|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN KON PLÔNG VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các các Nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung điểm 3.1,
khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Sửa đổi, bổ sung điểm
3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum thông qua việc thu hồi đất và Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 28
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất năm 2024 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 05 tháng 7 năm 2024 và đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 về việc
chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Plông và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của huyện Kon Plông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm 01 dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Plông và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 của huyện Kon Plông[1] theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ (chi
tiết tại Biểu danh mục dự án, các biểu trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, các biểu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo).
Việc điều chỉnh nêu trên không làm thay đổi về chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; Chỉ tiêu sử
dụng đất thực hiện dự án phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh
Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
tại Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số
liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ
trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy
ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống
nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình. Trong quá trình tổ chức
triển khai thực hiện nếu phát sinh nội dung chưa phù hợp với thực tế và các quy
định pháp luật có liên quan thì trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho
phù hợp.
Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Cập nhật việc điều chỉnh địa điểm thực hiện
dự án theo đúng quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
2. Công bố công khai nội dung chấp thuận điều
chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Kon Plông và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Kon Plông và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
3. Trên cơ sở kết quả được phê duyệt, chỉ được
tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất sau khi đã thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được cấp có
thẩm quyền quy định và đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy
hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ[2], tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Kon Plông, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án
phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị
hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050[3], Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021
- 2025 cấp tỉnh, quy định về đấu nối vào quốc lộ[4],
tỉnh lộ; đảm bảo phù hợp theo định hướng nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu
du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045 được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1492/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2023;
tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng
đất đã được các cơ quan Thanh tra chỉ ra trên địa bàn, nhất là đối với các phần
diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông
nghiệp, không được chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất
nông nghiệp khác...) để thực hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai
phạm trong quá trình quản lý, sử dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được
giao, cho thuê nêu trên và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với quyết định của mình. Thực hiện thu hồi đất đối với trường
hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục
đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản
1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu
tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai.
5. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Kon Plông về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, HTKT, NNTN.NMP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích QH
SDĐ đến năm 2030 (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Măng
Đen
|
Xã Đắk Nên
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Hiếu
|
Xã Măng Buk
|
Xã Măng Cành
|
Xã Ngok Tem
|
Xã Pờ Ê
|
I
|
Loại đất
|
|
137124,57
|
14806,64
|
11785,10
|
11155,64
|
11684,79
|
20492,86
|
18837,00
|
13185,85
|
24067,03
|
11138,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
126279,56
|
11679,34
|
10749,11
|
10736,11
|
10871,33
|
19601,76
|
18523,54
|
11653,63
|
21823,32
|
10647,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3969,88
|
544,12
|
241,11
|
200,89
|
296,57
|
674,40
|
868,34
|
391,45
|
328,36
|
424,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1965,85
|
544,12
|
42,24
|
62,15
|
79,74
|
583,83
|
180,39
|
136,07
|
33,17
|
302,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10490,02
|
556,01
|
961,54
|
1462,58
|
647,17
|
861,05
|
708,51
|
2066,38
|
2287,89
|
938,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3511,87
