|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 422/QĐ-UBND 2022 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Số hiệu:
|
422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 422/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
12 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH
SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng
đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm
2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3103 /TTr-STNMT ngày 11 tháng
7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh
Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.929,77
ha; chiếm 88,03 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 7.046,41
ha; chiếm 9,13 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.188,56
ha; chiếm 2,84 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 892,05
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
814,64 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
77,41 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 852,69 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 175,63 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 45,73 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 89,41 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm
theo Quyết định này.
(Các
phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3103/TTr-STNMT
ngày 11/7/2022).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
4. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Quản lý đất chưa sử dụng,
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất
đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.
7. Khi thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có
trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích
đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với
quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn,…, có cơ sở
hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục
đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở.
Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại
Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Sơn để chấn chỉnh, xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm
theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Sơn;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN
NINH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025
|
DT huyện được xác định, xác định BS
|
Diện tích năm 2022
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7+..+14)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
77.164,74
|
1.806,13
|
14.889,91
|
4.258,69
|
8.127,25
|
12.856,40
|
6.580,58
|
25.480,28
|
3.165,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.820,00
|
109,77
|
67.929,77
|
1.196,48
|
13.809,75
|
3.459,77
|
6.829,49
|
10.023,34
|
5.269,49
|
25.125,74
|
2.215,71
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.133,00
|
774,50
|
3.907,50
|
383,73
|
693,76
|
1.493,97
|
77,30
|
259,42
|
7,30
|
118,51
|
873,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.561,00
|
570,49
|
3.131,49
|
362,41
|
657,21
|
1.490,03
|
|
217,73
|
7,30
|
64,32
|
332,49
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
13.850,67
|
730,23
|
1.193,09
|
1.137,69
|
3.152,86
|
4.773,33
|
1.546,79
|
323,56
|
993,12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.537,00
|
-2.051,21
|
4.485,79
|
69,57
|
894,96
|
370,49
|
881,66
|
1.470,74
|
208,16
|
375,76
|
214,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.286,00
|
242,20
|
33.528,20
|
|
10.439,08
|
55,44
|
1.533,03
|
1.843,17
|
2.323,64
|
17.333,84
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
10.588,00
|
844,08
|
11.432,08
|
|
356,40
|
267,79
|
1.082,74
|
1.569,45
|
1.181,63
|
6.974,07
|
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.026,00
|
107,04
|
10.133,04
|
|
244,04
|
200,37
|
579,73
|
1.389,31
|
840,32
|
6.879,27
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
126,28
|
126,28
|
9,94
|
23,29
|
82,12
|
8,19
|
|
0,40
|
|
2,34
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
599,25
|
599,25
|
3,01
|
209,17
|
52,27
|
93,71
|
107,23
|
1,57
|
|
132,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.841,00
|
-794,59
|
7.046,41
|
560,98
|
684,53
|
571,36
|
924,10
|
2.358,03
|
911,85
|
344,19
|
691,37
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
349,00
|
-3,52
|
345,48
|
1,49
|
3,58
|
2,25
|
0,00
|
240,15
|
40,91
|
|
57,10
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7,00
|
-1,16
|
5,84
|
2,49
|
0,38
|
0,12
|
2,60
|
0,04
|
0,12
|
|
0,09
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
-11,00
|
39,00
|
|
|
|
39,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TM D
|
11,00
|
0,33
|
11,33
|
5,29
|
2,55
|
1,61
|
1,31
|
0,20
|
0,18
|
|
0,19
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,00
|
1,27
|
60,27
|
4,54
|
5,56
|
5,62
|
17,46
|
21,02
|
|
|
6,07
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
39,00
|
-0,02
|
38,98
|
|
|
|
16,39
|
17,22
|
|
|
5,37
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
