|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 401/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
401/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 401/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 52/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày
15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích
tăng
(+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
16.288,73
|
100,00
|
16.288,73
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.073,52
|
49,57
|
8.001,47
|
49,12
|
-72,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.496,68
|
27,61
|
4.481,73
|
27,51
|
-14,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.450,00
|
27,32
|
4.435,05
|
27,23
|
-14,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
924,16
|
5,67
|
913,64
|
5,61
|
-10,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
95,34
|
0,59
|
93,33
|
0,57
|
-2,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
141,82
|
0,87
|
129,82
|
0,80
|
-12,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
971,14
|
5,96
|
913,72
|
5,61
|
-57,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
926,62
|
5,69
|
924,47
|
5,68
|
-2,15
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
517,76
|
3,18
|
544,76
|
3,34
|
27,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.875,67
|
48,35
|
7.999,36
|
49,11
|
123,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
8,15
|
0,05
|
8,15
|
0,05
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,34
|
-
|
5,42
|
0,03
|
5,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
21,50
|
0,13
|
21,50
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,22
|
0,01
|
2,22
|
0,01
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
15,77
|
0,10
|
43,84
|
0,27
|
28,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,84
|
0,02
|
8,12
|
0,05
|
4,28
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
150,43
|
0,92
|
180,43
|
1,11
|
30,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.468,23
|
9,01
|
1.491,81
|
9,16
|
23,58
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
18,58
|
0,11
|
19,12
|
0,12
|
0,54
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3,64
|
0,02
|
3,64
|
0,02
|
0,00
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
62,79
|
0,39
|
62,90
|
0,39
|
0,11
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
16,17
|
0,10
|
16,17
|
0,10
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
944,60
|
5,80
|
954,16
|
5,86
|
9,56
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
411,72
|
2,53
|
423,57
|
2,60
|
11,85
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
0,61
|
0,00
|
0,86
|
0,01
|
0,25
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,93
|
0,01
|
3,31
|
0,02
|
1,38
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
8,19
|
0,05
|
8,08
|
0,05
|
-0,11
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử,văn hóa
|
3,35
|
0,02
|
3,41
|
0,02
|
0,06
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,26
|
0,04
|
6,26
|
0,04
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.224,96
|
7,52
|
1.246,00
|
7,65
|
21,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
132,94
|
0,82
|
140,50
|
0,86
|
7,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,06
|
0,07
|
11,91
|
0,07
|
-0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,11
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16,33
|
0,10
|
16,37
|
0,10
|
0,04
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.378,02
|
8,46
|
1.363,46
|
8,37
|
-14,56
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
0,11
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,21
|
0,04
|
7,98
|
0,05
|
0,77
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,29
|
0,00
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
122,34
|
0,75
|
122,34
|
0,75
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
376,07
|
2,31
|
373,92
|
2,30
|
-2,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.946,12
|
18,09
|
2.944,69
|
18,08
|
-1,43
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,52
|
0,00
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
339,54
|
2,08
|
287,90
|
1,77
|
-51,64
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
1.189,29
|
730
|
1.189,29
|
7,30
|
0,00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
14,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,01
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,15
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,69
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2 11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,71
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
2,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,43
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
77,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