|
576,74
|
208,63
|
642,15
|
323,36
|
369,92
|
30,33
|
617,16
|
474,91
|
268,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8884,10
|
859,95
|
3167,76
|
253,04
|
3507,73
|
1070,49
|
|
|
28,23
|
3,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29627,00
|
|
|
4539,85
|
|
3182,88
|
|
|
14938,39
|
6962,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68731,89
|
8903,43
|
6144,86
|
3612,85
|
6094,65
|
13152,34
|
16578,21
|
8541,78
|
3725,59
|
1978,18
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
62923,02
|
5559,67
|
6144,86
|
3609,76
|
5979,60
|
12148,39
|
16345,44
|
7490,75
|
3725,59
|
1918,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
32,91
|
17,46
|
0,21
|
0,25
|
1,85
|
8,74
|
2,15
|
1,15
|
0,66
|
0,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1031,89
|
244,41
|
25,00
|
24,50
|
|
281,93
|
336,00
|
35,72
|
39,33
|
45,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10060,66
|
3030,63
|
535,79
|
418,62
|
813,46
|
891 10
|
310,40
|
1348,77
|
2243,63
|
491,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2298,73
|
96,43
|
3,50
|
2,00
|
1,60
|
8,43
|
8,80
|
673,70
|
1502,00
|
2,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
70,00
|
|
|
|
|
29,87
|
|
20,00
|
|
20,13
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1392,44
|
1288,18
|
3,77
|
|
66,17
|
1,84
|
|
19,30
|
12,08
|
1,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
454,15
|
389,62
|
|
0,06
|
0,67
|
7,76
|
0,05
|
49,24
|
2,42
|
4,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3772,61
|
620,19
|
359,27
|
289,07
|
646,87
|
567,09
|
114,32
|
359,98
|
411,75
|
353,48
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
851,10
|
227,32
|
53,00
|
93,10
|
124,77
|
74,69
|
44,84
|
120,88
|
68,31
|
67,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
139,02
|
30,90
|
2,70
|
7,70
|
10,05
|
23,56
|
20,02
|
33,33
|
-0,10
|
10,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,61
|
4,43
|
0,65
|
1,51
|
0,07
|
0,52
|
0,11
|
|
0,17
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,94
|
1,09
|
0,09
|
0,40
|
0,35
|
0,24
|
0,21
|
0,19
|
0,10
|
0,27
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51,70
|
27,83
|
2,91
|
1,64
|
2,53
|
2,89
|
2,58
|
4,92
|
3,34
|
3,06
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
97,68
|
93,04
|
0,34
|
0,39
|
0,49
|
|
1,27
|
0,25
|
0,54
|
1,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2436,59
|
181,72
|
287,30
|
176,02
|
496,77
|
451,92
|
73,79
|
186,92
|
321,00
|
261,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,04
|
2,05
|
0,12
|
|
0,20
|
0,05
|
0,60
|
0,11
|
0,21
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,67
|
3,73
|
|
|
|
0,83
|
0,70
|
|
0,37
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
45,08
|
20,74
|
1,00
|
3,00
|
3,46
|
4,88
|
1,00
|
6,00
|
|
5,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,21
|
6,81
|
0,20
|
|
0,20
|
5,00
|
5,00
|
|
5,00
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
106,87
|
20,21
|
10,96
|
5,26
|
7,81
|
2,51
|
37,79
|
6,38
|
12,71
|
3,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,10
|
0,32
|
|
0,05
|
0,17
|
|
0,10
|
1,00
|
0,10
|
0,36
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,92
|
0,35
|
0,34
|
|
0,47
|
1,29
|
4,59
|
1,09
|
1,09
|
0,70
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
117,57
|
114,19
|
|
|
|
|
|
|
3,38
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
771,97
|
|
123,54
|
62,47
|
66,18
|
178,41
|
101,76
|
120,09
|
113,60
|
90,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
369,78
|
369,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,37
|
17,23
|
2,59
|
1,04
|
1,04
|
3,62
|
1,08
|
0,69
|
0,38
|
0,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,78
|
5,33
|
0,03
|
0,13
|
0,25
|
0,44
|
0,25
|
0,30
|
0,06
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
695,02
|
74,76
|
42,75
|
63,70
|
30,21
|
82,02
|
79,55
|
74,41
|
193,31
|
54,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,08
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,11
|
27,46
|
|
0,15
|
|
2,00
|
|
6,50
|
|
3,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
784,35
|
82,43
|
500,20
|
0,91
|
|
|
3,06
|
197,75
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU QUY HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON
PLÔNG - TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Măng
Đen
|
Xã Đắk Nên
|
Xã Đắk Ring
|
Xã Đắk Tăng
|
Xã Hiếu
|
Xã Măng Buk
|
Xã Măng Cành
|
Xã Ngok Tem
|
Xã Pờ Ê
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.536,26
|
1.962,24
|
131,89
|
112,81
|
143,74
|
276,18
|
84,54
|
914,80
|
1.680,35
|
229,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,21
|
7,14
|
5,20
|
3,22
|
0,44
|
2,66
|
0,08
|
6,66
|
10,75
|
5,06
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,09
|
6,43
|
4,68
|
2,90
|
0,40
|
2,39
|
0,07
|
5,99
|
9,68
|
4,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
848,98
|
225,99
|
65,36
|
75,16
|
90,03
|
78,00
|
55,76
|
79,58
|
70,47
|
108,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
982,95
|
40,04
|
19,92
|
18,25
|
9,58
|
25,70
|
4,30
|
52,30
|
743,71
|
69,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
862,90
|
|
|
3,00
|
26,63
|
34,59
|
|
|
795,58
|
3,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2776,49