239,74
|
239,74
|
2,51
|
34,66
|
0,00
|
23,52
|
55,65
|
28,46
|
|
94,94
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.479,00
|
-135,94
|
3.343,06
|
306,65
|
374,58
|
268,32
|
364,68
|
1.374,83
|
226,14
|
98,54
|
329,32
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.189,00
|
-28,05
|
1.160,95
|
121,84
|
138,44
|
151,13
|
198,09
|
174,45
|
82,56
|
78,72
|
215,72
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
833,00
|
1,28
|
834,28
|
101,03
|
57,24
|
71,14
|
34,72
|
346,24
|
132,46
|
14,17
|
77,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,00
|
-4,27
|
1,73
|
0,85
|
0,23
|
0,00
|
0,22
|
0,14
|
0,09
|
0,07
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,00
|
-3,40
|
5,60
|
2,69
|
0,31
|
0,09
|
1,94
|
0,19
|
0,09
|
0,16
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
58,00
|
-3,85
|
54,15
|
11,25
|
4,66
|
7,00
|
13,41
|
3,33
|
2,77
|
3,02
|
8,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
26,00
|
-3,05
|
22,95
|
5,71
|
4,69
|
0,78
|
3,00
|
3,54
|
1,25
|
|
3,98
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.166,00
|
-59,86
|
1.106,14
|
48,30
|
140,34
|
31,55
|
79,06
|
804,83
|
0,76
|
|
1,30
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,00
|
-0,47
|
0,53
|
0,15
|
0,07
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,00
|
-13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,00
|
-0,05
|
26,95
|
2,36
|
8,20
|
3,20
|
9,77
|
1,01
|
1,61
|
|
0,80
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
135,00
|
-14,97
|
120,03
|
11,12
|
20,20
|
2,70
|
23,32
|
36,57
|
4,17
|
2,38
|
19,57
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
4,92
|
4,92
|
|
|
|
0,66
|
4,26
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
4,83
|
4,83
|
1,35
|
0,20
|
0,63
|
0,48
|
0,23
|
0,31
|
|
1,63
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
5,49
|
5,49
|
0,40
|
0,76
|
0,45
|
1,12
|
0,39
|
0,40
|
1,07
|
0,90
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
1,38
|
1,38
|
1,35
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
920,00
|
15,30
|
935,30
|
0,00
|
137,60
|
135,98
|
235,13
|
185,29
|
95,72
|
42,92
|
102,66
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
157,00
|
-0,14
|
156,86
|
156,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,00
|
-1,52
|
8,48
|
5,31
|
0,37
|
0,18
|
0,59
|
0,57
|
0,91
|
0,33
|
0,22
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,00
|
-0,16
|
8,84
|
1,58
|
0,57
|
|
|
1,98
|
0,15
|
0,65
|
3,91
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
4,23
|
4,23
|
|
0,86
|
|
|
0,22
|
|
2,00
|
1,15
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
1.793,74
|
1.793,74
|
72,51
|
123,06
|
155,40
|
220,47
|
459,83
|
481,11
|
198,68
|
82,68
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MN C
|
|
48,39
|
48,39
|
|
|
1,40
|
1,83
|
0,64
|
37,75
|
|
6,77
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.505,00
|
683,56
|
2.188,56
|
48,67
|
395,63
|
227,56
|
373,66
|
475,03
|
399,24
|
10,35
|
258,42
|
Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Sơn
|
Lâm Sơn
|
Lương Sơn
|
Quảng Sơn
|
Mỹ Sơn
|
Hòa Sơn
|
Ma Nới
|
Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
814,64
|
46,66
|
34,46
|
7,94
|
98,27
|
356,20
|
171,37
|
38,45
|
61,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
40,23
|
17,44
|
3,02
|
0,56
|
0,33
|
0,97
|
|
|
17,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
39,90
|
17,44
|
3,02
|
0,56
|
|
0,97
|
|
|
17,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,33
|
20,26
|
10,27
|
6,45
|
90,86
|
211,33
|
1,76
|
|
31,4
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
197,20
|
8,92
|
20,75
|
0,93
|
7,08
|
143,45
|
|
4,13
|
11,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
128,05
|
|
|
|
|
|
104,15
|
23,9
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
76,75
|
|
0,42
|
|
|
0,45
|
65,46
|
10,42
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
65,46
|
|
|
|
|
|
65,46
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
77,41
|
4,86
|
12,48
|
8,36
|
34,34
|
9,29
|
0,12
|
1,14
|
6,82
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
26,66
|
|
|
|
26,66
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
1,36
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,27
|
3,90
|
0,02
|
0,36
|
0,18
|
1,05
|
|
0,04
|
4,72
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,81
|
3,51
|
0,02
|
0,17
|
0,18
|
0,3
|
|
|
4,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,12
|
0,14
|
|
0,19
|
|
0,75
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,52
|
|
0,16
|
|
4,56
|
|
|
1,00
|
1,80
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,34
|
|
|
0,12
|
0,1
|
|
0,12
|
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
30,78
|
0,48
|
12,3
|
6,52
|
2,84
|
8,24
|
|
0,1
|
0,3
|
Biểu 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NINH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
852,69
|
49,11
|
41,47
|
10,21
|
100,66
|
375,13
|
172,93
|
38,45
|
64,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,23