14,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,15
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất hồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(B)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,15
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,50
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
7,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,08
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2 18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của
pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, 2020 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ
lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các
thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức
đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh
bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên
quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng
Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy
định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày
22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
5.08
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Các công trình trong Khu công nghiệp
Quảng Vinh
|
Xã
Quảng Vinh
|
21.50
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
2
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
0.25
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị
quyết số 162/NQ HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và
Hói Đen
|
Xã
Quảng Phước
|
1.30
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Lâm Lý
|
Xã
Quảng Phước
|
0.12
|
3
|
Đường Trần Quang Nợ nối dài đến Nhà
máy dệt may Triệu Phú
|
Thị
trấn Sịa
|
0.06
|
4
|
Đường liên xã Quảng Vinh-Quảng Lợi
nối tỉnh lộ 4
|
Xã
Quảng Vinh, Xã Quảng Lợi
|
1.80
|
5
|
Mở rộng nút giao thông giữa tỉnh lộ
22 và QL49; mở rộng tuyến TL22 từ QL 49 ra biển Tân Mỹ
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0.50
|
6
|
Hệ thống thoát lũ hói Ngã Tư, huyện
Quảng Điền
|
Xã
Quảng An
|
2.34
|
7
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét
gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền
|
Xã
Quảng Phước, Xã Quảng An
|
6.47
|
8
|
Khu cải táng tập trung thôn Phú
Lương B
|
Xã
Quảng An
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
5.08
|
4.85
|
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã
Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.62
|
0.44
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và
Hói Đen
|
Xã
Quảng Phước
|
1.30
|
0.50
|
|
|
3
|
Đường liên xã Quảng Vinh-Quảng Lợi
nối tỉnh lộ 4
|
Xã
Quảng Vịnh, Xã Quảng Lợi
|
1.80
|
0.55
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát lũ hói Ngã Tư, huyện
Quảng Điền
|
Xã
Quảng An
|
2.34
|
0.07
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét
gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền
|
Xã
Quảng Phước, Xã Quảng An
|
6.47
|
2.93
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Lâm Lý
|
Xã
Quảng Phước
|
0.12
|
0.12
|
|
|
7
|
Khu cải táng tập trung thôn Phú
Lương B
|
Xã
Quảng An
|
0.15
|
0.15
|
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp chu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)
|
TP Huế,
TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền,
Phú Vang
|
0.25
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Đường nối xóm 5- xóm 6 thôn Đức Trọng
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.06
|
2
|
Cầu Phú Lường B, xã Quảng An
|
Xã
Quảng An
|
0.10
|
3
|
Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát
lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An
|
Xã
Quảng An
|
1.05
|
4
|
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập
trung
|
Xã
Quảng Thành
|
0.30
|
5
|
Mỏ sa khoáng titan - zircon
|
Xã
Quảng Ngạn, Quảng Công
|
30.00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh Tu
|
Xã
Quảng Lợi; Quảng Ngạn
|
2.15
|
*
|
Công
trình, dự án liên huyện
|
|
|
2
|
Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc dự án Giảm cường độ
phát thải trong cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW)
|
Huyện
Quảng Điền
|
0.20
|
2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Chỉnh trang đô
thị, thị trấn Sịa (Khu vực Nam Thủ Lễ: Di tích Đình Thủ
Lễ)
|
Thị trấn Sịa
|
0.25
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức
Trọng (giai đoạn 1)
|
Xã
Quảng Vinh
|
1.60
|
3
|
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài
đến đường Vinh Lợi
|
Thị trấn Sịa, xã Quảng Lợi
|
1.13
|
4
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm
Điền, huyện Quảng Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0.70
|
5
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị
trấn Sịa
|
Thị
trấn Sịa
|
0.29
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Xen ghép trong
khu dân cư (Thôn Phú Lương A)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.23
