UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 4155/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ; Công văn số 3371/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
14/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai xây dựng bảng giá
đất năm 2010;
Thực hiện Nghị quyết số 110/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1828/STN.MT-QH ngày
23/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 (như các Phụ lục
kèm theo).
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010; thay thế Quyết định số
3737/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung giá đất đã
ban hành trong năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều
3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP.UBND tỉnh; các Tổ CV/VP;
-
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu
VT, NL1.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A. Vị trí bám mặt
đường các trục đường chính:
|
|
1
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
Đoạn I: Từ Phan
Đình Phùng đến Phan Đình Giót
|
8.000.000
|
Đoạn II: Từ Phan
Đình Giót đến Nguyễn Biểu
|
6.500.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn
Biểu đến Cầu Phủ
|
5.500.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ
Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá
|
3.000.000
|
Đoạn V: Đoạn từ
đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao
|
2.000.000
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ Phan
Đình Phùng đến Nguyễn Du
|
10.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Du đến Kênh N1-9
|
8.000.000
|
Đoạn III: Đoạn từ Kênh
N1-9 đến đường Hà Hoàng
|
5.000.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ
đường Hà Hoàng đến cầu Cày
|
4.500.000
|
3
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú
đến Nguyễn Chí Thanh.
|
12.000.000
|
Đoạn II :Nguyễn Chí
Thanh đến Nguyễn Thiếp
|
9.500.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn
Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên
|
7.000.000
|
4
|
Đường Hàm Nghi
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú
đến Kênh N1-9
|
8.000.000
|
Đoạn II: Từ Kênh
N1-9 đến hết Thạch Linh
|
5.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
Đoạn I: Từ đường
26/3 đến đường Phan Đình Phùng
|
12.000.000
|
Đoạn II: Từ Phan
Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành
|
9.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
|
Đoạn I: Từ Phan
đình Phùng đến đường Đặng Dung
|
12.000.000
|
Đoạn II: Từ Phan
Đình Phùng đến đường Nguyễn Du
|
7.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
5.500.000
|
7
|
Đường Đặng Dung
|
|
Đoạn I: Từ Phan
Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ
|
9.000.000
|
Đoạn II: Từ Nguyễn
Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh
|
12.000.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn
Chí Thanh đến đường Tân Bình
|
6.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường
Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên
|
4.500.000
|
8
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
Từ Phan Đình Phùng
đến Hà Huy Tập
|
8.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Xí
|
|
Đoạn I: Từ Hà Huy
Tập đến UBND phường Hà Huy Tập
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ UBND
phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân
|
3.000.000
|
10
|
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)
|
7.000.000
|
11
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ
|
8.000.000
|
Đoạn II: Từ Nguyễn
Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên
|
5.000.000
|
12
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
Từ đường Trần Phú
đến đường Vũ Quang
|
8.000.000
|
13
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần
Phú đến đường Nguyễn Công Trứ)
|
6.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan
|
2.500.000
|
14
|
Đường Vũ Quang
|
|
Đoạn I: Đường Trần
Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Minh Khai đến Kênh N1-9
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh
N1-9 đến Cầu Đông
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ Cầu
Đông đến hết phường Thạch Linh
|
1.500.000
|
15
|
Đường Nguyễn Thiếp
(tất
cả các vị trí)
|
4.000.000
|
16
|
Đường Xuân Diệu
|
|
Đoạn I: Từ Phan
Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ Hải
Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du
|
5.500.000
|
Đoạn III: Từ đường
Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
6.500.000
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng (tất cả các vị trí)
|
6.000.000
|
18
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (tất
cả các vị trí)
|
6.500.000
|
19
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
|
Đoạn I: Từ Phan
Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ Hải
Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du
|
3.000.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn
Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
4.500.000
|
20
|
Đường Nguyễn Phan
Chánh
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ cầu Xi
Măng vào Bãi rác Văn Yên đến cầu Đò Hà
|
1.000.000
|
21
|
Đường Mai Thúc Loan
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ Cống
Hậu Hà đến đường Nguyễn Du
|
1.500.000
|
Đoạn III: Từ Đường
Nguyễn Du đến Cống Làng Nam xã Thạch Đồng
|
2.000.000
|
Đoạn IV: Từ Cống
Làng Nam xã Thạch Đồng đến Cầu Thạch Đồng
|
1.000.000
|
22
|
Đường 26/3
|
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu
đến đường Lê Khôi
|
5.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập
|
4.500.000
|
23
|
Đường Cao Thắng
|
6.000.000
|
24
|
Đường Nguyễn Hoành
Từ
|
|
Đoạn I: Từ Hà Huy
Tập đến hết Nhà máy nước
|
2.000.000
|
Đoạn II: Từ Nhà máy
nước đến hết đất phường Đại Nài
|
1.200.000
|
25
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ Đại lộ
Xô Viết đến đường Đồng Môn
|
3.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Đồng Môn đến đường Ngô Quyền
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ đường
Ngô Quyền đến Cầu Hộ Độ
|
2.000.000
|
26
|
Đường Tân Bình
|
3.500.000
|
27
|
Đường Võ Liêm Sơn (tất cả các vị trí)
|
4.000.000
|
28
|
Đường Hoàng Xuân
Hãn
|
2.500.000
|
29
|
Đường Nguyễn Hữu
Thái (tất
cả các vị trí)
|
2.500.000
|
30
|
Đường Nguyễn Trung
Thiên
|
|
Đoạn I: Từ đường
Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ đường
Trung Tiết đến đường Nguyễn Du
|
1.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường
Nguyễn Du đến đường Quang Trung
|
1.200.000
|
31
|
Đại lộ Xô Viết Nghệ
Tĩnh (đường 70m khu Đô thị Bắc)
|
9.000.000
|
32
|
Đường Đồng Quế (tất cả các vị trí)
|
2.500.000
|
33
|
Đường Hà Tôn Mục
|
|
Đoạn I: Từ Ngã tư
Nguyễn Biểu, Nguyễn Tất Thành đến đường Ngô Đức Kế
|
12.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót
|
8.000.000
|
34
|
Đường Lê Duy Điếm
|
|
Đoạn I: Từ đường
26/3 đến đường điện Cao Thế
|
2.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
điện Cao Thế đến giáp Đồng Nài
|
1.000.000
|
35
|
Đường Lê Khôi
|
|
Đoạn I: Từ đường
26/3 đến hết Trường tiểu học
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ hết
trường tiểu học đến Kênh N1-9.11
|
2.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9.11
đến hết phường
|
1.500.000
|
36
|
Đường Lê Hồng Phong
|
2.500.000
|
37
|
Đường Đặng Văn Bá
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà
Huy Tập đến UBND xã Thạch Bình
|
1.000.000
|
Đoạn II: Từ UBND xã
đến hết xã Thạch Bình
|
700.000
|
38
|
Đường Lê Duẩn (đoạn
đã làm xong đường)
|
4.500.000
|
39
|
Đường Hà Hoàng
|
2.500.000
|
40
|
Đường Nguyễn Huy
Lung
|
1.500.000
|
41
|
Đường Đồng Môn
|
1.200.000
|
42
|
Đường La
Sơn Phu Tử
|
3.000.000
|
43
|
Đường Nam Ngạn
|
1.500.000
|
44
|
Đường Mai Lão Bạng
|
1.000.000
|
45
|
Đường Huy Cận
|
2.000.000
|
46
|
Đường Lê Ninh
|
|
Đoạn I: Từ đường
Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
3.000.000
|
47
|
Đường Trung Tiết
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ
|
2.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp
|
1.500.000
|
48
|
Đường Lâm Phước Thọ
|
2.000.000
|
49
|
Đường Trần Thị
Hường
|
2.000.000
|
50
|
Đường Lê Bá Cảnh
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà
Huy Tập đến hết khối phố 3 Phường Đại Nài
|
1.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí
còn lại
|
800.000
|
51
|
Đường Bùi Cầm Hổ
|
|
Đoạn I: Từ đường
26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài
|
1.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí
còn lại
|
800.000
|
52
|
Đường Nguyễn Huy
Oánh (đường rộng 18m)
|
4.000.000
|
53
|
Đường Sử Hy Nhan (đường
rộng 15m)
|
3.500.000
|
54
|
Đường Nguyễn Đổng
Chi (đường rộng 15m)
|
3.500.000
|
55
|
Đường Bùi Dương
Lịch (đường rộng 15,0m)
|
3.500.000
|
56
|
Đường Đông Lộ
|
700.000
|
57
|
Đường Nguyễn Tuấn
Thiện
|
|
Đoạn I: Có nền
đường nhựa, bê tông < 7m
|
1.000.000
|
Đoạn II: Có nền
đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m
|
1.500.000
|
58
|
Đường Lê Văn Huân
|
|
Đoạn I: Có nền
đường nhựa, bê tông < 7m
|
1.000.000
|
Đoạn II: Có nền
đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m
|
1.500.000
|
Đoạn III: Có nền
đường nhựa, bê tông ≥ 12m
|
1.800.000
|
59
|
Đường Trịnh Khắc
Lập
|
1.800.000
|
60
|
Đường Nguyễn Xuân
Linh
|
|
Đoạn có nền đường
nhựa, bê tông 12m
|
1.800.000
|
Đoạn có nền đường
nhựa, bê tông 18m
|
2.200.000
|
61
|
Đường Lê Bôi
|
|
Đoạn I: Có nền
đường nhựa, bê tông < 7m
|
1.000.000
|
Đoạn II: Có nền đường
nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m
|
1.500.000
|
Đoạn III: Có nền
đường nhựa, bê tông ≥ 12m
|
1.800.000
|
62
|
Đường Phan Huy Ích
|
1.800.000
|
63
|
Đường Nguyễn Hằng
Chi
|
1.500.000
|
64
|
Đường Nguyễn Biên
|
1.000.000
|
65
|
Đường Hồ Phi Chấn
|
1.500.000
|
66
|
Đường Nguyễn Khắc
Viện
|
2.000.000
|
67
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến đường Quang Trung
|
3.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Quang Trung đến đường Đồng Môn
|
2.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Đồng Môn đến đường Mai Thúc Loan
|
1.500.000
|
68
|
Đường Phú Hào
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Xí đến Trụ sở Đoàn điều tra QH Lâm nghiệp HT
|
2.000.000
|
Đoạn từ Trụ sở Đoàn
điều tra QH Lâm nghiệp HT đến cắt đường vào Bàu Rạ
|
1.500.000
|
69
|
Đường Ngô Đức Kế
|
|
Đoạn từ đường Đặng
Dung đến đường Hà Tôn Mục
|
12.000.000
|
B
|
Vị trí đất bám
đường chưa có tên ở các phường
|
|
a
|
Đường nhựa. đường
Btông có nền đường ≥ 18 m
|
2.500.000
|
b
|
Đường nhựa. đường
Btông có nền đường ≥ 15 m đến <18m
|
2.000.000
|
c
|
Đường nhựa. đường
Btông có nền đường ≥ 12 m đến <15m
|
1.800.000
|
d
|
Đường nhựa. đường
Btông có nền đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.500.000
|
đ
|
Đường nhựa. đường
bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m
|
1.000.000
|
e
|
Đường cấp phối.
đường đất có nền đường ≥ 12 m
|
800.000
|
f
|
Đường cấp phối.
đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m
|
700.000
|
h
|
Đường cấp phối.
đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
600.000
|
i
|
Có đường < 03m
hoặc chưa có đường
|
400.000
|
* Giá trên là giá
đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I. Phường loại II tính
giá đất bằng 0,8 của giá đất phường loại I.
- Phường loại I:
Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du.
-
Phường loại II: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Văn Yên, Thạch Linh.
|
C
|
Vị trí đất bám
đường chưa có tên ở các xã
|
|
a
|
Đường nhựa, đường
Btông có nền đường ≥ 18 m
|
1.600.000
|
b
|
Đường nhựa, đường
Btông có nền đường ≥15 m đến < 18m
|
1.300.000
|
c
|
Đường nhựa, đường
Btông có nền đường ≥ 12 m đến < 15m
|
1.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường
Btông có nền đường ≥ 7 m đến < 12m
|
1.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường
Btông có nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
e
|
Đường cấp phối,
đường đất có nền đường ≥ 12m
|
600.000
|
f
|
Đường cấp phối,
đường đất có nền đường >= 7m đến <12 m
|
500.000
|
h
|
Đường cấp phối,
đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
350.000
|
i
|
Có đường < 03m
hoặc chưa có đường
|
200.000
|
* Giá trên là giá
đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I của xã loại I
- Giá đất các xã
loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I.
-
Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.
|
* Phân loại xóm, loại
xã:
1. Phân
loại xóm các xã loại I:
a. Xã Thạch
Trung:
- Xóm loại
1: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú,
Hồng Hà.
- Xóm loại
2: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
b. Xã Thạch
Hạ:
- Xóm loại
1: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Học, Liên Nhật, Liên
Thanh, Xóm Trung
- Xóm loại
2: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.
2. Phân loại
xóm các xã loại II:
a. Xã Thạch
Bình:
- Xóm loại
1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại
2: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc
b. Xã Thạch
Môn:
- Xóm loại
1: Thanh Tiến, Trung Tiến
- Xóm loại
2: Quyết Tiến, Tiên Tiến
c. Xã Thạch
Hưng:
- Xóm loại
1: Xóm Bình, xóm Hòa, Nam Hội, Bắc Hội.
- Xóm loại
2: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.
d. Xã Thạch
Đồng:
- Xóm loại
1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.
- Xóm loại 2 gồm: Xóm Thắng Lợi.
D. Một số vị
trí, hoặc khu quy hoạch đất có tính đặc thù quy định giá riêng:
- Khu vực
trung tâm phường Nam Hà, Bắc Hà giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần
Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh,
Nguyễn Biểu, các vị trí
bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.800.000đ/m2
(Phường Bắc Hà gồm: các khối phố 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10; Phường Nam Hà gồm: khối
phố 2,3,4,5,6,7,8,9);
- Khu phố giới
hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công
Trứ (trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.500.000đ/ m2;
- Khu quy
hoạch tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý: các lô đất bám đường
Nguyễn Du kéo dài, giá 2.500.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường
rộng 15m, giá 1.000.000đ/ m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái
định cư).
- Khu quy
hoạch tái định cư Đập Cao, xã Thạch Hưng: các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo
dài, giá 1.300.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m giá
800.000 đ/m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư);
- Khu quy
hoạch dân cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý gồm 22 lô giá 1.400.000đ/ m2
- Khu quy hoạch dân
cư đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú:
+ Các lô đất bám
đường quy hoạch rộng 15m giá 2.500.000đ/ m2
+ Các lô đất bám
đường quy hoạch rộng 12m giá 2.000.000đ/ m2
- Khu quy hoạch dân
cư xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư):
+ Các lô đất dãy I
đường Ngô Quyền giá 800.000đ/ m2
+ Các lô đất dãy II
đường Ngô Quyền giá 400.000đ/ m2
E. Các hệ số điều chỉnh giá
còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 2
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
Các vị trí bám các
trục đường chính
|
|
1
|
Đường Nguyễn Ái
Quốc
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4
thị xã Hồng Lĩnh đến Cầu Đôi
|
6.000.000
|
Đoạn II: Từ Cầu Đôi
đến Khe Cạn
|
4.500.000
|
Đoạn III: Từ Khe
Cạn đến Cây xăng Quân khu 4
|
3.500.000
|
Đoạn IV: Từ Cây
xăng Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh
|
2.500.000
|
Đoạn V: Từ xăng dầu
Hồng Lĩnh đến Đê Bấn
|
2.000.000
|
Đoạn VI: Từ Đê Bấn
đến hết địa phận Thị xã
|
1.500.000
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ Ngã tư
Hồng Lĩnh đến Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)
|
5.500.000
|
Đoạn II: Từ Đội
thuế LPX đến Khe Bà Kim
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ Khe Bà
Kim đến đường Nguyễn Thiếp
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường
Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính
|
2.500.000
|
Đoạn V: Từ đường
Phan Kính đến Cống Gạch
|
2.300.000
|
Đoạn VI: Từ Cống
Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ
|
1.800.000
|
Đoạn VII: Từ đường
Bùi Cầm Hổ đến Cầu Treo
|
2.000.000
|
Đoạn VIII: Từ Cầu
Treo đến hết đường vào xóm 2
|
2.500.000
|
Đoạn IX: Từ đường
vào xóm 2 đến hết thị xã Hồng Lĩnh
|
2.000.000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4
thị xã Hồng Lĩnh đến đường 2/3 (trừ khu vực phố chợ)
|
6.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
2/3 đến đường Lê Hữu Trác
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng
|
4.000.000
|
Đoạn IV: Từ đến Cầu
Trắng đến Trạm thu phí
|
3.000.000
|
Đoạn V: Từ Trạm thu
phí đến Eo Bù
|
2.800.000
|
Đoạn VI: Từ Eo Bù
đến đường Thống Nhất
|
2.500.000
|
Đoạn VII: Từ đường
Thống Nhất đến hết địa phận thị xã
|
2.000.000
|
4
|
Đường Nguyễn Nghiễm
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư
Hồng Lĩnh đến Cống Khe Cạn
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ Cống Khe
Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ đường
lên núi Thiên Tượng đến đường Trạm trộn cũ
|
1.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường
trạm trộn cũ đến Đường 18 (giáp.Xuân Lĩnh)
|
800.000
|
5
|
Đường 3/2
|
|
Đoạn I: Từ đường
Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế
|
3.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú
|
4.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Đổng
Chi
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến Cống Khe Chợ
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ Cống
Khe Chợ đến đường Phan Kính
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ đường
Phan Kính đến đường Minh Thanh
|
2.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường
Minh Thanh đến đường Quang Trung
|
1.500.000
|
7
|
Đường Suối Tiên
|
|
Từ đường Nguyễn Ái
Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng
|
1.200.000
|
8
|
Đường Ngô Đức Kế
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến ngã tư đường 3/2
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
3/2 đến Kênh ông Đạt
|
2.000.000
|
Đoạn III: Từ Kênh
ông Đạt đến đập Bình Lạng
|
1.000.000
|
Đoạn IV: Từ đập
Bình Lạng đến đường Cầu Kè
|
700.000
|
9
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
|
Đoạn từ đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
900.000
|
10
|
Đường Ngọc Sơn
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2
|
3.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
3/2 đến Kênh ông Đạt
|
1.600.000
|
Đoạn III: Từ Kênh
ông Đạt đến ngã ba (nhà anh Thắng)
|
1.200.000
|
Đoạn IV: Từ ngã ba
(nhà anh Thắng) đến UBND xã
|
600.000
|
11
|
Đường Nguyễn Biểu
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Kênh ông Đạt
|
800.000
|
12
|
Đường Mai Thúc Loan
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Biểu đến khối 9 phường Bắc Hồng
|
600.000
|
13
|
Đường Cao Thắng
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2
|
1.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
3/2 đến Trường THCS Bắc Hồng
|
1.200.000
|
14
|
Đường Minh Khai
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị
|
1.500.000
|
15
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
Đoạn đường từ Trần
Phú đến khe Bình Lạng
|
1.500.000
|
16
|
Đường Hoàng Xuân
Hãn
|
|
Đoạn từ đường 3/2
đến đường Lê Hữu Trác
|
1.200.000
|
17
|
Đường Lê Duẩn
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh
|
1.800.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp
|
1.200.000
|
Đoạn III: Từ đường
Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính
|
1.200.000
|
18
|
Đường Phan Kính
|
|
Đoạn I: Từ đường
Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
2.000.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Đổng Chi đến bãi chứa rác
|
1.500.000
|
Đoạn III: Từ bãi
chứa rác đến Cầu Hồng Nguyệt
|
1.000.000
|
Đoạn IV: Tiếp đến
đường Kim - Thanh
|
600.000
|
19
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
Đoạn I: Từ đường
Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
1.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Đổng Chi đến Cầu Hồng Phúc
|
800.000
|
Đoạn III: Từ Cầu
Hồng Phúc đến đường Phan Kính
|
350.000
|
20
|
Đường Nguyễn Xuân
Linh
|
|
Đoạn từ đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
1.200.000
|
21
|
Đường Đặng Dung
|
|
Đoạn từ đường Quang
Trung đến nhà thờ Tiếp Võ
|
1.000.000
|
22
|
Đường Bùi Cầm Hổ
|
|
Đoạn từ đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.000.000
|
23
|
Đường Phan Anh
|
|
Đoạn I: Từ chợ cũ
đến đường Nguyễn Huy Tự
|
1.500.000
|
Đoạn II: Từ đường
Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Thiếp
|
1.000.000
|
Đoạn III: Từ đường
Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính
|
1.000.000
|
24
|
Khu vực chợ Hồng
Lĩnh
|
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú
|
10.000.000
|
Đường phía Tây +
Đường Quang Trung
|
10.000.000
|
25
|
Đường Nguyễn Ái
Quốc đến Thư viện Thị xã (Khối 3 BH)
|
1.200.000
|
26
|
Đường
Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp)
|
800.000
|
27
|
Đường Thống nhất
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến cống Bà Hạnh
|
1.200.000
|
Đoạn II: Từ cống Bà
Hạnh đến Đê La Giang
|
1.000.000
|
28
|
Đường Cầu Cơn Độ
(đường WB)
|
300.000
|
29
|
Đường WB (Đậu Liêu)
|
|
Đoạn I: Từ đường
Quang Trung đến Cống Đá
|
800.000
|
Đoạn II: Từ Cống Đá
đến xóm 1 xã Đậu Liêu
|
700.000
|
30
|
Đường IA cũ (đoạn
qua Đậu Liêu )
|
|
Đoạn I: Từ đường
Quang Trung đến Cống Gạch
|
1.000.000
|
Đoạn II: Từ Cống
Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
800.000
|
31
|
Đường N1
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Đài Tưởng niệm
|
1.500.000
|
Đoạn II: Từ Đài
Tưởng niệm đến đường Thống Nhất
|
800.000
|
32
|
Đường Hộ đê: Từ
đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang
|
800.000
|
33
|
Đường Cầu Kè
|
|
Đoạn I: Từ đường
Trần Phú đến Cầu Kè
|
500.000
|
Đoạn II: Từ Cầu Kè
đến đường Ngọc Sơn
|
400.000
|
34
|
Đường cơ đê La
Giang
|
500.000
|
35
|
Đường Suối Tiên -
Thiên Tượng
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Khe Lịm
|
800.000
|
Đoạn II: Từ Khe Lịm
đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.200.000
|
36
|
Đường đi chùa Long
Đàm
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng
|
1.000.000
|
37
|
Đường từ đường Trần
Phú đến cầu Tràng Cần
|
700.000
|
38
|
Đường
khối 2 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB
|
800.000
|
39
|
Đường
Khối 1 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB
|
700.000
|
40
|
Từ Đường 3/2 đi
qua Hội quán K4 BH đến đường Trần Phú
|
1.200.000
|
41
|
Từ Đường 3/2 đến
nhà Ông Thưởng K4 P. Bắc Hồng
|
1.200.000
|
42
|
Khu vực đô thị khối
2 phường Nam Hồng
|
1.500.000
|
43
|
Đường phía Tây phố
chợ kéo dài
|
|
Từ đường phố chợ
đến Cống Khe Chợ
|
3.000.000
|
44
|
Đường liên khối 9,
10 và 11 phường Trung Lương
|
|
Đoạn I: Từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Hội quán Khối 9
|
800.000
|
Đoạn II: Từ Hội
quán khối 9 đến nhà bà Minh (Truyền)
|
600.000
|
45
|
Đường từ đường
Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II) thuộc khối 10
phường Trung Lương
|
700.000
|
B
|
Các vị trí còn lại:
|
|
1
|
Các vị trí còn lại
bám đường chưa có tên ở các phường
|
|
Bám đường nhựa,
đường bê tông có nền đường ≥ 8m
|
700.000
|
Bám đường nhựa,
đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m
|
600.000
|
Bám đường nhựa,
đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m
|
500.000
|
Bám đường nhựa,
đường bê tông có nền đường < 3m
|
400.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 10m
|
500.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 6m; < 10m
|
400.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 3m; < 6m
|
300.000
|
Có đường < 3m
|
200.000
|
(Riêng phường Bắc
Hồng và phường Nam Hồng lấy mức giá trên nhân hệ số 1,3)
|
2
|
Các vị trí còn lại
thuộc xã Thuận Lộc
|
|
Đường nhựa, đường
bê tông (có nền đường ≥ 8m)
|
400.000
|
Đường nhựa, đường
bê tông (có nền đường ≥ 6m; < 8m)
|
300.000
|
Đường bê tông (có
nền đường <6m; ≥3m )
|
250.000
|
Đường bê tông (có
nền đường <3m )
|
200.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 10m
|
250.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 6m; < 10m
|
200.000
|
Có đường đất cấp
phối ≥ 3m; < 6m
|
150.000
|
Có đường < 3m
|
100.000
|
C. Các hệ số điều
chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 3
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC
TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
Thị trấn Nghi Xuân
|
|
1
|
Quốc lộ 8B (đoạn
Tỉnh lộ 1 cũ)
|
|
|
Từ ngã 3 Chi cục
Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)
|
4.000.000
|
|
Từ ngã 3 đường
22/12 đến cầu Trọt
|
4.500.000
|
|
Từ cầu Trọt đến ngã
4 Vật tư cũ
|
4.000.000
|
|
Từ ngã 4 Vật tư cũ
đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du
|
3.500.000
|
2
|
Đường 22/12 (từ ngã
3 Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân)
|
2.500.000
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ ngã 4 Toà án đến
ngã 3 Đội Thi hành án
|
1.000.000
|
|
Từ ngã 3 Hạt Kiểm
lâm đến ngã 3 Ngân hàng
|
1.000.000
|
|
Từ ngã 3 Bách hoá
cũ đến hết ngã 3 nhà chị Thảo
|
900.000
|
|
Từ ngã 4 Nông sản
cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân
|
900.000
|
|
Từ ngã 3 Đông và
Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam
|
1.500.000
|
|
Từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ
|
900.000
|
|
Từ ngã 4 Vật tư cũ
đến hết thị trấn về phía Nam
|
800.000
|
|
Từ ngã 3 Dược đi về
phía Nam hết thị trấn
|
900.000
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
Những vị trí có
đường nhựa hoặc bê tông xe ôtô tải vào được (≥4 m)
|
500.000
|
|
* Những vị trí có
đường đất ô tô tải vào được ≥4m.
