

270

200

140

90

-

Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 Quốc lộ 4G đến ngã ba đường vào bản Búa

350

210

160

110

70

-

Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương

500

300

230

150

100

-

Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà

280

220

170

140

110

-

Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ

250

200

150

130

100

-

Tuyến Mường Hung - Chiềng Khương từ bản Cỏ đến hết bản Là

250

200

150

130

100

-

Tuyến đường từ ngã ba bản Búa đến cầu cứng bản Búa

280

220

170

140

110

2.3

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

140

110

100

3

Xã Chiềng Cang

3.1

Đường Quốc lộ 4G

-

Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m

600

360

270

180

120

-

Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)

900

540

410

270

180

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G

350

210

160

110

70

3.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

130

100

90

3.3

Từ đầu cầu cứng (bản Nhạp) đến Quốc lộ 4G

800

480

360

240

160

3.4

Đường đi Phiêng Cằm - Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (địa phận xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã)

150

120

90

80

60

4

Xã Chiềng Khoong

4.1

Đường Quốc lộ 4G

-

Từ đường rẽ vào bản Co Pạo đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong

1.000

600

450

300

200

-

Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng Khoong đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng)

800

480

360

240

160

-

Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) đến hết đất bản Hoàng Mã

1.000

600

450

300

200

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G

350

210

160

110

70

4.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

250

200

150

130

100

4.3

Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong

-

Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ Quốc lộ 4G đi C3)

550

330

250

170

110

-

Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5)

500

300

230

150

100

4.4

Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên)

120

100

80

5

Xã Nà Nghịu

5.1

Đường Quốc lộ 4G

-

Đoạn đường qua địa phận bản Quyết Tiến (từ đất nghĩa trang liệt sỹ hướng đi Sơn La đến hết địa phận bản Quyết Tiến)

4.000

2.400

1.800

1.200

800

5.2

Đường Lê Hồng Phong

-

Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến hết đất cây xăng Anh Trang

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

-

Từ hết đất cây xăng Anh Trang đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

5.3

Đường 8/3

-

Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Hưng Mai

4.500

2.700

2.030

1.350

900

-

Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu

3.000

1.800

1.350

900

600

5.4

Đường Hoàng Công Chất

-

Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ hết đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai

5.500

3.300

2.480

1.650

1.100

-

Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I

2.000

1.200

900

600

400

5.5

Đường Hoàng Văn Thụ

-

Từ đầu cầu cứng đến đường 8/3

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

5.6

Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường 8/3

2.500

1.500

1.130

750

500

5.7

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

-

Từ cầu Nà Hin đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

800

480

360

240

160

-

Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đến đường vào bản Co Phường

250

200

150

130

100

-

Các bản khác còn lại trên đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

130

100

90

80

70

5.8

Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)

-

Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu

220

180

130

110

90

5.9

Các tuyến đường khu vực

-

Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh

800

480

360

240

160

-

Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu

500

300

230

150

100

-

Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) đến hết đất nhà ông Anh (Hương)

400

240

180

120

80

5.10

Các bản khác còn lại

120

100

80

6

Xã Huổi Một

6.1

Đường Quốc lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp)

-

Từ bản Pá Công đến cầu Nà Hạ

600

360

270

180

120

-

Từ hết cầu Nà Hạ đến cầu Nậm Mằn

450

270

200

140

90

-

Các bản khác còn lại

240

190

140

120

100

6.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

250

200

150

130

100

6.3

Đường Huổi Một - Nậm Mằn

180

140

110

90

70

6.4

Các bản khác còn lại

150

120

90

7

Xã Chiềng Sơ

7.1

Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)

-

Từ Nhà văn hóa bản Phiêng Xa đến cầu Nậm Khoa, bản Công

800

480

360

240

160

-

Cổng chợ Phiêng Đồn (bản Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m

600

360

270

180

120

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 12

200

160

120

100

80

7.3

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

-

Từ bản Nà Sặng đến hết địa phận bản Nà Lốc

250

200

150

130

100

7.4

Các bản khác còn lại

150

120

90

8

Xã Yên Hưng

8.1

Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)

-

Từ cống thoát nước (giáp rừng ma bản Pái) đến đầu cầu cứng suối Mừ

400

240

180

120

80

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 12

150

120

90

80

60

8.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 12)

90

70

60

9

Xã Mường Lầm

9.1

Quốc lộ 12

-

Từ hết đất xã Yên Hưng đến cầu cứng qua suối Nậm Con

600

360

270

180

120

-

Từ cầu cứng qua suối Nậm Con đến hết đất bản Mường Tợ

500

300

230

150

100

-

Từ đất bản Mường Cang đến cổng trụ sở UBND xã Mường Lầm

700

420

320

210

140

-

Từ cổng trụ sở UBND xã đến hết đất nhà ông Lò Quang Nạt

800

480

360

240

160

-

Từ hết đất nhà ông Lò Quang Nạt đến giáp xã Chiềng En

400

9.2

Đường khu vực

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết đất điểm bưu điện văn hóa xã

1.000

600

450

300

200

-

Từ hết đất Điểm bưu điện văn hóa xã đến ngã 3 giáp Quốc lộ 12

600

360

270

180

120

9.3

Các bản khác còn lại

150

120

90

10

Xã Bó Sinh

-

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12

150

120

90

80

60

-

Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống đến cầu cứng bản Phống 2

150

120

90

80

60

11

Xã Nậm Ty

11.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

-

Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã

600

360

270

180

120

-

Các bản khác còn lại trên tuyến đường

200

160

120

100

80

11.2

Các bản khác còn lại

150

120

90

12

Xã Chiềng Phung

12.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

-

Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng

200

160

120

100

80

-

Từ nhà ông Lường Văn Bắng đến nhà ông Lường Văn Việt (bản Phiêng Chiềng)

150

120

90

80

60

-

Các bản khác còn lại trên tuyến đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)

120

100

80

70

60

12.1

Các bản khác còn lại

100

80

70

13

Xã Mường Hung

-

Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông Dũng

610

370

270

180

120

-

Đường Nà Hạ - Mường Hung

250

200

150

130

100

-

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung

500

300

230

150

100

-

Các bản khác còn lại

140

110

100

80

70

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Xã Mường Cai

-

Từ trường Tiểu học Mường Cai đi các hướng 200m

250

200

150

130

100

-

Từ cổng trường Tiểu học Mường Cai + 200m đến hết đất nhà ông Vì Văn Vĩnh

260

210

160

130

100

-

Từ nhà ông Lò Văn Thi qua trụ sở UBND xã mới đến hết đất nhà bà Lò Thị Định

250

200

150

130

100

2

Xã Nậm Mằn

-

Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m

250

200

150

130

100

-

Đường Huổi Một - Nậm Mằn

180

140

110

90

70

3

Xã Pú Pẩu

-

Từ trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới

150

120

90

80

60

-

Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Pú Bẩu

150

120

90

80

60

4

Xã Chiềng En

-

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 1km

300

180

140

90

60

-

Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Chiềng En

150

120

90

80

60

5

Xã Đứa Mòn

-

Tuyến đường Mường Lầm đi Đứa Mòn

200

160

120

100

80

-

Các bản khác còn lại

120

100

80

70

60

III

Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện

110

90

80

70

60

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

1

Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường

1.700

1.020

770

510

340

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)

1.700

3

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường

1.000

600

450

300

200

4

Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường

700

420

320

210

140

5

Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường

2.200

6

Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường

2.200

1.800

1.600

1.400

7

Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường.

