|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 401/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện thành phố Bắc Ninh
Số hiệu:
|
401/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 401/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ -CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số
136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số
1402/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 10/8/2022 và số 1547/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày
09/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 107
dự án, diện tích 643,9ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành
phố (Chi tiết có Biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện, thành
phố có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất bổ sung; thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử dụng vào đất rừng (ha)
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
I
|
Đất
quốc phòng
|
|
2,84
|
|
2,30
|
|
|
|
1
|
Thao
trường bắn và đường vào thao trường bắn
|
BCH quân sự tỉnh
|
2,84
|
|
2,30
|
Đông Cứu
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
312,15
|
260,85
|
|
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp
VSIP Bắc Ninh II
|
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh
|
82,15
|
63,85
|
|
TT Chờ, Tam Giang, Yên Phụ, Hòa Tiến
|
Yên Phong
|
|
3
|
Khu công nghiệp
Quế Võ II- giai đoạn 1
|
Công ty IDICO
|
30,00
|
30,00
|
|
Ngọc Xá, Đào Viên
|
Quế Võ
|
|
4
|
Khu công nghiệp
Yên Phong II-A
|
Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific
|
30,00
|
30,00
|
|
Tam Giang, Hòa Tiến
|
Yên Phong
|
|
5
|
Khu công nghiệp
Thuận Thành 1
|
Tổng công ty Viglacera-CTCP
|
40,00
|
37,00
|
|
Nghĩa Đạo, Trạm Lộ
|
Thuận Thành
|
|
6
|
Khu công nghiệp
Thuận Thành III - Phân khu B
|
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh
|
130,00
|
100,00
|
|
Gia Đông, Thanh Khương, Đại Đồng Thành, Song Hồ, Đình
Tổ
|
Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
51,90
|
46,80
|
|
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp
Vạn Ninh - Cao Đức
|
Công ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bắc Ninh
|
44,40
|
40,00
|
|
Vạn Ninh; Cao Đức
|
Gia Bình
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
8
|
Cụm công nghiệp
đa nghề Đông Thọ GĐ 2 (bổ sung)
|
Công ty địa ốc Sông Hồng
|
7,50
|
6,80
|
|
Đông Thọ, TT Chờ
|
Yên Phong
|
NQ13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
7,45
|
6,49
|
|
|
|
|
9
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Ample sun
|
0,50
|
|
|
Gia Đông
|
Thuận Thành
|
Đăng ký mới
|
10
|
Khu chợ và dịch
vụ thương mại
|
Cty TNHH Khánh Sơn Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
Song Giang
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
11
|
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp
|
Công ty cổ phần DDTXD và thương mại tổng hợp Tiến Đạt
|
4,59
|
4,13
|
|
Đông Tiến
|
Yên Phong
|
Đăng ký mới
|
12
|
Dự án đầu tư xây
dựng Khu thương mại dịch vụ (khách sạn, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, ăn uống,
kiốt, chợ….)