|
400.000
|
|
* Những vị trí đất
còn lại (bám đường < 4m)
|
300.000
|
|
Từ ngã 3 (Chi cục
Thuế) đến hết Sân bóng huyện
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến đê hữu
Sông Lam
|
500.000
|
|
Từ ngã tư (Ngân
hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
900.000
|
|
Từ ngã 3 (nhà Chị
Nga - tổ dân phố 4) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
650.000
|
|
Từ ngã 3 (Nhà ông
Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam
|
800.000
|
|
Từ ngã tư Nông sản
cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam
|
800.000
|
|
Từ ngã 3 (Nhà ô
Toàn - tổ dân phố 2) đến hết Thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
700.000
|
|
Tuyến từ ngã tư (Cơ
quan Thi hành án) đến giáp nhà anh Tuyến
|
800.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Cồn
Hàu (từ nhà ông Thành, tổ dân phố 1) đến giáp nhà ông Trọng
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Liên
đến cây Đa (tổ dân phố 1)
|
400.000
|
|
Từ ngã tư Thi hành
án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp
|
900.000
|
B
|
Thị trấn Xuân An
|
|
*
|
Các vị trí bám
đường trục chính
|
|
1
|
Quốc lộ 1A ( đoạn
đi qua thị trấn Xuân An)
|
|
|
* Từ cầu Bến Thuỷ
đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh)
|
3.000.000
|
|
* Tiếp đến giáp xã
Xuân Hồng
|
1.800.000
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 1:
|
|
|
Từ đường QL IA đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m
|
5.000.000
|
3
|
Quốc lộ 8B
|
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân
Giang
|
|
|
Từ ngã 4 Nhà máy
đóng tàu đến ngã tư khối 8
|
4.000.000
|
|
Tiếp đến cầu Đồng
Bể (Trạm xá)
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang)
|
1.700.000
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân
Lĩnh:
|
|
|
Từ ngã 4 NM đóng
tàu đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
rẽ vào Trường Trung cấp NN&PTNT
|
2.800.000
|
|
Tiếp đó đến hết thị
trấn Xuân An (giáp Xuân Viên )
|
2.000.000
|
4
|
Đường nội thị
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ I
(Ngã 4 chợ Xuân An) đến Bến phà 3 cũ
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ QL IA (đường Hải Sản) đến cầu Phao cũ
|
1.400.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Gia
Lách cũ (cây Đa) đến QL IA
|
1.400.000
|
|
Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bản) đến ngã 4 khách sạn Xuân Lam
|
1.400.000
|
|
Từ ngã 4 QL 8B đến
hết đường đi bến Phà 5 cũ
|
1.600.000
|
|
Từ ngã 4 phía Tây
chợ đến giáp Ngã 4 (nhà bà Tần)
|
1.400.000
|
|
Tiếp đó đến Trường
Trung cấp NN&PTNT
|
1.400.000
|
|
Từ ngã 3 ông Hàn
(Chùa Phong Phạn) đến giáp bờ Sông Lam
|
1.400.000
|
*
|
Đoạn đường chợ Xuân
An đi Xuân Viên:
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ
Xuân An đến giáp ngã 4 QL 8B
|
3.000.000
|
|
Từ ngã 4 QL 8B đến
cầu Đồng Muông
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ cầu Đồng
Muông (tiếp đó đến 700m)
|
1.200.000
|
|
Tiếp đến hết đất
thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)
|
1.000.000
|
|
* Các đường nội
thị: Từ ngã 4 tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã 3 đường nội thị (nhà
ông Trình)
|
1.200.000
|
5
|
Những vị trí còn
lại
|
|
a
|
Những vị trí từ
khối 1 đến khối 7 (Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng
70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến khối 7)
|
|
|
Những vị trí có
đường rải nhựa hoặc bê tông ≥ 4m
|
700.000
|
|
Những vị trí có
đường rải nhựa hoặc bê tông < 4m
|
600.000
|
|
Những vị trí bám
đường cấp phối ≥ 4m
|
600.000
|
|
Những vị trí bám
đường cấp phối < 4m
|
500.000
|
b
|
Vùng quy hoạch khu
tái định cư Xuân An
|
|
|
Các lô đất phía Tây
Nam khu quy hoạch nhà cao tầng
|
1.200.000
|
|
Tuyến 2, 3 khu tái
định cư Xuân An
|
1.400.000
|
|
Các tuyến còn lại
|
1.200.000
|
C
|
Các vị trí bám các
trục đường giao thông qua các xã
|
|
1
|
Đường Quốc lộ IA
|
|
|
Từ giáp TT Xuân An
đến cầu Giằng (Xuân Hồng)
|
1.400.000
|
|
Từ cầu Giằng đến
cổng UBND xã Xuân Hồng
|
1.100.000
|
|
Tiếp đó đến chợ Đò
Củi (Xuân Hồng) qua 100m
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết địa
phận huyện Nghi Xuân
|
1.000.000
|
2
|
Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ
1 cũ)
|
|
*
|
Đoạn đi cảng Xuân
Hải:
|
|
|
Từ cầu Mụ Nít (Ranh
giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu sắt
|
2.000.000
|
|
Từ cầu Sắt đến giáp
Thị trấn Nghi Xuân
|
3.500.000
|
|
Từ ngã 3 đường vào
Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải
|
1.000.000
|
|
Từ cầu Xuân Hải đến
ngã 3 đi cảng Xuân Hải
|
1.200.000
|
*
|
Đoạn đi Xuân Lĩnh:
|
|
|
Từ giáp thị trấn
Xuân An đến hết ranh giới Viên - Lĩnh
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
phía Bắc nhà anh Võ Văn Hải thôn 7
|
800.000
|
|
Đoạn tiếp đó đến hồ
Khe Lầy thôn 5
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Xuân Lĩnh giáp xóm 8 phườngĐậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh
|
800.000
|
3
|
Tỉnh lộ I
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cảng
Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ
|
800.000
|
|
Đoạn từ đầu xã Xuân
Phổ đến hết xã Xuân Phổ
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Xuân Đan
|
750.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Xuân Trường
|
750.000
|
|
Tiếp giáp xã Xuân
Trường đến dốc Cố Sô
|
750.000
|
|
Tiếp dốc Cố Sô đến
cảng cá Xuân Hội
|
350.000
|
4
|
Đường 22/12
|
|
|
Từ giáp thị trấn
Nghi Xuân đến Trạm điện
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến qua
trường PTTH Nghi Xuân (Trường Bán công cũ)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến cách
ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ về phía Bắc 200m
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến điểm
cách ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4
đường đi Yên - Hải
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4
Bưu điện Xuân Thành
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến 500 m
(theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm)
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
cầu Rào Liên - Song
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
Song Hải - Cương Gián
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến Trường
PTCS Cương Gián
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết cầu
Song Long
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cương Gián
|
250.000
|
5
|
Đường nhựa từ ngã 3
đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long
|
250.000
|
6
|
Đường ngã 4 Xuân
Thành đi Xuân Yên
|
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện
Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên
|
650.000
|
|
Tiếp đó đến hết
đường nhựa
|
400.000
|
7
|
Đường đi ra bãi
biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành
|
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện
Xuân Thành đến cống Đồng Rác
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
Đông Hội
|
800.000
|
|
Tuyến 1 phía Tây
giáp lạch nước ngọt bãi tắm
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
bám đường quy hoạch 35m khu du lịch
|
450.000
|
|
Các vị trí bám các
trục đường qui hoạch 15m. 25m.
|
350.000
|
|
Các vị trí khác nội
khu du lịch
|
300.000
|
8
|
Đường đi ra cảng
Xuân Hải và khu vực cảng
|
|
|
Từ Tỉnh lộ I đến
hết Trạm Hải Quan
|
800.000
|
|
Từ hết Trạm Hải
Quan đến cảng Xuân Hải
|
700.000
|
|
* Các vị trí trong
khu vực cảng Xuân Hải
|
350.000
|
|
Từ cảng Xuân Hải
đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ
|
350.000
|
|
Tiếp đó đến cổng
cảng cá Xuân Phổ
|
350.000
|
|
* Các vị trí trong
khu vực cảng cá Xuân Phổ
|
300.000
|
|
Từ ngã 3 cảng cá
Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I
|
300.000
|
9
|
Đường Viên - Mỹ
(đến ngã 4)
|
|
|
Từ giáp thị trấn
Xuân An đến ngã tư đường Giang - Viên
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến tiếp
giáp xã Xuân Mỹ
|
700.000
|
|
Tiếp đến ngã 4 thôn
12 Xuân Mỹ
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến cách
ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m
|
1.200.000
|
|
Tiếp đến ngã 4 UBND
xã Xuân Mỹ
|
1.200.000
|
10
|
Đường Tiên - Yên
|
|
|
Từ ngã 3 Khu lưu
niệm Nguyễn Du đến cầu Đồng Ông
|
600.000
|
|
Từ cầu Đồng Ông đến
cầu Thống Nhất
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3
bãi tắm Xuân Yên
|
400.000
|
|
Tiếp đó theo đường
ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành
|
450.000
|
11
|
Đường Mỹ - Hoa
|
|
|
Từ ngã 4 Xuân Mỹ đi
200 m về phía Cổ Đạm
|
900.000
|
|
Tiếp đó đi 400 m về
phía Cổ Đạm
|
700.000
|
|
Tiếp đến cách ngã 4
đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m
|
600.000
|
|
Tiếp đến ngã 4 giáp
đường 22/12 (Cổ Đạm)
|
700.000
|
12
|
Các tuyến đường nội
xã
|
|
|
* Xã Xuân Hải (đường rải nhựa
hoặc bê tông)
|
250.000
|
|
* Xã Xuân Phổ
|
|
|
Từ ngã 3 đường Tỉnh
lộ I đi ra biển
|
250.000
|
|
Các tuyến đường
nhựa, bê tông còn lại trong xã
|
200.000
|
|
* Xã Xuân Yên
|
|
|
Tuyến đường Yên -
Hải
|
250.000
|
|
Tuyến đường Yên
Thông - Trung Lộc
|
100.000
|
|
Tuyến đường Yên
Khánh - Yên Lợi
|
100.000
|
|
Tuyến đường ven
biển Yên - Hải - Phổ
|
200.000
|
|
Tuyến đường Yên -
Ngư
|
200.000
|
|
* Xã Cổ Đạm
|
|
|
Từ đường 22/12 đi
Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)
|
300.000
|
|
Từ đường 22/12 đến
đường Hoa - Mỹ
|
400.000
|
|
Tiếp từ đường Hoa -
Mỹ vào cầu Đồng Rỏi
|
300.000
|
|
* Xã Xuân Thành
|
|
|
Đường từ ngã 4
Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam
|
200.000
|
|
Đường từ đường
22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su
|
200.000
|
|
Đường từ nhà anh
Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ
|
200.000
|
|
Đường từ thôn 7 đi
đến ngã 3 đường Hải - Thành
|
200.000
|
|
Đường Hải - Thành
đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch
|
300.000
|
|
Đường từ ngã 4 (nhà
anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi xã Xuân Yên
|
300.000
|
|
Đường từ ngã 4 (nhà
anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12.
|
200.000
|
|
Đường từ ngã 4 (nhà
anh Tân Bình - thôn 8) đi về phía Nam hết thôn 10
|
300.000
|
|
* Xã Xuân Mỹ
|
|
|
Đoạn từ cửa nhà ông
Thinh đến ngã tư cửa ông Minh
|
250.000
|
|
Đoạn từ cửa nhà ông
Đối đến cửa nhà ông Hồng
|
150.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Trường Lương đến nhà ông Tri
|
150.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Nghi đến nhà ông Hồ Hoà
|
150.000
|
|
Đoạn từ trường Tiểu
học đến hết trường Mầm Non
|
250.000
|
|
Đường từ cửa nhà bà
Tý đến giáp Tiên Điền
|
150.000
|
|
Đoạn từ trường THCS
Thành - Mỹ đến hội quán thôn 3
|
150.000
|
|
* Xã Xuân Giang
|
|
|
Từ ngã 3 Trạm Thú y
huyện đến ngã 3 vườn nhà chị Oanh Hå (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư
vườn nhà ông Vinh (Thể)
|
300.000
|
|
Từ ngã 4 nhà ông
Báu đến khu tái định cư lương thực Hồng Nhất
|
500.000
|
|
Khu tái định cư
lương thực
|
350.000
|
|
Từ ngã 4 nhà ông
Báu đi về phía Nam đến Hội quán cũ thôn An Tiên
|
500.000
|
|
Từ ngã 4 nhà ông
Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất
|
500.000
|
|
Từ ngã 4 nhà anh
Sơn Chiên đi về phía Nam đến ngã tư hội quán cũ thôn An Tiên
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư
cửa bà Xoan
|
300.000
|
|
Từ ngã tư vườn bà
Xoan đến hết đất vườn nhà bà Lý
|
150.000
|
|
Từ ngã tư vườn anh
Hương (Luyến) đến ngã tư vườn ông Vinh (Thể )
|
200.000
|
|
Từ ngã 3 nhà ông
Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam
|
400.000
|
|
Từ ngã 3 nhà anh
Giáp(Hải) đến ngã tư hội quán Hồng Tiến
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến hết
vườn nhà ông Chương thôn Hồng Khánh
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến ngã ba
cửa anh Hạnh
|
200.000
|
|
Tuyến ngã ba nhà
chị Tâm (ông Trọng) đến ngã ba vườn nhà thờ của ông Hùng
|
400.000
|
|
Từ ngã 3 vườn nhà
bà Linh đến ngã ba vườn anh Quả
|
300.000
|
|
Từ ngã 3 cửa anh
Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên
|
250.000
|
|
Từ ngã 3 góc vườn
nhà bà Vân (ngã 3 đường Giang - Viên) đến ngã ba đường góc vườn chị Nhuần
(Tá)
|
200.000
|
|
Từ ngã 3 vườn ông
Bình đến ngã 3 cửa ông Quý thôn Lam Thuỷ
|
250.000
|
|
Từ ngã 3 của anh
Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam
|
600.000
|
|
Tuyến đường quy
hoạch phía Tây sân thể thao huyện
|
500.000
|
|
Khu tái định cư
Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện
|
600.000
|
|
Từ ngã 3 nhà ông
Linh Thu đến ngã 3 cửa bà Việt Hoá
|
500.000
|
|
Đường huyện đội
giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã tư cửa bà Hảo
|
600.000
|
|
Từ góc vườn ông
Nuôi Thoa đến hết vườn anh Tuấn Nga
|
400.000
|
|
Tuyến từ ngã ba
vườn anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi cửa ông Sơn Hòa
|
500.000
|
|
Từ ngã 3 cửa ông
Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội
|
400.000
|
|
Từ ngã ba Hội quán
thôn Lam Thuỷ đến ngã ba đường Huyện đội
|
600.000
|
|
Từ ngã Tư Trạm điện
đến ngã Tư nhà anh Sơn Hòa
|
600.000
|
|
Từ ngã tư nhà anh
Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên
|
300.000
|
|
Khu vực quy hoạch
Tái định cư Nhà Trành
|
600.000
|
|
Các tuyến đường bê
tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ
|
400.000
|
|
Tuyến đường rãi
nhựa từ ngã ba vườn nhà thầy Hội đến cửa ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh
|
400.000
|
|
Tuyến đường từ ngã
ba cửa ông Thái đến giáp xã Tiên Điền
|
450.000
|
|
Từ ngã ba đường
22/12 (vườn anh Dũng) đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch
|
250.000
|
|
Tiếp đó theo đường
Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên
|
150.000
|
|
Các tuyến đường bê
tông thôn Hồng Lam
|
150.000
|
|
* Xã Xuân Lĩnh
|
|
|
Từ ngã 3 giáp Xuân
Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 8B 50m
|
250.000
|
|
Các vị trí bám các
tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m
|
200.000
|
|
* Xã Cương Gián
|
|
|
Các vị trí bám các
tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long, Đại Đồng
|
250.000
|
|
Các vị trí bám các
tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại
|
300.000
|
|
* Xã Xuân Viên
|
|
|
Từ ngã 3 nhà anh
Mười (thôn3) đến cổng nhà Tình (Thuỷ) thôn 2 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 nhà anh
Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 nhà bà
Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn ông Lý thôn 4 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 4 cổng nhà
anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 nhà anh
Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn thầy Vận thôn 6 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ cổng nhà ông
Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ vườn ông Lý
thôn1 đến ngã 3 vườn ông Vân thôn 1 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ vườn ông Thi
thôn 2 đến vườn ông Phú thôn 1 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ vườn anh Thắng
thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ giáp Xuân Giang (đi
theo đường Giang - Viên - Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ cổng nhà Linh
thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ cổng nhà anh
Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 vườn anh
Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (Tá) thôn 3 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 Trường Mầm
non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 phía Tây
nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 - vùng 1
|
210.000
|
|
Từ ngã 4 vườn anh
Tùng (thôn7) đến cửa nhà chị Thương (thôn 8)
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 vườn chị
Diệp (thôn6) đến ngã 3 nhà chị Cúc (thôn 5)
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 vườn anh
Lãm T7 đến ngã 3 vườn ông Tứ T8
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 ông Tứ
(T8) đến ngã 3 nhà chị Thương T8
|
210.000
|
|
Từ cống bà Khoản T8
đến cửa nhà ông Công (Tạo) Thôn 5
|
210.000
|
|
Từ ngã 3 cửa nhà
chị Tam (Lự) đến ngã tư vườn bà Hồng T2
|
210.000
|
|
Từ Hội quán thôn 7
đến cửa anh Thắng (Thụ) T4
|
210.000
|
|
Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh - Vùng 2
|
210.000
|
|
Các vùng còn lại
của Bắc Viên - Vùng 2
|
210.000
|
|
* Xuân Hồng:
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A
đi vào đền Củi
|
1.500.000
|
|
Các tuyến đường
nhựa, bê tông của xã
|
200.000
|
|
* Xuân Lam: Các tuyến đường
nhựa, bê tông của xã
|
120.000
|
|
* Xuân Liên:
|
|
|
- Từ ngã 3 đường
22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng
|
400.000
|
|
- Từ ngã 3 đường
22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo
|
150.000
|
|
* Xuân Hội
|
|
|
- Trục liên thôn từ
Tỉnh lộ vào ngã tư Ngọc Lài
|
200.000
|
|
- Tiếp đó từ Ngọc
Lài đến đình Hội Thống
|
150.000
|
|
- Trục liên thôn từ
Tỉnh lộ vào ngã tư Bà Du
|
200.000
|
|
Tiếp đó từ bà Du
đến nhà anh Thắng
|
150.000
|
|
Từ nhà Duyên Phúc
đến đền Ông Nội, Ông Ngoại
|
200.000
|
|
Từ đền Ông Nội,
Ông ngoại đến Đền Thành
|
150.000
|
|
* Khu vực tái định
cư Tiên Điền
|
|
|
- Tuyến đường phía
Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư
|
500.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Tuân Tiên Chương đến cổng UBND xã
|
150.000
|
|
Đoạn từ Trạm điện
Xuân Giang đến ngã tư Huệ Thụ
|
200.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Huệ
Thụ đến ngã tư nhà anh Việt Nga
|
200.000
|
|
- Các khu vực còn
lại của khu tái định cư
|
400.000
|
D. Một số vị trí khu
vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:
- Đối với khu vực
cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã
qui hoạch khu trung tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300 m tính từ vị
trí trung tâm.