|
0.23
|
|
|
2
|
Đường ra ông Bê
|
Xã
Quảng Lợi
|
1.00
|
0.50
|
|
|
3
|
Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ
hói Cồn Bài, xã Quảng An
|
Xã
Quảng An
|
1.05
|
0.95
|
|
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Opera Resort
|
Xã
Quảng Công
|
25.00
|
|
12.00
|
|
5
|
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập
trung
|
Xã
Quảng Thành
|
0.30
|
0.30
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức
Trọng (giai đoạn 1)
|
Xã
Quảng Vinh
|
1.60
|
0.90
|
|
|
2
|
Dân cư xen ghép các thôn (Thôn Thủ
Lễ 2: 0,03 ha; thôn Lâm Lý: 0,05 ha)
|
Xã
Quảng Phước
|
0.08
|
0.08
|
|
|
3
|
Đất xen ghép các thôn Thanh Hà
|
Xã
Quảng Thành
|
0.40
|
0.40
|
|
|
4
|
Đường Phước Lập - Giang Đông nối
dài đến đường Vinh Lợi
|
Thị
trấn Sịa, Quảng Lợi
|
1.13
|
0.57
|
|
|
5
|
Đường Thủ Đạt - Cửa Miếu, Đê cũ
(Kim Đôi)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.35
|
0.35
|
|
|
6
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm
Điền, huyện Quảng Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0.70
|
0.70
|
|
|
7
|
Kênh mương bê tông trạm bơm Thành Trung và trạm bơm Láng Miếu Bà (thuộc dự án Kiên cố hóa
kênh mương các tuyến: Đạt nhất, Đạt ba trên, Năm mẫu, Quai vạt, Lỗ chẹp - Trường
5)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.22
|
0.22
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
Thị trấn Sịa 0,36 ha (TDP Uất Mậu: 0,07 ha; TDP An Gia: 0,07 ha; TDP Giang
Đông: 0,22 ha)
|
Thị
trấn Sịa
|
0.36
|
2
|
Phát triển quỹ đất khu dân cư phía
Bắc TTTM, thuộc khu quy hoạch bến xe khách huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
4.63
|
3
|
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa
|
Thị
trấn Sịa
|
3.10
|
4
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Phú 1,05 ha (Thôn Xuân Tùy: 0,28 ha; Thôn Phú Lễ: 0,06 ha; Thôn
Nghĩa Lộ: 0,35 ha; Thôn Bác Vọng Đông: 0,04 ha; Thôn Hạ Lang: 0,09 ha;
Thôn Nam Phù: 0,10 ha; Thôn Bác Vọng
Tây: 0,13 ha)
|
Xã
Quảng Phú
|
1.05
|
5
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Công 2,0 ha (Thôn 1: 0,20 ha; Thôn 2: 0,05 ha; Thôn 3: 0,44 ha; Thôn
4: 0,33 ha; Thôn Cương Giáng: 0,15 ha; Thôn Hải Thành: 0,15 ha; Thôn Tân
Thành: 0,40 ha; Thôn An Lộc: 0,28 ha)
|
Xã
Quảng Công
|
2.00
|
6
|
Quỹ đất ở xen
ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái 1,40 ha (Thôn Lai Hà: 0,13 ha; Thôn Trung
Làng: 0,32 ha; Thôn Trung Kiều: 0,20 ha; Thôn Đông Hồ: 0,75 ha)
|
Xã
Quảng Thái
|
1.40
|
7
|
Quỹ đất ở xen ghép
trong khu dân cư xã Quảng Thọ 1,12 ha (Thôn La Vân Hạ: 0,62 ha; Thôn La Vân
Thượng: 0,05 ha; Thôn Tân Xuân Lai: 0,20 ha; Thôn Niêm Phò: 0,25 ha)
|
Xã
Quảng Thọ
|
1.12
|
8
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Vinh 0,49 ha (Thôn Phổ Lại: 0,08 ha; Thôn Nam Dương: 0,31 ha; Thôn Đồng
Bào: 0,10 ha)
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.49
|
9
|
Khu dân cư xen ghép thôn Tây Thành
|
Xã
Quảng Thành
|
0.16
|
10
|
Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn
1)
|
Xã
Quảng An
|
1.20
|
11
|
Khu dân cư Phú Lương B
|
Xã
Quảng An
|
1.80
|
12
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng An 1,06 ha (Thôn Phú Lương B: 0,67 ha; Thôn Đông Xuyên: 0,35 ha;
Thôn An Xuân Đông: 0,04 ha)
|
Xã
Quảng An
|
1.06
|
13
|
Nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông
|
Xã
Quảng Phú
|
0.12
|
14
|
Giải phóng mặt bằng mở rộng khuôn viên
bệnh viện huyện (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Sịa
|
1.38
|
15
|
Đất thương mại, dịch vụ (Bến xe Ngọc
Thảo, cũ, Cạnh cầu Vĩnh Hòa và từ cầu Bộ Phi đến cầu Đan Điền)
|
Thị
trấn Sịa, Xã Quảng Phú
|
1.40
|
16
|
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp
|
Xã
Quảng Công
|
2.00
|
17
|
Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.40
|
18
|
GPMB mở rộng tuyến TL4 - An Xuân (dự
án LRAMP)
|
Xã
Quảng Thành; Xã Quảng An
|
0.10
|
19
|
Quỹ đất ở xen
ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành 0,30 ha (Thôn Phú Lương A: 0,23 ha; Thôn
Quán Hòa: 0,07 ha)
|
Xã Quảng
Thành
|
0.30
|
20
|
Đường ra ông Bê
|
Xã
Quảng Lợi
|
1.00
|
21
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng opera Resort
|
Xã
Quảng Công
|
25.00
|
22
|
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp
|
Xã
Quảng Lợi
|
35.00
|
23
|
Dự án du lịch sinh thái Lee House
|
Xã
Quảng Công
|
1.14
|
24
|
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
0.26
|
25
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Xã
Quảng Lợi
|
3.00
|
26
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn
Hữu Đà
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.4
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình
cá nhân trên địa bàn huyện (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP
ngày 27/9/1993)
|
Xã
Quảng Phú: 0,08 ha;
Xã
Quảng Lợi: 0,06 ha;
Xã
Quảng Thành: 0,03 ha;
Xã
Quảng Thọ: 0,05ha.