600

360

270

180

120

8

Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường

900

540

410

270

180

9

Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường

560

340

250

170

110

10

Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường

1.000

600

450

300

200

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

600

360

270

180

120

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường

600

360

270

180

120

13

Từ ... Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường

500

300

230

150

100

14

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường

300

180

140

90

60

15

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường

460

280

210

140

90

16

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường

490

290

220

150

100

17

Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường

720

430

320

220

140

18

Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường

420

250

190

130

80

19

Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai bên đường

380

230

170

110

80

20

Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường

460

280

21

Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường

400

22

Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường

510

310

230

150

100

23

Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường

4.000

24

Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường

600

360

270

180

120

25

Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18

600

360

270

180

120

26

Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường

390

230

180

120

80

27

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

460

280

210

140

90

II

Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường

960

2

Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh

830

3

Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường

720

4

Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh

660

5

Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh

490

6

Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường

430

III

Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18)

660

2

Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18)

830

3

Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường

770

IV

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường

900

2

Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường

770

3

Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường

750

4

Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường

660

400

5

Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường

660

400

6

Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường

660

7

Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường

660

400

8

Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m

750

9

Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)

680

410

310

200

140

10

Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường

660

400

300

200

130

11

Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường

550

12

Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1)

500

300

13

Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

600

360

270

180

120

14

Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường

400

240

180

120

80

15

Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường

500

300

230

150

100

16

Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87

600

360

270

180

120

V

Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường

4.000

2

Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên trái đường

2.000

1.200

900

3

Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường

3.200

4

Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường

2.000

5

Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường

2.000

6

Tuyến D20 đi D81, D81' đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)

2.400

7

Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường

1.800

1.080

8

Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường

1.800

1.080

810

540

360

VI

Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

1

Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường

300

180

140

90

60

2

Từ hết đất của bến xe đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường

220

180

130

110

90

3

Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường

220

180

130

110

90

4

Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường

220

180

130

110

90

5

Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường

300

180

140

90

60

6

Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường

220

180

130

110

90

7

Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường

220

180

130

110

90

VII

Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ)

1

Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường

1.800

2

Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường

1.800

VIII

Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

1

Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên

200

160

120

100

80

2

Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m

150

120

90

80

60

3

Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m

120

100

80

70

60

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

1

Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường)

310

190

140

90

60

2

Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và

260

210

160

130

100

3

Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường

200

160

120

100

80

4

Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường

220

180

130

110

90

5

Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường

220

180

130

110

90

II

Xã Mường Và

1

Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường

300

180

140

90

60

2

Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường

240

190

140

120

100

3

Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường

150

120

90

80

60

III

Xã Mường Lạn

1

Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường

180

140

110

90

70

2

Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường

220

180

130

110

90

3

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường

200

160

120

100

80

IV

Xã Púng Bánh

1

Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường

180

140

110

90

70

2

Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường

170

140

100

90

70

V

Xã Dồm Cang (theo trục đường 105)

1

Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường

200

160

120

100

80

2

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường

190

150

110

100

80

3

Từ trường mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang hai bên đường

170

140

100

90

70

VI

Xã Mường Lèo (theo trục đường 105)

1

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường

130

100

90

80

70

2

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường

150

120

90

80

60

3

Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường

130

100

90

80

70

VII

Các xã, các bản còn lại

140

110

100

80

70

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường Tô Hiệu

1

Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

2

Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi)

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

3

Từ Km 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu)

11.000

6.600

4.950

3.300

2.200

II

Đường 20 - 8

1

Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi

10.500

6.300

4.730

3.150

2.100

2

Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

3

Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót)

1.600

960

720

480

320

4

Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305

600

360

270

180

120

III

Đường nhánh

1

Phố Lò Văn Muôn

-

Từ Quốc lộ 6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m

7.800

4.680

3.510

2.340

1.560

-

Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)

1.170

700

530

350

230

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu

1.800

1.080

810

540

360

2

Phố Hà Văn Ắng

-

Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m

8.450

5.070

3.800

2.540

1.690

-

Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước

3.000

1.800

1.350

900

600

3

Phố Trần Quốc Hoàn

-

Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

-

Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

4

Đường Cà Văn Khum

-

Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

-

Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)

2.520

1.510

1.130

760

500

5

Đường bản Dôm

-

Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m

4.550

2.730

2.050

1.370

910

-

Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II

2.700

1.620

1.220

810

540

-

Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)

2.600

1.560

1.170

780

520

-

Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m

2.340

1.400

1.050

700

470

6

Đường Tôn Thất Tùng

-

Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m

2.250

1.350

1.010

680

450

-

Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh

1.560

940

700

470

310

7

Đường Nà Viền

-

Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m

660

400

300

200

130

8

Đường Hoa Ban

-

Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến hết địa phận thị trấn Hát Lót

1.100

660

500

330

220

-

Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện

800

480

360

240

160

9

Phố Kim Đồng

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m

1.800

1.080

810

540

360

10

Phố Lò Văn Hắc

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước

3.000

1.800

1.350

900

600

11

Phố Cầu Treo

-

Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm

660

400

300

200

12

Đường nhánh khác

-

Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

840

500

380

250

170

-

Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)

600

360

270

180

120

-

Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe

720

430

320

220

140

-

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

420

250

190

130

80

-

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

600

360

270

180

120

IV

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m

3.000

2

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m

3.000

3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m

-

+ Lô 1B

2.640

-

+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C

2.400

4

Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m

4.200

2.520

1.890

1.260

840

5

Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)

3.840

2.300

1.730

1.150

770

V

Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện

250

200

150

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

I

Đường Quốc lộ 6

1

Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m)

1.600

960

720

480

320

2

Từ Km 286+800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

2.800

1.680

1.260

840

560

3

Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

1.665

1.000

750

500

330

4

Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát)

1.300

780

590

390

260

5

Từ Km 262+750 đến Km 263+500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)

2.500

1.500

1.130

750

500

6

Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót)

2.000

1.200

900

600

400

7

Từ đường UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I)

2.400

1.440

1.080

720

480

8

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi)

1.600

960

720

480

320

II

Đường Quốc lộ 4G

1

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G)

750

450

340

230

150

2

Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm (Km5+700)

1.600

960

720

480

320

3

Bia tưởng niệm đến Km5+700m đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban)

450

270

200

140

90

4

Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai)