|
1687,49
|
41,41
|
12,65
|
17,05
|
135,13
|
24,40
|
775,27
|
59,34
|
23,76
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
0,68
|
7,34
|
8,89
|
2,00
|
|
13,81
|
12,70
|
4,40
|
3,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,72
|
1,58
|
|
0,03
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
500,77
|
101,30
|
2,00
|
20,00
|
|
356,47
|
6,00
|
15,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
495,77
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
495,77
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Đắk Nên
|
Xã Đắk Ring
|
Xã Đắk Tăng
|
Xã Hiếu
|
Xã Măng Bút
|
Xã Măng Cành
|
Xã Ngok Tem
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
|
Được phê duyệt
|
Được phê duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tăng, giảm (+),
(-)
|
Được phê duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tăng, giảm (+),
(-)
|
Được phê duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tăng, giảm (+),
(-)
|
Được phê duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tăng, giảm (+),
(-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,71
|
3,93
|
5,60
|
1,50
|
1,72
|
0,22
|
1,86
|
1,33
|
-0,53
|
|
0,06
|
0,22
|
0,16
|
3,52
|
3,67
|
0,15
|
7,24
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,59
|
1,67
|
5,57
|
1,50
|
1,72
|
0,22
|
1,67
|
1,14
|
-0,53
|
|
|
0,16
|
0,16
|
1,00
|
1,15
|
0,15
|
7,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,04
|
1,37
|
1,50
|
1,50
|
1,72
|
0,22
|
1,67
|
1,14
|
-0,53
|
|
|
0,16
|
0,16
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,25
|
|
2,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
7,18
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,67
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
0,22
|
0,22
|
|
0,06
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Măng
Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
137.124,57
|
14.806,62
|
13.200,73
|
20.492,87
|
11.132,75
|
24.054,36
|
11.684,58
|
18.835,01
|
11.132,53
|
11.785,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131.282,24
|
13.536,45
|
12.531,56
|
19.841,52
|
10.789,38
|
23.385,70
|
10.965,43
|
18.586,48
|
10.804,70
|
10.840,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.985,85
|
551,25
|
397,83
|
669,02
|
419,96
|
337,37
|
296,57
|
868,32
|
203,23
|
242,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.989,99
|
551,26
|
142,65
|
576,70
|
297,93
|
52,57
|
79,74
|
180,36
|
65,32
|
43,44
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.714,87
|
|
255,18
|
92,35
|
120,35
|
5,49
|
216,83
|
687,96
|
137,91
|
198,80
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
280,99
|
|
|
|
1,68
|
279,31
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.445,74
|
785,04
|
2.121,46
|
907,72
|
1.085,93
|
2.329,90
|
724,17
|
956,90
|
1.513,58
|
1.021,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.447,87
|
553,70
|
672,74
|
335,13
|
318,58
|
1.190,53
|
326,55
|
163,19
|
658,31
|
229,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.332,74
|
859,95
|
|
4.287,96
|
6.965,88
|
15.747,75
|
3.507,73
|
|
4.795,71
|
3.167,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71.841,01
|
10.583,70
|
9.323,54
|
13.636,93
|
1.998,60
|
3.779,53
|
6.108,56
|
16.595,92
|
3.633,63
|
6.180,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
68.895,14
|
8.319,35
|
9.272,81
|
13.411,48
|
1.942,72
|
3.779,53
|
5.993,53
|
16.375,84
|
3.630,54
|
6.180,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29,50
|
19,04
|
1,15
|
3,83
|
0,44
|
0,60
|
1,84
|
2,15
|
0,25
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
199,54
|
183,78
|
14,83
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.055,74
|
1.185,09
|
475,09
|
651,35
|
343,37
|
668,41
|
717,31
|
245,61
|
325,50
|
444,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
97,10
|
78,89
|
0,10
|
6,63
|
2,50
|
|
|
7,00
|
1,98
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
9,71
|
7,55
|
|
0,09
|
0,10
|
1,94
|
|
|
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
428,89
|
389,62
|
33,13
|
3,62
|
|
2,42
|
|
0,05
|
0,05
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,97
|
|
5,74
|
8,33
|
|
3,00
|
1,20
|
0,70
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.951,11
|
383,71
|
274,46
|
439,06
|
207,44
|
409,64
|
640,33
|
78,11
|
195,11
|
323,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
691,26
|
149,79
|
88,49
|
51,84
|
36,07
|
65,36
|
126,58
|
45,78
|
80,56
|
46,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
35,08
|
1,81
|
7,77
|
13,97
|
0,03
|
0,15
|
6,80
|
4,29
|
0,26
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,62
|
1,43
|
|
0,52
|
0,15
|
0,22
|
0,07
|
0,31
|
1,50
|
0,44
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,93
|
1,09
|
0,19
|
0,24
|
0,27
|
0,10
|
0,35
|
0,21
|
0,40
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
49,66
|
27,59
|
4,91
|
2,33
|
3,06
|
3,08
|
2,53
|
2,58
|
1,53
|
2,05
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,09
|
4,59
|
0,22
|
|
0,16
|
0,40
|
0,09
|
0,16
|
0,09
|
0,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.087,57
|
177,23
|
164,87
|
368,00
|
167,22
|
338,42
|
496,35
|
|
105,13
|
270,34
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
2,20
|
1,85
|
0,03
|
0,05
|
|
0,21
|
0,06
