Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 5)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019 về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (lần 5); Báo cáo số 82/BC-STP ngày 17/5/2019 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016, Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 và Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 (có Bảng giá đất chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. BỔ SUNG CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Vị trí, tuyến đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại đồng Cửa Đình, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất, đất Tái định cư tại đồng Cửa Đình, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
2 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường ĐT 309 |
2.500.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
3 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
4 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
5 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa |
1.200.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
800.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu Tái định cư thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
2 |
Khu Tái định cư tại khu cầu Đá, thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở tuyến nhánh đi khu công nghiệp (đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô) |
550.000 |
3 |
Khu Tái định cư tại khu vực Ngọc Me, Cây Vắc, thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
4 |
Khu Tái định cư tại khu vực Chằm Dâm, thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
5 |
Đất băng 2 quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư, đấu giá đất tại TT Tam Sơn: Vị trí băng 2: Đất ở 2 bên đường quy hoạch 13,5 m |
700.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
I |
Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh |
|
1 |
Khu đồng Đồ Bản, cầu Máng, TT Gia Khánh |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
2 |
Khu TĐC số 01 đường 310 TDP Gia Du |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
3 |
Khu TĐC số 02 đường 310 TDP Sơn Bỉ |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
4 |
Khu đất quy hoạch tại khu Rộc Trạm xá, TDP Cổ Độ |
2.500.000 |
5 |
Khu đất quy hoạch khu Chợ Cũ, TDP Tân Hà |
3.000.000 |
6 |
Khu thiết chế văn hóa, đất giãn dân TDP Xuân Quang |
|
a |
Các ô còn lại |
2.500.000 |
II |
Đất thuộc địa phận xã Quất Lưu |
|
1 |
Các ô đất thuộc khu đất giãn dân Bãi Trên |
1.000.000 |
2 |
Các ô đất thuộc khu đất giãn dân trường tiểu học cũ thôn Chũng |
1.500.000 |
III |
Đất thuộc địa phận xã Trung Mỹ |
|
1 |
Khu đất dịch vụ, đất giá, giãn dân khu Đồng Củ |
|
- |
Các ô còn lại |
1.000.000 |
IV |
Đất thuộc địa phận xã Bá Hiến (xã trung du) |
|
1 |
Khu dân cư xã Bá Hiến |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài (đoạn từ ĐT.302 đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài) thuộc địa phận xã Bá Hiến |
4.000.000 |
MỤC 02. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
1 |
Khu Công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc |
700.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu nhà ở TMS Land Hùng Vương (bao gồm cả khu đất dịch vụ) |
|
|
Trục đường có mặt cắt từ 19,5m trở lên |
5.000.000 |
|
Trục đường có mặt cắt nhỏ hơn 19,5m |
4.200.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Xã Trung Nguyên |
|
|
Đất 2 bên đường Yên Lạc - Vĩnh Yên thuộc xã Trung nguyên |
5.000.000 |
MỤC 03. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
Cụm công nghiệp Đồng Văn |
1.000.000 |
BIỂU 02. ĐIỀU CHỈNH CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 40/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Vị trí, tuyến đường |
Giá đất theo Bảng giá đất hiện hành (đồng/m2) |
Giá đất điều chỉnh (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 305C: Đoạn từ Ngã ba Xuân Lôi đến giáp đê xã Triệu Đề |
800.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 307 đi Rừng Kính |
1.500.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu dự án Thanh Xuân - Xã Ngọc Thanh |
1.500.000 |
600.000 |
|
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.