|
17,44
|
3,02
|
0,56
|
0,33
|
0,97
|
|
|
17,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,90
|
17,44
|
3,02
|
0,56
|
|
0,97
|
|
|
17,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
399,78
|
22,06
|
16,24
|
8,02
|
92,36
|
224,16
|
3,16
|
|
33,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
207,64
|
9,41
|
21,79
|
1,63
|
7,97
|
149,55
|
0,16
|
4,13
|
13,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
128,05
|
|
|
|
|
|
104,15
|
23,90
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
76,75
|
|
0,42
|
|
|
0,45
|
65,46
|
10,42
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
175,63
|
0,37
|
79,01
|
21,88
|
22,58
|
51,79
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,62
|
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NINH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
45,73
|
|
33,23
|
0,30
|
12,20
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
12,20
|
|
|
|
12,20
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
33,53
|
|
33,23
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
89,41
|
0,63
|
0,70
|
0,13
|
17,34
|
44,77
|
|
0,10
|
25,74
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm.
|
48,54
|
|
|
|
14,71
|
13,00
|
|
|
20,83
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
39,36
|
0,40
|
0,70
|
0,13
|
1,64
|
31,48
|
|
0,10
|
4,91
|
-
|
Đất giao thông
|
5,91
|
0,40
|
0,04
|
|
1,36
|
0,10
|
|
0,10
|
3,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1,66
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
31,79
|
|
|
0,13
|
0,28
|
31,38
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm
theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch 2022
|
Chuyển từ các loại đất
|
Địa điểm
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A
|
Danh mục công trình, dự án
đã được HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Danh mục dự án năm 2021
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc của công an
xã
|
0,46
|
|
|
0,46
|
Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn, xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn
|
2
|
Đường dây 500kV Nhiệt điện
Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân
|
1,47
|
|
0,61
|
0,86
|
Huyện Ninh Sơn
|
3
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời
Sunseap Link Việt Nam
|
110,00
|
|
|
110,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
4
|
Dự án NM điện năng lượng mặt
trời Mỹ Sơn
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
5
|
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn
(Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)
|
150,00
|
|
|
150,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
6
|
Dự án điện mặt trời Tân sơn
|
36,00
|
|
|
36,00
|
Xã Quảng Sơn,
|
TT. Tân Sơn
|
7
|
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường
cao tốc Bắc Nam
|
3,92
|
|
|
3,92
|
Xã Nhơn Sơn
|
8
|
Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh
Sơn đi Phước Trung, Bác Ái
|
0,45
|
|
|
0,45
|
Xã Mỹ Sơn
|
9
|
Đường dây điện 500kV Thuận
Nam - Chơn Thành
|
2,28
|
|
|
2,28
|
Xã Mỹ Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn
|
10
|
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv
Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm
|
1,15
|
0,23
|
|
0,92
|
Huyện Ninh Sơn
|
11
|
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD
110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm
|
0,80
|
0,25
|
|
0,55
|
Huyện Ninh Sơn
|
12
|
Bãi thải phục vụ dự án Thủy
điện Mỹ Sơn
|
15,00
|
|
|
15,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
13
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện
|
0,53
|
|
|
0,53
|
TT. Tân Sơn
|
14
|
Quỹ đất dự phòng để thu hồi
các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Huyện Ninh Sơn
|
15
|
Tuyến đường giao thông và cầu
qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập
(GĐ 2)
|
3,18
|
1,50
|
|
1,68
|
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn
|
17
|
Đường dây 500kV mạch kép Thuận
Nam - Chơn Thành
|
3,10
|
|
|
3,10
|
Huyện Ninh Sơn
|
18
|
Dự án NM điện mặt trời EVN
CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
19
|
Cải tạo đường dây 220kV Đa
Nhim - Đức Trọng - Di Linh
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Huyện Ninh Sơn
|
20
|
Đường từ thị trấn Tân Sơn đến
xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận thuộc dự án Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng,
tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 1)
|
35,42
|
|
3,52
|
31,90
|
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn, xã Ma Nới
|
21
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
5,00
|
2,00
|
|
3,00
|
Xã Lâm Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn
|
22
|
Dự án cụm nhà máy điện gió
trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Huyện Ninh Sơn
|
23
|
Kè chống sạt lở bờ tả Sông
Cái khu vực thôn Nha Hố
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Nhơn Sơn
|
24
|
Tuyến đường nối dài từ Thạch
Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27.
