|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4130/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4130/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 872/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông
Công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 699,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
0,20 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 699,55 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 658,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 553,74 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 104,39 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 586,52 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 586,32 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,20 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 110 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
699,75 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
699,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
699,55
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
83,23
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
244,62
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,27
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,95
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
9,61
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
286,30
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
63,27
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,51
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
658,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
553,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
270,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
65,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
109,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
35,36
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,39
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
19,90
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
18,32
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,00
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
2,12
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
31,94
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,90
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
13,51
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,70
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,10
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
586,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
155,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
67,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
123,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
72,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
35,48
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,10
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 110 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Diện tích
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Tổng cộng
|
699,75
|
586,52
|
279,79
|
0,00
|
0,00
|
113,13
|
0,10
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Các phường, TP Sông Công
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
Các xã, TP Sông Công
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường
Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
6,10
|
3,00
|
1,80
|
|
|
3,10
|
|
6
|
Khu tái định cư Quảng trường
trung tâm thành phố
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
2,00
|
1,90
|
1,70
|
|
|
0,10
|
|
7
|
Khu đô thị số 1, phường Phố Cò
(Khu dân cư số 1, phường Phố Cò)
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
5,00
|
4,50
|
2,50
|
|
|
0,50
|
|
8
|
Khu đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ
Chè, phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, phường Cải
Đan, TP Sông Công
|
15,00
|
13,00
|
7,50
|
|
|
2,00
|
|
10
|
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp
tổ 7,8
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
3,80
|
3,10
|
1,80
|
|
|
0,70
|
|
11
|
Khu đô thị Thống Nhất, phường
Phố Cò
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
7,25
|
6,31
|
3,88
|
|
|
0,95
|
|
12
|
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng
Lợi
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
14,60
|
13,70
|
6,00
|
|
|
0,90
|
|
13
|
Khu đô thị phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
5,00
|
4,50
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
14
|
Khu đô thị đường Thống Nhất,
phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
5,00
|
4,00
|
2,50
|
|
|
1,00
|
|
15
|
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất
và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
12,00
|
9,00
|
5,00
|
|
|
3,00
|
|
16
|
Khu dân cư đường Lê Hồng
Phong (Giai đoạn 1,2,3)
|
Phường Bách Quang, phường
Châu Sơn, TP Sông Công
|
8,00
|
6,60
|
4,00
|
|
|
1,40
|
|
17
|
Khu đô
thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
1,90
|
1,70
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
18
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè,
phường Bách Quang, TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
8,00
|
|
|
1,00
|
|
19
|
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày
sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để
đấu giá)
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
4,50
|
3,50
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
20
|
Khu
đô thị số 1 Cải Đan
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
22,50
|
19,50
|
9,00
|
|
|
3,00
|
|
21
|
Khu đô thị số 2, phường Mỏ
Chè