|
0.22
|
28
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn
ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện
|
Xã
Quảng Thọ: 0,06 ha;
Xã
Quảng Phú ha: 0,05 ha;
Xã
Quảng Vinh: 0,08 ha;
Thị
trấn Sịa: 0,27 ha
|
0.46
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Dân cư xen ghép
|
Xã
Quảng Thái
|
0.30
|
2
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
Xã Quảng Vinh (Thôn Phổ Lại: 0,39 ha; Thôn Lai Trung: 0,50 ha; Thôn Đông Lâm:
0,08 ha)
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.97
|
3
|
Điểm dân cư Bác Vọng Đông
|
Xã
Quảng Phú
|
0.87
|
4
|
Khu dân cư xen ghép Thôn Hà Công
|
Xã
Quảng Lợi
|
0.40
|
5
|
Dân cư xen ghép Thôn Sơn Tùng
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.20
|
6
|
Dân cư xen ghép xã Quảng Lợi
|
Xã
Quảng Lợi
|
0.30
|
7
|
Dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0.30
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
vùng sạt lỡ ven biển xã Quảng Công
|
Xã
Quảng Công, Quảng Ngạn
|
6.47
|
9
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Thị
trấn Sịa
|
0.20
|
10
|
Nhà văn hóa thôn 2,3
|
Xã
Quảng Công
|
0.30
|
11
|
Dân cư xen ghép
|
Xã
Quảng Thái
|
0.32
|
12
|
Khu dân cư Cồn
Dơi
|
Xã
Quảng Vinh
|
1.20
|
13
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
Xã
Quảng Công
|
1.70
|
14
|
Mở rộng trường THCS Lê Xuân
|
Xã Quảng
Thái
|
0.20
|
15
|
Mở rộng trường mầm non Quảng Thái
|
Xã
Quảng Thái
|
0.10
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Giang Đông và bố trí
Tái định cư
|
Thị
trấn Sịa
|
0.50
|
2
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
Thị
trấn Sịa
|
0.07
|
3
|
Khu dân cư kết hợp thương mại, dịch
vụ ven Sông Bồ
|
Xã
Quảng Phú
|
1.20
|
4
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư (Thôn Niêm Phò: 0,30 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,14 ha)
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.44
|
5
|
Khu dân cư chợ Phước Yên
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.90
|
6
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Phước 0,32 ha (Thôn Hà Đồ - Phước Lập: 0,07 ha; Thôn Lâm Lý: 0,05
ha; Thôn Thủ Lễ 2: 0,03 ha: Thôn Thủ Lễ 3: 0,17 ha)
|
Xã
Quảng Phước
|
0.32
|
7
|
Dân cư xen ghép các thôn Hà Lạc:
0,10 ha; Thủy Lập: 0,15 ha, Tháp Nhuận 0,20 ha tại Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng
Lợi
|
0.45
|
8
|
Dân cư xen ghép Tây Hải: 0,50 ha;
Tân Mỹ 0,50 ha tại Xã Quảng Ngạn
|
Xã
Quảng Ngạn
|
1.00
|
9
|
Khu dân cư Trung tâm thương mại
(giai đoạn 2)
|
Xã
Quảng Vinh
|
1.40
|
10
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Vinh 0,3 ha (Thôn Nam Dương: 0,12 ha; Thôn Đồng Bào: 0,03 ha; Thổ Phổ Lại: 0,04 ha; Thôn Đức Trọng: 0,11 ha)
|
Xã
Quảng Vinh
|
0.30
|
11
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư
xã Quảng Phú 0,16 ha (Thôn Nam Phù: 0,04 ha; Thôn Nho Lâm: 0,05 ha; Thôn Phú
Lễ: 0,07 ha)
|
xã
Quảng Phú
|
0.16
|
12