|
UBND huyện Quế Võ
|
0,96
|
0,96
|
|
Bằng An
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
VII
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
2,00
|
1,90
|
|
|
|
|
13
|
Nhà máy nước
|
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
2,00
|
1,90
|
|
Hán Quảng, Chi Lăng
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
149,74
|
85,74
|
|
|
|
|
IX.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
|
1,60
|
1,25
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm văn
hoá KP Ghem
|
UBND phường Phù Chẩn
|
0,30
|
0,30
|
|
Phù Chẩn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
15
|
Trung tâm văn
hoá KP Sông
|
UBND phường Phù Chẩn
|
0,30
|
0,30
|
|
Phù Chẩn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
16
|
Trung tâm văn
hoá KP Rích
|
UBND phường Phù Chẩn
|
0,30
|
|
|
Phù Chẩn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
17
|
NVH khu phố Vĩnh
Kiều 3 (đồng Mã Nội)
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,45
|
0,40
|
|
Đồng Nguyên
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
18
|
Nhà văn
hoá thôn Tiêu Sơn
|
UBND phường Tương Giang
|
0,25
|
0,25
|
|
Tương Giang
|
Từ Sơn
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
|
9,88
|
9,58
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Trạm y tế
xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
0,08
|
0,08
|
|
Yên Trung
|
Yên Phong
|
Đăng ký mới
|
20
|
Bệnh viện đa
khoa quốc tế
|
Công ty CP bệnh viện quốc tế Việt Mỹ
|
9,80
|
9,50
|
|
Lạc Vệ, Tân Chi
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
21
|
Trường mầm non
thị trấn Lim 2
|
UBND thị trấn Lim
|
0,85
|
0,85
|
|
Thị trấn Lim
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
22
|
Mở rộng Trường
THCS
|
UBND xã Bồng Lai
|
0,40
|
0,40
|
|
Bồng Lai
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
23
|
Sân thể thao khu
phố Dương Lôi
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,50
|
0,50
|
|
Tân Hồng
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.5
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7
|
Đất giao
thông
|
|
99,92
|
64,06
|
|
|
|
|
24
|
Đường giao thông
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
|
UBND xã Lạc Vệ
|
9,00
|
8,95
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
NQ 13
|
25
|
Đầu tư xây dựng
ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút
giao hoàn chỉnh ĐT.285B với QL.3
|
Sở Giao thông vận tải
|
28,50
|
17,90
|
|
Đông Tiến, Tam Giang
|
Yên Phong
|
Đăng ký mới
|
26
|
ĐT 287 đoạn từ
xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn
|
Sở Giao thông vận tải
|
4,32
|
3,66
|
|
Tam Sơn, Đồng Nguyên (3,82ha), Phú Lâm (0,5ha)
|
Tiên Du, Yên Phong
|
Đăng ký bổ sung
|
27
|
ĐTXD đường Hoàng
Quốc Việt
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,08
|
0,63
|
|
Đồng Nguyên
|
Từ Sơn
|
Đăng ký bổ sung
|
28
|
ĐT 287 đoạn từ
xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành
(lý trình Km5+00 - Km8+650)
|
Sở Giao thông vận tải
|
9,17
|
1,05
|
|
Hoàn Sơn, Phật Tích, Tri Phương
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung
|
29
|
Cầu Kênh Vàng và
đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,66
|
1,05
|
|
An Thịnh, Trung Kênh
|
Lương Tài
|
Đăng ký bổ sung
|
30
|
Vườn hoa cây
xanh kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
Nam Sơn
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
31
|
Khu cây xanh, thể
thao và điểm đỗ xe tĩnh khu Môn Tự
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
Nam Sơn
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
32
|
Đường trục phường
Nam Sơn đoạn từ đường Đàm Văn Tiết đến UBND phường Nam Sơn
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,50
|
0,10
|
|
Nam Sơn
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
33
|
Mở rộng Nhà văn
hóa và bãi đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,32
|
0,32
|
|
Nam Sơn
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
34
|
Đường từ TL 287
đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA huyện
|
0,83
|
0,01
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
35
|
ĐTXD đường nối từ
đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du
|
Ban QLDA huyện
|
0,32
|
0,32
|
|
Minh Đạo, Việt Đoàn
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
36
|
Đầu tư xây dựng
đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương), huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA huyện
|
9,05
|
8,85
|
|
Liên Bão
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
37
|
Đường ĐT1 - Khu
đô thị mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA huyện
|
2,08
|
1,96
|
|
Liên Bão