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
5,00
|
4,60
|
4,00
|
|
|
0,30
|
0,1
|
22
|
Khu tái định cư tổ dân phố 4,
phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,80
|
0,60
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
23
|
Khu đô thị đường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
|
3,60
|
3,20
|
2,40
|
|
|
0,40
|
|
24
|
Khu
nhà ở Bách Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
18,00
|
16,00
|
9,00
|
|
|
2,00
|
|
25
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
|
1,00
|
|
26
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, phường Bách
Quang, TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
|
1,00
|
|
27
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu
cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
5,50
|
|
|
1,00
|
|
28
|
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
21,31
|
20,11
|
18,07
|
|
|
1,20
|
|
29
|
Khu dân cư đường Thắng Lợi
Kéo dài
|
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ
Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công
|
15,00
|
13,00
|
10,00
|
|
|
2,00
|
|
30
|
Khu
đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
23,00
|
21,00
|
12,00
|
|
|
2,00
|
|
31
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp
Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
15,00
|
10,00
|
4,00
|
|
|
5,00
|
|
32
|
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã
Tân Quang
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
10,00
|
9,80
|
4,90
|
|
|
0,20
|
|
33
|
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã
Tân Quang (bổ sung thêm)
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
25,90
|
19,30
|
3,10
|
|
|
6,60
|
|
34
|
Điểm dân cư nông thôn xã Tân
Quang (Khu dân cư số 2)
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
3,52
|
3,17
|
1,82
|
|
|
0,35
|
|
35
|
Khu
đô thị số 1, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
13,00
|
12,20
|
8,60
|
|
|
0,80
|
|
36
|
Khu đô thị hoàn vốn đường vành
đai Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, TP
Sông Công
|
10,00
|
9,50
|
8,00
|
|
|
0,50
|
|
37
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
5,60
|
5,50
|
4,00
|
|
|
0,10
|
|
38
|
Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã
Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ)
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
39
|
Xây dựng nhà một cửa, xã Bá
Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,27
|
0,27
|
0,18
|
|
|
|
|
40
|
Xây dựng Trụ sở UBND phường
Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
41
|
Trụ sở Công an phường Bách
Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
42
|
Mở rộng Trung đoàn 209
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
43
|
Xây dựng các hạng mục khu vực
phòng thủ thành phố Sông Công
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
44
|
Thao trường Trung đoàn 209
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
2,80
|
2,80
|
1,00
|
|
|
|
|
45
|
Công ty Môi trường đô thị
Sông Công
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
46
|
Trường Mầm non Lương Châu
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
47
|
Trường Mầm non Bách Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
0,60
|
0,60
|
0,50
|
|
|
|
|
48
|
Trường Mầm non Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
0,60
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
|
49
|
Trường THCS Thắng Lợi
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
50
|
Trường Mầm non Việt Đức
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
51
|
Trường Mầm non Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
52
|
Trường Tiểu học và THCS Tân
Quang
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,30
|
|
|
|
|
53
|
Trường Mầm non Tân Quang
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
54
|
Trường Mầm non Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
55
|
Trường THCS Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
56
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
57
|
Mở rộng Trường Tiểu học Mỏ
Chè
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
58
|
Trường Mầm non Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn,TP Sông Công
|
0,40
|
0,40
|
0,35
|
|
|
|
|
59
|
Trường Tiểu học Bình Sơn II
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
0,60
|
|
|
|
|
60
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
61
|
Trường Tiểu học Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn,TP Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
62
|
Nhóm trẻ Hoa Đào
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
63
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
2,00
|
1,90
|
0,70
|
|
|
0,10
|
|
64
|
Khu công nghiệp Sông Công 1
(Giai đoạn 2, 3)
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
10,00
|
6,46
|
3,84
|
|
|
3,54
|
|
65
|
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
200,00
|
162,00
|
46,00
|
|
|
38,00
|
|
66
|
Cụm công
nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
25,90
|
24,40
|
11,20
|
|
|
1,50
|
|
67
|
Mở rộng Công ty DOOSUN Việt
Nam - Cụm công nghiệp Nguyên Gon
|
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
|
1,40
|
1,40
|
0,70
|
|
|
|
|
68
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
7,00
|
6,50
|
6,50
|
|
|
0,50
|
|
69
|
Trung tâm thương mại Phố Cò
(để đấu giá)
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
70
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng Phố Cò
|
Phường Phố Cò, TP Sông Công
|
4,20
|
3,70
|
|
|
|
0,50
|
|
71
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc
Thái số 1
|