|
2,30
|
|
|
2,30
|
Xã Quảng Sơn
|
25
|
Thu hồi bổ sung cho công
trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam
|
0,90
|
0,50
|
|
0,40
|
Xã Nhơn Sơn
|
26
|
Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và
các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Huyện Ninh Sơn
|
27
|
Đường dây 22kV cấp điện thi
công - Dự án NM thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) (điều chỉnh từ Đường điện
22 kv đấu nối tích năng Bác Ái)
|
0,13
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
Huyện Ninh Sơn
|
28
|
Đường điện 22 kv đấu nối nhà
máy thủy điện Tân Mỹ
|
0,35
|
0,10
|
|
0,25
|
Huyện Ninh Sơn
|
29
|
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn
Đồng
|
1,50
|
|
|
1,50
|
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn
|
30
|
Xây dựng đường giao thông trục
N3
|
2,02
|
0,33
|
|
1,69
|
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn
|
31
|
Xây dựng đường giao thông trục
D 12
|
1,70
|
1,41
|
|
0,29
|
TT. Tân Sơn
|
32
|
Xây dựng đường giao thông trục
D3
|
3,78
|
1,01
|
|
2,77
|
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn
|
33
|
Đường dây 220kv đấu nối cấp
điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Xã Mỹ Sơn
|
34
|
Dự án NM điện mặt trời EVN
CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)
|
2,83
|
|
|
2,83
|
Xã Mỹ Sơn
|
35
|
Cột thu lôi chống sét
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Lương Sơn
|
36
|
Bổ sung, mở rộng hệ thống cấp
nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước
bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh, Hoài
Trung - Tà Dương - Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Hậu Sanh
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Mỹ Sơn
|
37
|
Tiểu dự án phát triển thủy lợi
phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn (Tiểu dự án 1)
|
22,46
|
8,95
|
-
|
13,50
|
Xã Nhơn Sơn
|
38
|
Nâng cấp mở rộng đường giao
thông Lâm Bình (GĐ 2)
|
0,40
|
|
-
|
0,40
|
Xã Lâm Sơn
|
39
|
Đường dây 22 kv đấu nối nhà
máy thủy điện Thượng Sông Ông 1
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn
|
40
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập
|
1,30
|
0,72
|
|
0,58
|
TT. Tân Sơn
|
41
|
Xây dựng trụ sở khu phố 2 (điều
chỉnh tên từ Trụ sở BQL khu phố 2)
|
0,03
|
|
|
0,03
|
TT. Tân Sơn
|
42
|
Quy hoạch khu giãn dân thôn Mỹ
Hiệp
|
1,30
|
|
|
1,30
|
Xã Mỹ Sơn
|
43
|
Khu giết mổ tập trung
|
1,98
|
|
|
1,98
|
Xã Quảng Sơn
|
44
|
Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
50,28
|
|
|
50,28
|
Xã Quảng Sơn
|
45
|
Trại giống Lương Cang
|
23,00
|
23,00
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
46
|
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông
|
19,39
|
11,76
|
|
7,63
|
TT. Tân Sơn
|
47
|
Khu đô thị mới Đông Nam thị
trấn Tân Sơn
|
18,32
|
12,31
|
|
6,10
|
TT. Tân Sơn
|
48
|
Khu đô thị mới Trung tâm thị
trấn Tân Sơn
|
26,70
|
1,70
|
|
25,00
|
TT. Tân Sơn
|
|
Cộng I
|
657,80
|
65,93
|
4,15
|
587,80
|
|
II
|
Danh mục dự án đăng ký mới
năm 2022 đã được thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc của
Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy Ninh Sơn - Bác Ái
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Xã Quảng Sơn
|
2
|
Đường Tân Mỹ - Phước Tiến
|
5,26
|
0,88
|
|
4,38
|
Xã Mỹ Sơn
|
3
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ
27 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