- Những vị trí đất
bám mặt trục đường chính đi qua khu vực chợ (cách chợ 100m về 2 phía) nhân hệ
số 1,2.
- Đối với 2 thị trấn:
+ Những vị trí thuộc
dãy 2,3 của các trục đường có giá 1.000.000đ/m2
(bao gồm cả Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ) có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường tính bằng 40% giá
dãy 1 trục chính. Nếu bám trục đường phụ <4m tính bằng 35% giá dãy 1 trục
chính. Các vị trí dãy 2, 3 còn lại tính bằng 30% dãy 1 trục chính.
+ Những vị trí thuộc
dãy 2,3 của các trục đường có giá 650.000đ/m2 và
< 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường chính, tính bằng
35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2,3 còn lại tính bằng 30% mức
giá dãy 1.
E. Các hệ số điều chỉnh giá
còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 4
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
Thị trấn Thạch Hà
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
Từ Cầu Nga đến hết
Trung tâm Y tế
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Cày
|
4.000.000
|
2
|
Các vị trí bám các
trục đường nội thị khác
|
|
|
Từ cầu Cày đến cống
bà Thanh Điểm
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến Chùa
Bình Vôi
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào Hội quán Khối 3
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Sú
|
400.000
|
|
Các vị trí bám trục
đường Nhân Hoà
|
600.000
|
|
Đường từ Chùa Bình
Vôi đến đường Thượng Thanh
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Thượng Ngọc
|
600.000
|
|
Đường WB Thượng -
Thanh
|
500.000
|
|
Đường từ Trường Lý
Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện
|
400.000
|
|
Các vị trí bám các
đường nối từ (dãy 3) QL1A đến giáp dãy 1 đường Nhân Hoà
|
500.000
|
|
Các vị trí bám các
đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà
|
350.000
|
3
|
Các vị trí còn lại
thuộc thị trấn
|
|
|
Thuộc khối 5; 6; 7;
8; 9; 10; 11; 12 và 13
|
300.000
|
|
Thuộc khối 3; 4;
14; và 15
|
200.000
|
|
Thuộc khối 1 khối 2
|
150.000
|
|
Thuộc khối 16
|
120.000
|
|
Thuộc khối 17 và 18
|
100.000
|
B
|
Vị trí bám các trục
đường giao thông chính ở các xã
|
|
1
|
Quốc lộ IA
|
|
|
Từ cầu Già đến hết
xã Thạch Liên
|
700.000
|
|
+ Đoạn qua chợ Lâu
Câu (xã Thạch Kênh bán kính 400m)
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Công ty TNHH Bình Nguyên
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Nga
|
1.400.000
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
|
|
Từ giáp dãy 1 đường
QL 1A đến hết chợ Phù Việt
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào UBND xã Phù Việt
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến Giếng
Cháy (xã Phù Việt)
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Việt Xuyên
|
400.000
|
|
Khu vực chợ Gát xã
Việt Xuyên bán kính 200m
|
500.000
|
3
|
Tỉnh lộ 3
|
|
|
Từ giáp đất TP Hà
Tĩnh đến qua ngã tư Quán Gạc 100m (xã Thạch Đài)
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Thạch Đài
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Lưu
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Tiền
Lương
|
250000
|
|
Khu vực trung tâm
xã Thạch Lưu - Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ ngã ba đường rẽ vào UBND các
xã)
|
600.000
|
|
Khu vực trung tâm
Nhà máy gạch Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ đường vào nhà máy gạch Vĩnh Thạch)
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến đường
15A
|
150.000
|
4
|
Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ
26 cũ)
|
|
|
Từ cầu Thạch Đồng đến
giáp Bệnh viện đa khoa Thạch Khê
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến nhà ông
Lẫm (xóm 8 xã Thạch Khê)
|
750.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Khê
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến cách
ngã tư đường 19/5 dài 100m
|
350.000
|
|
Tiếp đó đến hết bãi
tắm A
|
500.000
|
5
|
* Đường Thạch Hải đến
đền Lê Khôi
|
|
|
Từ ngã tư Bãi tắm A
đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)
|
250.000
|
|
* Đường từ Ngã tư Tỉnh
lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi
|
250.000
|
6
|
Đường 19/5 từ Thạch
Hải đến giáp Cẩm Xuyên
|
|
|
Từ
ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến giáp Cẩm
Xuyên
|
200.000
|
7
|
Đường Kênh N9
|
|
|
Từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ
27 Thạch Văn
|
150.000
|
|
Riêng đoạn ngã tư
Thạch Lạc và ngã ba Thạch Trị điểm giao TL 27 Thạch Văn (bán kính100 m)
|
200.000
|
|
Từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 3 - đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Đắc
Thọ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)
|
350.000
|
8
|
Tỉnh lộ 27
|
|
|
Từ cầu Đò Hà đến cầu
Đạo
|
300.000
|
|
Khu trung tâm xã Tượng
Sơn bán kính 200m (Trung tâm tính từ Đường vào UBND xã)
|
400.000
|
|
Khu vực trung tâm
xã Thạch Thắng bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường rẽ về UBND xã)
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến
hết Khe Om
|
200.000
|
9
|
Tỉnh lộ 20
|
|
|
Từ hết dãy 1 đường
QL 1A đến đường nối QL 1A
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến hết chợ
Trẻn
|
450.000
|
|
Tiếp đó đến cống ba
ra Đò Điệm
|
250.000
|
|
Riêng khu vực từ cống
Đò Điệm đi về phía UBND xã 300m
|
350.000
|
10
|
Tỉnh lộ 17
|
|
|
Từ giáp TP Hà Tĩnh
đến cầu Nủi
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó
đến kênh N 1-65
|
750.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
Tùng (xã Thạch Điền)
|
370.000
|
|
Tiếp đó
đến kênh N 15
|
430.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
khu dân cư xóm Tùng Sơn (Thạch Điền)
|
270.000
|
|
Tiếp đó đến trạm bù
|
220.000
|
11
|
Đường mương nước và
xã Thạch Tân
|
|
|
Từ giáp phường Hà
Huy Tập đến đường Đồng Văn
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào Nhà thờ Văn Hội
|
1.300.000
|
|
Tiếp đó đến đường
tránh
|
750000
|
|
Tiếp đó đến đường
Đài - Hương
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
kênh NI xã Thạch Xuân
|
170.000
|
|
Tiếp đó đến giáp đường
21
|
140.000
|
|
* Các vị trí bám đường
Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)
|
600.000
|
|
* Các vị trí bám đường
Bình Minh (giáp dãy 3 đường Mương nước đến hết xã Thạch Tân)
|
300.000
|
|
* Các vị trí bám đường
IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương
|
150.000
|
|
Xóm Trung Hoà; Thắng
Hoà; xóm mới Tân Tiến
|
300.000
|
|
Xóm 17, xóm 18 và
phần còn lại xóm Tân Tiến
|
200.000
|
|
Các xóm còn lại xã
Thạch Tân
|
100.000
|
12
|
Đường Thượng Ngọc
|
|
|
Từ giáp dãy 1 QL 1A
đến hết đất TT Thạch Hà
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến qua đường
tránh QL 1A 100m
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến hết Chợ
Mương
|
350.000
|
|
Tiếp đó đến nhà ông
Tình (xã Thạch Tiến)
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Tiến
|
200.000
|
|
Riêng Khu vực trung
tâm UBND xã Thạch Tiến bán kính 200m
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến UBND xã
Thạch Ngọc
|
180.000
|
|
Tiếp đó đến trường
THCS Ngọc Sơn
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến giáp xã
Ngọc Sơn
|
100.000
|
13
|
Đường 92
|
|
|
Từ giáp Thạch Linh
(TP Hà Tĩnh) đến giáp dãy 3 TL 3 (về phía bắc)
|
350.000
|
|
Từ giáp dãy 3 TL3 đến
đường vào UBND xã Thạch Đài (về phía nam)
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
dãy 1 đường Mương Nước (Thạch Xuân)
|
120.000
|
14
|
Đường tránh Quốc lộ
1A
|
|
|
Từ điểm nút giao xã
Thạch Long đến cầu Nga mới
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Sú
mới (hết TT Thạch Hà)
|
600.000
|
|
Tiếp giáp phường Thạch
Linh đến hết xã Thạch Đài
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Lâm
|
600.000
|
15
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Đài
|
|
|
* Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu
học Thạch Lưu đi qua nhà ông Mạo xóm 7 tây qua UBND xã đến nhà bà Lan Tân xóm
Nam Thượng
|
150.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
phường Thạch Linh (TP Hà Tĩnh), (trừ dãy 1 đường Phan Đình Phùng)
|
500.000
|
|
* Xóm 1 đông xóm 2
đông
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
bám đường bê tông, nhựa trong xóm 1 đông, xóm 2 đông
|
400.000
|
|
* Xóm 8 Tây, xóm 9
Tây, xóm 10 Tây
|
200.000
|
16
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Lưu
|
|
|
Đường Liên Hương từ
giáp dãy 3 TL 3 đến hết Trường tiểu học
|
200.000
|
|
Đường Ngụ đông từ
giáp dãy 3 TL 3 đến vườn bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch
Lưu)
|
120.000
|
17
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Vĩnh
|
|
|
* Đường 92: Đoạn từ
giáp dãy 3 TL 3 đến cầu máng
|
200.000
|
|
Tiếp đến hết xã Thạch
Vĩnh
|
150.000
|
|
* Đường từ giáp dãy
3 TL 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu)
|
180.000
|
|
* Đường Tân Vĩnh từ
giáp Dãy 3 đường tránh QL 1A đi giáp dãy 1 đường 92
|
150.000
|
18
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Lâm
|
|
|
Đường từ giáp dãy 3
TL 17 đến giáp UBND xã
|
200.000
|
|
Đường từ nhà ông Lập
đến giáp đường tránh QL 1A
|
200.000
|
|
Đường Bình Minh từ
giáp dãy 3 TL 17 đến giáp xã Thạch Tân
|
350.000
|
19
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Hương
|
|
|
Đường vào UBND xã từ
giáp dãy 1 TL 17 đến đường IFAD
|
250.000
|
|
Đường IFAD từ giáp
Thạch Tân đến kênh N1
|
120.000
|
20
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Điền
|
|
|
Đường WB Tân Hương
từ giáp dãy 3 TL 17 đi giáp xã Nam Hương
|
100.000
|
|
Đường vào nhà thờ Kẻ
Đông tờ giáp dãy 3 TL 17 đến cầu Khê Mèn
|
150.000
|
|
Đường từ TL 17 đi cầu
Minh (Lộc Điền)
|
120.000
|
21
|
Các trục đường
chính của xã Nam Hương
|
|
|
Đường trung tâm từ
giáp xã Thạch Điền đến hết khu dân cư xóm 10
|
70.000
|
|
Đường từ kênh NI đến
cầu Cựa hàng
|
100.000
|
|
Đường từ UBND xã đi
đến bảng tin xóm 5
|
70.000
|
22
|
Các trục đường
chính của xã Ngọc Sơn
|
|
|
Đường liên xã đi Bắc
Sơn
|
150.000
|
|
Đường từ đường 15A
đi giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)
|
90.000
|
|
* Đường giáp xã Thạch
Ngọc đi thôn Khe Giao 2 (nối đường Sơn Lộc)
|
70.000
|
|
* Đường từ nhà bà Bảy
đến ngã ba SVĐ xã
|
70.000
|
|
* Đường từ nhà ông
Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng
|
70.000
|
23
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Tiến
|
|
|
Đường
kênh C12 từ giáp đường Thựơng Ngọc đến giáp dãy 1 TL 2
|
150.000
|
24
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Sơn
|
|
|
Đường từ Chợ trẽn
đi xí nghiệp Hoá Chất
|
120.000
|
25
|
Các trục đường
chính của xã Phù Việt
|
|
|
Đường từ giáp dãy 3
TL 2 đi qua UBND xã đến dãy 3 QL 1A
|
150.000
|
26
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Kênh
|
|
|
* Đường nối QL 1A
đi cầu Kênh Cạn
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3
QL 1A đến trụ sở UBND xã
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
Kênh Cạn
|
150.000
|
|
* Đường nối từ QL
1A đi Bắc Kênh
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3
QL 1A đi đến kênh C12
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến nhà ông
Đồng Ái (xóm 2)
|
100.000
|
|
* Đường từ QL 1A đi
Nam Kênh
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3
QL 1A đi đến kênh C12
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến xóm Nổ
|
100.000
|
27
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Liên
|
|
|
Đường nối từ giáp
dãy 3 QL 1A đến UBND xã
|
250.000
|
|
Đường nối từ giáp
dãy 3 QL 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi)
|
200.000
|
|
* Đường nối từ QL
1A đi cầu Hồng Quang
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3
QL 1A đến NVH xóm Ninh
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Hồng
Quang
|
150.000
|
|
Đường sông Già đi
Việt Xuyên
|
150.000
|
28
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Khê
|
|
|
* Đường vào Trường
Nguyễn Trung Thiên
|
250.000
|
|
* Đường từ giáp dãy
1 kênh N9 đi qua UBND xã đến nhà bà Du
|
200.000
|
|
* Đường từ khe Biền
đến nhà ông Khanh
|
100.000
|
|
* Đường từ cầu Trường
đến khe Bắc
|
100.000
|
|
* Đường từ Cầu Lén
(TL3) đến kênh N9 xóm 11
|
100.000
|
|
* Đường từ xóm 3 đi
xóm 2
|
100.000
|
29
|
Các trục đường
chính của xã Tượng Sơn
|
|
|
Đường từ giáp dãy 1
TL 27 đi Thạch Lạc (cầu Đò Bang)
|
120.000
|
30
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Thắng
|
|
|
* Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1
TL 27 đi đến kênh N7
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
Thái Sơn
|
100.000
|
|
* Đường từ giáp Bưu
điện VH xã đi giáp Thạch Hội
|
100.000
|
31
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Văn
|
|
|
Đường từ Chợ Đạo đi
ra Biển
|
150.000
|
32
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Đỉnh
|
|
|
Đường từ cầu Đập họ
đi bến đò Đỉnh Môn
|
100.000
|
|
Đường WB từ ngã ba
đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt
|
100.000
|
|
Đường từ ngã ba trục
xã đi giáp UBND xã Thạch Bàn
|
100.000
|
|
Đường từ Trường Tiểu
học đi đến đầu xóm 8
|
100.000
|
|
Từ UBND xã đi đền
Voi quỳ giáp xã Thạch Bàn
|
100.000
|
33
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Trị
|
|
|
Đường trục xã từ
giáp dãy 1 TL 27 đi qua trung tâm xã đến giáp dãy 1 TL 19/5
|
140.000
|
|
Đường từ cổng chào
Đông Hà đi giáp Thạch Lạc
|
140.000
|
34
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Lạc
|
|
|
* Đường từ cầu Đò
Bang đi đến cống Cố Hợp
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến đồng Miệu
Hội (giáp nghĩa địa)
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
dãy 1 đường 19/5
|
150.000
|
|
* Đường từ kênh N9
(đường 26/3) đến đầu xóm Thịnh Lạc
|
150.000
|
|
* Đường từ ngã tư
trạm bơm Đông ngà đi đến ngõ bà Hồng Phú xóm Xuân Lạc
|
120.000
|
|
Tiếp đó đến nhà thờ
họ Nguyễn Sỹ
|
100.000
|
|
* Đường từ vườn ông
Hồ Hồng đến Cổng chào xóm 7
|
120.000
|
35
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Hội
|
|
|
Đường từ đầu xóm Bắc
Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)
|
120.000
|
|
Đường từ vườn bà
Đào (xóm Nam Phố) đi đến vườn ông Lộc (xóm Bình Dương)
|
90.000
|
36
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Thanh
|
|
|
* Đường WB Thượng -
Thanh
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Thạch
Hà đến nhà ông Kỷ
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến đường
tránh
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Thanh
|
200.000
|
|
* Các trục đường
ngang khác của xã
|
|
|
Đường từ nhà ông Thức
đến nhà ông Kỷ
|
200.000
|
|
Đường từ trạm bơm Cồn
thiên đến nhà ông Tiến (Phúc Lạc)
|
200.000
|
|
Đường từ cầu Hồng
Quang đến cầu Bến Toàn
|
200.000
|
|
Đường từ giáp Trung
tâm y tế dự phòng đến đường tránh QL 1A
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến nhà ông
Hán (xóm Sơn Vĩnh)
|
150.000
|
37
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Long
|
|
|
Đường Cầu Sim từ
giáp dãy 3 QL 1A đi giáp dãy 3 TL 20
|
200.000
|
|
Đường từ giáp dãy 3
TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp dãy 3 đường đi mỏ sắt
|
200.000
|
|
Đường từ giáp dãy 3
TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đường Thạch Long đi mỏ sắt
Thạch Khê)
|
300.000
|
|
Đường trục xã Thạch
Long đi Thạch Sơn
|
150.000
|
38
|
Các trục đường
chính của xã Việt Xuyên
|
|
|
Đường liên xã từ
giáp xã Thạch Liên đến cầu Đồng Điềm xóm 4
|
150.000
|
|
Đường
từ giáp TL 2 ngã tư ông Đức (xóm 2) đi đu
|
70.000
|
|
Đường từ ngã ba nhà
ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang
|
70.000
|
39
|
Các trục đường
chính của xã Thạch Ngọc
|
|
|
* Đường từ giáp Thạch
Kênh đi Thạch Ngọc
|
130.000
|
|
* Đường từ xóm Mỹ
Châu đến xóm Ngọc Sơn
|
|
|
Từ Kênh N1-19 đến hội
quán xóm Ngọc Sơn
|
100.000
|
|
Tiếp đó đến hết xóm
Ngọc Sơn
|
80.000
|
40
|
Đường nối QL 1A đi
mỏ sắt thạch Khê
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1
QL1A đến TL 20
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến hết Thạch
Long
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Thạch Sơn
|
500.000
|
41
|
Đường Phan Đình
Phùng kéo dài (đoạn qua Thạch Hà)
|
4.000.000
|
C. Một số vị trí, khu
vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:
- Các khu QH
dân cư mới thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính giá bằng
40% dãy 1.
- Dãy 2, dãy
3 khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM xã Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.
- Các vị trí còn lại
thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A tính bằng 40% dãy 1 (riêng đoạn qua thị trấn Thạch Hà
tính bằng 30% dãy 1).