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
38
|
Dự án: ĐTXD đường
ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276
|
Ban QLDA huyện
|
0,24
|
0,24
|
|
Tân Chi
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung
|
39
|
Đường trục chính
nội đồng xã Phật Tích
|
UBND xã Phật Tích
|
0,85
|
0,85
|
|
Phật Tích
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
40
|
Đường giao thông
nông thôn thôn An Quang
|
UBND xã Lãng Ngâm
|
0,20
|
0,20
|
|
Lãng Ngâm
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
41
|
Tuyến đường phía
Bắc đô thị Nhân Thắng và các tuyến nhánh
|
Ban Quản lý các dự án huyện
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân Thắng
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
42
|
Vòng xuyến chân
cột điện VT89 (thuộc Dự án đầu từ xây dựng đường từ đền Đô đến đường vành đai
3 và QL1A cũ (TL295B) TX Từ Sơn)
|
Ban quản lý các DA TP Từ Sơn
|
0,20
|
0,07
|
|
Đình Bảng
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
43
|
Đường giao thông
khu phố Nội Trì. Đại Đình, Tân Hồng
|
UBND phường Tân Hồng
|
1,50
|
1,50
|
|
Tân Hồng
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
44
|
Xây dựng các tuyến
đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
Đồng Nguyên
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
45
|
Bãi đỗ xe khu phố
Phù Lộc
|
UBND phường Phù Chẩn
|
0,50
|
0,50
|
|
Phù Chẩn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
46
|
Đường giao thông
xã Phượng Mao từ ĐT.279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 (mặt kênh Nam đi khu công
nghiệp) - giai đoạn 2
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
3,20
|
0,30
|
|
Phượng Mao
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
47
|
Đầu tư xây dựng
đường trục huyện Quế Võ đoạn nối ĐT.285 với 285B đi thành phố Bắc Ninh
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
9,00
|
7,00
|
|
Phương Liễu
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
48
|
Đường nối UBND
xã Châu Phong mới (đoạn từ thôn Thất Gian đi UBND xã), huyện Quế Võ
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
3,00
|
2,00
|
|
Châu Phong
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
49
|
Công trình đường
trục xã Phù Lãng (đoạn từ chợ Lãng cũ đi Bến Phà)
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
1,00
|
0,20
|
|
Phù Lãng
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
IX.8
|
Đất thủy lợi
|
|
35,30
|
8,01
|
|
|
|
|
50
|
Xử lý sạt lở bờ
bãi sông đoạn từ K4+200 - K6+900 đê hữu Thái Bình, huyện Lương Tài
|
Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT
|
3,50
|
|
|
Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân
|
Lương Tài
|
Đăng ký mới
|
51
|
Cải tạo nâng cấp
kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
14,50
|
|
|
Lạc Vệ, Tân Chi
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung
|
52
|
Hoàn trả
kênh mương nội đồng khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi
|
UBND xã Nhân Thắng
|
0,19
|
0,19
|
|
Nhân Thắng
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
53
|
Xử lý sạt lở bờ,
bãi sông đoạn K38+200-K39+200 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
3,00
|
|
|
Lãng Ngâm
|
Gia Bình
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
54
|
Nâng cấp tuyến
đê Hữu Đuống
|
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
0,26
|
0,13
|
|
Vạn Ninh
|
Gia Bình
|
Đăng ký bổ sung
|
55
|
Kè Việt Thống đoạn
từ K64+900 đến K66+499
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
3,45
|
1,60
|
|
Việt Thống
|
Quế Võ
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
56
|
Công trình hệ thống
tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế võ
|
1,30
|
1,20
|
|
Phố Mới, Việt Hùng
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
57
|
Tuyến kênh mới từ
cống thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4,10
|
3,69
|
|
Thụy Hòa, Đông Phong
|
Yên Phong
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
58
|
Cải tạo tuyến
kênh Cầu Tây - Đại Chu
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5,00
|
1,20
|
|
Long Châu
|
Yên Phong
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
1,29
|
1,09
|
|
|
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,03
|
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh, Võ Cường, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vũ
Ninh
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,04
|
|
Đình Bảng, Tam Sơn, Phù Khê, Hương Mạc
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
61
|
Đầu tư cải tạo,
nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải năm
2023 khu vực
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,03