30,50
|
2,54
|
|
27,96
|
Xã Nhơn Sơn
|
4
|
Đường từ xã Ma Nới, huyện
Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc
dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã
tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 2)
|
47,52
|
|
42,15
|
5,37
|
Xã Ma Nới
|
5
|
Đường vành đai phía Đông Nam
đoạn từ Quốc lộ 27 đến Đường tỉnh 703, tỉnh Ninh Thuận
|
2,56
|
|
|
2,56
|
Xã Nhơn Sơn
|
6
|
Đường nối từ cao tốc Bắc Nam
về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (giai đoạn 1)
|
15,30
|
6,20
|
|
9,10
|
Xã Nhơn Sơn
|
7
|
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống
cấp II và Kênh cấp III thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái-Tân Mỹ
|
21,00
|
4,00
|
|
17,00
|
Xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn
|
8
|
Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ-Hồ
Bà Râu- Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái)
|
12,80
|
2,00
|
|
10,80
|
Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn
|
9
|
Nhà máy Thủy điện Thượng Sông
Ông 2
|
23,30
|
|
|
23,30
|
Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn
|
10
|
Duy tu, chỉnh trang đô thị đoạn
đường Lê Hồng Phong
|
0,23
|
|
|
0,23
|
TT. Tân Sơn
|
11
|
Tuyến đường dây 110kV đấu nối
nhà máy Thủy điện Mỹ Sơn
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Mỹ Sơn
|
12
|
Mở rộng thủy điện Đa Nhim
giai đoạn 2
|
28,00
|
|
|
28,00
|
Xã Lâm Sơn
|
13
|
Siêu thị Tân Sơn
|
2,30
|
|
|
2,30
|
TT. Tân Sơn
|
14
|
Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 27
đoạn qua xã Lâm Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Lâm Sơn
|
15
|
Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường
D2 đến đường huyện đội công an)
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Quảng Sơn
|
|
Cộng II
|
194,48
|
15,62
|
42,15
|
136,71
|
|
II
|
Danh mục dự án đăng ký mới
năm 2022 đang trình HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hồ chứa nước Sông Than
|
885,51
|
|
605
|
280,49
|
Xã Hòa Sơn
|
2
|
Tuyến đường dây 22kV đấu nối
nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (đoạn tuyến từ VT4 đến ĐC)
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
Cộng III
|
885,65
|
0,00
|
605,02
|
280,63
|
|
|
Cộng A =I+ II + III
|
1.737,93
|
81,55
|
651,32
|
1.005,14
|
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, bán đấu giá quyền sử dụng đất, nhận
chuyển nhượng để thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho thuê đất Công ty TNHH tư
vấn xây dựng Phú Danh
|
12,20
|
|
|
12,20
|
Xã Quảng Sơn
|
2
|
Dự án nông nghiệp công nghệ
cao Mỹ Hiệp
|
26,50
|
|
|
26,50
|
Xã Mỹ Sơn
|
3
|
Dự án Đa mục tiêu Hasee
|
97,44
|
|
2,62
|
94,82
|
Xã Lâm Sơn
|
4
|
Công ty CP thực phẩm cánh đồng
Việt thuê đất
|
4,84
|
|
|
4,84
|
Xã Mỹ Sơn
|
5
|
Trang trại chăn nuôi (Công ty
Thuận Lộc Phát)
|
14,18
|
|
|
14,18
|
Xã Lương Sơn
|
6
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
heo nái sinh sản Thắng Phương
|
20,45
|
|
|
20,45
|
Xã Mỹ Sơn
|
7
|
Trang trại Nông trang Lâm Sơn
2 tại thôn Trà Giang 4, xã Lương Sơn
|
10,40
|
|
|
10,40
|
Xã Lương Sơn
|
8
|
Trang trại 3H Pig Gold, tại xứ
đồng suối Mây
|
15,80
|
|
|
15,80
|
Xã Quảng Sơn
|
9
|
Trang trại Hoàng Sơn, tại
thôn Tầm Ngân 1
|
17,60
|
|
|
17,60
|
Xã Lâm Sơn
|
10
|
Trang trại chăn nuôi heo thịt,
công ty TNHH Thanh An
|
8,14
|
|
|
8,14
|
Xã Lâm Sơn
|
11
|
Trang trại chăn nuôi, Phú An