- Các vị trí còn lại
thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ
3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Mương Nước đoạn từ giáp phường
Hà Huy Tập đến đường tránh QL 1A tính giá bằng 40% dãy 1.
D. Các hệ số điều
chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 5
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
THỊ TRẤN CẨM XUYÊN
|
|
1
|
Quốc lộ 1 A
|
|
|
Từ đường 11 đến hết
xăng dầu Cẩm Xuyên
|
7.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết thị
trấn về phía Bắc
|
5.000.000
|
|
Từ đường 11 đến lối
Kiệt
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
XN Ti Tan (CTKSTM)
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam
|
1.200.000
|
2
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
Cầu Hội
|
4.000.000
|
|
Từ Cầu Hội đến cống
(trước nhà ông Hùng Lý)
|
1.700.000
|
|
Tiếp đó đến ngã ba
đi xã Cẩm Quan
|
1.300.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Thị trấn
|
700.000
|
3
|
Đường Nội thị
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo
|
3.500.000
|
|
Từ Phòng Giáo dục
Đào tạo đến đường thôn 11
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư
cắt đường Tỉnh lộ 11
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
ngã tư (nhà ông Minh)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Thị trấn
|
700.000
|
4
|
Đường Tỉnh lộ 04
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
đường Tỉnh lộ 11
|
5.000.000
|
|
Tiếp đó
đến kênh N4
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Thị trấn Cẩm Xuyên
|
1.500.000
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 11
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
Tỉnh lộ 04
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó
đến kênh N4
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Nội thị
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến kênh
tưới 47 A đi thôn 4
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu ông
Bát
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
Thị trấn Cẩm Xuyên
|
800.000
|
6
|
Tuyến đường Cầu Hội
mới (đường Nguyễn Đình Liễn)
|
3.500.000
|
7
|
Các lô đất bám các
tuyến đường thuộc các tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 giá đất
được tính như sau:
|
|
|
- Các vị trí bám
đường B ≥ 8 m
|
600.000
|
|
- Các vị
trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m
|
400.000
|
|
- Các vị trí bám
đường 3 m ≤ B < 5 m
|
350.000
|
|
- Các vị trí khác
có đường R <3 m
|
300.000
|
8
|
Các lô đất bám các
tuyến đường thuộc các tổ dân phố còn lại giá đất tính như sau:
|
|
|
- Các vị trí bám
đường B ≥ 8 m
|
450.000
|
|
- Các vị
trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m
|
300.000
|
|
- Các vị trí bám
đường 3 m ≤ B < 5 m
|
250.000
|
|
- Các vị trí khác
có đường R <3 m
|
200.000
|
9
|
Đường đi nghĩa
trang núi Hội
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
ngõ ông Mai
|
500.000
|
|
- Từ ngõ ông Mai
đến Kênh N4
|
350.000
|
10
|
Tuyến đường Lối
kiệt
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Tỉnh lộ 04
|
600.000
|
|
- Tiếp đó đến ngã
tư giao đường Nội Thị
|
450.000
|
|
- Tiếp đó đên hết
đất tổ 15
|
400.000
|
|
- Tiếp đó đết hết
đất tổ 4
|
300.000
|
11
|
Các vị trí khác
thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung
tâm, các trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên
xã )
|
150.000
|
12
|
Các vị trí khác
thuộc đất Thị trấn cũ (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung tâm, các trục
đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, đường liên xã)
|
200.000
|
B
|
THỊ TRẤN THIÊN CẦM
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 04
|
|
|
Từ cầu nậy đến ngã
ba đi cẩm Dương (Đội Thuế Thiên Cầm)
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Đụn
|
500.000
|
|
Từ Cầu Đụn đến Ngã
tư Thiên Cầm
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3
đường Trần Phú đi nhà nghĩ giáo dục
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến bãi tắm
1
|
1.300.000
|
2
|
Các trục đường khác
trong thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
Đường xây dựng mới
(Trần Phú) đi khách sạn Sông La
|
1.200.000
|
|
Từ khách sạn Thiên
ý đến hết khách sạn Sông La
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến nhà thờ
xã Cẩm Nhượng
|
1.200.000
|
|
Từ ngã 4 Thiên Cầm
đến Cầu Vọng
|
450.000
|
|
Từ Cầu Vọng đến
đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng
|
1.000.000
|
|
Trục đường Q.Phòng
thuộc địa bàn Thị trấn Thiên Cầm (19/5)
|
1.100.000
|
|
Đường B1 khu quy
hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm
|
400.000
|
3
|
Các lô đất bám các
tuyến đường thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long;
Song Yên giá đất được tính như sau:
|
|
|
Các vị trí đất bám
đường R≥8 m
|
300.000
|
|
Các vị trí đất bám
đường 5 m ≤ R <8 m
|
250.000
|
|
Các vị trí khác có
đường 3 m ≤R <5 m
|
200.000
|
|
Các vị trí khác có
đường R <3 m
|
170.000
|
4
|
Các lô đất bám các
tuyến đường thuộc các thôn còn lại giá đất được tính như sau
|
|
|
Các vị trí đất bám
đường R≥8 m
|
250.000
|
|
Các vị trí đất bám
đường 5 m ≤R <8 m
|
200.000
|
|
Các vị trí khác có
đường 3 m ≤R <5 m
|
170.000
|
|
Các vị trí khác có
đường R <3 m
|
150.000
|
C
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
Từ đầu Cẩm Huy
(giáp đất Thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền
|
2.500.000
|
|
Từ Cầu Hữu Quyền
đến hết đất xã Cẩm Huy
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến kênh
chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)
|
800.000
|
|
Từ Cầu Kênh đến hết
đất Cẩm Thành
|
1.000.000
|
|
Từ đất Cẩm Thành
đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh
|
1.500.000
|
|
Từ đường vào xã Cẩm
Vịnh đến hết xã Cẩm Vịnh
|
1.800.000
|
|
Từ hết thị trấn Cẩm
Xuyên đến cầu Ngấy (xã Cẩm Hưng)
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Sơn
|
600.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3
đường Trung - Lĩnh
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Rác
|
500.000
|
|
Từ Cầu Rác đến hết
đất Cẩm Xuyên
|
300.000
|
2
|
Tỉnh Lộ 04
|
|
|
Từ hết đất thị trấn
Cẩm Xuyên đến đường Bia Biền (xã Cẩm Thăng)
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Thăng
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Gon
(xã Cẩm Phúc)
|
300.000
|
|
Từ cầu Gon đến cầu
Kênh N6
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Nậy
|
300.000
|
|
Từ Cầu Vọng đến
đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng
|
1.000.000
|
|
Từ đường rẽ vào sân
bóng Cẩm Nhượng đến hết chợ Hôm
|
700.000
|
3
|
Trục đường Tỉnh lộ
11
|
|
|
Từ hết đất Thị trấn
Cẩm Xuyên đến kênh N6
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến đường
rẽ về xã Cẩm Hoà
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Quốc phòng 19/5
|
350.000
|
4
|
Trục đường Phan
Đình Giót
|
|
|
Từ hết thị trấn Cẩm
Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ
|
700.000
|
5
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
Cầu Tùng
|
1.500.000
|
|
Từ Cầu Tùng đến hết
đất Trụ sở UBND xã Cẩm Quan
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu
Tran
|
350.000
|
|
Từ Cầu Tran đến
kênh chính Kẻ Gỗ
|
250.000
|
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ
đến Kênh N1
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Cựu Chiến binh đi Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến Hội
trường Thôn 7
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)
|
250.000
|
6
|
Đường tránh Quốc lộ
1A
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
đường liên xã Vịnh - Thành - Quang
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đết hết đất
xã Cẩm Vịnh
|
600.000
|
7
|
Đường Thạch - Thành
- Bình
|
|
|
Từ Bộc Nguyên đến
UBND xã Cẩm Thạch
|
150.000
|
|
Từ UBND xã Cẩm
Thạch đến cầu chợ Cầu
|
300.000
|
|
Từ Cầu chợ Cầu xã
Cẩm Thạch đến Kênh N3 xã Cẩm Thành
|
350.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Thành (giáp đất Cẩm Bình)
|
400.000
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm
Thành đến hết đất xã Cẩm Bình
|
500.000
|
8
|
Đường 26/3 (Bình -
Quang - Huy - Thăng)
|
|
|
Từ hết đất Thạch
Bình đến hết đất UBND xã Cẩm Bình
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Quang
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Tỉnh lộ 11
|
250.000
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 11
đến đường Tỉnh lộ 04
|
250.000
|
9
|
Đường quốc phòng
19/5 (Hòa - Dương - Thị trấn Thiên Cầm)
|
|
|
Từ hết xã Thạch Hội
đến hết đất xã Cẩm Hoà
|
350.000
|
|
Từ hết đất Cẩm Hòa
đến hết đất Cẩm Dương
|
400.000
|
10
|
Đường Thăng - Nam - Dương
|
300.000
|
11
|
Đường Tỉnh lộ 22 (
đường 17 cũ )
|
250.000
|
12
|
Đường liên xã
Vịnh-Thành-Quang
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
đường tránh 1B
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Vịnh (giáp đất xã Cẩm Thành)
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
đất thuê làm nhà máy của Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Cẩm Hà
|
200.000
|
|
Tiếp đó đến trạm y
tế xã Cẩm Thành
|
200.000
|
|
Từ trạm y tế xã Cẩm
Thành đến hết đất nhà anh Tùng Phương
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến hết hết
đất xã Cẩm Quang (giao với đường QLộ 1A)
|
200.000
|
13
|
Đường liên xã Trung
- Lĩnh
|
|
|
Từ Quốc Lộ 1A đến
hết đất Trường Tiểu học Cẩm Trung
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Trung
|
200.000
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Trung đến hết đất xã Cẩm Lĩnh
|
200.000
|
14
|
Đường liên xã Trung
- Lạc
|
200.000
|
15
|
Đường liên xã Duệ -
Thành
|
200.000
|
16
|
Đường liên xã Thị
trấn - Cẩm Quan (đường đi lên BQL rừng phòng hộ Cẩm Xuyên)
|
|
|
Từ ngã 3 giao đường
Phan Đình Giót đến hết đất Ban QLRPH huyện Cẩm Xuyên
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến cầu
kênh N2
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất
xã Cẩm Quan
|
120.000
|
17
|
Các trục đường liên
xã khác
|
200.000
|
18
|
Các
đường trục chính xã (thuộc các xã loại 1, xã loại 2, xã loại 3)
|
200.000
|
E
|
Các vị trí bám
đường Trục chính thôn, đường liên thôn thuộc vùng 1 và vùng 2, đường quy
hoạch mới của hai xã (Cẩm Vịnh và Cẩm Nhượng)
|
|
|
- Các vị
trí bám đường R ≥ 8 m
|
250.000
|
|
- Các vị
trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m
|
200.000
|
|
- Các vị
trí bám đường R < 5 m
|
150.000
|
F. Các hệ số điều
chỉnh giá riêng:
- Đối với những thửa
đất tuyến 2, 3 các trục đường trong đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2
trở lên thì cách tính giá đất như sau: tuyến 2 tính bằng 40% mức giá tuyến một;
tuyến 3 tính bằng 35% mức giá tuyến một.
(Những lô đất tuyến
2, 3 nhưng bám các tuyến đường đã quy định trong bảng giá mà có giá cao hơn
cách tính này, thì giá đất được tính theo giá các trục đường đã quy định).
- Các vị trí trung
tâm ngã ba, ngã tư đường xung quanh chợ Hội nhân hệ số 1,2.
G. Các hệ số điều
chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 6
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
THỊ TRẤN PHỐ CHÂU
|
|
1
|
Đường trục chính
nội thị và đường 71
|
|
|
Đoạn
từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến ngã ba trạm biến thế Bệnh viện
|
1.300.000
|
|
Đoạn từ ngã ba trạm
biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện
|
2.100.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Bưu
điện đến ngã tư đường 8A
|
4.500.000
|
|
Đoạn từ ngã tư
đường 8A đến ngã tư Ngân hàng CSXH
|
2.600.000
|
|
Đoạn từ Ngân hàng
chính sách đến ngã tư Cồn Trôi
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Cồn
Trôi đến nga ba đồi 3 xã (Sơn Hàm, Sơn Phú, thị trấn)
|
700.000
|
2
|
Đường Huyện đội
|
|
|
Đoạn từ trạm bơm
Ghềnh đến con trai ông Lạc
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ ngã tư anh
Hùng nhiếp ảnh đến đường QL 8A
|
3.500.000
|
3
|
Đường mương (cũ)
|
|
|
Từ ngã tư nhà ông
Quế khối 6 đến hết đất anh Bình khối 5
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
8A
|
1.500.000
|
4
|
Đường
Cầu Ao Gia Trộp
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân
hàng chính sách đến hết đất ông Minh khối 10
|
800.000
|
|
Tiếp giáp từ đất
ông Trần Minh khối 10 đến ngã tư Gia Trộp
|
500.000
|
5
|
Đường Cầu Đền
|
|
|
Từ đường Q lộ 8A
đến Cầu Đền
|
500.000
|
|
Từ Cầu Đền đến Nhào
Nhào
|
200.000
|
6
|
Đoạn từ ngã ba UBND
huyện đến Cầu Tràn
|
2.500.000
|
7
|
Đoạn từ ông Phạm
Bình qua sân vận động đến Đài truyền hình
|
2.500.000
|
8
|
Đoạn từ nhà anh Hào
Sỹ đến nhà bà Gia (Khối 3)
|
4.000.000
|
9
|
Đoạn từ ngã tư Bảo
hiểm XH đến ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh
|
2.500.000
|
10
|
Đoạn từ ngã tư anh
Hùng nhiếp ảnh đến ngã ba nhà anh Giáp Lê khối 3
|
3.000.000
|
11
|
Đường Cồn Danh
|
|
|
Đoạn từ Cầu Phố cũ
đến đường QL 8A
|
500.000
|
|
Các trục đường
trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại
|
300.000
|
12
|
Đường từ cây xăng
thương nghiệp đến cầu Phố cũ
|
600.000
|
13
|
Các trục đường còn
lại của khối 1; 2; 3; 4; 5; 8
|
700.000
|
14
|
Đường vào khu tái
định cư từ đường 8A đến bà Đông
|
2.000.000
|
15
|
Các trục đường
thuộc khu tái định cư đường HCM
|
1.000.000
|
16
|
Đoạn từ ông Vinh
khối 6 đến bà Lương khối 6
|
600.000
|
17
|
Đường bờ
sông khối 3, 6, 7
|
500.000
|
18
|
Khu vực Dền và các
trục đường còn lại của khối 6; 7
|
500.000
|
19
|
Các trục đường còn
lại thuộc khối 10; 11; 12.
|
500.000
|
20
|
Các trục đường của khối
9
|
200.000
|
21
|
Các trục đường còn
lại thuộc khối 13; 15; 16; 17; 18
|
200.000
|
22
|
Các trục đường còn
lại của khối 14
|
300.000
|
23
|
Trục đường CBRIP
của các khối:
|
|
|
Đoạn từ đường 71
đến ông Phạm Nhật khối 12
|
700.000
|
|
Đoạn từ đường 8A
đến nhà ông Lập khối 12
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường 8A
đến ngã tư hội quán khối 8
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã tư hội
quán khối 8 đến Bàu De
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ nhà ông An
khối 11 đến nhà ông Bình khối 11
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoà
khối khối 11 đến giáp đường 71
|
700.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Đào
Thực khối 11 đến Cồn Gội
|
700.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Quang đến bà Thanh Tín khối 11
|
700.000
|
|
Đoạn từ hội quán
khối 10 đến tiếp giáp đường Gia Trộp
|
700.000
|
|
Đoạn từ đường 71
đến vườn ông Liên khối 16
|
350.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Xuân
Vịnh khối 16 đến ông Hồ Châu khối 18
|
300.000
|
|
Đoạn từ nga ba nhà
ông Sô khối 16 đến nhà bà Xuân Vịnh
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hồng
Tấn khối 13 đến tiếp giáp đường Khe Mơ - Sơn Hàm
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Truyền khối 18 đến ông Trình khối 18
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hồ
Châu đến ông Lục khối 18
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Thắng khối 17 đến Ruộng Cộc
|
400.000
|
25
|
Đường Cây Sông
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân
hàng chính sách đến đường HCM
|
800.000
|
|
Đoạn từ đường HCM
đến nhà ông Huyền khối 18
|
700.000
|
26
|
Đường công vụ
|
|
|
Đoạn từ đường 71
đến cống chui đường HCM
|
800.000
|
|
Từ cống chui đường
HCM đến nhà ông Huyền tiếp giáp đường Cây Sông
|
700.000
|
B
|
THỊ TRẤN
TÂY SƠN
|
|
1
|
Đường
Bắc Nam đến đường cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II
|
|
|
Đoạn từ đầu đường
Bắc Nam (khối 7 trở ra) đến hết Văn phòng Cty LN & DV Hương Sơn
|
1.600.000
|
|
Đoạn tiếp giáp VP
Cty LN&DV Hương Sơn đến Bắc mố cầu thị trấn Tây Sơn
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ Nam mố Cầu Tây Sơn đến nhà ông Thụy khối 10
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ bà Dần đến
nhà hết anh Hiệp khối 10
|
1.500.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
ông Hiệp khối 10 đến nhà giáp ranh giới xã Sơn Kim II
|
800.000
|
2
|
Đường từ Cầu Rào
qua đi Nhà máy nước
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 QL 8A
ông Hải khối 6 đến hết nhà ông Thành khối 6
|
1.300.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
nhà ông Thành khối 6 đến tiếp giáp đường sang cầu khối 9
|
800.000
|
|
Đoạn từ đường sang
cầu khối 9 đến hết nhà ông Thường khối 8
|
550.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
nhà ông Thường khối 8 đến nhà máy nước
|
360.000
|
|
Các khu vực trong
tái định cư số 2 khối 6 (không tính mặt đường lớn)
|
650.000
|
3
|
Các tuyến đường
phía Bắc đi QL 8A
|
|
|
Đoạn từ nhà ông
Châu khối 5 đến đường Bắc Nam
|
700.000
|
|
Đoạn từ QL 8A từ
nhà ông Đồng K5 đến hết nhà ông Khoa khối 5
|
700.000
|
|
Đoạn từ QL 8A từ
nhà ông Ban đến hết nhà ông Minh khối 5
|
650.000
|
|
Đoạn từ QL 8A từ
nhà ông Minh đến hết nhà ông Bính khối 4
|
650.000
|
|
Đoạn từ QL 8A từ
nhà ông Dần khối 4 đến hết nhà bà Hồng khối 3
|
800.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Hùng khối 3 đến hết nhà bà Dung khối7
|
650.000
|
|
Đoạn từ QL 8A từ
nhà ông Hoài khối 3 đến hết chợ cũ
|
900.000
|
|
Đoạn nhà ông Hùng
khối 3 đến hết đất nhà ông Lâm Hoa khối 3
|
600.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
nhà ông Lâm Hoa khối 3 đến nhà bà Bình khối 7
|
360.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Thành khối 1) đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây.
|
360.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (Quán
ông Thứ khối 1) đến xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây
|
450.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Trình khối 7 đến nhà ông Vỹ khối 8
|
400.000
|
|
Đường từ QL 8A đến
nhà ông Luyến khối 11
|
450.000
|
|
Các vùng còn lại
khối 11
|
250.000
|
|
Đường từ cầu Rào
Qua đến nhà ông Hoan khối 9
|
350.000
|
4
|
Các tuyến đường
phía Nam đi QL 8A
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 8 A
(ốt nhà ông Đường khối 6) đến giáp bờ sông
|
500.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Chương khối 6) đến giáp bờ sông
|
550.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông
|
700.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Hùng (khối 4) đến nhà ông Như khối 4
|
450.000
|
|
Đoạn nhà bà Lợi Hải
đến nhà ông Ngư khối 4
|
500.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân khối 4
|
600.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng
|
1.100.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý
|
800.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Kế khối 2) đến ngã tư khối 2
|
550.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ khối 1
|
450.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông
|
500.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông
|
450.000
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà
ông Vân khối 1) đến hết nhà bà Xuân khối 1
|
500.000
|
|
Đoạn nhà ông Lân
khối 3 đến nhà ông Nghệ khối 3
|
550.000
|
5
|
Các vùng còn lại
của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10
|
360.000
|
6
|
Vùng đồi thông
thuộc các khối 3, 7, 8
|
265.000
|
7
|
Đường trục khối 9
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu
Sắt đến hết nhà ông Hoan
|
260.000
|
|
Các vùng còn lại
thuộc khối 9
|
200.000
|
|
Đoạn nhà ông Bé đến
hết đường về phía Đông
|
350.000
|
8
|
Khu vực khối 10
|
|
|
Đường từ Đài
truyền hình đến cống Cửa Trại
|
550.000
|
|
Đoạn từ cống Cửa
Trại đến đường vào nghĩa địa
|
600.000
|
|
Đoạn từ cống Cựa
Trại đến đường rẽ vào đập Cây Du
|
800.000
|
|
Đường rẽ vào đập
Cây Du đến dốc ông Thảo
|
550.000
|
C
|
CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC
TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
(tính từ mốc lộ giới trở ra)
|
|
|
Đoạn từ bắt đầu xã
Sơn Tiến đến ranh giới Sơn Lệ
|
200.000
|
|
Đoạn ranh giới Sơn
Tiến đến nhà anh Đức - Sơn Lệ
|
200.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
nhà anh Đức - Sơn Lệ đến tiếp giáp đất xã Sơn Trung
|
150.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp
đất xã Sơn Lệ đến cầu Ngàn Phố
|
500.000
|
|
Đoạn từ cầu Ngàn
Phố đến hết đất xã Sơn Trung
|
600.000
|
|
Đoạn từ giáp đất xã
Sơn Trung đến đường Cây Sông thị trấn Phố châu
|
700.000
|
|
Đoạn từ đường Cây
Sông thị trấn Phố Châu đến ngã ba đồi 3 xã
|
600.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đồi
3 xã đến tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Sơn Trường
|
200.000
|
|
Đoạn tiếp giáp từ
đất trụ sở UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường.