1.080

650

490

320

220

5

Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban

650

390

290

200

130

6

Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m

700

420

320

210

140

7

Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban

800

480

360

240

160

8

Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)

400

240

180

120

80

9

Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba)

1.600

960

720

480

320

10

Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m

525

320

240

160

110

11

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)

375

230

170

110

80

12

Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

225

180

140

110

90

III

Quốc lộ 37

1

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

360

220

160

110

70

2

Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt

-

Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ)

1.300

780

590

390

-

Từ Km2+150m đến Km7

450

270

200

140

-

Từ Km7 đến Km8+800m (Trung tâm xã Chiềng Lương)

750

450

340

230

-

Từ Km8+800m đi đến Km19

560

340

250

170

-

Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20

560

340

250

170

-

Từ Km 20 đến Giáp Quốc lộ 4G

650

390

290

200

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)

650

390

290

200

130

2

Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m

850

510

380

260

170

3

Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó

210

170

130

110

80

3

Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc

210

170

130

110

80

V

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng

410

250

180

120

80

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m

500

300

230

150

100

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

360

220

160

110

70

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung

500

300

230

150

100

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung)

500

300

230

150

100

VI

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

1

Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

420

250

190

130

80

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

460

280

210

140

90

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

560

340

250

170

110

4

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

240

190

140

120

100

VII

Đường Nà Bó - Mường Chùm

1

Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai sơn

210

170

130

110

80

VIII

Đường Quốc lộ 6 C

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1.600

960

720

480

320

2

Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)

1.300

780

590

390

260

3

Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn

500

300

230

150

100

IX

Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)

210

170

130

110

X

Địa phận xã Chiềng Ban

-

Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

490

290

220

150

100

-

Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.

560

340

250

170

110

XI

Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót

Từ Quốc lộ 6+40 nhà ông Tình đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót

500

300

230

150

Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

360

220

160

110

Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m

360

220

160

110

XII

Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

-

Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

450

270

200

140

-

Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay

420

250

190

130

-

Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng

420

250

190

130

XIII

Các đường nhánh khác

1

Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m

300

180

140

90

60

2

Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

220

180

130

110

90

3

Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

300

180

140

90

60

4

Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn

220

180

130

110

90

5

Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô

360

220

160

110

70

6

Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)

540

320

240

160

110

7

Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng)

480

290

220

140

100

8

Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn

180

140

110

90

70

XIV

Bổ sung các tuyến mới

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La

600

360

270

180

120

2

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga

750

450

340

230

150

4

Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong

200

160

120

100

80

5

Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm

200

160

120

100

80

6

Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)

500

300

230

150

100

7

Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

300

180

140

90

60

8

Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng

200

160

120

100

9

Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)

200

160

120

100

80

10

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm

-

Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến

450

270

200

140

90

-

Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm

350

210

160

110

70

11

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt

-

Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm

450

270

200

140

90

12

Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m đến Km35+500

750

450

340

230

150

XV

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

150

120

90

80

60

2

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

200

160

120

100

80

3

Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện

120

100

80

70

60

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.8. HUYỆN YÊN CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

1

Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

2

Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

3

Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

4

Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm)

4.500

2.700

2.030

1.350

900

5

Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)

3.600

2.160

1.620

1.080

720

6

Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)

3.000

1.800

1.350

900

600

7

Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)

2.700

1.620

1.220

810

540

8

Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m)

2.100

1.260

950

630

420

II

Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La

1

Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

2

Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ

5.700

3.420

2.570

1.710

1.140

3

Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn)

2.610

1.570

1.170

780

520

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3)

1

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11)

2.340

1.400

1.050

700

470

2

Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11)

1.560

940

700

470

310

3

Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11)

1.350

810

610

410

270

4

Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên)

1.260

760

570

380

250

5

Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m

980

590

440

290

200

IV

Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

1

Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An)

3.240

1.940

1.460

970

650

2

Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)

2.700

1.620

1.220

810

540

3

Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An)

1.600

960

720

480

320

4

Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún

1.260

760

570

380

250

5

Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m

450

270

200

140

90

6

Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)

1.050

630

470

320

210

V

Đoạn đường vào bãi rác mới

1

Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)

420

250

190

130

80

VI

Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt)

1

Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)

2.100

1.260

950

630

420

2

Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)

1.890

1.130

850

570

380

3

Đoạn đường cầu sắt cũ

525

320

240

160

110

VII

Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6)

1

Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện)

2.600

1.560

1.170

780

520

2

Tuyến đường từ Km 242 + 200m đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình)

1.800

1.080

810

540

360

VIII

Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)

1

Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

490

290

220

150

100

2

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

420

250

190

130

80

IX

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn

200

160

120

100

80

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

490

290

220

150

100

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

230

180

140

120

90

3

Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)

300

180

140

90

60

4

Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

180

140

110

90

70

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán)

300

180

140

90

60

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Cụm xã Phiêng Khoài

1

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất nghĩa trang Kim Chung

1.430

860

640

430

290

2

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường

1.430

860

640

430

290

3

Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất

520

310

230

160

100

4

Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m

480

290

220

140

100

5

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè

1.250

750

560

380

250

6

Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường

500

300

230

7

Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông

300

180

140

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

1

Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)

980

590

440

290

200

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)

200

160

120

III

Trung tâm xã Yên Sơn

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m

630

380

280

190

130

2

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m

650

390

290

200

130

3

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài

600

360

270

180

120

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc)

390

230

180

120

80

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ)

960

580

430

290

190

2

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

420

250

190

130

80

3

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)

420

250

190

130

80

V

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

1

Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m

910

550

410

270

180

2

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

460

280

210

140

90

3

Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

460

280

210

140

90

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông Đạt Quỳnh

960

580

430

290

190

2

Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu bản Phát

600

360

270

180

120

3

Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú)

350

210

160

VIII

Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc

1

Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6)

1.220

730

550

370

240

IX

Trung tâm xã Tú Nang

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến Cầu đi bản Tin Tốc

780

470

350

230

160

2

Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội

1.040

620

470

310

210

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)

1.170

700

530

350

230

X

Trung tâm xã Chiềng On

1

Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)

540

320

240

160

110

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực

460

280

210

140

90

XI

Trung tâm xã Viêng Lán

1

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm

410

250

180

XII

Trung tâm xã Chiềng Khoi

1

Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút)

300

180

140

90

60

2

Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m

240

190

140

120

100

3

Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi

350

210

160

XIII

Tuyến đường nông thôn

1

Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã

130

100

90

80

70

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

A1

Thị trấn Mộc Châu

I

Đường Trần Huy Liệu

1

Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)

15.600

9.360

7.020

4.680

3.120

2

Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến)