Điền
|
19,80
|
|
|
19,80
|
Xã Mỹ Sơn
|
12
|
Trang trại chăn nuôi, Nông
trang Lâm Phú
|
32,99
|
|
|
32,99
|
Xã Lương Sơn
|
13
|
Trang trại chăn nuôi, ĐT 85
Ninh Thuận
|
18,96
|
|
|
18,96
|
Xã Lương Sơn
|
14
|
Trang trại chăn nuôi, Phú
Danh
|
12,20
|
|
|
12,20
|
Xã Quảng Sơn
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Đức Quế
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Lương Sơn
|
16
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ
|
0,22
|
|
|
0,22
|
TT. Tân Sơn
|
17
|
Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến
vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)
|
13,00
|
|
|
13,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
18
|
Khu chế biến đá xây dựng Núi
Tiêng (khu 1)
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
19
|
Công ty TNHH Liên Minh thuê đất
|
3,50
|
|
|
3,50
|
Xã Nhơn Sơn
|
20
|
Cho thuê sử dụng vào mục đích
đất sản xuất kinh doanh
|
1,92
|
|
|
1,92
|
Xã Lâm Sơn
|
21
|
Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng
thuê đất xây dựng Nhà máy chế biến đá xây dựng Núi Ngỗng
|
1,44
|
|
|
1,44
|
Xã Nhơn Sơn
|
22
|
Trạm rửa cát nghiền nhân tạo
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
23
|
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng
(khu 2)
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
24
|
Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Xã Mỹ Sơn
|
25
|
Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng
thuê đất Khai thác mỏ đá xây dựng Núi Ngỗng
|
9,00
|
|
|
9,00
|
Xã Nhơn Sơn
|
26
|
Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình
thuê đất thăm dò vật liệu san lấp
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Lâm Sơn
|
27
|
Công ty TNHH Huy An thuê đất
thăm dò mỏ vật liệu san lấp
|
11,23
|
|
|
11,23
|
Xã Nhơn Sơn
|
28
|
Mỏ cát xây dựng (Công ty Hoa
Song)
|
6,5
|
|
|
6,5
|
Xã Lâm Sơn
|
29
|
Công ty Cổ phần xây dựng Ninh
Thuận
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Nhơn Sơn
|
30
|
Công ty TNHH xây dựng và đầu
tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát)
|
14,71
|
|
|
14,71
|
Xã Quảng Sơn
|
31
|
Công ty TNHH Châu An thuê đất
thăm dò vật liệu san lấp
|
0,47
|
|
|
0,47
|
Xã Mỹ Sơn
|
32
|
Công ty Nam Châu Sơn
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Nhơn Sơn
|
33
|
Công ty TNHH Khoáng sản Hòa
Bình Ninh Thuận thuê đất
|
8,30
|
|
|
8,30
|
Xã Mỹ Sơn
|
34
|
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi
đi Ma Nới
|
1,73
|
|
|
1,73
|
Xã Ma Nới
|
35
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối
dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1
|
0,31
|
|
|
0,31
|
Xã Mỹ Sơn
|
36
|
Nâng cấp đường giao thông
Lương Tri đi Bầu Tèng
|
4,65
|
0,35
|
|
4,30
|
Xã Nhơn Sơn
|
37
|
Cột thu lôi chống sét khu vực
Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn *
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Tân Sơn
|
38
|
Hệ thống cấp nước Tà Nôi
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Ma Nới
|
39
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác để thực hiện Dự án Hồ chứa nước Sông Than
|
431,76
|
|
431,76
|
0,00
|
Xã Hòa Sơn
|
40
|
Mỏ vật liệu IV dự án Hồ chứa
nước sông Than
|
16,17
|
3,42
|
|
12,75
|
Xã Hòa Sơn
|
41
|
Đường dây 22kv cấp điện thi
công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)
|
0,17
|
0,03
|
|
0,14
|
Xã Nhơn Sơn, xã Mỹ Sơn
|
42