|
150.000
|
2
|
Quốc lộ 8A
|
|
|
Đoạn từ Linh Cảm
đến cầu Sơn Trà
|
300.000
|
|
Đoạn từ cầu Sơn Trà
đến ngã ba nhà máy Gạch tuynen Sơn Bình
|
300.000
|
|
Đoạn ngã ba nhà máy
gạch Tuynen đến hết Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
400.000
|
|
Đoạn tiếp giáp BQL
rừng phòng hộ đến Ngã ba anh Đàn - Sơn Bình
|
500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba anh
Đàn đến hết dốc kiểm lâm
|
900.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp
dốc kiểm lâm đến Cầu Nầm
|
500.000
|
|
Đoạn từ Cầu Nầm đến
cầu Sơn Bằng
|
350.000
|
|
Đoạn từ cầu Sơn
Bằng đến ngã ba rú Hòa Bảy
|
450.000
|
|
Đoạn từ ngã ba rú
Hòa Bảy đến đất nhà anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung đến cống Cây Dầu
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ cống Cây
Dầu đến tiếp giáp đất Anh Hoàng xóm 12, Sơn Phú
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ đất anh
Hoàng xóm 12, Sơn Phú đến đất ngã tư đường Trung Phú
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ đường Trung
Phú đến ngã tư đường Hồ Chí Minh
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ ngã tư
đường Hồ Chí Minh đến hết hạt giao thông
|
5.000.000
|
|
Đoạn từ hạt giao
thông đến Cầu Phố
|
6.000.000
|
|
Đoạn Cầu Phố đến
giáp đất Sơn Diệm
|
3.500.000
|
|
Đoạn từ bắt đầu đất
xã Sơn Diệm đến ngã ba vào trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba
trường tiểu học xóm 11 đến ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ ngã ba trạm
y tế xã Sơn Diệm đến giáp đất xã Sơn Tây
|
300.000
|
|
Đoạn từ bắt đầu
ranh giới xã Sơn Tây đến hết đất nhà ông Bính xóm Cây Tắt xã Sơn Tây
|
350.000
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà
ông Bính đến hết trường tiểu học Hồ Tây, Sơn Tây
|
450.000
|
|
Đoạn tiếp giáp
trường tiểu học Hồ Tây đến đầu cầu Hà Tân
|
700.000
|
|
Đoạn cuối cầu Hà
Tân đến hết đất nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam
|
700.000
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà
ông Lớn đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành
|
450.000
|
|
Đoạn từ ngã ba ông
Lân đến Cống Bàu xóm Hà Chua
|
1.000.000
|
|
Đoạn Cống Bàu Hà
Chua đến hết đất nhà bà Gái xóm Hà Chua
|
3.000.000
|
|
Đoạn tiếp giáp từ
nhà bà Gái đến giáp thị trấn Tây Sơn
|
4.000.000
|
|
Đoạn bắt đầu đất
Thị trấn Tây Sơn đến hết đất bà Tọi khối 1
|
3.000.000
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà
Tọi khối 1 đến hết đất nhà ông Hoài Tâm khối 3 Thị trấn Tây Sơn
|
4.000.000
|
|
Từ tiếp giáp nhà
Hoài Tâm khối 3 đến ngã tư đường Bắc - Nam
|
5.000.000
|
|
Từ ngã tư đường Bắc
Nam đến hết đất bà Tơ khối 4
|
4.000.000
|
|
Tiếp giáp nhà bà Tơ
đến hết đất nhà ông Hải khối 6
|
2.500.000
|
|
Tiếp giáp đất nhà
ông Hải khối 6 đến cầu Rào Qua
|
3.000.000
|
|
Từ hết cầu Rào Qua
đến Cầu Trưng
|
1.000.000
|
|
Từ Cầu Trưng đến hết
đất nhà ông Thảo thôn Khe Sú
|
600.000
|
|
Tiếp giáp đất nhà
ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió
|
450.000
|
|
Đoạn đỉnh Eo Gió
đến tiếp giáp đất nhà ông Định thôn Kim Cương II
|
80.000
|
|
Từ đất nhà ông Định
đến nhà bà Lựu (Ngã ba)
|
300.000
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà
bà Lựu thôn Kim Cương II đến Hạt 5 giao thông (thôn Kim Cương 1)
|
450.000
|
|
Đoạn Hạt 5 giao
thông đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)
|
200.000
|
|
Từ chân dốc 7 tầng
đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m
|
80.000
|
|
Tiếp đó (cầu Rào
Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt
|
200.000
|
|
Tiếp cầu Nước Sốt
cho đến trạm H7 giao thông
|
80.000
|
|
Từ trạm
H7 đến Cầu Treo
|
100.000
|
|
Đoạn từ cầu Treo
đến hết đất việt Nam
|
250.000
|
3
|
Đường Nước Sốt
đoạn từ QL 8A đi Hhu bảo tồn (Đội 9)
|
250.000
|
4
|
Đường 8B1 (đường
Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ
Nầm đến chân dốc Cựa Háp
|
500.000
|
|
Đoạn từ chân dốc
Cựa Háp đến ngã tư đường mương (Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ)
|
200.000
|
|
Đoạn Ngã tư đường
mương đến Chợ Choi
|
250.000
|
|
Đoạn Chợ Choi đến
cầu Mỹ Thịnh
|
200.000
|
|
Đoạn cầu Mỹ Thịnh
đến Trường Lê Bình
|
150.000
|
|
Đoạn từ Trường Lê
Bình đến đường 8A (cầu Linh Cảm)
|
100.000
|
5
|
Đường 8 cũ (đường
Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ ranh giới
thị trấn Phố Châu đến Cầu Chui đường HCM
|
300.000
|
|
Đoạn từ Cầu Chui
đường HCM đến Cầu Nầm
|
100.000
|
6
|
Đường Tây - Lĩnh -
Hồng (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ đường 8A
đến cầu Nam Nhe
|
250.000
|
|
Đoạn từ cầu Nam Nhe
đến ranh giới xã Sơn Lĩnh
|
150.000
|
|
Đoạn từ xã Sơn Lĩnh
đến hội quán xóm 7 Sơn Lĩnh
|
80.000
|
|
Đoạn xóm 7 đến cầu
Xai Phố
|
70.000
|
|
Đoạn cầu Xai Phố
hết đường Tây Lĩnh Hồng
|
60.000
|
7
|
Đường Giang - Lâm
– Lĩnh (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ Cầu Tràn
đến Ngã tư đường Giang Lâm
|
450.000
|
|
Đoạn từ ngã tư
Giang Lâm đến Cầu Sắt
|
250.000
|
|
Đoạn cầu sắt đến
đất xã Sơn Lâm
|
100.000
|
|
Đoạn xã Sơn Giang
đến cầu Khe Tràm
|
90.000
|
|
Đoạn cầu Khe Tràm
đến Sơn Lĩnh
|
80.000
|
8
|
Đường Ninh - Tiến
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ Cầu Treo
(Nầm) đến hết đất xã Sơn Ninh
|
200.000
|
|
Đoạn từ hết đất xã
Sơn Ninh đến ngã tư Hà Vân xã Sơn Hoà
|
250.000
|
|
Đoạn từ ngã tư bà
Hà Vân đến ngõ bà Cổn xã Sơn Hoà
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngõ bà Cổn
đến ngã ba bà Nghị đến giáp đất xã Sơn An
|
80.000
|
|
Địa phận xã Sơn An
|
100.000
|
|
Đoạn giáp xã Sơn An
đến nhà cô Thuận - Sơn Tiến
|
300.000
|
|
Đoạn từ cô Thuận
đến nhà ông Mạo - xóm 9
|
100.000
|
9
|
Đường Trung - Thịnh
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Mỹ
Thịnh xóm Thịnh Lợi đến giáp đường Ninh Tiến
|
150.000
|
|
Đoạn từ ngã ba
trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh
|
200.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đã
rải nhựa của đường Trung Thịnh đến đoạn sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung
|
80.000
|
|
Đoạn từ sân bóng
xóm 13 xã Sơn Trung đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (tại Khu mộ)
|
200.000
|
10
|
Đường Trung - Phú -
Hàm (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ đường 8 cũ
đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung
|
100.000
|
|
Đoạn từ Cầu Bến Cạn
đến đường QL 8A
|
300.000
|
|
Đoạn từ đường QL 8A
đến ngã ba ông Hồ Quý xã Sơn Phú
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hồ
Quý đến hết đất ông Dụng xã Sơn Phú
|
250.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 ông Dụng
đến ngõ bà Cừ xã Sơn Phú
|
150.000
|
|
Đoạn từ ngõ bà Cừ
đến hết đất nhà ông Anh xã Sơn Phú
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp
đất ông Anh đến cổng Đập Làng xã Sơn Phú
|
100.000
|
|
Đoạn từ cổng Đạp
Làng đến cầu chui đường Hồ Chí Minh giáp xã Sơn Hàm
|
150.000
|
|
Địa phận xã Sơn Hàm
|
120.000
|
11
|
Đường Trung - Phú -
Phúc (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ cầu E xã
Sơn Trung đến đường QL 8A
|
200. 000
|
|
Đoạn từ QL 8A đến
Cầu Trọt xã Sơn Phú
|
450.000
|
|
Đoạn từ Cầu trọt
qua trường tiểu học Sơn Phú đến hết đất ông Anh
|
250.000
|
|
Đoạn tiếp giáp đất
ông Anh xã Sơn Phú đến giáp xã Sơn Phúc
|
100.000
|
|
Đoạn địa phận xã
Sơn Phúc
|
80.000
|
12
|
Đường 177 Sơn Kim
1, Sơn Kim 2, Sơn Tây (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông
Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2
|
150.000
|
|
Từ nhà ông Thảo đến
cầu Trốc Vạc
|
150.000
|
|
Đoạn từ cầu Trốc
Vạc đến Đá Mồng
|
80.000
|
|
Đoạn từ Ngã tư Làng
chè đi hết Thượng Kim
|
100.000
|
|
Đoạn từ Ngã ba
Quyết Thắng đến hết dốc ông Mai thôn Khe Chẹt
|
75.000
|
|
Đoạn ranh giới thị
trấn Tây Sơn qua xóm Chế biến qua xóm Quyết Tiến đến Trường tiểu học xã Sơn
Kim 2
|
150.000
|
|
Đoạn đường nhựa từ
Làng chè đến xóm Tiền Phong, xóm Dũng Cảm, Xung Kích
|
90.000
|
|
Đoạn đường nhựa 177
thuộc địa phận xã Sơn Tây
|
85 000
|
13
|
Đường Hải Thượng
Lãn ông (đường Huyện lộ)
|
|
|
Đoạn từ mộ Hải
Thượng Lãn Ông đến khe Nác Cắn
|
400.000
|
|
Đoạn từ khe Nác Cắn
đến cầu Hầm Hầm
|
600.000
|
|
Đoạn
cầu Hầm Hầm đến nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông
|
250.000
|
|
Đoạn từ Hải Thượng
Lãn Ông đến ngã ba Sông Con
|
80.000
|
14
|
Đường Bình Thuỷ Mai
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn
Bình
|
80.000
|
|
Giáp địa phận xã
Sơn Bình đến ngã ba ông Thái xóm Hoành Tráng, xã Sơn Thuỷ
|
85 000
|
|
Đoạn ông Thái xóm
Hoành Tráng xã Sơn Thuỷ đến xã Sơn Mai
|
70.000
|
|
Đoạn từ xã Sơn Mai
đến hết đường Bình - Thuỷ - Mai
|
70.000
|
15
|
Đường Bình Trà
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Từ đường 8A đến UBND
xã Sơn Bình
|
100.000
|
|
Từ UBND xã đến giáp
địa phận xã Sơn Trà
|
80.000
|
|
Địa phận xã Sơn Trà
|
100.000
|
16
|
Đường Long - Trà -
Hà (đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn
Long
|
120.000
|
|
Địa phận xã Sơn Trà
|
100.000
|
|
Từ giáp địa phận xã
Sơn Trà đến hết đất nhà ông Bính xã Sơn Hà
|
100.000
|
|
Tiếp giáp đất ông
Bính xã Sơn Hà đến đường 8B
|
150.000
|
17
|
Đường Sơn Long -
Đức Lĩnh (đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn
Long
|
100.000
|
18
|
Đường An – Tiến
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn An
|
100.000
|
|
Từ địa phận xã Sơn
Tiến
|
100.000
|
19
|
Đường Lệ - An (đường
Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn An
|
90.000
|
|
Từ giáp địa phận xã
Sơn An đến cổng trường Tiểu học xã Sơn Lệ
|
100.000
|
|
Từ cổng trường Tiểu
học đến cầu Nội Tranh đường Hồ Chí Minh
|
80.000
|
20
|
Đường Bằng - Phúc -
Thuỷ (đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn
Bằng
|
100.000
|
|
Từ ranh
giới xã Sơn Bằng đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc
|
90.000
|
|
Đoạn còn lại của xã
Sơn Phúc và địa phận xã Sơn Thủy
|
80.000
|
21
|
Đường Thuỷ Mai
(đường Huyện lộ)
|
|
|
Địa phận xã Sơn
Thuỷ
|
70.000
|
|
Giáp địa phận xã
Sơn Thủy đến ngã tư Cho Cùng xã Sơn Mai
|
60.000
|
D
|
Các trục đường
thuộc các xã:
|
|
1
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Châu
|
|
|
Đoạn từ QL 8A vào
nghĩa trang xóm 9
|
350.000
|
|
Đoạn từ QL 8A vào
đập Khe Mương xóm 9
|
100.000
|
|
Đoạn từ QL 8A đi
vào hội quán xóm 10
|
100.000
|
|
Đoạn từ QL 8A đến
nhà ông Nghĩa xóm 10
|
100.000
|
|
Đoạn từ QL 8A đến
nhà bà Huệ xóm 10
|
100.000
|
|
Đoạn từ hội quán
xóm 9 đến nhà ông Bài
|
90.000
|
|
Đoạn từ QL 8B đến
nhà ông Hanh xóm 1
|
100.000
|
2
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Bình
|
|
|
Đường từ ngõ ông Lý
xóm 14 đến ngõ ông Nhâm xóm 14
|
75.000
|
|
Đường từ nhà ông
Viêm xóm 6 đến ốt nhà ông ất xóm 10
|
70.000
|
|
Đường từ nhà ông
Luận xóm 14 đến hết trường Hồ Tùng Mậu xóm 4
|
70.000
|
3
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Hà
|
|
|
Đường dọc theo Đê
Tân Long
|
200.000
|
|
Đường bê
tông xóm 4
|
70.000
|
|
Đường CBRIP các xóm
1; 2; 3
|
70.000
|
4
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Mỹ
|
|
|
Các trục đường dự
án CBRIP xóm 1, 2 đến ông Thái xóm 3
|
70.000
|
|
Từ
ông Thái xóm 3 đến ông Quang xóm 9
|
70.000
|
|
Từ ông Quang xóm 9
đến đê Tân Long
|
70.000
|
|
Đê Tân Long từ Sơn
Hà đến trạm bơm Sơn Mỹ
|
100.000
|
|
Từ trạm bơm Sơn Mỹ
đến Sơn Tây
|
100.000
|
5
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Thịnh
|
|
|
Đường bê
tông xã Sơn Thịnh, đoạn UBND xã đến hết đất nhà ông Xí xóm Tân Thượng
|
90.000
|
|
Đường bê
tông xã đoạn tiếp giáp nhà ông Xí đến đến nhà ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam
|
90.000
|
|
Đường cầu Mỹ Thịnh:
Đoạn từ ngã tư đường quan (Nhà trẻ) đến chùa Đức Mẹ
|
75.000
|
|
Đường WB từ ngã tư
đường Quan (Nhà tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa
|
120.000
|
|
Đoạn từ Nhà ông
Trọng xóm Thịnh Lợi đến Ngã 5 xóm Thịnh Mỹ
|
75.000
|
|
Đoạn từ UBND xã đi
Thịnh Long, Thịnh Trường đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng
|
75.000
|
|
Đoạn từ UBND xã đến
Thịnh Mỹ, Đông Quan, Thịnh Giang đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng
|
75.000
|
|
Đoạn từ Trường Hàn
Dực cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè cũ xóm Thịnh Lộc
|
70.000
|
|
Đường Đức Mẹ đi xóm
Thông Huyện
|
70.000
|
6
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Hòa
|
|
|
Đường từ
ngã bà bà Vấn - xóm 10 đến ngõ bà Liên - xóm 5
|
90.000
|
|
Đường từ ngã tư ông
Vân đến đường Trung - Thịnh (Chợ Gôi)
|
95.000
|
|
Đường từ chợ Gôi
đến ngã ba đường WB xóm 9
|
90.000
|
|
Đường từ hội quán
đến ngã ba xóm 7
|
90.000
|
|
Đường từ ngã ba bà
Liên xóm 5 đến cầu Gông xóm 11
|
90.000
|
|
Đường từ cầu Gôm đi
vào xóm 11
|
90.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Ngân đến ngõ ông Nhàn xóm 1
|
90.000
|
7
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn An
|
|
|
Đường bê tổng đoạn
từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến nhà ông Hiệp - xóm Cồn
|
70.000
|
|
Đường giáp đường
Ninh - Tiến (xóm Quán) đến nhà bà Xinh xóm Đồng
|
70.000
|
8
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Tiến
|
|
|
Đoạn từ trạm y tế
xóm 5 đến nhà ông Công xóm 1
|
100.000
|
|
Đoạn
từ Cầu N xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh
|
100.000
|
9
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Lệ
|
|
|
Đường từ cống đường
HCM đến ngã ba bà Ngụ
|
80.000
|
|
Đường từ đường trục
chính xã đến cầu Nhà Nàng
|
70.000
|
|
Đường từ cầu Nhà
Nàng đến ngõ ông Tam
|
70.000
|
10
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Bằng
|
|
|
Từ cầu tràn đến mụ
bống
|
90.000
|
|
Từ nắp ốc đến mụ
bống
|
90.000
|
|
Từ anh Hà đến ông
Tý
|
90.000
|
|
Từ bà Điu đến ông
Phúc
|
90.000
|
11
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Trung
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Liệu
xóm 4 đến đường Trị chợ Rạp
|
200.000
|
|
Đoạn từ bà Liệu xóm
4 đến ngã tư Cầu E xóm 2
|
150.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Cầu
E xóm 2 đến nhà ông Ôn xóm 1
|
200.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Ôn
xóm 1 đến tiếp giáp đường HCM
|
250.000
|
|
Đoạn đường HCM (ngã
tư viễn thông) đến đường mương cũ
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường HCM
đến nhà ông Chinh xóm 11
|
150.000
|
|
Đoạn đường HCM đến
nhà bà Hương xóm 17 ( đập Cao Thắng)
|
150.000
|
|
Các trục đường Bê
tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long đình; Hải Thượng; Mai Hà
|
150.000
|
12
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Phú
|
|
|
Đoạn từ Cầu Trọt
đến Cống Xiên xã Sơn Phú
|
450.000
|
13
|
Các trục đường thuộc
xã Sơn Thuỷ
|
|
|
Đường từ ngã ba ông
Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ
|
70.000
|
|
Đường từ ngã ba cầu
ông Đối đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ
|
70.000
|
|
Đường từ ngã ba nhà
Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Đỏn đến ngã tư đường nhựa
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Đạo đến ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Hưng xóm Kim Sơn đến Quốc lộ 8A
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Hưng đến ngõ ông Quang xóm Am Trảy
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Quang đến ngã ba quán ông Tùng
|
70.000
|
|
Đường
từ cống ông Đối đến quán ông Bằng xóm Trường Sơn
|
70.000
|
|
Đường từ đập Liên
Hoàn đến cầu Đá vườn ông Mậu
|
70.000
|
|
Đường từ ngõ ông
Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa
|
70.000
|
14
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Trường
|
|
|
Đường 71 đoạn xóm 1
đến xóm 3
|
70.000
|
|
Đoạn qua xóm 10
(Đoạn đường bê tông)
|
70.000
|
|
Đoạn qua
xóm 7
|
70.000
|
|
Đoạn bê
tông xóm 2, 10
|
70.000