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
72
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng
kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,16
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,03
|
|
73
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh
doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,50
|
0,48
|
0,20
|
|
|
0,02
|
|
74
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng
kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
1,20
|
1,20
|
0,30
|
|
|
|
|
75
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ
và kho bãi
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
76
|
Khách sạn, nhà hàng kinh
doanh tại phường Châu Sơn của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
0,46
|
0,46
|
0,30
|
|
|
|
|
77
|
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh
ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
78
|
Xây dựng nhà ở và thương mại
dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ)
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
1,34
|
|
|
|
|
1,34
|
|
79
|
Cửa hàng xăng dầu số 82
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
|
|
0,04
|
|
80
|
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan
|
Phường Bách Quang, phường Cải
Đan, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
81
|
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi
giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,33
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
82
|
Câu lạc bộ thể thao Sông Công
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
83
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại
168 Thái Nguyên
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
3,30
|
2,50
|
1,60
|
|
|
0,80
|
|
84
|
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống,
hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho
thuê kho bãi
|
Xã Tân Quang,TP Sông Công
|
0,28
|
0,26
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
85
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc
Thái số 2
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
86
|
Xây dựng xưởng sản xuất, chế
biến gỗ Chung Hà
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
87
|
Trung tâm thương mại và du lịch
Dũng Tân
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
4,40
|
4,00
|
3,20
|
|
|
0,40
|
|
88
|
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất
phân bón hữu cơ Việt Mỹ
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
89
|
Dự án Đầu tư xây dựng công
trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
5,73
|
5,52
|
0,70
|
|
|
0,21
|
|
90
|
Khai thác cát sỏi - Công ty
TNHH Hải Thành
|
Xã Bình Sơn, xã Bá Xuyên, TP
Sông Công
|
7,00
|
1,10
|
|
|
|
5,90
|
|
91
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp
|
Phường Châu Sơn, xã Bá Xuyên,
TP Sông Công
|
9,90
|
9,80
|
|
|
|
0,10
|
|
92
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
|
5,00
|
4,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
93
|
Đường đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
4,00
|
3,70
|
2,00
|
|
|
0,30
|
|
94
|
Đường Trần Phú
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
6,30
|
5,50
|
2,50
|
|
|
0,80
|
|
95
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, phường Bách
Quang, TP Sông Công
|
3,70
|
2,80
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
96
|
Đường Thắng Lợi kéo dài
|
Phường Mỏ Chè, phường Thắng Lợi,
phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công
|
5,50
|
5,00
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
97
|
Đường nối Khu công nghiệp
Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công
|
Xã Tân Quang, phường Lương
Sơn, TP Sông Công
|
12,50
|
11,00
|
5,50
|
|
|
1,50
|
|
98
|
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn
từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến nút giao đường
quy hoạch đi Khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng
Trung đoàn 209) đến cầu Du Tán
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
2,90
|
2,00
|
1,00
|
|
|
0,90
|
|
99
|
Đường 30/4, đoạn từ Khu đô thị
Hồng Vũ đến đường Thống Nhất
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
1,50
|
1,10
|
0,60
|
|
|
0,40
|
|
100
|
Đường nội thị, đoạn từ cầu Du
Tán đến nút giao đường Trần Phú
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
2,00
|
1,60
|
0,60
|
|
|
0,40
|
|
101
|
Đường 30-4 và Khu dân cư hai
bên đường
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
3,50
|
2,50
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
102
|
Mở rộng Quảng trường và xây dựng
Hội trường Thành Ủy Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
|
1,30
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
|
103
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
xã Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
104
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện
trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
|
|
|
|
105
|
Xây dựng đường dây 22kV xuất
tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
106
|
Công trình dự án điện lực
trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
107
|
Khu liên hợp xử lý chất thải
Sông Công (đợt 2)
|
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP
Sông Công
|
14,30
|
7,38
|
1,53
|
|
|
6,92
|
|
108
|
Chùa Bá Vân
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,64
|
0,64
|
0,32
|
|
|
|
|
109
|
Nghĩa trang Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
|
1,65
|
1,65
|
|
|
|
|
|
110
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông
Công
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