11.200

6.720

5.040

3.360

2.240

II

Phố Phan Đình Giót

1

Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện

9.500

5.700

4.280

2.850

1.900

2

Từ hết đất Nhà văn hóa huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

3

Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1

4.100

2.460

1.850

1.230

820

4

Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m

2.200

1.320

990

660

440

III

Đường Tô Hiệu

1

Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75

8.800

5.280

3.960

2.640

1.760

2

Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4

7.700

4.620

3.470

2.310

1.540

3

Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện

15.600

9.360

7.020

4.680

3.120

IV

Phố Vừ A Dính

1

Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

2

Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện

2.300

1.380

1.040

690

460

V

Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân

-

Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế

5.300

3.180

2.390

1.590

1.060

VI

Phố Nguyễn Hoài Xuân

1

Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ

3.900

2.340

1.760

1.170

780

2

Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1

2.900

1.740

1.310

870

580

VII

Đường 20 - 11

1

Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng

9.900

5.940

4.460

2.970

1.980

2

Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu

9.200

5.520

4.140

2.760

1.840

VIII

Đường Nguyễn Lương Bằng

1

Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng

8.800

5.280

3.960

2.640

1.760

2

Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

3

Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

4.600

2.760

2.070

1.380

920

4

Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu

2.200

1.320

990

660

440

IX

Phố Tuệ Tĩnh

1

Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện

8.200

4.920

3.690

2.460

1.640

2

Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

3

Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

X

Các tuyến đường nội thị khác

1

Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)

1.500

900

680

450

300

2

Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

5.500

3.300

2.480

1.650

1.100

3

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m)

3.000

1.800

1.350

900

600

4

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)

2.500

1.500

1.130

750

500

5

Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3

2.000

1.200

900

600

400

6

Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)

4.900

2.940

2.210

1.470

980

7

Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)

2.900

1.740

1.310

870

580

8

Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)

3.500

2.100

1.580

1.050

700

9

Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào)

1.700

1.020

770

510

340

10

Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8)

2.100

1.260

950

630

420

11

Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)

3.300

1.980

1.490

990

660

12

Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6

2.000

1.200

900

600

400

13

Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25

2.700

1.620

1.220

810

540

14

Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)

2.300

1.380

1.040

690

460

15

Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)

2.000

1.200

900

600

400

16

Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)

2.000

1.200

900

600

400

17

Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)

2.100

1.260

950

630

420

18

Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)

2.400

1.440

1.080

720

480

19

Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11)

1.900

1.140

860

570

380

20

Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11)

1.300

780

590

390

260

21

Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)

2.000

1.200

900

600

400

22

Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)

2.000

1.200

900

600

400

23

Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ

2.000

1.200

900

600

400

24

Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến)

6.300

3.780

2.840

1.890

1.260

25

Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)

1.500

900

680

450

300

26

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

500

300

230

150

100

27

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

800

480

360

240

160

A2

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

I

Đường Lê Thanh Nghị

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

2

Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

3

Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên

6.300

3.780

2.840

1.890

1.260

4

Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70

16.200

9.720

7.290

4.860

3.240

5

Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập

17.800

10.680

8.010

5.340

3.560

II

Đường nối với đường Lê Thanh Nghị

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32

2.700

1.620

1.220

810

540

2

Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn

2.700

1.620

1.220

810

540

III

Đường Thảo Nguyên

1

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

13.500

8.100

6.080

4.050

2.700

2

Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh

8.400

5.040

3.780

2.520

1.680

3

Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)

3.600

2.160

1.620

1.080

720

4

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)

2.700

1.620

1.220

810

540

IV

Đường 19-8

-

Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay

3.900

2.340

1.760

1.170

780

V

Phố Lò Văn Giá

1

Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc

9.900

5.940

4.460

2.970

1.980

2

Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến

2.900

1.740

1.310

870

580

VI

Phố Kim Liên

1

Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

2

Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa

2.200

1.320

990

660

440

3

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa

1.300

780

590

390

260

4

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5

1.200

720

540

360

240

VII

Đường Hoàng Quốc Việt

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

2

Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun

8.300

4.980

3.740

2.490

1.660

3

Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)

8.300

4.980

3.740

2.490

1.660

4

Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)

5.700

3.420

2.570

1.710

1.140

5

Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

6

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

7

Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ

4.300

2.580

1.940

1.290

860

VIII

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

-

Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m

2.900

1.740

1.310

870

580

IX

Đường Tiền Tiến

1

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

1.000

600

450

300

200

2

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6

1.000

600

450

300

200

X

Đường Tỉnh lộ 104

-

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

XI

Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104

1

Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m

1.200

720

540

360

240

2

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m

1.300

780

590

390

260

3

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)

1.300

780

590

390

260

4

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)

1.300

780

590

390

260

5

Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)

780

470

350

230

160

XII

Phố Tô Vĩnh Diện

1

Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m

2.800

1.680

1.260

840

560

2

Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)

2.800

1.680

1.260

840

560

XIII

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101

-

Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

3.100

1.860

1.400

930

620

XIV

Đường 14-6

1

Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn

2.000

1.200

900

600

400

2

Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)

1.600

960

720

480

320

XV

tiểu khu 70

-

Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ

1.200

720

540

360

240

XVI

tiểu khu Bản Ôn

1

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)

1.000

600

450

300

200

2

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)

900

540

410

270

180

3

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)

900

540

410

270

180

4

Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía

900

540

410

270

180

XVII

tiểu khu Tiền Tiến

-

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến

1.200

720

540

360

240

XVIII

tiểu khu 84/85

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn)

1.200

720

540

360

240

XIX

Các tuyến đường nội thị khác

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

4.600

2.760

2.070

1.380

920

2

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang

3.400

2.040

1.530

1.020

680

3

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

3.100

1.860

1.400

930

620

4

Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn

1.000

600

450

300

200

5

Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)

2.700

1.620

1.220

810

540

6

Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)

2.700

1.620

1.220

810

540

7

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

3.500

2.100

1.580

1.050

700

8

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ

1.600

960

720

480

320

9

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông

2.300

1.380

1.040

690

460

10

Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

5.200

3.120

2.340

1.560

1.040

11

Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)

1.300

780

590

390

260

12

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng

1.200

720

540

360

240

13

Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m

940

560

420

280

190

14

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào

2.000

1.200

900

600

400

15

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm

2.200

1.320

990

660

440

16

Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào

1.200

720

540

360

240

17

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67

1.200

720

540

360

240

18

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu

1.200

720

540

360

240

19

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69

1.200

720

540

360

240

20

Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá

1.000

600

450

300

200

21

Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường

10.400

6.240

4.680

3.120

2.080

22

Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

23

Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.