|
15
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Quang
|
|
|
Đường từ
ngã ba Sông Con đến Rộc Ghềnh xóm 10
|
70.000
|
|
Đường từ ngã ba
Sông Con phía trại hươu đến dốc Eo Đá
|
70.000
|
|
Vùng Chùa Nội Trại
hươu dọc theo đường Nhà Hèo
|
70.000
|
16
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Lâm
|
|
|
Đường vào xóm Lâm
Khê
|
70.000
|
|
Đường vào xóm Lâm
Phúc
|
70.000
|
|
Đường vào xóm
trường Lâm Giang
|
70.000
|
|
Đường vào xóm Cồn
Lam Đồng
|
70.000
|
17
|
Các trục đường thuộc
xã Sơn Giang
|
|
|
Các trục đường bê
tông xóm 2 ; 3; 4; 5
|
130.000
|
|
Các trục đường bê
tông xóm 13;14; 8,
|
100.000
|
|
Các trục đường bê
tông xóm 1; 6; 7; 10; 11; 12
|
90.000
|
18
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Diệm
|
|
|
Các trục đường bê
tông xóm 12
|
100.000
|
|
Các trục đường bê
tông xóm 3,4,5,6,7,8,9,10,11
|
90.000
|
19
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Lĩnh
|
|
|
Đường từ ngã ba bà
Phượng xóm 1 đến nga ba ông Ngôn Lâm
|
50.000
|
20
|
Các trục đường
thuộc xã Sơn Hàm
|
|
|
Từ Cổng trường THCS
đến ngã tư trạm y tế xã
|
100.000
|
|
Từ Cổng tiểu học
đến Cây Chanh
|
100.000
|
|
Từ ngã bảy trào đến
Cây Gôm
|
120.000
|
|
Từ trường
tiểu học đến trường mầm non xóm 10
|
100.000
|
|
Từ trường
mầm non xóm 10 đến Hòn Điện
|
80.000
|
|
Từ ngọ Hồ
Phú xóm 4 đến cầu Ngã Hai
|
100.000
|
|
Từ Ngã Hai
đến Hội quán xóm 1
|
80.000
|
|
Từ Ngã Hai
đến Hội quán xóm 14
|
80.000
|
21
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1
|
|
a
|
Đường nội xã vùng
Trung Kim:
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 thôn
Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)
|
150.000
|
|
Tiếp đó đến hết
thôn khe 5
|
80.000
|
|
Đoạn trạm điện thôn
Trưng đi ra nối với đường Khe 5
|
90.000
|
|
Đoạn đường sân bóng
nối với đường trạm điện
|
90.000
|
|
Đoạn sân bóng bóng
Khe Sú đi ra Quốc lộ 8A
|
80.000
|
|
Đoạn ông Sung đi
vào UBND xã vòng ra sân bóng
|
80.000
|
|
Đoạn nhà bà Vinh đi
hết thôn Kim An
|
80.000
|
b
|
Đường nội vùng Đại
Kim
|
|
|
Tuyến nhà bà Lựu
thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy
|
200.000
|
|
Từ cầu Khe Cấy đến
hết thôn Khe Dầu
|
200.000
|
|
Tuyến nhà ông Hương
thôn Kim Cương II đi Rú đất
|
200.000
|
|
Tuyến Sân bóng Đại
Kim
|
100.000
|
|
Tuyến nhà ông Vinh
thôn Kim Cương I đi Khe Dầu
|
200.000
|
|
Tuyến Quốc lộ 8A
thôn Hà Trai đi thôn Vùng Tròn
|
80.000
|
22
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Tây
|
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (nhà Anh Định) đến nhà ông Kiếm xóm Hố Sen
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (nhà Anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (Nhà anh Nam xóm Tân Thuỷ)
|
130.000
|
|
Đoạn ngã ba
hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (nhà ông Hiếu xóm Hố Sen)
|
130.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (nhà ông Bính xóm Cây Tắt) đến nhà ông Học xóm Cây Tắt
|
130.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (nhà ông Hoài Lập) đến nhà ông Hứa xóm Hố Sen
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Hiểu xóm Cây Thị) đến nhà ông Quyền xóm Cây Thị
|
150.000
|
|
Đoạn nhà
ông Hiểu xóm Cây Thị đến nhà bà Thái xóm Cây Thị
|
120.000
|
|
Đoạn nhà
ông Diện Lan đến nhà anh việt xóm Cây Thị
|
150.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường Tây Lĩnh Hồng (Nhà ông Việt xóm Nam Nhe) đến nhà anh Tài Vị xóm Nam Nhe
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
(Nhà ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến nhà bà Quế xóm Cây Chanh
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Toại, xóm Cây Chanh) đến nhà ông Do xóm Cây Chanh
|
150.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Minh Thông xóm Hoàng Nam
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Công xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Quyên xóm Hoàng Nam
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Sáu xóm Bông Phài) đến nhà bà Tý xóm Bông Phài
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà bà Thái xóm Kim Thành) đến nhà ông Tiếu xóm Kim Thành
|
150.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Thống xóm Kim Thành) đến Bến đò ông Chất
|
180.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8 cũ (Nhà ông Viện Long xóm Kim Thành) đến ông Thiện xóm Hà Chua
|
160.000
|
|
Đoạn ngã ba
đường 8A (Nhà ông Anh xóm Kim Thành) đến ông Sơn Đào xóm Hà Chua
|
100.000
|
|
Đoạn ông Sơn
Đào xóm Hà Chua đến bà Ngọc
|
160.000
|
|
Các trục
đường Bê tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy
|
120.000
|
|
Tuyến đường
tái định cư Hà Tân
|
120.000
|
|
Các tuyến
đường còn lại của các xóm Hoàng nam, Cây Chanh
|
100.000
|
|
Các tuyến
đường còn lại của các xóm Hồ Tây
|
90.000
|
|
Đường trục
chính xóm Trung Lưu
|
90.000
|
|
Đường trục
chính xóm Phố Tây
|
90.000
|
23
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Ninh
|
|
|
Đoạn từ nhà ông
Tiến xóm 4 đến nhà ông Thắng xóm 8
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Đậu
Thắng xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7
|
70.000
|
|
Đoạn từ UBND xã đến
nhà ông Hưởng xóm 9
|
70.000
|
|
Đoạn từ UBND xã đến
nhà ông Bình xóm 9
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Mai
xóm 11 đến nhà bà Soa xóm 11
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Dung xóm 12 đến nhà ông Cảnh xóm 12
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Lương xóm 13 đến nhà ông Quỳ xóm 14
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Đặng Quan xóm 13 đến nhà ông Đào Thứ xóm 14
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Phan Hành xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Phan Hành xóm 7 đến hội quán xóm 7
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông
Tùng xóm 7 đến nhà ông Thảo xóm 7
|
70.000
|
|
Đoạn từ ngã ba bà
Huế xóm 2 đến nhà ông Thành xóm 3
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tìa
xóm 4 đến nhà ông Anh xóm 3
|
70.000
|
24
|
Các trục
đường thuộc xã Sơn Phúc
|
|
|
Đoạn từ Rú
Hòa Bảy đến ông Cân
|
70.000
|
D. Các hệ số
điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
Vùng ngoài đê
|
|
1
|
Quốc lộ 15A
|
|
|
Từ ranh giới Nam
Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức
|
110.000
|
|
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt xã Liên Minh
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến phía
bắc cầu đường bộ Thọ Tường
|
500.000
|
2
|
Đường từ cầu chui
đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh
|
160.000
|
3
|
Từ địa phận xã Đức
Tùng đến hết xã Đức Châu
|
60.000
|
B
|
Vùng trong đê ven
trà sơn
|
|
1
|
Đường Yên Trung
|
|
|
Từ nam cầu Thọ
Tường đến ngã tư Yên Trung
|
3.000.000
|
|
Đường vào ga Yên
Trung
|
3.000.000
|
2
|
Quốc lộ 8A
|
|
|
Từ đường sắt đến
cống tiêu nước Tùng Ảnh
|
3.000.000
|
|
Từ đường sắt đến
cầu đôi II
|
2.000.000
|
|
Đường mới từ HTX
Yên Long (Đức Yên) đi ra trước Trung tâm Y tế huyện Đức Thọ (trừ 80m bám QL
8A).
|
500.000
|
|
Từ cầu đôi II đến
trạm xăng (trạm tưới Đức Long)
|
1.000.000
|
|
Từ trạm xăng (trạm
tưới Đức Long) đến cầu Đò Trai
|
800.000
|
|
Từ cống tiêu nước
Tùng Ảnh đến cầu Kênh
|
2.500.000
|
|
Từ cầu kênh đến
đường vào thôn Thạch Thành xã Tùng Ảnh
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ
28
|
500.000
|
|
Từ Tỉnh lộ 28 đến
cầu Kênh Tàng - Đức Hòa
|
300.000
|
3
|
Quốc lộ 15A
|
|
|
Ngã tư Yên Trung
đến đường 8B đi Đức Châu
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến mộ Trần
Phú
|
850.000
|
4
|
Đường Đức Yên -
Tùng Ảnh
|
|
|
Từ khu lưu niệm
Trần Phú đến cuối xóm 12 - Thị Trấn
|
500.000
|
|
Từ trụ sở HTX Mai
Hồ đến điểm uốn Tây đền Hồ Nam
|
600.000
|
|
Từ điểm uốn tây đền
Hồ Nam đến đường sắt
|
1.500.000
|
|
Từ đường sắt đến
Quốc lộ 8A
|
600.000
|
5
|
Đường từ Nhà thờ đi
Mộ Phan Đình Phùng
|
|
|
Từ Đê La Giang đến
Quốc lộ 15A
|
400.000
|
|
Từ Quốc lộ 15A đến
Quốc lộ 8A
|
300.000
|
6
|
Đường Cơ đê La
Giang
|
|
|
Từ Quốc lộ 15A đến
xóm 12 Thị trấn
|
200.000
|
|
Từ xóm 12 Thị trấn
đến giáp đường 15A đi cầu Thọ Tường
|
500.000
|
|
Từ đường sắt đến
hết địa phận xã Đức Yên
|
350.000
|
|
Từ địa phận xã Đức
Yên đến hết địa phận xã Yên Hồ
|
150.000
|
7
|
Đường hộ đê Tùng
Ảnh
|
|
|
Từ ngã ba Quán
giảng đến Đê La giang
|
400.000
|
8
|
Đường chữ U vào ra
khu lưu niệm Trần Phú
|
400.000
|
9
|
Đường Tỉnh lộ 5
(Tùng Ảnh - Đức Lạng)
|
|
|
Từ Ngã ba cầu kênh
đến hết địa phận Tùng Ảnh
|
700.000
|
|
Từ giáp Tùng Ảnh
đến hết địa phận xã Đức Long
|
400.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào trung tâm xã Tân Hương
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến hết Đức
Lạng
|
200.000
|
10
|
Đường Quốc lộ 15A
(từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc)
|
|
|
Từ Quốc lộ 8A Lạc
Thiện đến cầu Chợ Giấy
|
300.000
|
|
Từ Chợ Giấy đến Nga
Lộc
|
200.000
|
11
|
Đường Đức Vịnh -
Yên Hồ - Tân Hương
|
|
|
Từ Đức Vĩnh đến cầu
Đò Hào
|
70.000
|
|
Từ cầu Đò Hào đến
Ngã tư Trỗ
|
350.000
|
|
Từ UBND xã Đức Lâm
đến giáp Đức An
|
250.000
|
|
Từ xã Đức An đến xã
Tân Hương
|
60.000
|
12
|
Đường Thanh - Thịnh
- Bình
|
|
|
Từ Quốc lộ 8A Đức
Thanh đi Đức Thịnh
|
250.000
|
13
|
Đường Tỉnh lộ 28
(đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Linh
Cảm đến QLộ 8A
|
180.000
|
|
Đoạn từ Qlộ 8A đến
hết địa phận xã Đức Long
|
120.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã
Đức An
|
60.000
|
14
|
Đường WB (Yên - Xá
- Nhân - Thủy - Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm; Ghềnh tàng - Lạc)
|
150.000
|
15
|
Đường Lâm - Trung -
Thuỷ - Thái Yên
|
150.000
|
16
|
Đoạn đường mới từ
đường 8B đến ngã tư Huyện đội
|
1.500.000
|
|
Từ ngã tư Huyện đội
đến đê La Giang
|
1.000.000
|
17
|
Các khu vực khác
của Thị trấn Đức Thọ
|
|
|
Đường vào có chiều
rộng mặt đường ≥ 4m
|
400.000
|
|
Đường vào có chiều
rộng mặt đường < 4m
|
300.000
|
C. Các hệ số điều
chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 8
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CAN LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá
(đồng/m2)
|
A
|
Đất ở khu vực thị
trấn Nghèn
|
|
1
|
Đường 1A
|
|
|
Từ nam cầu Nghèn
đến ngã 3 đi Sơn Lộc
|
4.000.000
|
|
Từ ngã 3 đi Sơn Lộc
đến đường vào Bệnh viện cũ
|
2.500.000
|
|
Từ đường vào Bệnh
viện cũ đến giáp Tiến Lộc
|
1.500.000
|
|
Từ bắc cầu Nghèn
đến đường vào trạm Bảo vệ thực vật
|
3.000.000
|
|
Từ đường vào Trạm
BVTV đến đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn
|
1.700.000
|
|
Từ đường vào Trường
tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh
|
1.500.000
|
|
Từ khu dân cư Tân
vịnh cũ đến hết thị trấn Nghèn
|
1.000.000
|
2
|
Tỉnh lộ 7
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đường
TL7 đi Thiên Lộc
|
2.300.000
|
|
Từ đường đi Thiên
Lộc đến trước cổng phía bắc Trường dạy nghề Phạm Dương
|
1.500.000
|
|
Từ cổng Trường DN
Phạm Dương đến Công ty Thủy lợi
|
1.000.000
|
|
Từ Công ty Thủy lợi
đến giáp đất Phúc Lộc
|
500.000
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
hết Trường PTTH Nghèn
|
3.000.000
|
|
Từ Trường PTTH Nghèn
đến hết Trường Dân lập
|
2.400.000
|
|
Từ Trường Dân lập
đến đường vào Phúc Sơn
|
1.500.000
|
|
Từ đường vào xóm
Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc
|
700.000
|
|
Từ đường vào xóm
Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam
|
500.000
|
|
Từ đường vào xóm
Hồng Vinh đến giáp địa phận Khánh Lộc
|
350.000
|
4
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
ngã ba Chi cục Thuế
|
1.200.000
|
|
Từ ngã ba QL1A đi
xuống bến cảng cũ
|
1.000.000
|
5
|
Những vị trí còn
lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, xóm 3, vùng Đồng Kênh Bắc
Sơn, khu vực Tân Vịnh):
|
|
|
- Có đường ô tô
tải vào được R> 6m
|
110.000
|
|
- Có đường ô tô
tải vào được rộng từ 4m - 6m
|
90.000
|
|
- Có đường nhưng
ô tô tải không vào được R< 4m
|
70.000
|
6
|
Đường Thị - Sơn
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến
Kênh C8
|
2.000.000
|
7
|
Những tuyến đường
thuộc trung tâm thị trấn:
|
|
|
+ Có đường ô tô tải
vào được ≥8m
|
800.000
|
|
+ Có đường ô tô tải
vào được≥ 6m
|
500.000
|
|
+ Có đường ô tô tải
vào được 4m≤R<6m
|
150.000
|
|
+ Có đường. nhưng
ô tô tải không vào được R<4m
|
100.000
|
B
|
Đất ở nông thôn bám
các trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
- Đoạn qua thị địa
phận xã Vượng Lộc
|
1.200.000
|
|
- Đoạn qua địa
phận xã Thiên Lộc
|
1.200.000
|
|
- Đoạn qua địa
phận xã Tiến Lộc
|
|
|
+ Đoạn từ Thị trấn
đến hết xóm Bánh Gai
|
800.000
|
|
+ Đoạn từ Bánh Gai
đến Bắc Cầu Già
|
600.000
|
2
|
Tỉnh lộ 6 và tuyến
Quốc lộ 15
|
|
a
|
Đoạn qua địa phận
Khánh Lộc, Trung Lộc
|
|
|
Ngã 3 Trung Lộc và
chợ Đình bán kính 200m
|
200.000
|
|
Ngã 3 Khiêm ích bán
kính 200m
|
400.000
|
|
Ngã ba Đồng Lộc bán
kính 200m
|
300.000
|
|
Đoạn qua địa phận
xã Khánh Lộc (Tỉnh lộ 6)
|
200.000
|
|
Đoạn qua địa phận
xã Trung Lộc (trừ các đoạn nêu trên)
|
200.000
|
b
|
Đoạn qua xã Đồng
Lộc
|
|
|
Đoạn từ giáp Trung
Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (Tỉnh lộ 6)
|
250.000
|
|
Đoạn từ Giáp ngã
ba Khiêm ích đến ngã ba Đồng Lộc
|
300.000
|
|
Đoạn từ giáp ngã 3
Khiêm ích đến cầu Tùng Cốc
|
250.000
|
|
Đoạn từ cầu Tùng
Cốc đến giáp Thượng Lộc
|
150.000
|
3
|
Tỉnh lộ 7
|
|
|
Từ Phúc Lộc đến hết
địa phận xã Tùng Lộc
|
150.000
|
|
Từ khu vực ngã 4
Tùng Lộc bán kính 300m
|
250.000
|
4
|
Đường liên
huyện,Thị sơn
|
|
|
Từ Kênh C8 Nam Sơn
đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc
|
200.000
|
|
- Riêng ngã ba
đường vào UBND xã Xuân Lộc (BK.200m)
|
300.000
|
|
Khu vực chợ Lối và
UBND xã Quang Lộc(B.K 200m)
|
220.000
|
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Sơn Lộc
|
100.000
|
|
Riêng khu vực UBND
xã Sơn Lộc và chợ Cường (B.K 200m)
|
180.000
|
5
|
Tỉnh lộ 12
|
|
|
Từ ngã ba Chợ Đình
đến cầu Chợ Nhe
|
100.000
|
|
Khu vực Chợ Nhe bán
kính 200m về 2 phía
|
300.000
|
|
Từ cầu Chợ Nhe đến
ngã ba Quán Trại
|
180.000
|
|
Đoạn qua chợ Trường
Lộc BK 200m
|
300.000
|
|
Đoạn qua trung tâm
xã Song Lộc bán kính 200m
|
250.000
|
6
|
Tỉnh lộ 15
|
|
|
Từ Quán Trại đến xã
Phú Lộc
|
150.000
|
|
Đoạn ngã 3 Quán
Trại (BK 200m)
|
200.000
|
|
Từ Phú Lộc đến giáp
Đồng Lộc
|
90.000
|
|
Đoạn cống 19 (BK
100m)
|
150.000
|
|
Khu vực chợ Đại
Thành (BK 100m)
|
150.000
|
|
Khu vực UBND xã
Thượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)
|
180.000
|
|
Từ Ngã ba Đồng Lộc
đến Ngã ba Khe Giao
|
100.000
|
|
Đoạn qua Khe Giao
(BK 200m)
|
150.000
|
7
|
Đường Tỉnh lộ 2
|
|
|
Từ Mỹ Lộc đến hết
Sơn Lộc
|
100.000
|
|
Khu vực Ngã ba Tỉnh
lộ 2 đi Sơn Lộc (bán kính 200m)
|
160.000
|
8
|
Các tuyến đường mới
|
|
a
|
Tuyến Kim- Thanh-
Vượng
|
|
|
Đoạn trung tâm
Thanh Lộc, Vượng Lộc (bán kính 200m)
|
250.000
|
|
Khu vực trung tâm
UBND xã Kim Lộc (BK 200m)
|
200.000
|
|
Các đoạn còn lại
|
150.000
|
b.
|
Đường Nam - Song
|
200.000
|
c
|
Đường Vượng- An
(đoạn qua huyện Can Lộc)
|
150.000
|
9
|
Trung tâm xã Thiên
Lộc (lấy TT là Bưu điện xã BK 250m)
|
350.000
|
10
|
Tuyến từ Ngã ba
Thiên An đi chùa Hương đến kênh Giữa
|
90.000
|
11
|
Tuyến từ kênh Giữa
đến BQL Chùa Hương
|
70.000
|
C. Một số hệ số tính điều
chỉnh giá cụ thể:
- Dãy 2, 3 của Quốc lộ
1A (đoạn từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn):
+ Phía Tây Quốc lộ 1A
tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó;
+ Phía Đông Quốc lộ
1A tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
- Dãy 2,3 các tuyến
đường QL1A (đoạn còn lại), QL15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 7, đường Thiên
An, đường Thị Sơn, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám
đường trước đó.