|
|
Phù Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Chẩn,
Tam Sơn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
62
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền
tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,20
|
0,20
|
|
Các xã
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực phía Đông huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,05
|
|
Tri Phương, Đại Đồng, Hoàn Sơn, Cảnh Hưng, Việt Đoàn,
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực phía Bắc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,05
|
|
Đại Đồng, Tân Chi, Phú Lâm, Hoàn Sơn, Việt Đoàn, Liên
Bão, Minh Đạo, Phú Lâm, Cảnh Hưng
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
65
|
Cải tạo nâng cấp
các đường dây trung thế để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và kết nối
mạch vòng khu vực huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,04
|
|
Lim, Nội Duệ, Phú Lâm
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
66
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến
áp phân phối khu vực phía Nam huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,06
|
|
Việt Hùng, Phương Liễu, Cách Bi, Việt Thống
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến
áp phân phối khu vực phía Bắc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,05
|
|
Đức Long, Chi Lăng, Yên Giả, Phượng Mao, Phương Liễu
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực phía Đông huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
Xuân Lai, Đại Lai, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
69
|
Cải tạo lưới điện
trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia
Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,06
|
|
TT Đại Bái
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực phía Nam huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,04
|
0,04
|
|
Phú Hòa, Minh Tân, Bình Định, Quảng Phú, Trung Chính
|
Lương Tài
|
Đăng ký mới
|
71
|
Cải tạo lưới điện
trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia
Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,07
|
|
Thứa, Phú Hoà, Quảng Phú
|
Lương Tài
|
Đăng ký mới
|
72
|
Xuất tuyến 22kV
sau TBA 110kV Thuận Thành 6
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,10
|
0,10
|
|
Đình Tổ, Trí Quả
|
Thuận Thành
|
Đăng ký mới
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp,
giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
phía Bắc khu vực huyện Thuận Thành năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,07
|
|
Xuân Lâm, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Hoài Thượng, Đình Tổ,
Song Liễu, Nguyệt Đức, Ngũ Thái
|
Thuận Thành
|
Đăng ký mới
|
74
|
Đầu tư cải tạo,
nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các
TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
Chờ, Văn Môn, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang
|
Yên Phong
|
Đăng ký mới
|
75
|
Dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường điện phục vụ truyền tải điện công ty cổ phần Năng lượng
Thăng Long
|
Công ty Cổ phần năng lượng Thăng Long
|
0,10
|
0,10
|
|
Châu Phong, Ngọc Xá; Phù Lãng
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.10
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.11
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
88,18
|
86,38
|
|
|
|
|
76
|
Khu nhà ở
số 6 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường
THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng
- Chuyển giao (BT)
|
Ban quản lý các DAXD Tiên Du
|
6,32
|
6,32
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
77
|
Khu nhà ở
số 7 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường
THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng
- Chuyển giao (BT)
|
Ban quản lý các DAXD Tiên Du
|
5,35
|
5,35
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
78
|
Khu nhà ở phục vụ
tái định cư GPMB
|
UBND xã Lạc Vệ
|
0,60
|
0,60
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
79
|
Khu đất ở đấu
giá thôn Nghĩa Chỉ (Khu Quan Quýt)
|
UBND xã Minh Đạo
|
3,40
|
3,40
|
|
Minh Đạo
|
Tiên Du
|
NQ 13
|
80
|
Khu đất ở đấu
giá thôn Tử Nê
|
UBND xã Minh Đạo
|
0,30
|
0,30
|
|
Minh Đạo
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung
|
81
|
Cải tạo mở rộng
ao hồ, tạo cảnh quan và quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông
thôn và quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất xã Tân Chi, huyện Tiên Du;Hạng mục:
khu ruộng cổng hồ thôn Chi Hồ
|
Ban quản lý các DAXD Tiên Du
|
0,40
|
0,40
|
|
Tân Chi
|
Tiên Du
|
Đăng ký mới
|
82
|
Đất DCDV
thôn Chi Hồ - Chi Đống
|
UBND xã Tân Chi
|