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ
Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn *
|
12,00
|
|
|
12,00
|
Xã Lâm Sơn
|
43
|
Giao đất quốc phòng
|
128,70
|
|
|
128,70
|
Xã Mỹ Sơn
|
44
|
Cho thuê đất sản xuất vật liệu
xây dựng gốm xứ
|
1,82
|
|
|
1,82
|
Huyện Ninh Sơn
|
45
|
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
|
10,00
|
|
|
10,00
|
TT. Tân Sơn
|
46
|
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
|
0,52
|
0,38
|
|
0,14
|
Xã Nhơn Sơn
|
47
|
Trụ sở làm việc công an xã
Hòa Sơn
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Xã Hòa Sơn
|
48
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Tân Hiệp (thửa đất số 106, 107/ tờ BĐ số 59 xã Hòa Sơn)
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Xã Hòa Sơn
|
49
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Tân Tiến (thửa số 70/ tờ BĐ số 64 xã Hòa Sơn)
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Hòa Sơn
|
50
|
Đất khu TTCX thôn Tân Lập (thửa
đất số 94/ tờ BĐ số 58 xã Hòa Sơn)
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Hòa Sơn
|
51
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
thửa đất số 279 và 304 tờ bản đồ số 130 xã Lâm Sơn
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Xã Lâm Sơn
|
52
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
thửa đất số 41 tờ bản đồ số 131 xã Lâm Sơn
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Xã Lâm Sơn
|
53
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
thửa đất số 71 tờ bản đồ số 20 xã Lâm Sơn
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Lâm Sơn
|
54
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
Khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa thôn Tân Lập 2 (thửa số 358, diện tích 200m2 và
thửa số 359, diện tích 500m2)
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Lương Sơn
|
55
|
Thửa đất dọc QL 27 thôn Trà
Giang 4 (gồm các thửa số 37, 38, 54 tờ bản đồ số 133 xã Lương Sơn)
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Xã Lương Sơn
|
56
|
Bán đấu giá đất HTX dịch vụ
nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa 77,../ tờ bản đồ 46-1 xã Nhơn Sơn)
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Xã Nhơn Sơn
|
57
|
Bán đấu giá đất HTX dịch vụ
nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa số 198, .../ tờ bản đồ số 45-3 xã
Nhơn Sơn)
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Nhơn Sơn
|
58
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
(thửa số 99/tờ bản đồ số 44-2 xã Nhơn Sơn)
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Nhơn Sơn
|
59
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
thửa đất trước trường Quang Trung thôn Triệu Phong (thửa số 291/tờ bản đồ 61)
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Quảng Sơn
|
60
|
Bán đấu giá đất trụ sở thôn Hạnh
Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn (thửa số 100 và 101/ tờ bản đồ số 63
xã Quảng Sơn)
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Quảng Sơn
|
61
|
Bán đấu giá lô đất xưởng cưa
cũ xã Quảng Sơn (thửa số 200 và thửa số 199/ tờ bản đồ 63 xã Quảng Sơn)
|
1,52
|
|
|
1,52
|
Xã Quảng Sơn
|
62
|
Bán đấu giá Trung tâm y tế
huyện (cũ) đất hỗn hợp (Thửa đất số 240, TBĐ 61 quảng sơn)
|
1,43
|
|
|
1,43
|
Xã Quảng Sơn
|
63
|
Đất đối diện Công an huyện
(thửa 512/tờ bản đồ 14-4)
|
0,03
|
|
|
0,03
|
TT. Tân Sơn
|
64
|
Bán đấu giá Thửa đất giáp Nhà