D. Các hệ số điều
chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 9
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
I
|
Quốc lộ 1A
|
|
1
|
Từ giáp Cẩm Xuyên
đến đỉnh dốc Voi (hết nhà ông Huynh Tứ)
|
400.000
|
2
|
Tiếp đến cửa hàng
Xăng dầu Kỳ Phong
|
700.000
|
3
|
Tiếp đến đường đi
hội trường thôn Đông Thịnh - Kỳ Phong
|
2.000.000
|
4
|
Tiếp đến cầu Mụ
Hàng
|
500.000
|
5
|
Tiếp đến cầu Bụi
Tre
|
700.000
|
6
|
Tiếp đến Cầu Núc -
Kỳ Giang
|
400.000
|
7
|
Tiếp đến ngã 4 Kỳ
Giang
|
500.000
|
8
|
Tiếp đến cầu Đá -
Kỳ Đồng
|
400.000
|
9
|
Tiếp đến Cầu Cà -
Kỳ Khang
|
500.000
|
10
|
Tiếp đến Cầu Miệu -
Kỳ Thư
|
400.000
|
11
|
Tiếp đến Cầu Mụ
Lược - Kỳ Tân
|
750.000
|
12
|
Tiếp đến ngã 3 đi
Kỳ Tân
|
2.500.000
|
13
|
Tiếp đến Cầu Trí -
thị trấn
|
3.500.000
|
14
|
Tiếp đến Cầu Đình -
thị trấn
|
2.500.000
|
15
|
Tiếp đến hết đất
thị trấn
|
2.000.000
|
16
|
Tiếp đến đường vào
Trạm tăng áp nước sạch
|
1.500.000
|
17
|
Tiếp đến đường lên
Vườn ươm - Kỳ Thịnh
|
2.000.000
|
18
|
Tiếp đến nhà ông
Toản - Kỳ Thịnh
|
1.500.000
|
19
|
Tiếp đến cầu Trọt
Trai - Kỳ Thịnh
|
2.000.000
|
20
|
Tiếp đến nhà ông
Hương - Kỳ Long
|
500.000
|
21
|
Tiếp đến nhà ông
Ninh - Kỳ Long
|
700.000
|
22
|
Tiếp đến hết đất xã
Kỳ Liên
|
500.000
|
23
|
Tiếp đến đường lên
mỏ đá Hồng Sơn - Kỳ Phương
|
400.000
|
24
|
Tiếp đến cầu Thầu
Dầu - Kỳ Phương
|
1.000.000
|
25
|
Tiếp đến hết đất Kỳ
Phương
|
300.000
|
26
|
Tiếp đến Khách sạn
Hương Sen - Kỳ Nam
|
500.000
|
27
|
Tiếp đến giáp đất
tỉnh Quảng Bình
|
150.000
|
II
|
Đường nối Cảng Vũng
Áng - Lào
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1A đến
đất Kỳ Tân
|
2.000.000
|
2
|
Tiếp đến cống mương
Đá Cát
|
700.000
|
3
|
Tiếp đến cầu Cổ
Ngựa
|
400.000
|
4
|
Tiếp đến hết đất xã
Kỳ Tân
|
200.000
|
5
|
Tiếp đến hết đất xã
Kỳ Hợp
|
150.000
|
6
|
Tiếp đến đường vào
UBND xã Kỳ Sơn + 200m
|
200.000
|
|
- Riêng Trung tâm
xã Kỳ Lâm bán kính 400m
|
500.000
|
III
|
Đường từ Quốc lộ 1A
đi Cảng Biển Vũng Áng
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1A đến
cách ngã 4 đi UBND xã Kỳ Lợi
|
350.000
|
2
|
Tiếp đó đến Cảng và
ngã 4 Kỳ Lợi bán kính 500m
|
450.000
|
IV
|
Đường Nguyễn Thị
Bích Châu đến cầu Kỳ Ninh
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1A Km0 +
500m (mương nước đi Kỳ Hải)
|
2.000.000
|
2
|
Tiếp đó đến Km2 +
200m tiếp theo (nhà anh Việt)
|
1.000.000
|
3
|
Tiếp đến cầu Kỳ
Ninh
|
500.000
|
V
|
Một số tuyến đường
khác
|
|
1
|
Từ ngã 3 Voi đến
Ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc
|
1.000.000
|
2
|
Từ Ngã 3 Bưu điện
Kỳ Bắc đến chợ Kỳ Bắc
|
500.000
|
3
|
Từ chợ Kỳ Bắc đến
ngã 3 Kho Lương thực cũ
|
200.000
|
4
|
Từ ngã 3 Kỳ Đồng
đến UBND xã Kỳ Đồng
|
200.000
|
5
|
Từ Cổng chào Kỳ Phú
đi qua chợ Kỳ Phú đến nhà anh Hào
|
200.000
|
6
|
Đường Tỉnh lộ 10 cũ
từ giáp thị trấn đến nhà anh Việt
|
500.000
|
7
|
Từ đường Nguyễn Thị
Bích Châu đến UBND xã Kỳ Thư
|
200.000
|
8
|
Từ giáp thị trấn
đến Trường tiểu học Kỳ Hoa
|
150.000
|
9
|
Từ cầu Kỳ Ninh đến
nhà bà Thoả thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh
|
450.000
|
10
|
Từ nhà ông Chỉnh
đến nhà anh Cự thôn Đồng Tân đến nhà anh Luận thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh
|
350.000
|
11
|
Từ nhà ông Hoài
(Vẫn) đến nhà ông Tuần Thơ thôn Tam Hải 2 - Kỳ Ninh
|
350.000
|
12
|
Từ nhà anh Quyền
thôn Thắng Lợi đến nhà anh Tứ thôn Xuân Hà
|
200.000
|
13
|
Từ trạm xăng bà
Phương thôn Tân Giang đến ngã 3 Lăng cố Đệ đến thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh
|
200.000
|
14
|
Từ nhà ông Điêm đến
nhà ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải - Kỳ Ninh
|
200.000
|
15
|
Từ nhà anh Hùng
Phượng thôn Tam Hải 2 đến nhà ông Thảnh - Kỳ Ninh
|
350.000
|
16
|
Từ nhà anh Tân thôn
Tam Hải đến nhà chị Lý thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh
|
250.000
|
17
|
Từ nhà ông Châu
thôn Tam Hải 2 đi ra biển - Kỳ Ninh
|
250.000
|
18
|
Từ nhà ông Lộc đến
đường đi ra biển - Kỳ Ninh
|
250.000
|
19
|
Từ nhà anh Thuỷ
thôn Xuân Hải đến nhà bà Chòn thôn Đồng Tân - Kỳ Ninh
|
200.000
|
20
|
Từ ngã 3 Kỳ Trinh
đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh
|
200.000
|
21
|
Từ ngã 4 Kỳ Trinh
đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh
|
400.000
|
22
|
Từ ngã 4 Kỳ Trinh
đến đê Mục Hương
|
300.000
|
23
|
Đường trục Ngang từ
nhà ông Linh (Thái) đến QL 1B - Kỳ Liên
|
300.000
|
24
|
Từ nhà ông Anh đến
nhà ông tuyến thôn Liên Sơn - Kỳ Liên
|
150.000
|
25
|
Từ nhà ông Công đến
nhà bà Dung thôn Liên Phú - Kỳ Liên
|
150.000
|
26
|
Từ nhà bà Nga đến
nhà ông Tư thôn Liên Phú - Kỳ Liên
|
150.000
|
27
|
Từ ngã 3 Kỳ Phương
đến trạm xá xã Kỳ Phương
|
200.000
|
28
|
Từ trạm xá xã Kỳ
Phương qua xã Kỳ Lợi đến cách ngã tư cảng Vũng Áng 500m
|
150.000
|
VI
|
Đất ở trên địa bàn
thị trấn Kỳ Anh
|
|
1
|
Tỉnh lộ 10
|
|
|
Từ đường 1A đến
cống Cu Tý
|
2.500.000
|
|
Tiếp đến ngã 3
Trường Dạy nghề
|
700.000
|
2
|
Từ Trường Dạy nghề
đến giáp đất xã Kỳ Hoa (đường muối Iốt)
|
700.000
|
3
|
Từ Kênh sông Trí
qua đường 1A (nhà ông Sũng) đến nhà ông Huyến
|
1.000.000
|
4
|
Tiếp đến hết đất
thị trấn (giáp Kỳ Tân)
|
700.000
|
5
|
Đường chính vào
UBND huyện
|
1.800.000
|
6
|
Từ nhà ông Lâm đến
nhà bà Xuân Diệu (Hưng Hoà)
|
500.000
|
7
|
Từ nhà bà Xuân Diệu
đến nhà ông Bé
|
300.000
|
8
|
Từ Ngân hàng Chính
sách đến phòng Giáo dục
|
700.000
|
9
|
Từ Trường cấp II
thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai
|
700.000
|
10
|
Từ quán Quế Hạ đến
ngã 4 trường Bán công
|
500.000
|
11
|
Tiếp đến nhà ông Bé
|
300.000
|
12
|
Từ ngã 4 trường Bán
công đến Trung tâm Chính trị huyện
|
400.000
|
13
|
Từ nhà Danh Hải đến
nhà Tâm Thông (Hưng Lợi)
|
400.000
|
14
|
Từ nhà ông Liệu đến
ngã 4 nhà Quế Lan (Hưng Lợi)
|
500.000
|
15
|
Tiếp đến Cầu Bàu
|
300.000
|
16
|
Từ Chợ Nam thị trấn đến ngã 4 nhà ông Nga Vượng
|
300.000
|
17
|
Từ nhà ông Việt đến
nhà ông Hải (Hưng Lợi)
|
300.000
|
18
|
Từ nhà ông Hiểu đến
cống Bàu Lùng (Hưng Lợi)
|
300.000
|
19
|
Từ KS Thương Mại
đến hết trường Cấp III Kỳ Anh
|
800.000
|
20
|
Từ cổng trường Cấp
III đến cơ quan Khối dân
|
300.000
|
21
|
Từ quán ông Hoá đến
Hội trường KP Trung Thượng
|
200.000
|
22
|
Từ nhà ông Bang đến
ngã 3 quán ông Hóa (đi Trung Thượng)
|
300.000
|
23
|
Từ nhà anh Hồng đến
nhà Mùi Tùng (Khu phố III)
|
300.000
|
24
|
Từ nhà ông Khương
(ảnh) đến cống Ba Miệng (Châu Phố)
|
300.000
|
25
|
Từ nhà anh Bình
(Đả) đến nhà anh Hoan (Châu Phố)
|
300.000
|
26
|
Hai bên đường mương
từ cống Cu Tý đến cống Ba Miệng
|
500.000
|
27
|
Từ cống Ba Miệng
đến huyện lỵ cũ giáp đường Nguyễn Trọng Bình
|
200.000
|
28
|
Từ nhà ông Kháng
(KP II) đến giáp đất Kỳ Châu
|
200.000
|
29
|
Từ Hiệu sách đến
cổng chợ phụ
|
1.000.000
|
30
|
Từ quán Hà Khang
đến nhà Thuyên Hợi (KP I)
|
500.000
|
31
|
Từ nhà Thuyên Hợi
đến đường ngang đầu tiên
|
300.000
|
32
|
Từ Hạt 3 giao thông
đến đường ngang đầu tiên
|
300.000
|
33
|
Từ nhà Lâm Anh đi
bao sau Công ty Dược đến nhà ông Huê (KP II)
|
500.000
|
34
|
Từ nhà ông Trân đến
nhà Bính Kỳ (KP III)
|
500.000
|
35
|
Từ quán Cafe A1 đến
nhà ông Bảo Đuyên (KP III)
|
300.000
|
36
|
Từ quán Thành Lạc
đến quán Hoa Lộc Vừng
|
300.000
|
37
|
Từ nhà ông Hằng đến
nhà ông Sâm vũng ra Chợ Trâu
|
300.000
|
38
|
Từ nhà ông Oánh vào
300m (Hưng Lợi)
|
300.000
|
39
|
Từ nhà ông Trung
(huyện uỷ) đi nhà Liên Huệ đến nhà Lâm Thân (Hưng Thịnh)
|
300.000
|
40
|
Từ nhà Liên Huệ đến
trạm 110KV
|
200.000
|
41
|
Từ nhà ông Lâm (GĐ
kho bạc) đến đường ngang
|
200.000
|
42
|
Từ nhà Vũ Lân đến
Trạm 110KV
|
300.000
|
43
|
Từ nhà Đức Nhựa đến
hạt 5 vòng quanh hội trường Hưng Thịnh
|
300.000
|
44
|
Từ nhà ông Thức
(lái xe) đến trạm 110KV
|
200.000
|
45
|
Từ nhà Thuật Liên
đến nhà bà Sáu
|
200.000
|
46
|
Từ nhà Thuận Phượng
đến nhà Thắng Bàng
|
200.000
|
47
|
Từ nhà Ngọ Bính đến
nhà Nguệ Dương
|
200.000
|
48
|
Từ nhà bà Thuỷ Đôn
đến nhà anh Cẩm
|
200.000
|
49
|
Các vị trí còn lại
|
100.000
|
* Các hệ số điều
chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 10
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
Thị trấn Hương Khê
|
|
1
|
Các vị trí bám
đường Quốc lộ 15A
|
|
|
Từ trạm điện 35KV
đến ngã tư Huyện đội
|
1.800.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư
UBND Thị trấn
|
2.200.000
|
|
Tiếp đó đến đường
ngang đường sắt (ghi bắc)
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến cổng
Cty QLKT&XDCT thủy lợi
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến cung
cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố
|
1.500.000
|
2
|
Các vị trí bám
đường Hồ Chí Minh
|
|
|
Từ ngã 5 đến giáp
đồng Hà Quan
|
1.800.000
|
|
Từ ngã 5 đến ngã ba
Phú Gia
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã ba
về Hương Thuỷ
|
1.200.000
|
3
|
Các vị trí bám
đường khối, tổ
|
|
|
Từ phía sau ngã tư
Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến đường
sắt
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư
Gia Phố
|
600.000
|
|
Từ ngã tư Huyện đội
đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh
|
1.200.000
|
|
Từ ngã tư Trạm Thú
y nối với đường Hồ Chí Minh
|
1.000.000
|
|
Từ ngã 3 phía bắc
Trường cấp 3 nối đường HCM
|
1.200.000
|
|
Từ ngã 3 Trường nội
trú nối đường HCM
|
1.000.000
|
|
Từ ngã 4 UBND Thị
trấn nối đường HCM
|
1.200.000
|
|
Từ ngã 4 xăng dầu
Hương Hoát nối đường HCM
|
1.500.000
|
|
Giáp ngã 3 bến xe
đến hết Trung tâm Y tế huyện
|
2.200.000
|
|
Tiếp đó đến đường
vào Hội quán khối 11
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3
đi Lộc Yên, Gia Phố
|
600.000
|
|
Từ ngã 3 đi Lộc
Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố
|
500.000
|
|
Từ trạm biến áp
UBND huyện đến Ngã 3 đi TT Dạy nghề
|
800.000
|
|
Từ phía đông Trung
tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS Trường Sơn)
|
600.000
|
|
Từ ngã 4 xăng dầu
Hương Hoát đến tây ngã 4 chợ sơn
|
2.000.000
|
|
Từ Bắc chợ sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh, khối 7)
|
1.600.000
|
|
Từ phía đông chợ
sơn đến phía nam bờ hồ (dọc đường sắt)
|
1.000.000
|
|
Từ Bưu điện đến hết
nhà bà Đào (đến lối rẽ vào Hội quán khối 8)
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
Nhà thờ Tân Phương
|
1.500.000
|
|
Từ ngã 3 TT Giáo
dục thường xuyên đến cổng Khe Leo
|
800.000
|
|
Từ ngã 3 phía Bắc
trường tiểu học đến đường HCM
|
800.000
|
|
Từ ngã 4 kề anh
Tùng chân (khối 6) đến giáp đường Bắc hồ Bình Sơn
|
600.000
|
|
Lối rẽ nhà ông Mậu
(Nguyệt) đến ghi Nam đường sắt
|
800.000
|
|
Đường phía đông
đường sắt từ cột tín hiệu ghi Bắc đến cổng khe Sâu
|
800.000
|
|
Đường xung quanh hồ
Bình Sơn
|
|
|
Từ ngã 4 Thị trấn
đến nhà anh Minh (khối 7)
|
3.000.000
|
|
- Tiếp đó đến trụ
sở HTX môi trường
|
2.000.000
|
|
- Tiếp đó đến khách
sạn Trường Sơn
|
2.500.000
|
|
Đường xung quanh
chợ
|
|
|
* Phía Bắc chợ
|
1.000.000
|
|
* Phía Tây chợ
|
2.000.000
|
4
|
Đường khối, tổ còn
lại
|
|
|
Đường các khối 7 và
8
|
700.000
|
|
Đường các khối: 1,
2, 3
|
500.000
|
|
Đường các khối: 4,
5, 6, 9 và 10
|
400.000
|
|
Đường các khối: 11
và 12
|
350.000
|
|
Đường các khối: 13,
14, 15
|
300.000
|
B
|
Các vị trí bám các
trục đường chính qua các xã
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
Từ La Khê đến cầu
Khe Ác
|
75.000
|
|
Từ cầu Khe Ác đến
dốc ông Giá (nay là nhà ông Triều)
|
150.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4
Hương Trà
|
360.000
|
|
Từ ngã 4 Hương Trà
đến hết đất xã Hương Trà
|
300.000
|
|
Tiếp hết đất xã
Hương Trà đến cầu Sông Tiêm
|
250.000
|
|
Từ cầu Sông Tiêm
đến hết đồng Hà Quan
|
250.000
|
|
Từ đồng Hà Quan đến
ngã 5 (phía bên xã Phú Phong)
|
1.800.000
|
|
Từ ngã 5 đường HCM
đi ngã 3 đi Phú Gia
|
1.500.000
|
|
Giáp đường 15 cũ
đến nhà trẻ Công ty Thông
|
800.000
|
|
Từ nhà trẻ Công ty
Thông đến hết xã Hương Long
|
250.000
|
|
Từ địa giới xã
Hương Long, Hương Bình đến địa giới xã Phúc Đồng
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến đến
đường đi Hòa Hải (vườn ông Hoài)
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến đến
cổng trường Tiểu học Phúc Đồng
|
500.000
|
|
Tiếp đó đến hết địa
phận xã Phúc Đồng
|
150.000
|
|
Từ địa giới xã
Phương Điền đến hết đất Hương Khê
|
60.000
|
2
|
Quốc lộ 15A
|
|
|
Từ cầu La Khê đến
hết địa phận Hương Đô
|
60.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Đá
Lậu
|
90.000
|
|
Từ trạm điện 35 KV
đến cổng làng Nam Phố
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến giáp
đường HCM
|
1.000.000
|
|
Từ cổng trường THCS
Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến đường
Sắt
|
100.000
|
|
Từ đường sắt đến
đỉnh dốc Địa Lợi
|
100.000
|
|
Từ đỉnh dốc Địa Lợi
đến hết đất Hương Khê
|
80.000
|
|
Đường Hồ Chí Minh
đến ngã 3 rẽ về UBND xã Phú Gia
|
350.000
|
|
Tiếp đó đi đường Hồ
Chí Minh (giáp đất bà Châu)
|
350.000
|
3
|
Tỉnh lộ 17
|
|
|
Từ ngã tư Hương Trà
đến đường rẽ vào xóm 7
|
300.000
|
|
Từ Ngã tư Hương Trà
đến đường sắt
|
300.000
|
C
|
Vùng Thị trấn mở
rộng
|
|
1
|
Xã Phú Phong (vị
trí không tiếp giáp đường chính)
|
|
|
Khu vực xóm 1, xóm
9
|
300.000
|
2
|
Xã Gia Phố (vị trí
không tiếp giáp đường chính)
|
|
|
Xóm 8
|
300.000
|
|
Xóm 9
|
300.000
|
3
|
Xã
Hương Long (vị trí không tiếp giáp đường chính)
|
|
|
Xóm 6, xóm 12
|
150.000
|
4
|
Xã Phú Gia (vị trí
không tiếp giáp đường chính)
|
|
|
Xóm Phú Thành
|
80.000
|
D. Một số hệ số điều
chỉnh giá riêng:
- Các vị trí thửa đất
dãy 2, 3 của đường HCM, đường Quốc lộ 15A, Tỉnh lộ 17 có đường ô tô tải vào
được tính bằng 40% giá dãy 1 (chỉ tính đối với các đoạn đường có giá đất dãy 1
từ 300.000đ/m2 trở lên).
- Các vị trí ngã 3,
ngã 4 đường HCM, đường 15A nhân hệ số 1,2.