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,67
|
3,73
|
|
0,83
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,50
|
1,04
|
4,00
|
|
|
|
3,46
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,11
|
6,81
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
47,04
|
6,71
|
4,31
|
0,51
|
0,24
|
1,66
|
4,36
|
22,79
|
3,84
|
2,63
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,49
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
0,17
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,57
|
|
0,62
|
1,09
|
0,70
|
|
0,20
|
0,89
|
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,05
|
12,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
601,66
|
|
86,14
|
105,56
|
68,94
|
87,01
|
44,26
|
78,16
|
51,43
|
80,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
195,50
|
195,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,37
|
13,33
|
0,46
|
3,52
|
0,60
|
0,23
|
0,82
|
0,98
|
0,93
|
2,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
4,42
|
0,08
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,19
|
0,21
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
676,55
|
74,75
|
69,81
|
82,92
|
63,10
|
163,39
|
29,97
|
79,49
|
75,58
|
37,54
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,08
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,42
|
11,09
|
4,20
|
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
786,58
|
85,08
|
194,08
|
|
|
0,26
|
1,84
|
2,92
|
2,33
|
500,07
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
được duyệt
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Măng
Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1,00
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
362,13
|
93,52
|
34,83
|
32,77
|
2,67
|
56,47
|
49,72
|
21,11
|
43,91
|
28,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,42
|
0,01
|
0,28
|
8,05
|
|
1,66
|
0,44
|
0,10
|
0,88
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,75
|
|
|
8,02
|
|
0,31
|
0,30
|
0,07
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
116,33
|
18,31
|
19,06
|
15,16
|
2,67
|
14,34
|
13,11
|
5,87
|
16,36
|
11,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,65
|
4,08
|
6,99
|
9,52
|
|
20,62
|
6,39
|
1,44
|
14,59
|
9,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
41,26
|
|
|
|
|
14,45
|
26,63
|
|
0,18
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,41
|
71,12
|
12,80
|
0,02
|
|
5,40
|
3,14
|
13,70
|
11,87
|
7,67
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
44,79
|
0,68
|
12,80
|
|
|
5,40
|
3,12
|
13,70
|
8,89
|
7,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,06
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU QUY HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON
PLÔNG - TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Măng
Đen
|
Xã Đắk Nên
|
Xã Đắk Ring
|
Xã Đắk Tăng
|
Xã Hiếu
|
Xã Măng Buk
|
Xã Măng Cành
|
Xã Ngok Tem
|
Xã Pờ Ê
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.536,26
|
1.962,24
|
131,89
|
112,81
|
143,74
|
276,18
|
84,54
|
914,80
|
1.680,35
|
229,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,21
|
7,14
|
5,20
|
3,22
|
0,44
|
2,66
|
0,08
|
6,66
|
10,75
|
5,06
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,09
|
6,43
|
4,68
|
2,90
|
0,40
|
2,39
|
0,07
|
5,99
|
9,68
|
4,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
848,98
|
225,99
|
65,36
|
75,16
|
90,03
|
78,00
|
55,76
|
79,58
|
70,47
|
108,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
982,95
|
40,04
|
19,92
|
18,25
|
9,58
|
25,70
|
4,30
|
52,30
|
743,71
|
69,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
862,90
|
|
|
3,00
|
26,63
|
34,59
|
|
|
795,58
|
3,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2776,49
|
1687,49
|
41,41
|
12,65
|
17,05
|
135,13
|
24,40
|
775,27
|
59,34
|
23,76
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
0,68
|
7,34
|
8,89
|
2,00
|
|
13,81
|
12,70
|
4,40
|
3,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,72
|
1,58
|
|
0,03
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
500,77
|
101,30
|
2,00
|
20,00
|
|
356,47
|
6,00
|
15,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
495,77
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
495,77
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
[1] Ủy ban nhân
dân tỉnh đã thống nhất tại buổi làm việc ngày 05 tháng 7 năm 2024.
[2] Khoản 4 Điều
29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021):
Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom.
Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc
theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các
quy định liên quan.
[3] Chỉ đạo của Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023 về
việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp
huyện.
[4] Khoản 4 Điều
29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021):
Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom.
Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc
theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các
quy định liên quan.
Quyết định 408/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Plông và cập nhật vào kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Plông và cập nhật vào kế hoạch hoạch sử dụng đất ngày 06/07/2024 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|