6,20
|
6,20
|
|
Tân Chi
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
83
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất tại các thôn Ngọc Tỉnh, Môn Quang
|
UBND xã Lãng Ngâm
|
9,10
|
9,10
|
|
Lãng Ngâm
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
84
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất thôn Nhân Hữu
|
UBND xã Nhân Thắng
|
7,70
|
7,70
|
|
Nhân Thắng
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
85
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất thôn Lê Lợi
|
UBND xã Nhân Thắng
|
4,50
|
4,50
|
|
Nhân Thắng
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
86
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân sang
đất ở
|
UBND huyện Gia Bình
|
1,00
|
|
|
huyện Gia Bình
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
87
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND huyện Gia Bình
|
3,30
|
3,30
|
|
Đại Bái
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
88
|
Đầu tư xây dựng
Khu nhà ở
|
UBND huyện Quế Võ
|
2,70
|
2,70
|
|
Đại Xuân
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
89
|
Dân cư dịch vụ
thôn Hữu Bằng (Khu số 1)
|
UBND xã Ngọc Xá
|
8,80
|
8,70
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
90
|
Dân cư dịch vụ
thôn Hữu Bằng (Khu số 2)
|
UBND xã Ngọc Xá
|
7,80
|
7,60
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
91
|
Dân cư dịch vụ
thôn Hữu Bằng (Khu số 3)
|
UBND xã Ngọc Xá
|
3,10
|
3,00
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
92
|
Dân cư dịch vụ
thôn Hữu Bằng (Khu số 4)
|
UBND xã Ngọc Xá
|
4,20
|
4,10
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
93
|
Dân cư dịch vụ
thôn Long Khê
|
UBND xã Ngọc Xá
|
7,30
|
7,10
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
94
|
Dân cư dịch vụ
và đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự
|
UBND xã Ngọc Xá
|
6,10
|
6,00
|
|
Ngọc Xá
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
5,51
|
4,13
|
|
|
|
|
95
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất thôn Song Quỳnh
|
UBND huyện Gia Bình
|
3,50
|
3,50
|
|
TT Gia Bình
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
96
|
Đấu giá QSD Đ tạo
vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc
|
UBND phường Hương Mạc
|
1,00
|
0,63
|
|
Hương Mạc
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
97
|
Chuyển mục đích
đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,10
|
|
|
TP Từ Sơn
|
Từ Sơn
|
Đăng ký mới
|
98
|
Dân
cư dịch vụ phường Đồng Kỵ
|
BQL các dự án xây dựng TP Từ Sơn
|
0,91
|
|
|
Đồng Kỵ
|
Từ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
1,18
|
1,18
|
|
|
|
|
99
|
Trung tâm hành
chính huyện
|
UBND huyện Tiên Du
|
0,17
|
0,17
|
|
TT Lim
|
Tiên Du
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
100
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND, UBND xã Song Giang
|
UBND xã Song Giang
|
0,55
|
0,55
|
|
Song Giang
|
Gia Bình
|
Đăng ký mới
|
101
|
Trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh BN
|
0,46
|
0,46
|
|
TT Thứa, Tân Lãng
|
Lương Tài
|
NQ 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
102
|
Chùa Chu Mẫu
|
UBND phường Vân Dương
|
0,30
|
0,30
|
|
Vân Dương
|
Bắc Ninh
|
NQ 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
103
|
Đầu tư xây dựng
khu Nghĩa trang cát táng tập trung (bổ sung)
|
Công ty cổ phần tâm linh Bảo Lạc
|
10,00
|
10,00
|
|
Long Châu
|
Yên Phong
|
NQ13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXII
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
12,60
|
11,30
|
|
|
|
|
104
|
Khu cây xanh
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
Nam Sơn
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
105
|
Công viên cây
xanh, vui chơi giải trí trung tâm đô thị Quế Võ
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
3,70
|
3,50
|
|
Phố Mới
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
106
|
Trung tâm văn
hoá, thể thao huyện Quế Võ (GĐ2)
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
4,90
|
3,80
|
|
Việt Hùng, Phố Mới
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
107
|
Khu trung tâm thể
dục thể thao, vui chơi giải trí
|
UBND xã Phượng Mao
|
3,30
|
3,30
|
|
Phương Mao
|
Quế Võ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIV
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXV
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVI
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVII
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 107 công trình, dự án
|
|
643,85
|
515,06
|
2,30
|
|
|
|
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
2.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|