800

480

360

240

160

24

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

500

300

230

150

100

25

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

800

480

360

240

160

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

720

430

320

220

140

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn

1.100

660

500

330

220

3

Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m

1.600

960

720

480

320

4

Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m

660

400

300

200

130

5

Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân

510

310

230

150

100

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9

510

310

230

150

100

7

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

1.100

660

500

330

220

8

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng

660

400

300

200

130

9

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)

660

400

300

200

130

10

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)

600

360

270

180

120

II

Quốc lộ 6

1

Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m

750

450

340

230

150

2

Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam

1.400

840

630

420

280

3

Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)

900

540

410

270

180

4

Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết

990

590

450

300

200

5

Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết)

1.200

720

540

360

240

6

Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu)

750

450

340

230

150

III

Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên

1

Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m

840

500

380

250

170

2

Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

450

270

200

140

90

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m

540

320

240

160

110

4

Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m

420

250

190

130

80

5

Từ Khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường)

360

220

160

110

70

6

Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết

480

290

220

140

100

7

Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)

840

500

380

250

170

8

Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)

840

500

380

250

170

9

Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên

480

290

220

140

100

10

Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

840

500

380

250

170

11

Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

360

220

160

110

70

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43)

2.400

1.440

1.080

720

480

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

1.500

900

680

450

300

3

Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

630

380

280

190

130

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

1.600

960

720

480

320

5

Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm

630

380

280

190

130

6

Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m

360

220

160

110

70

7

Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn

300

180

140

90

60

8

Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập

300

180

140

90

60

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

1

Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông

1.500

900

680

450

300

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng

1.700

1.020

770

510

340

3

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng

970

580

440

290

190

4

Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công ty TaKii

920

550

410

280

180

VII

Các tuyến đường tại các xã

1

Xã Mường Sang

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09

330

200

150

100

70

-

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

420

250

190

130

80

-

Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu

290

230

170

150

120

-

Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)

320

190

140

100

60

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65

290

230

170

150

120

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn

240

190

140

120

100

2

Xã Đông Sang

-

Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động

390

230

180

120

80

-

Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS

290

230

170

150

120

-

Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa

290

230

170

150

120

3

Xã Chiềng Hắc

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút

270

220

160

140

110

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

390

230

180

120

80

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)

390

230

180

120

80

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên

360

220

160

110

70

4

Xã Tân Hợp

-

Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc

290

230

170

150

120

-

Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập

290

230

170

150

120

-

Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua

230

180

440

120

90

-

Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy

230

180

140

120

90

5

Xã Chiềng Khừa

-

Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách

240

190

140

120

100

-

Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)

230

180

140

120

90

6

Xã Nà Mường

-

Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo

360

220

160

110

70

-

Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường

290

230

170

150

120

7

Xã Quy Hướng

-

Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng

230

180

140

120

90

-

Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi

230

180

140

120

90

8

Xã Tà Lại

-

Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m

230

180

140

120

90

9

Xã Hua Păng

-

Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43)

230

180

140

120

90

-

Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ

230

180

140

10

Xã Tân Lập

-

Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

540

320

240

160

110

-

Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình

290

230

170

150

120

-

Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên)

260

210

160

130

100

-

Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)

230

180

140

120

90

-

Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu)

230

180

140

120

90

VIII

Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu

200

160

120

100

80

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.10. HUYỆN VÂN HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La

1

Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)

400

240

180

120

80

2

Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)

650

390

290

200

130

3

Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m)

400

240

180

120

80

4

Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)

650

390

290

200

130

5

Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)

400

240

180

120

80

6

Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m)

700

420

320

210

140

7

Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)

600

360

270

180

120

8

Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)

700

420

320

210

140

9

Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)

600

360

270

180

120

10

Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)

1.500

900

680

450

300

11

Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m)

1.000

600

450

300

200

12

Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ

1.800

1.080

810

540

360

II

Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

650

390

290

200

130

III

Quốc lộ 43

-

Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng,

200

160

120

100

80

IV

Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng)

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái)

600

360

270

180

120

2

Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà máy IC Food +300m

600

360

270

180

120

3

Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m

200

160

120

100

80

4

Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m

500

300

230

150

100

5

Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)

180

140

110

90

70

6

Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa

800

480

360

240

160

7

Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m

180

140

110

90

70

8

Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m

250

200

150

130

100

9

Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m đến bờ sông đền Hang Miếng

200

160

120

100

80

V

Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa)

600

360

270

180

120

2

Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa)

900

540

410

270

180

3

Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình

600

360

27

180

120

4

Từ đường lên cột phát sóng truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m

900

540

410

270

180

5

Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản Lóng Luông)

360

220

160

110

70

VI

Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa)

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà

180

140

110

90

70

2

Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa

500

300

230

150

100

VII

Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng

1

Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô Múa

600

360

270

180

120

2

Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng

500

300

230

150

100

3

Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m

200

160

120

100

80

4

Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m

360

220

160

110

70

5

Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi)

180

140

110

90

70

VIII

Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa)

1

Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m

200

160

120

100

80

2

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m

450

270

200

140

90

3

Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m

200

160

120

100

80

4

Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m

360

220

160

110

70

5

Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên

180

140

110

90

70

IX

Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men)

1

Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng

250

200

150

130

100

2

Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m

180

140

110

90

70

3

Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m

360

220

160

110

70

X

Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân)

1

Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)

600

360

270

180

120

2

Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m

250

200

150

130

100

3

Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m

450

270

200

140

90

4

Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m

300

180

140

90

60

5

Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân

240

190

140

120

100

6

Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh

360

220

160

110

70

7

Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

180

140

110

90

70

XI

Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân)

1

Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha

180

140

110

90

70

2

Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu

360

220

160

110

70

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào

180

140

110

90

70

4

Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào đến ngã ba gần cầu Tân Xuân

200

160

120

100

80

5

Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào

180

140

110

90

70

6

Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc)

360

220

160

110

70

7

Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m đến hết đường bê tông bản Cột Mốc

180

140

110

90

70

XIII

Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ

180

140

110

90

70

XIII

Xã Chiềng Yên

1

Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai)

180

140

110

90

70

2

Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m

360

220

160

110

70

3

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên)

360

220

160

110

70

4

Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ

180

140

110

90

70

5

Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)

180

140

110

90

70

6

Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)

180

140

110

90

70

XIV

Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ)

1

Đường đôi 31,5 m

1.500

900

680

2

Đường 23,5m

1.200

720

540

3

Đường 16,5 m

1.000

600

450

4

Đường 13,5 m

800

480

360

5

Đường 11,5 m và đường 9,5 m

600

360

270

6

Các tuyến đường hiện trạng còn lại

300

180

140

90

60

XV

Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m

150

120

90

80

60

XVI

Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại

120

100

80

70

60

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.11. HUYỆN BẮC YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường 99

1

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện

4.500

2.700

2.030

1.350

2

Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công Dung

4.200

2.520

1.890

1.260

3

Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn thông

3.000

1.800

1.350

900

4

Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm

3.000

1.800

1.350

900

5

Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông

2.800

1.680

1.260

840

6

Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến suối Bạ

1.600

960

720

480

320

7

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

4.000

2.400

1.800

1.200

8

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén

1.600

960

720

480

9

Từ hết đất nhà ông Phén đến Suối Bẹ

1.200

720

540

360

II

Phố A Phủ

1

Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ

2.000

1.200

900

600

III

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ)

1.500

900

680

450

2

Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng

1.200

720

540

360

IV

Đường Tà Xùa

1

Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112)

1.500

900

680

450

2

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m

1.300

780

590

390

3

Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)