E. Các hệ số điều chỉnh giá
còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 11
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
1
|
Đất bám mặt đường
Tỉnh lộ 5
|
|
|
Đoạn từ cầu Treo
chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương
|
500.000
|
|
Tiếp theo đến hết
trường tiểu học xã Đức Bồng
|
400.000
|
|
Tiếp theo đến phía
Bắc cầu Chông
|
250.000
|
|
Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng
|
70.000
|
|
Từ Thị trấn giáp xã
Đức Bồng đến đỉnh dốc Động Đung
|
90.000
|
|
Tiếp theo đến ngã 5
lên cơ quan UBND huyện
|
105.000
|
|
Tiếp đến hết đất
ông Thương
|
250.000
|
|
Tiếp theo đến phía
Bắc cầu Hương Đại
|
600.000
|
|
Từ đường Hồ Chí
Minh đi xã Hương Quang cách 300m
|
200.000
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m
|
100.000
|
|
Các vị trí còn lại
bám đường Tỉnh lộ 5
|
60.000
|
2
|
Đất bám mặt đường
Hồ Chí Minh (kể từ mốc lộ giới)
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Sơn Thọ tính về phía Bắc 200m và phía Nam đến hết đất nhà ông Trung Dũng
|
250.000
|
|
Tiếp các đoạn còn
lại của xã Sơn Thọ
|
120.000
|
|
Đoạn từ đường Hồ
Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời tới ngã 3 cầu Sơn Thọ
|
200.000
|
|
Đoạn từ giáp Sơn
Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi
|
280.000
|
|
Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang
|
420.000
|
|
Tiếp đến giáp ngã
tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam
|
580.000
|
|
Tiếp đến hết đường
một chiều
|
420.000
|
|
Tiếp đến hết đất
thị trấn
|
260.000
|
|
Từ tiếp giáp thị
trấn đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh
|
140.000
|
|
Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Thọ
|
100.000
|
3
|
Đất bám các trục
đường khu vực Thị trấn
|
|
|
Trục đường từ nhà
ông Thương đến khe Mù U
|
280.000
|
|
Trục đường từ nhà
ông Thương đi hướng Nam đến sông Ngàn Trươi
|
250.000
|
|
Trục đường ngã 4
Thị trấn đến khe Mù U
|
400.000
|
|
Trục đường ngã 4
Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi
|
400.000
|
|
Trục đường Tỉnh lộ
5 ra chợ Thị trấn
|
560.000
|
|
Trục đường Tỉnh lộ
5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư
|
200.000
|
|
Các vị trí bám trục
đường 7m -12m
|
175.000
|
|
Trục đường từ đập
lành đến trường Tiểu học Thị trấn
|
300.000
|
|
Trục đường 15m từ
nhà Ông Trung đến hết Khu TĐC Đồng Nậy
|
210.000
|
|
Trục đường Hồ Chí
Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn
|
250.000
|
|
Từ Trường Tiểu học
Thị Trấn đến hết vườn nhà ông Cận
|
250.000
|
|
Tiếp từ vườn nhà
ông Cận đến bờ sông
|
105.000
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến
Đập Bàu Rạy
|
105.000
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến
Đập Am
|
105.000
|
|
Khu vực xóm 1 còn
lại
|
105.000
|
|
Khu vực xóm 4
|
160.000
|
|
Khu vực xóm 2, 3 và
5
|
120.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
100.000
|
4
|
Các vị trị đất bám
trục đường chính
|
|
|
Đoạn trung tâm xã
Ân Phú bán kính 200m
|
100.000
|
|
Đoạn trung tâm xã
Đức Giang bán kính 200m
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh
lộ 5 đi Đức Hương không quá 150m
|
350.000
|
|
Đoạn trung tâm xã
Đức Hương bán kính 200m
|
200.000
|
|
Đoạn từ Trường Bồng
- Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh
|
250.000
|
|
Đoạn từ UBND xã Đức
Lĩnh đến Tỉnh lộ 5
|
350.000
|
|
Đoạn trung tâm xã
Đức Liên bán kính 200m
|
100.000
|
|
Các vị trí còn lại
bám đường Ân Phú - Cửa Rào
|
60.000
|
|
Đường đi Sơn Mai
đoạn cách đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m
|
300.000
|
|
Đoạn đường 135 từ
cầu Sơn Thọ đến đất công ty TNHH một thành viên Sắt Vũ Quang
|
120.000
|
|
Đất bám mặt đường
71cũ
|
90.000
|
|
Đoạn trung tâm xã
Hương Minh bán kính 200m
|
150.000
|
|
Đoạn từ cầu Hương
Đại qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng
|
350.000
|
|
Tiếp từ cầu Bãi
Cùng đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh
|
200.000
|
5
|
Đất bám trục đường
Hương Thọ đi Cửa Rào
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ
Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ
|
140.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
80.000
|
6
|
Đất bám trục đường
qua xã Hương Điền
|
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu
đến trụ sở UBND xã Hương Điền
|
85.000
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu
đến cầu Ngân Mốc
|
70.000
|
|
Đoạn từ Sông Trươi
qua trụ sở UBND xã đến trường tiểu học
|
85.000
|
* Các hệ số điều
chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 12
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
A
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ
KHU VỰC XÃ THẠCH KIM
|
|
1
|
Từ cầu Hộ Độ đến
đường xuống sông Nghèn
|
500.000
|
2
|
Từ đường xuống sông
Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn
|
450.000
|
3
|
Từ ngã 3 Côn Sơn
đến hết xã Thạch Châu
|
600.000
|
|
- Khu vực thị tứ
xã Thạch Châu (từ cổng chào xã đến cống phía ngoài nhà anh Huynh Tiếp)
|
850.000
|
4
|
Từ giáp xã Thạch
Châu đến cầu bà Thụ
|
|
|
- Từ Thạch Châu
đến đường đi chùa Kim Dung
|
1.000.000
|
|
- Tiếp đó đến cầu
bà Thụ
|
1.200.000
|
5
|
Từ cầu bà Thụ đến
điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)
|
1.800.000
|
6
|
- Từ điểm cuối Tỉnh
lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim
|
|
+ Dãy ngoài kè chắn
sóng (Phía Đông)
|
800.000
|
+ Dãy trong kè chắn
sóng (Phía Tây)
|
1.000.000
|
7
|
- Từ điểm cuối Tỉnh
lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân
|
|
+ Dãy ngoài kè chắn
sóng (Phía Đông)
|
500.000
|
+ Dãy trong kè chắn
sóng (Phía Tây)
|
800.000
|
8
|
- Khu vực phía Nam
Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành
|
800.000
|
9
|
- Khu vực phía Bắc
Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1)
|
|
+ Các vị trí nằm
trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh
lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định
khung giá)
|
800.000
|
+ Các vị trí phía
Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân)
|
700.000
|
10
|
- Các vị trí còn
lại của xã Thạch Kim
|
400.000
|
B
|
ĐƯỜNG 22/12
|
|
|
- Giáp Tỉnh lộ 9
(thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ
|
300.000
|
|
- Ngã tư giao với
đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m)
|
500.000
|
|
- Từ giáp xã Thạch
Mỹ đến đường Vượng - An
|
250.000
|
|
+ Ngã ba (Thụ -
Bình) bán kính 300m
|
300.000
|
|
+ Trung tâm chợ
huyện bán kính 400m
|
400.000
|
|
+ Trung tâm UBND
xã An Lộc (bán kính 250m)
|
250.000
|
|
- Từ đường Vượng -
An đến hết xã Thịnh Lộc
|
200.000
|
|
+ Trung tâm ngã 3
(khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 200m
|
300.000
|
|
- Từ ngã tư chợ
huyện đi Nam Sơn - Thịnh Lộc, đường Bình Thịnh
|
150.000
|
C
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7
|
|
|
- Từ giáp huyện Can
Lộc đến Cầu Trù
|
250.000
|
|
+ Khu vực ngã tư
Ích Hậu (bán kính 300m)
|
300.000
|
|
- Từ cầu Trù đến
cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 150m)
|
300.000
|
|
+ Khu vực UBND xã
Phù Lưu (từ cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NN0 cầu Trù)
|
400.000
|
|
- Đoạn cách ngã ba
Thụ Bình (bán kính 200m)
|
300.000
|
D
|
ĐƯỜNG VƯỢNG - AN
|
|
|
- Từ giáp đường
22/12 đến cống đầu làng Kim Tân
|
250.000
|
|
- Tiếp đó đến hết
xã Hồng Lộc
|
250.000
|
|
Trung tâm xã Tân
Lộc (lấy TT là bưu điện xã bán kính ra mỗi bên là 200m)
|
300.000
|
|
- Trung tâm chợ
Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)
|
300.000
|
E
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
TRỤC KHÁC
|
|
|
- Đường từ Tỉnh lộ
9 đến giáp trụ sở UBND xã Mai Phụ
|
150.000
|
|
- Đường từ Tỉnh lộ
9 xuống sông Nghèn (Thạch Mỹ)
|
300.000
|
|
- Đường từ ngã 3
Cầu Trù đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu)
|
250.000
|
|
- Từ đường 22/12
đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải
|
|
|
+ Từ đường 22/12
đến ngã 4 đường cửa ông Thiều
|
500.000
|
|
+ Từ ngã tư đường
cửa ông Thiều đến hội quán Xuân Dừa
|
300.000
|
|
+ Từ hội quán Xuân
Dừa đến ngã ba đường đi bãi biển
|
500.000
|
|
+ Khu vực ngã tư
giao với đường chùa Kim Dung (BK 150m)
|
550.000
|
|
- Từ đường T.Lộ 9
theo hướng Bắc đến giáp xã Thịnh Lộc
|
500.000
|
|
- Từ giáp xã Thạch
Bằng đến đường 22/12 (xã Thịnh Lộc)
|
300.000
|
|
- Đường nối từ
T.Lộ 9 đi Chùa Kim Dung (xã Thạch Bằng)
|
500.000
|
|
- Đường nối từ T.Lộ
9 (NHNN0) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu)
|
400.000
|
|
- Đường từ Tỉnh lộ
9 (sau Ngân hàng NN) đến đường đi Thạch Mỹ
|
250.000
|
|
- Đường từ Thạch
Mỹ đến đường rẽ về đường 22/12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu)
|
250.000
|
|
- Từ đường rẽ (xóm
Đức Châu, Thạch Châu) đến giáp đường 22/12 (cạnh nhà truyền thống Thạch Châu)
|
350.000
|
|
- Đường trục xã
Thạch Mỹ (nối T.Lộ 9 đến đường 22/12)
|
150.000
|
|
- Đường Thạch Châu
đi xã Mai Phụ
|
250.000
|
|
- Đường Hồng Lộc
đi Phù Lộc (đường Hồng - Thụ)
|
150.000
|
|
- Đường từ T.Lộ 7
nối đường Vượng - An (Ích Hậu - Hồng Lộc)
|
150.000
|
|
- Đường từ nhà thờ
Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải (Thạch Bằng)
|
600.000
|
|
- Đường từ Đồn BP
164 ra bãi biển Xuân Hải
|
600.000
|
|
- Đường từ Đồn BP
164 (T.Bằng) đến đường 22-12 (Bình Lộc)
|
300.000
|
|
- Đường từ cầu Hộ
Độ đến giáp UBND xã Hộ Độ
|
150.000
|
|
- Đường từ Tỉnh lộ
9 qua trường Tiểu học xã Hộ Độ đến đường vận chuyển muối
|
150.000
|
|
- Đường từ ngã tư
Thụ - Bằng đến trường tiểu học Thạch Mỹ
|
120.000
|
F. Hệ số tính điều chỉnh
giá riêng:
Giá đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
(trừ những vị trí bám đường có tên quy định tại mục I) thuộc xã Thạch Bằng lấy
giá của vùng đó nhân với hệ số 1,2.
G. Các hệ số điều
chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
PHỤ
LỤC SỐ 13
GIÁ
ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ
TÍNH GIÁ
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
I. Giá đất ở nông
thôn
* Đất ở khu dân cư
nông thôn được chia 2 khu vực như sau:
- Khu vực 1: Bao gồm
đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ
lục số 3 đến phụ lục số 12).
- Khu vực 2: Đất ở
của dân cư nông thôn còn lại của các huyện được quy định mức giá theo vị trí
của từng loại xã như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Loại xã
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
86.400
|
64.800
|
43.200
|
Vùng 2
|
64.800
|
45.360
|
32.400
|
Vùng 3
|
36.720
|
32.400
|
21.600
|
* Phân loại
vùng đất ở
- Vùng 1: Bao gồm
những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trụ
đường xã, có giá đất cao nhất xã.
- Vùng 2: Bao gồm những lô đất
có mức giá thấp nhất xã.
- Vùng 3: Bao gồm những lô đất
còn lại.
II. Đất
chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác.
* (Đất chuyên
dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc
phòng, an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục
đích công cộng).
- Giá đất
chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:
+ Tại thành
phố Hà Tĩnh tính bằng 0,9 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại khu vực
thị xã Hồng Lĩnh tính bằng 0,8 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại khu vực
các thị trấn và các khu cụm công nghiệp - TTCN thuộc các huyện trong tỉnh tính
bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại các khu
vực còn lại tính bằng 0,6 giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất tôn
giáo, tín ngưỡng tính bằng giá đất ở cùng vị trí.
* Vị trí đất
chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định
như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. Hệ số
tính giá đối với đất ở khu vực đô thị, ven đầu mối giao thông, trục đường giao
thông chính, các trục đường khác và đất ở nông thôn:
Ngoài các hệ số tính giá quy định tại các phụ lục (từ phụ lục số 1 đến
phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp dụng trong những trường hợp cụ thể
sau đây:
1- Những vị
trí đất bám hai mặt đường liền kề được tính hệ số:
+ Những vị
trí đất bám hai mặt đường có tên hoặc bám hai mặt đường mà trong đó có một
đường có tên, đường còn lại có nền đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có
giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
+ Những vị
trí đất bám hai mặt đường chưa có tên, trong đó phía bám đường nhỏ hơn có nền
đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
+ Những vị
trí đất bám hai mặt đường còn lại thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân
với hệ số 1,0;
Hệ số tính giá trên
chỉ áp dụng trong phạm vi không quá 40m theo chiều bám đường có giá cao, tính
từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số
1. Trường hợp vị trí đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo
cách tính như đối với 2 mặt đường.
2- Những thửa
đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (chỉ áp dụng
đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%; khoảng cách áp dụng
không quá 40m về 2 phía trục đường) được tính như sau:
+ Nếu điểm
chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 với thửa đất có mức
giá thấp.
+ Nếu điểm
chuyển tiếp không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những thửa
đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp.
3- Những thửa
đất có hình thể phức tạp, kéo dài thì áp dụng việc tính giá phân dãy theo chiều
sâu thửa đất với nguyên tắc: Phần diện tích đất (dãy 1) tính giá đất bám mặt
đường (đường có tên hoặc không có tên), phần diện tích đất (dãy 2) tính bằng
40% mức giá bám đường, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám
đường. Khoảng cách tính mỗi dãy (dãy 1, dãy 2) không quá 20m đối với đất ở và
không quá 40m đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo chiều vuông góc với mặt
đường (việc tính phân dãy trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất hiện trạng,
không áp dụng cho những lô đất mới quy hoạch);
4- Những thửa
đất phía sau của thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường ở khu vực nông thôn
(không nằm trong phần điều chỉnh của các phụ lục từ số 01 đến số 12)
có mức giá từ 500.000 đồng/m2 trở lên được áp dụng hệ số tính giá
như sau: thửa đất tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã
tại khu vực đó nhân hệ số 1,2 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính
giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,1. Trường hợp thửa đất tuyến
2, tuyến 3 tiếp giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số
0,2 của giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó.
Trường hợp kết quả tính giá tuyến 2, tuyến 3 nêu trên mà thấp hơn mức
giá tính theo hệ số quy định ở phụ lục số 1 đến số 12 hoặc mức giá tính theo
giá của vị trí bám các trục đường đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng
kết quả này.
5- Những thửa
đất tại các vị trí có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường
chính liền kề thì được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng cho các huyện Vũ Quang,
Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh) theo quy định sau:
+ Thấp hơn từ 1,5m đến
2,5 m được giảm giá 5%;
+ Thấp hơn từ
trên 2,5m đến 3,5 m được giảm giá 10%;
+ Thấp hơn từ
trên 3,5m được giảm giá 15%.
6- Trong trường
hợp các vị trí bám đường có tên quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu
có giá thấp hơn giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức
giá theo giá đất ở vùng 1 của xã loại đó.
7- Đối với những
vị trí khu đất có nhiều mức quy định hệ số điều chỉnh giá, thì được lựa chọn lấy
mức hệ số cao nhất.
IV. Phân loại
xã trong huyện, thị xã
Phân loại xã
được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất
và tình hình giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:
* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị
trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt sản xuất, kinh doanh tốt có mức
giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã
loại I qui định trong bảng giá này.
* Xã loại III: Bao gồm các
xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá
đất thực tế thấp nhất huyện.
* Xã loại II: Bao gồm các
xã còn lại.
Cụ thể như sau:
1. Thị xã Hồng Lĩnh
Xã loại II:
Thuận Lộc
2. Nghi Xuân
- Xã loại I:
Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân
Thành, Cương Gián.
- Xã loại II:
Các xã còn lại.
3. Thạch Hà
- Xã Loại I: Thạch Lâm,
Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị,
Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải,
Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương.
- Xã loại II:
Các xã còn lại.
4. Cẩm Xuyên
- Xã
loại I: Thị trấn Cẩm
Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy,
Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
- Xã
loại III: Cẩm Minh,
Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.
- Xã
loại II: Gồm các xã
còn lại.
5. Hương Sơn
- Xã loại I: Sơn Trung,
Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, TT.Phố
Châu, TT.Tây Sơn; Sơn Kim 1.
- Xã loại II: Sơn Trường,
Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn
Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm; Sơn Kim 2.
- Xã loại III: Các xã còn
lại.
6. Đức Thọ
- Xã loại I: Tùng Ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá,
Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh, Đức Thuỷ.
- Xã loại III: Tân Hương,
Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang, Đức
Vĩnh.
- Xã Loại II: Các xã còn
lại.
7. Can Lộc
- Xã loại I: Thiên Lộc,
Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc.
- Xã loại III: Trường Lộc,
Yên Lộc, Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.
- Xã loại II: các xã còn
lại.
8. Kỳ Anh
- Xã loại I:
Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi,
Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh,
Kỳ Ninh.
- Xã loại
III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung, Kỳ Hà.
- Xã loại II: Các xã còn
lại.
9. Hương Khê
- Xã loại I: Phú Phong,
Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.
- Xã loại III: Hương Lâm,
Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.
- Xã loại II: Các xã còn
lại;
10. Vũ Quang
- Xã loại I: Không có (riêng thị Trấn Vũ
Quang áp dụng như xã loại I).
- Xã loại III: Hương
Quang, Hương Điền.
- Xã loại II: Các xã còn
lại
11. Lộc Hà
- Xã loại I: Thạch Bằng,
Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim.
- Xã loại II: Thịnh Lộc,
An Lộc, Mai Phụ, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.
12. Thành phố Hà Tĩnh
(đã
thể hiện chi tiết tại phụ lục số 1).
PHỤ
LỤC 14
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
A. GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Tại thành
phố Hà Tĩnh:
1. Đất trồng
cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
36.104
|
30.689
|
30.689
|
Hạng 3
|
29.355
|
24.952
|
24.952
|
Hạng 4
|
22.134
|
18.813
|
18.813
|
Hạng 5
|
14.128
|
12.009
|
12.009
|
Hạng 6
|
10.674
|
9.074
|
9.074
|
2. Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
41.700
|
35.445
|
35.445
|
Hạng 3
|
33.903
|
28.819
|
28.819
|
Hạng 4
|
25.565
|
21.730
|
21.730
|
Hạng 5
|
16.319
|
13.870
|
13.870
|
Hạng 6
|
12.329
|
10.480
|
10.480
|
II. Tại thị xã Hồng Lĩnh:
1. Đất trồng cây hàng
năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
35.744
|
30.382
|
30.382
|
Hạng 3
|
29.062
|
24.702
|
24.702
|
Hạng 4
|
21.912
|
18.624
|
18.624
|
Hạng 5
|
13.987
|
11.889
|
11.889
|
Hạng 6
|
10.569
|
8.982
|
8.982
|
2. Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
39.715
|
33.757
|
33.757
|
Hạng 3
|
32.291
|
27.447
|
27.447
|
Hạng 4
|
24.348
|
20.695
|
20.695
|
Hạng 5
|
15.541
|
13.210
|
13.210
|
Hạng 6
|
11.742
|
9.981
|
9.981
|
III. Tại các huyện:
1. Đất trồng cây hàng
năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
35.202
|
28.161
|
22.530
|
Hạng 3
|
28.620
|
22.897
|
18.317
|
Hạng 4
|
21.581
|
17.264
|
13.810
|
Hạng 5
|
13.775
|
11.019
|
8.816
|
Hạng 6
|
10.409
|
8.326
|
6.661
|
2. Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
38.721
|
30.976
|
24.783
|
Hạng 3
|
31.484
|
25.186
|
20.148
|
Hạng 4
|
23.737
|
18.991
|
15.193
|
Hạng 5
|
15.152
|
12.121
|
9.697
|
Hạng 6
|
11.448
|
9.159
|
7.327
|
IV. Hệ số tính
giá đất sản xuất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi:
a. Giá đất
sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch Khu công nghiệp đã có
quyết định phê duyệt, thị trấn Xuân An tính bằng giá theo giá đất sản xuất nông
nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.
b. Giá đất
sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh -
huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng, xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; khu quy hoạch mở
rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn Giang huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng
giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã Loại I nhân hệ số 1,1;
Các thửa đất
bám trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy
theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1.
c. Giá đất
sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, khu vực
khai thác mỏ sắt Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải,
Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà), khu vực lòng hồ và công
trình đầu mối hệ thống thuỷ lợi, thuỷ điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang tính bằng giá
đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân với hệ số 1,3.
B. GIÁ ĐẤT
LÂM NGHIỆP:
Giá đất Lâm
nghiệp tại các huyện, thị xã được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như
quy định loại xã đất ở nông thôn), cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
|
|
|
Hạng 2
|
8.580
|
6.864
|
5.500
|
Hạng 3
|
7.150
|
5.720
|
4.620
|
Hạng 4
|
5.005
|
4.004
|
3.300
|
Hạng 5
|
3.575
|
2.860
|
2.475
|
Hạng 6
|
2.145
|
1.716
|
1.485
|
* Hệ số điều chỉnh: Tuỳ thuộc theo
mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất Lâm nghiệp
tại
các xã, phường, thị trấn được
nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Các thửa
đất có vị trí bám các trục đường giao thông (Quốc lộ, Tỉnh lộ) thuận lợi cho
sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.
- Các thửa
còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).
C. GIÁ ĐẤT
LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Làm muối
|
9.874
|
7.452
|
5.589
|
NTTS ngọt
|
9.445
|
7.128
|
5.346
|
NTTS mặn lợ
|
8.658
|
6.534
|
4.901
|
* Hệ số điều chỉnh: Giá đất làm muối và nuôi
trồng thuỷ sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại
I nhân hệ số 1,5.
Đối với đất
nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thuỷ sản thì lấy theo giá
đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi.
Ghi chú: Giá
đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tuỳ điều kiện cụ thể các địa
phương có thể tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng./.