3,86
|
3,86
|
2,00
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
I
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
0,0845
|
0,0845
|
|
1
|
Đỗ Thị Hồng Lan
|
Phường Thắng Lợi
|
476
|
49-III
|
CLN
|
0,0040
|
0,0040
|
|
2
|
Nguyễn Ngọc Giang
|
Phường Thắng Lợi
|
199
|
18
(62-III)
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
3
|
Đinh Tiến Trọng
|
Phường Thắng Lợi
|
491
|
48-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
3
|
Nguyễn Thị Lan
|
Phường Thắng Lợi
|
94
|
62-IV
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
4
|
Lê Văn Mừng
|
Phường Thắng Lợi
|
281a
|
48-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
5
|
Nguyễn Duy Phong
|
Phường Thắng Lợi
|
27
|
49-III
|
BHK
|
0,0295
|
0,0295
|
|
5
|
Vũ Thị Sen
|
Phường Thắng Lợi
|
57
|
47-IV
|
CLN
|
0,0040
|
0,004
|
|
6
|
Đỗ Thị Hồng Lan
|
Phường Thắng Lợi
|
211E
|
48-IV
|
CLN
|
0,0040
|
0,004
|
|
7
|
Phạm Thị Thính
|
Phường Thắng Lợi
|
162
|
18
(62-III)
|
CLN
|
0,0020
|
0,002
|
|
7
|
Bùi Văn Công
|
Phường Thắng Lợi
|
45
|
49-III
|
CLN
|
0,0070
|
0,007
|
|
8
|
Trần Quốc Trung
|
Phường Thắng Lợi
|
207a
|
48-IV
|
CLN
|
0,0040
|
0,004
|
|
II
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
|
|
0,0659
|
0,0345
|
0,0314
|
1
|
Trần văn Phương
|
Phường Châu Sơn
|
214
|
34-II
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
2
|
Lưu Mạnh Hùng
|
Phường Châu Sơn
|
114
|
34-IV
|
CLN
|
0,0045
|
0,0045
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hoà
|
Phường Châu Sơn
|
43b
|
33-III
|
LNK
|
0,0050
|
0,005
|
|
4
|
Nguyễn Viết Luyện,
Nguyễn Thị Thanh Tuyến
|
Phường Châu Sơn
|
153a
|
34-I
|
LUK
|
0,0514
|
0,02
|
0,0314
|
III
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
0,0753
|
0,0693
|
0,0060
|
1
|
Nguyễn Thị Kỷ
|
Phường Mỏ Chè
|
238
|
35-IV
|
LUK
|
0,0060
|
|
0,0060
|
2
|
Lê Thị Nga
|
Phường Mỏ Chè
|
25F
|
48-III
|
CLN
|
0,0034
|
0,0034
|
|
3
|
Phạm Thế Cường
|
Phường Mỏ Chè
|
292
|
48-II
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
2
|
Bùi Quang Phong
|
Phường Mỏ Chè
|
183
|
47-II
|
CLN
|
0,0061
|
0,0061
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phường Mỏ Chè
|
20
|
47-IV
|
CLN
|
0,0198
|
0,0198
|
|
4
|
Vũ Thị Phụ
|
Phường Mỏ Chè
|
227
|
47-II
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
IV
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
0,1847
|
0,0230
|
0,1617
|
1
|
Ngô Công Sự
|
Phường Cải Đan
|
441
|
77-I
|
LUK
|
0,0228
|
|
0,0228
|
2
|
Ngô Công Sự
|
Phường Cải Đan
|
442
|
77-I
|
LUK
|
0,0221
|
|
0,0221
|
3
|
Lê Công Đức
|
Phường Cải Đan
|
178
|
76-II
|
LUK
|
0,0284
|
|
0,0284
|
4
|
Lê Công Đức
|
Phường Cải Đan
|
268
|
76-II
|
LUC
|
0,0180
|
|
0,0180
|
5
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Phường Cải Đan
|
363
|
51-III
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
6
|
Nguyễn Minh Đảm
|
Phường Cải Đan
|
180
|
77-II
|
CLN
|
0,0080
|
0,0080
|
|
7
|
Lê Duy Thái
|
Phường Cải Đan
|
217
|
76-II
|
LUC
|
0,0280
|
|
0,0280
|
8
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Phường Cải Đan
|
71
|
51-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
9
|
Phạm Văn Thái
|
Phường Cải Đan
|
269
|
76-II
|
LUK
|
0,0176
|
|
0,0176
|
10
|
Phạm Văn Thái
|
Phường Cải Đan
|
215
|
76-II
|
LUK
|
0,0248
|
|
0,0248
|
V
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
1
|
Lê Thị Tuyết
|
Phường Bách Quang
|
225
|
36-I
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
2
|
Lê Đức Đài
|
Phường Bách Quang
|
163
|
38-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
3
|
Phạm Thanh Hải
|
Phường Bách Quang
|
133A
|
37-II
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
VI
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
0,0276
|
0,0276
|
|
1
|
Dương Thị Hà
|
Phường Phố Cò
|
336
|
89-II
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
2
|
Trương Thị Hiệp
|
Phường Phố Cò
|
585
|
75-II
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
3
|
Ngô Thị Thanh
|
Phường Phố Cò
|
15F
|
90-I
|
CLN
|
0,0048
|
0,0048
|
|
4
|
Nguyễn Thị Tuyết Chinh
|
Phường Phố Cò
|
253D
|
89-II
|
CLN
|
0,0028
|
0,0028
|
|
5
|
Cao Thị Nhạn
|
Phường Phố Cò
|
260
|
89-I
|
BHK
|
0,0050
|
0,0050
|
|
VII
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
0,0870
|
0,0870
|
|
1
|
Nguyễn Hải Yến
|
Xã Tân Quang
|
118B
|
102-I
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
2
|
Vũ Văn Ninh
|
Xã Tân Quang
|
350
|
53
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
3
|
Vũ Tuấn Tú
|
Xã Tân Quang
|
158C
|
103-I
|
HNK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
4
|
Lê Thị Đua
|
Xã Tân Quang
|
94A
|
103-II
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
5
|
Nguyễn Thị Bình
|
Xã Tân Quang
|
90C
|
90-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
6
|
Đồng Thị Sâm
|
Xã Tân Quang
|
251
|
11-II
|
CLN
|
0,0120
|
0,0120
|
|
VIII
|
Xã Bá Xuyên
|
|
|
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
1
|
Phạm Thị Cẩm Anh
|
Xã Bá Xuyên
|
257
|
9-IV
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
2
|
Đồng Thị Huệ
|
Xã Bá Xuyên
|
64
|
98-III
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
IX
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
0,0688
|
0,0688
|
|
1
|
Vũ Văn Dương
|
Xã Bình Sơn
|
117k
|
96-III
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
2
|
Vũ Văn Thơ
|
Xã Bình Sơn
|
117F
|
96-III
|
CLN
|
0,0118
|
0,0118
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Xã Bình Sơn
|
224
|
109
|
CLN
|
0,0070
|
0,0070
|
|
4
|
Đào Xuân Lượng
|
Xã Bình Sơn
|
218
|
19-III
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
1.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|