500

300

230

150

V

Phố 1 - 5

-

Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ

1.000

600

450

300

VI

Đường 20/10

1

Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên

1.000

600

450

2

Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới

1.500

900

680

450

3

Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung

1.200

720

4

Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

1.700

1.020

770

510

5

Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội

1.500

900

680

450

VII

Đường 3 - 2

1

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.200

720

540

360

VIII

Các tuyến đường khác

1

Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3

1.000

600

450

2

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ

700

420

320

210

3

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m

500

300

230

150

4

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37

1.000

600

450

300

5

Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1

1.000

600

450

300

6

Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

2.340

1.400

1.050

7

Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung đến trạm biến áp

2.000

1.200

900

600

8

Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10

390

230

180

9

Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m

1.500

900

680

450

10

Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông

2.000

1.200

900

600

11

Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37

1.500

900

680

12

Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2

1.000

600

450

13

Các nhánh đường khác xe con vào được

360

220

160

110

70

14

Các nhánh đường khác xe con không vào được

150

120

90

80

60

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Tuyến dọc quốc lộ 37

1

Từ Suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I

420

250

190

130

80

2

Từ Cung thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã

350

210

160

110

70

3

Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe

400

240

180

120

80

4

Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng

480

290

220

140

100

5

Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m

300

180

140

90

60

6

Từ cầu Tạ khoa +50m đến cua Pom Đồn

420

250

190

130

80

7

Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót

500

300

230

150

100

8

Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m

260

210

160

130

100

9

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

1.600

960

720

480

320

10

Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ

500

300

230

150

100

11

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Tân Ban

260

210

12

Từ Cung bản Tân Ban đến Cầu Suối Sập

360

220

160

110

70

13

Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m

550

330

250

170

14

Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 đến đường vào UBND xã Tà Xùa

400

240

180

120

15

Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37

260

210

160

130

100

II

Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa

1

Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m

660

400

300

2

Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112- Háng Đồng dài 800m

660

400

300

3

Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m

330

200

150

4

Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m

400

240

180

5

Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m

320

190

140

6

Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa

480

290

220

7

Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San

300

180

140

8

Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m

330

200

150

9

Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)

270

220

160

10

Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m

300

180

140

11

Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m

330

200

150

12

Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng

250

200

150

III

Xã Hồng Ngài

1

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng

350

210

160

2

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m

600

360

270

3

Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài

200

160

120

4

Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m

200

160

120

5

Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới

130

100

90

IV

Xã Pắc Ngà

1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà

140

110

100

2

Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà

140

110

100

80

3

Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm

130

100

90

4

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên

140

110

100

80

5

Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên

120

100

80

70

6

Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La

130

100

90

80

7

Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La

110

90

80

70

V

Xã Chim Vàn

1

Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m

220

180

130

110

2

Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn

130

100

90

3

Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù

160

130

100

80

4

Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông

130

100

90

80

VI

Xã Tạ Khoa

1

Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m

240

190

140

2

Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

240

190

140

3

Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

120

100

80

VII

Xã Chiềng Sại

1

Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết đất điện lực

155

120

90

2

Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

150

120

90

3

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

120

100

80

4

Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò

110

90

80

VIII

Xã Phiêng Côn

1

Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng

450

270

200

2

Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

200

160

120

3

Từ cầu Bản Tăng đến hết trường tiểu học + 200m

300

180

140

4

Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

150

120

90

IX

Xã Háng Đồng

1

Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m

150

120

90

2

Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B

120

100

80

X

Xã Làng Chếu

1

Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ sở UBND xã 200m

130

100

90

2

Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112

160

130

100

3

Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112

130

100

90

4

Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

110

90

80

5

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được

100

80

70

6

Từ đầu bản Làng Chếu đến nhà văn hóa bản Làng Chếu

130

100

90

7

Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu đến đường đi bản Suối Lộng

130

100

90

8

Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến đường vào bản Pang Khúa

130

100

90

9

Từ trường tiểu học Làng Chếu đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2)

130

100

90

10

Từ ngã ba bản Suối Vàng đến bản Chim Púa

130

100

90

XI

Xã Xím Vàng

1

Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư

300

180

140

2

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112

300

180

140

3

Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế

110

90

80

XII

Xã Hang Chú

1

Từ nhà Mùa Cang Sinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)

180

140

110

2

Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được

110

90

80

XIII

Xã Hua Nhàn

1

Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m

420

250

190

130

2

Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m

240

190

140

3

Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m

150

120

90

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Công Viên mùng 3/2

1.1

Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng

7.800

4.680

3.510

1.2

Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện

4.500

2.700

2.030

1.3

Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc

7.800

4.680

3.510

2

Đường 18/10

2.1

Từ Công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường trung tâm huyện

9.100

5.460

4.100

2.2

Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình

7.800

4.680

3.510

3

Đường Noong Bua

3.1

Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc

9.100

5.460

4.100

3.2

Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)

4.000

2.400

1.800

4

Khu đô thị công viên 2/9

4.1

Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9

9.000

4.2

Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9

5.000

5

Đường Phù Hoa

5.1

Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)

6.000

3.600

2.700

5.2

Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)

4.500

2.700

2.030

5.3

Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)

3.000

1.800

1.350

5.4

Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

2.000

1.200

900

5.5

Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.650

990

740

6

Đường Nguyễn Công Trứ

6.1

Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu suối Ngọt

5.600

3.360

2.520

6.2

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai

4.500

2.700

2.030

7

Đường Mường Tấc

7.1

Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt

3.500

2.100

1.580

7.2

Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai

4.290

2.570

1.930

8

Đường Tô Vĩnh Diện

8.1

Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm

3.500

2.100

1.580

8.2

Từ hết đất nhà Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy Bắc

2.600

1.560

1.170

9

Đường Võ Thị Sáu

9.1

Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm

3.900

9.2

Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang

1.430

860

640

9.3

Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37

1.000

600

450

10

Đường nhánh khu chợ mới

10.1

Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ

4.160

2.500

1.870

10.2

Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dung

2.340

1.400

1.050

10.3

Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền

1.690

1.010

760

11

Đường Lý Tự Trọng

11.1

Từ Ngã ba Trung tâm văn hóa huyện đến đầu cầu suối ngọt

2.080

1.250

940

11.2

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ

1.300

780

590

12

Đường Đinh Văn Tỷ

-

Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi Đợi

3.000

1.800

1.350

13

Đường Vàng Lý Tả

13.1

Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn

3.000

1.800

1.350

13.2

Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)

1.820

1.090

820

13.3

Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước

1.200

720

540

14

Đường nhánh Tiểu khu 2

-

Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ

1.300

780

590

15

Đường Hoa Ban

-

Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1

2.340

1.400

1.050

16

Đường Chu Văn An

16.1

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

1.170

700

530

16.2

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn

1.170

700

530

17

Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5

17.1

Từ Trường mầm non Thị trấn cơ sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị

1.170

17.2

Từ Ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đi hết đất nhà bà Dung

650

390

290

17.3

Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ)

650

390

290

17.4

Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ)

650

390

290

17.5

Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

1.000

600

450

18

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

18.1

Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ)

1.170

700

530

18.2

Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ

1.040

620

470

19

Đường Quang Huy

-

Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1

1.200

720

540

20

Đường Xuân Diệu

-

Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi

1.170

700

530

21

Đường Phan Đình Giót

-

Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu

1.040

620

22

Xã Huy Bắc

22.1

Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở Huy Bắc cũ)

1.500

900

680

22.2

Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

600

360

270

22.3

Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.