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái 0,43 ha (Thôn Trung Làng: 0,28 ha; Thôn
Đông Hồ: 0,15 ha)
|
Xã
Quảng Thái
|
0.43
|
13
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành 0,63 ha (Thôn Thanh Hà: 0,40 ha; Thôn Quán
Hòa: 0,23 ha)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.63
|
14
|
Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực
Hói Đen)
|
Xã
Quảng Phước
|
0.50
|
15
|
Tái định cư cho các hộ bị thu hồi để
thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị Thị trấn Sịa (khu vực Nam Thủ Lễ)
|
Thị
trấn Sịa
|
0.04
|
16
|
Đường Thủ Đạt - Cửa Miếu, Đê cũ
(Kim Đôi)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.35
|
17
|
Đường nối tỉnh lộ 11A đến đường Tứ
Phú, xã Quảng Vinh
|
Xã
Quảng Vinh
|
1.07
|
18
|
Kênh mương bê tông trạm bơm Thành
Trung và trạm bơm Láng Miếu Bà (thuộc dự án Kiên cố hóa kênh
mương các tuyến: Đạt nhất, Đạt ba trên, Năm mẫu, Quai vạt,
Lỗ chẹp - Trường 5)
|
Xã
Quảng Thành
|
0.22
|
19
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa
|
Thị
trấn Sịa
|
0.14
|
20
|
Lò mổ thôn Cương Giáng
|
Xã
Quảng Công
|
0.20
|
21
|
Khu du lịch, dịch vụ bãi tắm Tân Mỹ
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0.50
|
22
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Xã
Quảng Lợi
|
0.45
|
23
|
Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui
chơi, giải trí công cộng trung tâm xã Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.54
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Đông Hồ
|
Xã
Quảng Thái
|
0.23
|
25
|
Khu lưu niệm nhà thơ Tố Hữu (giai đoạn
2)
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.06
|
26
|
Khu trang trại, gia trại tập trung
|
Xã
Quảng Lợi
|
25.00
|
27
|
Khu trang trại, gia trại tập trung
|
Xã
Quảng Công
|
5.00
|
28
|
Khu nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã
Quảng Công
|
1.00
|
29
|
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ
Thạnh (thuộc Giáo xứ Thạch Bình)
|
Xã
Quảng Lợi
|
0.04
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG KHÔNG KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
1
|
Trạm biên phòng
|
Xã
Quảng Công
|
1.00
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất; chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
1
|
Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang
|
Thôn
Hạ Lang, xã Quảng Phú
|
1.13
|
III
|
Công trình cấp huyện xác định
|
1
|
Khu dân cư cạnh bến xe huyện
|
Thị
trấn Sịa
|
1.40
|
2
|
Đất ở xen ghép
|
Xã
Quảng Phú
|
0.38
|
3
|
Đất ở xen ghép
|
Xã
Quảng Công
|
1.12
|
4
|
Dân cư xen ghép xã Quảng Thành
|
Xã
Quảng Thành
|
0.10
|
5
|
Dân cư xen ghép xã Quảng Lợi
|
Xã
Quảng Lợi
|
0.75
|
6
|
Dân cư xen ghép xã Quảng Công
|
Xã
Quảng Công
|
1.50
|
7
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS Trần
Thúc Nhẫn
|
Xã
Quảng Thọ
|
0.90
|
8
|
Đất ở xen ghép
|
Xã
Quảng Thái
|
0.12
|
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|