hàng Thanh Xuân tại khu phố 8 (tờ bản đồ 15-4)
|
0,03
|
|
|
0,03
|
TT. Tân Sơn
|
65
|
Bán đấu giá thửa đất Trụ sở
KP 4, thị trấn Tân Sơn (thửa số 229/tờ bản đồ 23-3)
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT. Tân Sơn
|
66
|
Bán đấu giá thửa đất tại thị
trấn Tân Sơn (gồm các thửa 18, 20, 21, 22, 23/ tờ bản đồ số 30; một phần các
thửa số 16, 100, 102, 103, 60/ tờ BĐ số 30 và thửa số 688, 689, 687, 685,
694/ tờ BĐ số 23 thị trấn Tân Sơn)
|
1,50
|
|
|
1,50
|
TT. Tân Sơn
|
67
|
Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm
(cũ) (Thửa đất số 128, TBĐ 15.4 Tân sơn)
|
0,05
|
|
|
0,05
|
TT. Tân Sơn
|
68
|
Khai thác cát xây dựng
|
7,73
|
|
|
7,73
|
Xã Quảng Sơn
|
69
|
Trang trại chăn nuôi
|
28,90
|
|
|
28,90
|
Xã Hòa Sơn
|
70
|
Công ty Cổ phần xe khách Phương
Trang Futabuslines thuê để phục vụ hành khách công cộng gắn với các tuyến xe
buýt trên địa bàn tỉnh
|
0,63
|
|
|
0,63
|
Xã Lâm Sơn
|
|
Cộng B
|
1.051,01
|
4,18
|
434,38
|
612,45
|
|
C
|
Danh mục dự án giao đất
năm 2022
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
2
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân
(57 hộ gia đình cá nhân)
|
0,41
|
|
|
0,41
|
TT. Tân Sơn
|
3
|
Giao đất tái định cư, có thu
tiền thu tiền sử dụng đất dự án Kè Sông Ông
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT. Tân Sơn
|
4
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân
dự án đường Lâm Bình
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Lâm Sơn
|
5
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân
dự án Nâng cấp Quốc lộ 27
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Lâm Sơn
|
6
|
Giao đất tái định cư, giao đất
có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Quảng Sơn
|
7
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân
(20 hộ gia đình cá nhân)
|
0,21
|
|
|
0,21
|
Xã Quảng Sơn
|
8
|
Giao đất tái định cư dự án
Cao tốc Bắc Nam, xã Nhơn Sơn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Nhơn Sơn
|
9
|
Giao đất tái định cư dự án Chợ
Nhơn Sơn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Nhơn Sơn
|
10
|
Giao đất tái định cư, giao đất
có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Tân Sơn
|
11
|
Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Tân Sơn
|
12
|
Giao đất tái định cư dự án
Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Mỹ Sơn
|
13
|
Giao đất cho hộ gia đình cá
nhân
|
5,00
|
|
|
5,00
|
TT. Tân Sơn, xã xã Quảng Sơn, xã Lương Sơn, xã Hòa Sơn
|
|
Cộng C
|
7,04
|
0,00
|
0,00
|
7,04
|
|
D
|
Hộ gia đình cá nhân đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất ở nông
thôn
|
21,65
|
|
|
21,65
|
Huyện Ninh Sơn
|
-
|
Xã Lâm Sơn
|
2,19
|
|
|
2,19
|
Xã Lâm Sơn
|
-
|
Xã Lương Sơn
|
9,40
|
|
|
9,40
|
Xã Lương Sơn
|
-
|
Xã Quảng Sơn
|
4,04
|
|
|
4,04
|
Xã Quảng Sơn
|
-
|
Xã Mỹ Sơn
|
2,59
|
|
|
2,59
|
Xã Mỹ Sơn
|
-
|
Xã Hòa Sơn
|
3,92
|
|
|
3,92
|
Xã Hòa Sơn
|
-
|
Xã Nhơn Sơn
|
3,79
|
|
|
3,79
|
Xã Nhơn Sơn
|
2
|
Chuyển mục đích đất ở đô thị
|
9,57
|
|
|
9,57
|
|
|
TT Tân Sơn
|
9,57
|
|
|
9,57
|
TT. Tân Sơn
|
3
|
Chuyển mục đích đất thương mại,
dịch vụ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
TT Tân Sơn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT. Tân Sơn
|
Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/07/2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
2.860
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|