4.500

2.700

2.030

22.4

Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân cư Kim Tân

600

360

270

22.5

Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc

1.800

1.080

810

22.6

Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên

500

300

230

23.7

Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ

3.500

2.100

1.580

23

Xã Quang Huy

23.1

Đường Mường Tấc

-

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1.500

900

680

-

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua

1.000

600

450

23.2

Đường Đinh Văn Tỷ

-

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún

1.000

600

450

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)

700

420

320

23.3

Đường Quang Huy

-

Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới

1.000

600

450

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2

900

540

410

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu

900

540

410

23.4

Xã Quang Huy

-

Đường khu đô thị hồ Noong Bua

700

420

-

Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy

900

540

410

-

Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá

500

300

230

-

Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy

1.200

720

540

23.5

Đường Tạ Xuân Thu

-

Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)

1.260

760

-

Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)

700

420

320

23.6

Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)

300

180

140

24

Các tuyến đường còn lại

24.1

Đường trục chính Chợ thực phẩm

5.000

24.2

Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

3.000

24.3

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m

600

360

270

24.4

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m

490

290

220

24.5

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)

390

230

180

24.6

Gác tuyến đường nhánh xe con không vào được

260

210

160

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Huy Bắc

1.1

Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng)

600

360

270

1.2

Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng

250

200

150

1.3

Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1

250

200

150

2

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn

130

100

90

80

70

3

Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn

130

100

90

80

70

4

Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn

130

100

90

80

70

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Xã Gia Phù

1

Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng

1.1

Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)

2.500

1.500

1.130

750

500

1.2

Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phô Mới xã Gia Phù)

500

300

230

150

100

1.3

Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)

1.800

1.080

810

540

360

1.4

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)

1.800

1.080

810

540

360

1.5

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)

1.400

840

630

420

280

1.6

Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)

600

360

270

180

120

2

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292)

1.500

900

680

450

300

3

Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên

2.000

1.200

900

II

Xã Mường Cơi

1

Trung tâm ngã ba đi 3 hướng

1.1

Đi Phù Yên cách 150m

1.350

810

610

410

270

1.2

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí)

750

450

340

230

150

1.3

Đi Yên Bái 150 m

1.050

630

470

320

210

1.4

Đi Hà Nội 120 m

1.050

630

470

320

210

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi

530

320

240

160

110

3

Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi

700

420

320

210

III

Khu Xưởng chè

1

Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng

1.1

Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè

300

180

140

90

60

1.2

Đi Phù Yên cách 150m

300

180

140

90

60

2

Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng

2.1

Đi Hà nội cách 100m

250

200

150

130

100

2.2

Đi Phù Yên cách 100m

250

200

150

130

100

2.3

Đi xã Tân Lang cách 100m

200

160

120

100

80

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)

1

Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt

300

180

140

90

60

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp

300

180

140

90

60

3

Đi xã Mường Bang 200m

300

180

140

90

60

4

Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ

380

230

170

110

80

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

1

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114)

350

210

160

110

70

2

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114)

350

210

160

110

70

3

Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m

300

180

140

90

60

4

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m

350

210

160

110

70

5

Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II

300

180

140

90

60

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 150m

450

270

200

140

90

2

Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban

250

200

150

130

100

3

Đi Hà Nội cách 150m

450

270

200

140

90

4

Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi

250

200

150

130

100

5

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m

380

230

170

110

80

VII

Xã Tân Lang

1

Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m

250

200

150

130

100

2

Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m

300

180

140

90

60

3

Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

500

300

230

150

100

4

Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m

300

180

140

90

60

5

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m

300

180

140

90

60

6

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 đến đồn công an Tân Lang cũ

250

200

150

130

100

VIII

Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng)

1

Đi bến phà cách 300 m

1.600

960

720

480

320

2

Đi Phù Yên 300 m

300

180

140

90

60

IX

Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)

1

Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò

1.200

720

540

360

240

3

Từ cầu bản Trò đến hết đất bản Bó (Quốc lộ 37)

300

180

140

90

60

4

Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.200

720

540

360

240

5

Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114)

350

210

160

110

70

X

Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng)

1

Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37)

500

300

230

150

100

2

Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37)

400

240

180

120

80

3

Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m

300

180

140

90

60

XI

Xã Tường Hạ

1

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m

250

200

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1

250

200

150

130

100

XIII

Xã Tường Phù

1

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m

250

200

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất Gia Phù

250

200

150

130

100

XIV

Xã Tường Thượng

1

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù

250

200

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)

250

200

150

130

100

XV

Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy)

1

Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy)

200

160

120

100

80

2

Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1)

500

300

230

150

100

B3

Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên

120

100

80

70

60

5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.13. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(Trừ các vị trí đã quy định tại bảng 5.1 đến 5.12)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Địa bàn

Giá đất áp dụng từ ngày 01/1/2020 đến ngày 31/12/2024

I

Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố

1

Vị trí 1

120

2

Vị trí 2

100

3

Vị trí 3

70

II

Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn

1

Vị trí 1

220

2

Vị trí 2

160

6. BẢNG 06: ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).

7. BẢNG 07: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 70% giá đất ở tại đô thị hoặc nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).

8. BẢNG 08: ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tên huyện

Giá đất

1

Cụm công nghiệp Gia Phù

huyện Phù Yên

350

2

Cụm công nghiệp Mộc Châu

huyện Mộc Châu

550

3

Khu công nghiệp Mai Sơn

huyện Mai Sơn

280

PHỤ BIỂU 01. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Phù Yên gồm 6 xã, thị trấn

1

Thị trấn Phù Yên

4

Xã Huy Hạ

2

Xã Quang Pluy

5

Xã Mường Cơi

3

Xã Huy Bắc

6

Xã Gia Phù

Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn

1

Xã Chiềng Sàng

4

Xã Chiềng Pằn

2

Thị trấn Yên Châu

5

Xã Viêng Lán

3

Xã Chiềng Khoi

6

Xã Yên Sơn

Huyện Thuận Châu gồm 01 thị trấn

1

Thị trấn Thuận Châu

Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn

1

Xã Chiềng Cang

3

Thị trấn Sông Mã

2

Xã Chiềng Khương

Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn

1

Thị trấn Hát Lót

6

Xã Hát Lót

2

Xã Cò Nòi

7

Xã Mường Bằng

3

Xã Chiềng Ban

8

Xã Mường Bon

4

Xã Chiềng Mung

9

Xã Nà Bó

5

Xã Chiềng Sung

Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường

1

Phường Chiềng An

7

Phường Tô Hiệu

2

Phường Chiềng Cơi

8

Xã Chiềng Cọ

3

Phường Chiềng Lề

9

Xã Chiềng Ngần

4

Phường Chiềng Sinh

10

Xã Chiềng Xôm

5

Phường Quyết Tâm

11

Xã Hua La

6

Phường Quyết Thắng

12

Xã Chiềng Đen

Huyện Mộc Châu gồm 6 xã, thị trấn

1

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

4

Xã Phiêng Luông

2

Thị trấn Mộc Châu

5

Xã Tân Lập

3

Xã Mường Sang

6

Xã Đông Sang

Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn

1

Thị trấn Ít Ong

3

Xã Mường Chùm

2

Xã Mường Bú

PHỤ BIỂU 02. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã

1

Xã Chiềng Bằng

5

Xã Mường Giàng

2

Xã Chiềng Khoang

6

Xã Mường Giôn

3

Xã Chiềng Ơn

7

Xã Mường Sai

4

Xã Mường Chiên

8

Xã Pắc Ma Pha Khinh

Huyện Sốp Cộp gồm 01 xã

1

Xã Sốp Cộp

Huyện Phù Yên gồm 12 xã

1

Xã Huy Tường

7

Xã Tường Hạ

2

Xã Tân Lang

8

Xã Tường Phù

3

Xã Tường Phong

9

Xã Tường Tiến

4

Xã Huy Tân

10

Xã Mường Thải

5

Xã Huy Thượng

11

Xã Tân Phong

6

Xã Mường Lang

12

Xã Tường Thượng

Huyện Bắc Yên gồm 01 thị trấn

1

Thị trấn Bắc Yên

Huyện Yên Châu gồm 03 xã

1

Xã Chiềng Hặc

3

Xã Tú Nang

2

Xã Sặp Vạt

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

1

Xã Bó Mười

8

Xã Mường Khiêng

2

Xã Bon Phặng

9

Xã Noong Lay

3

Xã Chiềng Ly

10

Xã Phổng Lái

4

Xã Chiềng Pấc

11

Xã Phổng Lăng

5

Xã Chiềng Pha

12

Xã Tông Cọ

6

Xã Liệp Tè

13

Xã Tông Lạnh

7

Xã Muổi Nọi

14

Xã Thôn Mòn

Huyện Sông Mã gồm 03 xã

1

Xã Chiềng Khoong

3

Xã Mường Hung

2

Xã Nà Nghịu

Huyện Mai Sơn gồm 8 xã

1

Xã Chiềng Chăn

5

Xã Chiềng Lương

2

Xã Chiềng Chung

6

Xã Chiềng Mai

3

Xã Chiềng Dong

7

Xã Chiềng Ve

4

Xã Chiềng Kheo

8

Xã Mường Chanh

Huyện Mộc Châu gồm 04 xã

1

Xã Chiềng Hắc

3

Xã Chiềng Sơn

2

Xã Nà Mường

4

Xã Hua Păng

Huyện Vân Hồ gồm 4 xã

1

Xã Vân Hồ

3

Xã Xuân Nha

2

Xã Lóng Luông

4

Xã Chiềng Khoa

Huyện Mường La gồm 05 xã

1

Xã Chiềng San

4

Xã Pi Tong

2

Xã Mường Trai

5

Xã Tạ Bú

3

Xã Năm Păm

PHỤ BIỂU 03. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Bắc Yên gồm 15 xã

1

Xã Chiềng Sại

9

Xã Pắc Ngà

2

Xã Chim Vàn

10

Xã Phiêng Ban

3

Xã Hang Chú

11

Xã Phiêng Côn

4

Xã Háng Đồng

12

Xã Song Pe

5

Xã Hồng Ngài

13

Xã Tạ Khoa

6

Xã Hua Nhàn

14

Xã Tà Xùa

7

Xã Làng Chếu

15

Xã Xím Vàng

8

Xã Mường Khoa

Huyện Quỳnh Nhai gồm 03 xã

1

Xã Cà Nàng

3

Xã Nặm Ét

2

Xã Chiềng Khay

Huyện Sốp Cộp gồm 07 xã

1

Xã Dồm Cang

5

Xã Nậm Lạnh

2

Xã Mường Lạn

6

Xã Púng Bánh

3

Xã Mường Lèo

7

Xã Sam Kha

4

Xã Mường Và

Huyện Phù Yên gồm 9 xã

1

Xã Bắc Phong

6

Xã Nam Phong

2

Xã Đá Đỏ

7

Xã Sập Xa

3

Xã Kim Bon

8

Xã Suối Bau

4

Xã Mường Bang

9

Xã Suối Tọ

5

Xã Mường Do

Huyện Yên Châu gồm 06 xã

1

Xã Chiềng Tương

4

Xã Lóng Phiêng

2

Xã Chiềng Đông

5

Xã Mường Lụm

3

Xã Chiềng On

6

Xã Phiêng Khoài

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

1

Xã Bản Lầm

8

Xã Long Hẹ

2

Xã Co Mạ

9

Xã Mường Bám

3

Xã Co Tòng

10

Xã Mường É

4

Xã Chiềng Bôm

11

Xã Nậm Lầu

5

Xã Chiềng La

12

Xã Pá Lông

6

Xã Chiềng Ngàm

13

Xã Púng Tra

7

Xã É Tòng

14

Xã Phổng Lập

Huyện Sông Mã gồm 13 xã

1

Xã Mường Lầm

8

Xã Mường Cai

2

Xã Bó Sinh

9

Xã Mường Sai

3

Xã Chiềng En

10

Xã Yên Hưng

4

Xã Chiềng Phung

11

Xã Nậm Mằn

5

Xã Chiềng Sơ

12

Xã Nậm Ty

6

Xã Đứa Mòn

13

Xã Pú Bẩu

7

Xã Huổi Một

Huyện Mai Sơn gồm 05 xã

1

Xã Chiềng Cơi

4

Xã Phiêng Pằn

2

Xã Nà Ớt

5

Xã Tà Hộc

Huyện Mộc Châu gồm 05 xã

1

Xã Tà Lại

4

Xã Chiềng Khừa

2

Xã Tân Hợp

5

Xã Lóng Sập

3

Xã Quy Hướng

Huyện Vân Hồ gồm 10 xã

1

Xã Mường Tè

6

Xã Tân Xuân

2

Xã Chiềng Xuân

7

Xã Suối Bàng

3

Xã Song Khủa

8

Xã Quang Minh

4

Xã Liên Hòa

9

Xã Chiềng Yên

5

Xã Tô Múa

10

Xã Mường Men

Huyện Mường La gồm 08 xã

1

Xã Chiềng Ân

5

Xã Chiềng Muôn

2

Xã Chiềng Công

6

Xã Hua Trai

3

Xã Chiềng Hoa

7

Xã Nặm Giôn

4

Xã Chiềng Lao

8

Xã Ngọc Chiến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


27.286

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.115.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!